giải phơng trình
Dạng 1: Giải phơng trình:
Câu 1. Giải các phơng trình sau: a) 4x + 3 = 0 b) 2x - x
2
= 0 c) x
4
4x
3
2x
2
+ 4x + 1 = 0.
d)5x
2
+ 6 = 7x 2.
Câu 2. Giải các phơng trình : a) x
2
+ x 20 = 0 b)
1 1 1
x 3 x 1 x
+ =
c)
31 x x 1 =
.
d) x
2
9 = 0 f) x
2
2
3
x 6 = 0.
Câu 3. Giải các phơng trình sau :
a) 2(x 1) 3 = 5x + 4 b) 3x x
2
= 0 c)
x 1 x 1
2
x x 1
+
=
.
Câu 4. Giải các phơng trình:
a) 4x
2
1 = 0 b)
2
2
x 3 x 1 x 4x 24
x 2 x 2 x 4
+ + +
=
+
c)
2
4x 4x 1 2002 + =
c)
1 1 1
x 4 x 4 3
+ =
+
d) (2x 1)(x + 4) = (x + 1)(x 4)
Câu 5. Giải các phơng trình sau:
a) 5(x - 1) - 2 = 0 b) x
2
- 6 = 0 c. 2x 3 = 0 ; d) x
2
4x 5 = 0.
Câu 6. Giải các phơng trình .
a) x
3
16x = 0 b)
2
=
xx
c)
1
9
14
3
1
2
=
+
x
x
Dạng 2:Tìm điều kiện của tham số:
Câu 7. Cho phơng trình 2x
2
+ 3x + 2m 1 = 0
1.Giải phơng trình với m = 1.
2.Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 8. Cho phơng trình
( ) ( )
2 2
x 2 x 2mx 9 0 (*) + + =
; x là ẩn, m là tham số.
a) Giải (*) khi m = - 5.
b) Tìm m để (*) có nghiệm kép.
Câu 9. Cho phơng trình x
2
ax + a + 1 = 0.
a) Giải phơng trình khi a = - 1.
b) Xác định giá trị của a, biết rằng phơng trình có một nghiệm là
1
3
x
2
=
. Với giá trị tìm đợc của a, hãy
tính nghiệm thứ hai của phơng trình.
Câu 10. Cho phơng trình (m + 2)x
2
2(m 1) + 1 = 0 (1)
a) Giải phơng trình khi m = 1.
b) Tìm m để phơng trình (1) có nghiệm kép.
c) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt, tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào m.
Câu 11. Cho phơng trình: (m 1)x
2
+ 2mx + m 2 = 0 (*)
1) Giải phơng trình khi m = 1.
2) Tìm m để phơng trình (*) có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 12. Cho phơng trình (ẩn x) x
2
(m + 2)x + m
2
4 = 0.
Với giá trị nào của m thì phơng trình có nghiệm kép?
Câu 13. Cho phơng trình x
2
2 (m + 1 )x + m
2
- 2m + 3 = 0 (1).
a) Giải phơng trình với m = 1 .
b) Xác định giá trị của m để (1) có hai nghiệm trái dấu .
c) Tìm m để (1) có một nghiệm bằng 3 . Tìm nghiệm kia .