Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH VẬT NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG VÀ HẠN CHẾ BỆNH HÉO RŨ, THỐI QUẢ CHO CÂY ỚT pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.97 KB, 7 trang )

NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG CHẾ PHẨM VI SINH VẬT
NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT, CHẤT LƯỢNG VÀ
HẠN CHẾ BỆNH HÉO RŨ, THỐI QUẢ CHO CÂY ỚT
Lê Th Thanh Thu, Nguyn Vit Hip,
Trn Th La, Vũ Thuý Nga,
Nguyn Th Thu Hng, Phm Bích Hiên,
Phm Văn Ton, Nguyn Th Yn

SUMMARY
Study on the use of microbial preparation in order to improvement of yield, quality
and inhibition of wilt and soft rot diseases of pepper
Control of bacterial, fungal wilt and soft rot of pepper is very complex. Agrochemicals have been
applied to control these diseases. However, this method can only be considered as a temporary
method. Microbial preparation contained multistrain (M, Ba51, L15, B14 and AT19) was produced,
which are able to use as biocontrol agents to control bacterial, fungal wilt and soft rot of pepper,
leading to improvement of yield and quality of pepper. This approach will also increase cash
income of small scale farmer through the low - input and environmentally - friendly strategy
(biocontrol) for the sustainable management of bacterial and fungal wilt and soft rot of pepper.
Keywords: Disease of pepper, bacterial wilt, bacterial soft rot, Fusarium, Colletotrichum,
antagonistic bacteria.
I. T VN 
Cây t thuc h cà (Solanaceae) có
ngun gc t Nam M, có hai nhóm ph
bin là t cay (Capsicum annuum L.) và
t ngt (Capsicum annuum var. grossum).
t cay ưc trng  nhiu tnh, thành
trong c nưc ph bin nht là: Hi
Dương, Hi Phòng, các tnh min Trung
và TP. H Chí Minh (Hóc Môn, Bình
Chánh). t ngt ưc trng nhiu : Vĩnh
Phúc, Hà Ni và à Lt - Lâm ng.


Cây t ưc trng quanh năm, nhưng
vào mùa mưa Nm ưt cây t hay b bnh,
in hình là các bnh héo rũ và thi qu
làm nh hưng ln ti năng sut và phNm
cht t. Cho n nay chưa có bin pháp
hu hiu nào có th ngăn chn và phòng
tr bnh này. S dng phân bón, thuc
hoá hc bo v thc vt i vi cây t
làm gim ưc sâu bnh nhanh chóng
nhưng gây tác ng xu n môi trưng
và sc kho cng ng. Xut phát t thc
t bnh héo rũ, thi qu cây t hoành
hành gây thit hi ln v kinh t cho
ngưi nông dân nên  tài t ra mc
tiêu: “ghiên cứu tạo ra chế phm VSV
hỗn hợp để nâng cao năng suất, chất
lượng làm tăng hiệu quả sử dụng dinh
dưỡng và hạn chế bệnh héo rũ, thối quả
cho cây trồng”.
II. VT LIU VÀ PHƯƠN G PHÁP
N GHIÊN CU
1. Vật liệu nghiên cứu
Các mu t và mu bnh (cây và qu
b bnh héo rũ, thi ưt, thán thư) ưc thu
thp t các rung t ti các vùng ông Anh
- Hà N i, Mê Linh - Vĩnh Phúc, Hoài c -
Hà Tây, Hi Phòng, Hi Dương, Bc Giang.
Các mu ch phNm phân bón, sinh hc,
dưc phNm: E2001, EM, BioSubtyl,
Antibio, Lacteofort.

2. Phương pháp nghiên cứu
Giám nh nm gây bnh theo
Subramanian C.V., 1983 và Ainsworth
G.C., 1966.
Xác nh vi khuNn gây bnh theo tài
liu tham kho (Lelliot R.A. and D.E. Stead
1987. Methods for the diagnosis of bacterial
diseases of plants. Vol 2. British Society for
Plant Pathology. 216 p.).
Phương pháp Koch: Xác nh mt  vi
sinh vt.
Phương pháp khuych tán hot cht c
ch vi sinh vt trong môi trưng thch: Xác
nh hot tính i kháng vi khuNn, nm gây
bnh.
Xác nh tên vi sinh vt bng phương
pháp phân loi hc phân t da trên cơ s
gii trình t on gen 16s ARN riboxom ca
các chng vi khuNn nghiên cu, so sánh vi
các trình t có sn trong ngân hàng gen quc
t EMBL bng phương pháp FASTA 33 
nh loi n loài các chng vi sinh vt.
Thí nghim trng cây trong nhà lưi và
ng rung ưc thc hin theo theo yêu
cu ca phương pháp b trí thí nghim cây
trng và 10TCN 216 - 95 "Qui phm kho
nghim hiu lc phân bón trên ng rung
i vi cây trng".
Phương pháp x lý s liu theo chương
trình thng kê IRRISTAT.

III. KT QU VÀ THO LUN
1. Tổ hợp vi sinh vật đa hoạt tính
Trên cơ s ngun vi sinh vt (VSV)
phân lp t các vùng trng t và các cây h
cà, các ch phNm sinh hc và sn phNm lên
men truyn thng ã la chn ra: 2 chng
Bacillus (kí hiu M và Ba51) có kh năng
kích thích sinh trưng thc vt, phân gii
kitin, ng thi có kh năng i kháng cao
vi VSV gây bnh héo rũ, thi qu cây t; 1
chng vi khuNn lactic (kí hiu L15) có kh
năng sinh axit lactic, sinh cht kháng khuNn
bacteriocin kháng mnh VSV gây bnh héo
rũ thi qu cây t. T b chng ging VSV
trong qu gen VSV nông nghip (Vin Th
nhưng Nông hoá) ã la chn chng B14
(Bacillus polymyxa) có kh năng phân gii
lân, c ch VSV gây bnh và chng AT19
(Azotobacter Bejerinckii) có kh năng c
nh nitơ, kích thích sinh trưng thc vt.
Các chng VSV la chn ưc s dng làm
nguyên liu  sn xut ch phNm VSV cho
cây t.
Sau khi nh danh các chng VSV
nghiên cu (M, Ba51 và L15) bng phương
pháp phân loi hc phân t, so sánh vi
danh mc vi khuNn ưc phép trao i
không hn ch ca CHLB c. Kt qu so
sánh cho thy 5 chng VSV s dng trong
nghiên cu (M, Ba51, L15, B14 và AT19)

thuc nhóm các vi khuNn có  an toàn cao
( nguy him cp 1) là các vi khuNn không
th gây bt c nguy him nào cho ngưi và
ng vt. Kt qu ánh giá nh hưng ca
hn hp chng VSV tuyn chn n sinh
trưng phát trin cây t cho thy nhim hn
hp chng VSV có nh hưng có li n
sinh trưng, phát trin cây t (chiu cao
cây, sinh khi thân lá, năng sut qu/cây
cao hơn so vi i chng không nhim
VSV). Như vy có th s dng các chng
VSV tuyn chn  sn xut ch phNm
VSV cho cây t.
2. Sản xuất chế phm vi sinh vật hỗn hợp
cho cây ớt
 sn xut ch phNm VSV, vic nhân
sinh khi VSV là mt khâu quan trng trong
công ngh sn xut, nó có ý nghĩa quyt
nh ti cht lưng cũng như giá c ca ch
phNm VSV. Nhân sinh khi VSV là quá
trình nuôi cy VSV  chúng to sn phNm
hoc sinh khi VSV vi khi lưng ln cung
cp cho sn xut.  tài ã s dng phương
pháp lên men chìm trong thit b lên men
dung tích 3l/m ( quy mô phòng thí
nghim)  nhân sinh khi VSV, ây là
phương pháp ph bin trong quy trình lên
men công nghip, vì có th kim soát ưc
các khâu trong quá trình mt cách d dàng.
Bảng 1. Thông số kỹ thuật cơ bản trong sản xuất sinh khối VSV

TT Thông số kỹ thuật
Ký hiệu chủng vi sinh vật
B14 AT19 Ba51 M L15
1 pH tối ưu 6,9 - 7,0 6,8 - 7,0 6,8 - 7,0 6,8 - 7,0 6,5 - 7,0
2 Nhiệt độ lên men tối ưu (
o
C) 29 - 31 28 - 32 28 - 32 28 - 32 28 - 30
3 Môi trường lên men SX4; SX3 SX4; SX5 SX2; SX4 SX1; SX4 SX1; SX4
4 Tốc độ cánh khuấy (vòng/phút) 350 350 350 350 300
5 Lưu lượng cấp không khí
(m
3
không khí/giờ)
0,75 0,75 0,75 0,75 0,70
6 Thời gian nhân sinh khối (giờ) 30 - 42 30 - 42 30 - 42 30 - 42 36 - 48
Sinh khi VSV sau lên men ưc tNm
nhim vào môi trưng xp to thành ch
phNm dng bt hoc ưc chuyn vào môi
trưng bo qun to ch phNm dng lng.
Mt  t bào (CFU/ml) cũng như hot tính
sinh hc ca các chng VSV nghiên cu
sau thi gian bo qun 4 tháng  nhit 
phòng ưc xác nh là không mt i mà
vn duy trì n nh.
Bảng 2. Khả năng tồn tại của các chủng VSV lựa chọn trong điều kiện hỗn hợp chủng
Chủng vi sinh vật

Dạng chế
phẩm
Mật độ vi sinh vật (CFU/g) sau thời gian bảo quản

0 giờ 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng
Bacillus
B14
Dạng lỏng 2,0 x 10
10
1,9 x 10
10
1,5 x 10
9
6,2 x 10
9
2,2 x 10
9

Dạng bột 4,1 x 10
9
5,8 x 10
9
1,2 x 10
9
2,5 x 10
9
1,5 x 10
9

Azotobacter
AT19
Dạng lỏng 3,2 x 10
9
1,7 x 10

9
1,7 x 10
8
1,1 x 10
8
1,1 x 10
8

Dạng bột 3,9 x 10
8
5,2 x 10
9
3,4 x 10
8
1,7 x 10
8
1,0 x 10
8

Bacillus
Ba51
Dạng lỏng 4,5 x 10
9
2,1 x 10
9
5,3 x 10
9
2,9 x 10
9
1,9 x 10

9

Dạng bột 1,2 x 10
8
4,1 x 10
9
2,5 x 10
9
2,1 x 10
9
1,1 x 10
9

Bacillus
M
Dạng lỏng 1,6 x 10
9
9,0 x 10
9
4,7 x 10
9
3,2 x 10
9
1,1 x 10
9

Dạng bột 4,8 x 10
8
5,8 x 10
9

4,6 x 10
9
2,5 x 10
9
1,4 x 10
9

Lactobacillus
L15
Dạng lỏng 3,9 x 10
9
1,9 x 10
9
1,5 x 10
9
9,2 x 10
9
5,4 x 10
9

Dạng bột 2,6 x 10
8
5,1 x 10
9
4,5 x 10
9
3,7 x 10
9
2,4 x 10
9



3 Hiệu quả của chế phm vi sinh vật
Kt qu ánh giá hiu qu ca ch
phNm VSV ti năng sut và kh năng hn
ch bnh héo rũ, thi qu cây t (thí
nghim ng rung din hp) ti hp tác
xã Tin Phong - Mê Linh - Vĩnh Phúc v
ông xuân năm 2007 cho thy nu s dng
ch phNm VSV năng sut t tăng 8,91% so
vi i chng, bón ch phNm VSV cho t
cùng vi gim 20% phân bón hóa hc N, P
còn cho kt qu năng sut gn tương
ương bón ch phNm, cao hơn i chng
6,04%; t l bnh héo rũ gim khong 11%
so vi i chng; t l bnh thi qu gim
t 1,03 n 2,15% (bng 3).
Bảng 3. Hiệu quả của chế phm VSV tới sinh trưởng, phát triển và khả năng hạn chế bệnh
héo rũ, thối quả cây ớt (giống ớt cay Hàn Quốc)
(Mê Linh - Vĩnh Phúc, vụ đông xuân 2007)*
TT Công thức thí nghiệm
Cao cây
(cm)
Trọng
lượng khô
thân lá (g)

Năng suất
quả tươi **
(kg/5m

2
)
Tăng so
với đối
chứng (%)

Tỉ lệ bệnh (%)

Héo

Thối
quả
1 ĐC (nền quy trình) 99,26 89,6 2,233 - 11,0 5,43
2 ĐC (giảm 20% N, P của nền QT) 91,16 87,0 1,899 - 16,6 6,81
3 Chế phẩm VSV (nền quy trình) 103,23 98,13 2,432 8,91 0 3,28
4 Chế phẩm VSV
(giảm 20% N, P của nền quy trình)

107,46 100,3 2,368 6,04 5,5 5,78
5 LSD (5%) 3,4 7,24 13,4
6 CV (%) 6,9 3,9 6,7
* Nn qui trình = 270 kg urê, 540 kg supe lân, 270 kg kaliclorua, 25 tn PC/ha.
Gim 20% N, P ca nn qui trình = 216 kg urê, 432 kg supe lân, 270 kg kaliclorua, 25 tn PC/ha.
Năng sut qu tươi**: Năng sut trung bình/t thu qu/5m
2
(kg).
Kt qu phân tích cht lưng t (bng 4)
cho thy công thc s dng ch phNm VSV
cho hàm lưng vitamin C (vit C) cao nht so
vi các công thc khác, ưng tng s thp

hơn i chng (10,8%). Tuy nhiên trong
nghiên cu này khía cnh nâng cao phNm
cht, cht lưng t th hin  vic thay th
thuc bo v thc vt bng s dng ch
phNm vi sinh vt trong phòng chng bnh
héo rũ, thi qu t, giúp cây t ít b bnh
hơn, ít phi s dng thuc BVTV, gim
thiu dư lưng thuc BVTV trong qu t.
Bảng 4. Ảnh hưởng của chế phm VSV đến chất lượng quả ớt
TT Công thức thí nghiệm Đường tổng số (%) Vit C (mg/100g)
1 ĐC (nền quy trình) 5,0 129,17
2 ĐC (giảm 20% N, P của nền quy trình) 4,11 120,83
3 Chế phẩm VSV (nền quy trình) 4,46 131,25
4 Chế phẩm VSV (giảm 20% NP của nền QT)

4,60 118,75
guồn: Trung tâm Kim tra và Tiêu chuNn hóa cht lưng NSTP.
Trong v ông xuân năm 2007 ch
phNm VSV cho cây t ã ưc ưa i th
nghim và ưa vào mô hình trình din ti
các chân rung trng lúa mùa, trên t cát
pha thuc các xã oàn Thưng và Toàn
Thng huyn Gia Lc tnh Hi Dương vi
tng din tích là 1 ha. Mô hình ưc chia
làm hai lô: Nn - NPK + phân chung (theo
qui trình) và nn + ch phNm vi sinh vt.
Ch phNm ưc bón vào bu ươm, giai
on cây con vi liu lưng 1g/bu ươm
(tương ương 50kg ch phNm/ha).
Bảng 5. Ảnh hưởng của bón chế phm vi sinh vật hỗn hợp đến năng suất và khả năng

hạn chế bệnh héo rũ, thối quả cây ớt cay tại Gia Lộc, Hải Dương
Cây giống
Công thức thí
nghiệm
Năng suất
quả tươi
(tấn/ha)
Tăng so với
đối chứng
(%)
Tỉ lệ bệnh (%)
Héo rũ Thối quả
Ớt Nhật
Đối chứng 18,55 - 19,09 24,56
Bón chế phẩm 23,14 24,74 11,37 16,41
Ớt cay số 20
Đối chứng 16,24 - 16,75 27,39
Bón chế phẩm 19,88 22,41 8,25 22,89
LSD
0,05
0,69 3,89 4,72

Kt qu bng 5 cho thy s dng ch
phNm VSV hn hp ã làm tăng năng sut
cây t cay s 20 và cây t cay Nht Bn t
22,41 - 24,74% so vi i chng không s
dng ch phNm. Ch phNm có tác dng
gim bnh héo rũ hơn là gim thi qu. Vi
cây t Nht Bn, nu không bón ch phNm
thì t l bnh héo rũ, thi qu ln lưt là

19,09% và 24,56% nhưng khi bón thêm ch
phNm, t l bnh héo rũ ch còn 11,37%,
thi qu còn 16,41%. Vi cây t cay s 20,
s dng ch phNm làm cho t l bnh héo rũ
còn 8,25% (i chng là 16,75%), thi qu
còn 22,89% (i chng là 27,39%).
S dng ch phNm làm tăng lãi thun so
vi i chng  c 2 ging t. Vi cây t
Nht Bn, lãi thun khi s dng ch phNm t
66.338.000 /ha, tăng so vi i chng là
17.278.000 /ha. Cây t cay s 20, lãi thun
khi s dng ch phNm là 40.593.000 /ha,
tăng so vi i chng là 11.104.000 /ha.
Bảng 6. Hiệu quả kinh tế khi sử dụng chế phm vi sinh vật hỗn hợp
Cây giống
Công thức thí
nghiệm
Hiệu qủa kinh tế
Tổng thu
(triệu/ha)
Chi phí (triệu/ha)

Lãi thuần
(triệu/ha)
Ớt Nhật
Đối chứng 77.910.000 28.850.000 49.060.000
Bón chế phẩm 97.188.000 30.850.000 66.338.000
Ớt cay số 20
Đối chứng 58.464.000 28.975.000 29.489.000
Bón chế phẩm 71.568.000 30.975.000 40.593.000

Trong ó:
Giá t tươi: t Nht: 4.200 /kg, t cay: 3.600 /kg.
Ging: t cay s 20: 0,25 kg/ha x 6.200.000 /kg = 1.550.000 /ha.
t Nht Bn: 0,25 kg /ha x 6.700.000 /kg = 1.675.000 /ha.
Giá ch phNm: 40.000 /kg x 50 kg/ha = 2.000.000 /ha.
Giá u tư phân khoáng - hu cơ và thuc tr sâu: 27.300.000 /ha.
4. KT LUN
Trong iu kin hn hp các chng
VSV (M, Ba51, L15, B14 và AT19) u có
th tn ti tt cùng nhau và có kh năng s
dng trong sn xut ch phNm vi sinh vt
cho cây t. Các chng VSV tuyn chn
ưc nh tên và xác nh m bo  an
toàn công ngh sinh hc. Vic s dng ch
phNm VSV (cha hn hp chng VSV) cho
cây t không nhng làm tăng năng sut,
gim ưc thit hi do bnh héo rũ, thi
qu t, tăng li nhun cho ngưi nông dân
mà còn góp phn xây dng nn nông
nghip sch, an toàn do gim thiu ưc dư
lưng thuc bo v thc vt trong sn
phNm. Kt qu cho thy s dng ch phNm
VSV ã cho năng sut t tăng 8,91% so vi
i chng, bón ch phNm VSV không
nhng gim 20% phân bón hóa hc N , P mà
còn cho năng sut cao hơn i chng
6,04%, t l bnh héo rũ gim khong 11%
so vi i chng, t l bnh thi qu gim
t 1,03 n 2,15%. Kt qu th nghim
din rng cho thy s dng ch phNm VSV

hn hp bưc u t ra có hiu qu, làm
tăng năng sut t 22,41% (i vi ging t
cay s 20) n 24,74% (i vi ging t
N ht) và gim t l bnh héo rũ t 19,09%
xung còn 11,37%, bnh thi qu t t
24,56% xung còn 16,41% (i vi ging
t N ht) và bnh héo rũ gim t 16,75%
xung còn 8,25%, bnh thi qu t t
27,39% xung còn 22,89% (i vi ging
t cay s 20). S dng ch phNm làm tăng
lãi thun so vi i chng t 11.104.000
/ha n 17.278.000 /ha tùy tng ging t.
TÀI LIU THAM KHO
1 Trần Khắc Thi, Trần gọc Hùng, 2003.
K thut trng rau sch. N hà xut bn
N ông nghip
2 10TC: 216 - 1995 (216 - 2003): Kho
nghim hiu lc phân bón trên ng
rung i vi cây trng.
3 guyễn Văn Viết và cs, 2003. Kt qu
nghiên cu phòng tr bnh héo xanh vi
khuNn hi lc bng ging kháng bnh 
vùng t cn và t dc, 2001 - 2002.
Tuyn tp các công trình khoa hc k
thut nông nghip, N hà xut bn N ông
nghip, 74 - 79.
4 10TC 714 - 2006: Phương pháp ánh
giá hot tính i kháng ca vi sinh vt
có kh năng i kháng vi khuNn
Ralstonia solanacearum gây bnh héo

xanh cây trng cn.
5 Black L.L., Green S.K., Hartman G.L.,
Poulos J.M, 1991. Pepper Diseases: A
Field Guide. Asian Vegetable Research
& Development Center, AVRDC
Publication N o.31 - 347, 98pp.
6 Sichere Biotechnologie: Eingruppierung
biologischer Agenzien: Bakterien,
Merkblatt B 006 8/98 ZH 1/346,
Bereuftsgenossenschaft der chemischen
Idustrie, 8/1998.
gười phản biện: Bùi Huy Hiền
T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam
7


×