Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Một số bài toán hình ôn thi vào lớp 10 chuyên toán tt pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (68.87 KB, 2 trang )

Một số bài toán hình ôn thi vào lớp 10 chuyên
toán (tt)
1 Reply
Bài 4. Cho ng tròn tâm O ng kính AB, C thu c (O) sao cho AC < AB. G i D là hình chi u đườ đườ ộ ọ ế
c a C trên AB, E, F l n l t là hình chi u c a D trên BC và AC.ủ ầ ượ ế ủ
a) Ch ng minh AFEB n i ti p. G i K là tâm c a ng tròn ngo i ti p t giác AFEB. Ch ng ứ ộ ế ọ ủ đườ ạ ế ứ ứ
minh
b) G i P là giao i m th hai c a ng tròn ng kính CD v i (O). Ch ng minh P, D, K th ng ọ đ ể ứ ủ đườ đườ ớ ứ ẳ
hàng.
c) G i Q là giao i m c a CP và EF. Ch ng minh Q thu c ng th ng BC.ọ đ ể ủ ứ ộ đườ ẳ
H ng d n gi i.ướ ẫ ả
a) Ch ng minh CF.CA = CE.CB, suy ra AFEB n i ti p. G i K là tâm ng tròn, Hứ ộ ế ọ đườ là trung i m đ ể
AD. Khi ó KO, KH l n l t là trung tr c c a AB và EF. Suy rađ ầ ượ ự ủ . M t ặ
khác . T ó suy ra OCHK là hình bìn hành, ta có i u c n ch ng minh.ừ đ đ ề ầ ứ
b) Ch ng minh DP và DK cùng vuông góc v i AP.ứ ớ
c) Tr c h t ta ch ng minh t giác QPFA n i ti p.ướ ế ứ ứ ộ ế
Ta có ( do APCB và AFEB n i ti p). Suy ra QPFA n i ti p. Khi ộ ế ộ ế
óđ mà và nê
n . Do óđ th ng hàng hay Q thu c ng th ng AB.ẳ ộ đườ ẳ
Nh n xét.ậ ây là m t bài toán hay vì mô hình khá p và có nhi u tính ch t thú v . ây có hai tínhĐ ộ đẹ ề ấ ị Ở đ
ch t b t bi t khá quan tr ng làấ ấ ế ọ là hình bình hành và 3 ng th ngđườ ẳ ngđồ
quy. T tính ch t b t bi n này ng i ta có th thay i bài, thêm vào các y u t di ng làmừ ấ ấ ế ườ ể đổ đề ế ố độ để
m i bài toán và gây khó kh n h n cho ng i h c. Và tam giác ABC vuông c ng ch là tr ng h pớ ă ơ ườ ọ ũ ỉ ườ ợ
c bi t, vì ây chính là mô hình c a nh lý Migel n i ti ng. Chúng ta cùng làm m t s bài toánđặ ệ đ ủ đị ổ ế ộ ố
t ng t sau:ươ ự
Bài 5. Cho ng tròn (O) tâm O và ng kính AB = 2R. G i C là i m thay i trên ng trònđườ đườ ọ đ ể đổ đườ
sao cho tam giác CAB khác tam giác cân. V ng cao CD c a tam giác ABC, g i E, F là hìnhẽ đườ ủ ọ
chi u vuông góc c a D trên AC, BC.ế ủ
a) Tính theo R di n tích tam giác CEF và tính KE, KF trong tr ng h pệ ườ ợ .
b) H EP, FQ vuông góc v i AB. Ch ng minh r ng ng tròn ng kính PQ ti p xúc v i ngạ ớ ứ ằ đườ đườ ế ớ đườ
th ng EF.ẳ


c) G iọ G là giao i m c a ng tròn ng kính CD và (O) (G khác C). Ch ng minh r ng giaođ ể ủ đườ đườ ứ ằ
i m c a CG và EF luôn thu c m t ng th ng c nh.đ ể ủ ộ ộ đườ ẳ ố đị
Bài 6. Cho tam giác ABC có AB = b, AC = c. M là m t i m thay i trên c nh AB, ng tròn ngo iộ đ ể đổ ạ đườ ạ
ti p tam giác BCM c t c nh AC t i N.ế ắ ạ ạ
a) Ch ng minh r ng tam giác AMN ng d ng v i tam giác ACB và tínhứ ằ đồ ạ ớ di n tích tam giácđể ệ
AMN b ng m t n a di n tích tam giác ABC.ằ ộ ử ệ
b) G i I là tâm ng tròn ngo i ti p tam giác AMN. Ch ng minh I luôn thu c m t ng th ng cọ đườ ạ ế ứ ộ ộ đườ ẳ ố
nh.đị
c) G i J là tâm ng tròn ngo i ti p tam giác BCM. Ch ng minh JI luôn có dài không i khi Mọ đườ ạ ế ứ độ đổ
thay i trên c nh AB.đổ ạ

×