1
HÌNH ẢNH PHỔI SƠ SINH
BS. NGUYỄN ANH TUẤN
BS. NGUYỄN THỊ THÙY LINH
2
NGUYÊN NHÂN GÂY
SUY HÔ HẤP TRẺ SƠ SINH
Bệnh lý toàn thân:
- Nhiễm trùng huyết
- Rối loạn điện giải
- Thiếu máu
- Hạ thân nhiệt
- Sốc nhiễm trùng
- Sốc giảm thế tích
3
Nguyên nhân ngoài lồng ngực:
- TKTW: u, XH, chấn thương, BTBS
- TK cơ: nhược cơ, loạn dưỡng cơ
- Bất thường hệ xương biến dạng
lồng ngực
- Bệnh lý ổ bụng chèn ép giảm thể
tích lồng ngực
NGUYÊN NHÂN GÂY
SUY HÔ HẤP TRẺ SƠ SINH
4
Nguyên nhân trong lồng ngực
Ngoại khoa: BTBS tim-phổi; thoát
vị/nhão/liệt hoành; KCC trung thất;
TD-TKMP; teo TQ +/- dò TQ-KQ,…
Nội khoa: SHH thoáng qua, VP hít,
VPBS, bệnh màng trong, phổi chưa
trưởng thành, thiểu/bất/loạn sản
phổi, xuất huyết phổi…
NGUYÊN NHÂN GÂY
SUY HÔ HẤP TRẺ SƠ SINH
5
XQ PHỔI ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
ĐẦU TIÊN
CẦN BIẾT
Lấy hết cả vùng bụng
Trẻ sơ sinh đủ hay non tháng
Triệu chứng lâm sàng
Thời điểm chụp X quang trẻ được mấy
giờ tuổi / mấy ngày tuổi
6
NGUYÊN NHÂN NGOẠI KHOA
1. BTBS: ứ khí thùy bẩm sinh, CCAM
2. Teo thực quản
3. Khối choán chỗ trung thất
4. Khiếm khuyết cơ hoành (TV hoành)
7
KHIẾM KHUYẾT CƠ HOÀNH
Sự hoàn chỉnh vách ngăn cơ hoành xảy ra vào
tuần thứ 8 của thai kỳ
Bất thường phát triển các nếp gấp phúc-phế
mạc khiếm khuyết cơ hoành thông
thương ngực-bụng
“Hội chứng” TVH: tùy giai đoạn
- TVH
- Thiểu sản phổi cùng/đối bên do chèn ép
- Phổi chậm trưởng thành
- Thiểu sản thất (T) gây cao áp phổi
80% đa ối do gập khúc ống tiêu hóa
8
KHIẾM KHUYẾT CƠ HOÀNH
1/2000-1/5000 trẻ sinh sống
30-50% có BTBS phối hợp
Có 4 dạng khiếm khuyết cơ hoành:
–
Nhão cơ hoành
–
Thoát vị trung tâm cân cơ hoành
–
Thoát vị khe Bochdalek (+++)
–
Thoát vị khe Morgani (+)
9
10
NHÃO CƠ HOÀNH
Cơ hoành mỏng, phân bố thưa thớt,
có thể cả 2 bên
Thần kinh hoành bình thường
TV dạng túi do cơ hoành giãn phồng lên
Xẹp phổi ± ruột xoay bất toàn
Thiểu sản phổi (-)
11
TV TRUNG TÂM CÂN CƠ HOÀNH
TV qua cân trung tâm cơ hoành và
màng ngoài tim
Dạng túi hiếm thấy
Tạng TV: dạ dày, đại tràng
Gặp ở trẻ sơ sinh và người lớn (sau
chấn thương)
12
TV lỗ Bochdalek: KKCH góc sườn hoành sau bên, T (+++)
TV khe Morgani: KKCH dọc mỏm mũi kiếm xương ức, P (+++)
13
THOÁT VỊ LỖ BOCHDALEK
Cấp cứu ngoại khoa phổ biến nhất
Chiếm 90% TVH bẩm sinh
80% trường hợp TV ở bên (T), ( ruột
non 90%, DD-ĐT 50%)
Chẩn đoán ngay sau sinh< 1 tuổi
Suy hô hấp do thiểu sản phổi hay tăng
áp phổi tử vong
Ruột xoay bất toàn thứ phát
14
THOÁT VỊ KHE MORGANI
Chiếm 5-10% TVH bẩm sinh
90% thoát vị ở bên (P)
Lúc đầu có túi sau đó vỡ
Trẻ em: gan (+++)
Người lớn: mạc treo, ĐT, DD
15
X QUANG THOÁT VỊ HOÀNH
Phổi thẳng:
- ↑V lồng ngực với h/ả quai ruột chứa khí, dịch
- Trung thất lệch qua đối bên
- Phổi đối bên thay đổi mức độ thông khí
- TV gan sẽ mờ lồng ngực (P)
Phổi nghiêng: không thật sự cần thiết
16
CĐPB THOÁT VỊ HOÀNH
1. CCAM Xq tiêu hóa cản quang
2. Nhão cơ hoành: khó phân biệt
3. Tràn dịch màng phổi siêu âm
4. Viêm phổi tụ cầu
17
Thiểu sản phổi P ?
Thoát vị phổi T sang P tiên lượng tốt
18
TV dạ dày – ruột non
CCAM
Nhão hoành (P)
19
Thoát vị gan
Thùy trên P thông khí
Xẹp thùy dưới phổi T
20
NGUYÊN NHÂN NỘI KHOA
1. Suy HH ở trẻ sơ sinh đủ tháng
-
Suy hô hấp thoáng qua
- Viêm phổi hít (nước ối, phân su)
2. Suy HH ở trẻ sơ sinh thiếu tháng
-
Phổi chưa trưởng thành
- Bệnh màng trong
3. Viêm phổi sơ sinh
4. Bệnh phổi mãn tính
21
SUY HÔ HẤP THOÁNG QUA
SHH do tồn tại dịch trong phổi
Nguyên nhân: chậm tái hấp thu dịch do
sanh mổ, mẹ bị suyễn,
LS: SHH nhẹ-trung bình, hết sau 48-72h
X quang:
- ↑V phổi
- Các dải mờ từ rốn phổi lan ra ngoại vi do ứ dịch
- TDMP, tràn dịch rãnh liên thùy
22
0h
36h
24h
23
VIÊM PHỔI HÍT
(NƯỚC ỐI, PHÂN SU)
Thai >34ws bị suy, hít nước ối-đi phân su trong
tử cung 10-15% da nhuộm phân su
Bệnh sinh thiếu oxy do:
-
Tắc nghẽn ứ khí, TKMP, TK tr.thất
- Viêm phổi
- Surfactant không hoạt động xẹp phổi thông nối
động-tĩnh mạch trong phổi
X quang:
- ↑V phổi
- Ứ khí / xẹp phổi khu trú
- Các nốt mờ không đồng nhất ở 2 phổi
- TKMP, TK trung thất
24
Tăng thể tích 2 phổi kèm nhiều nốt lan tỏa
Điều trị: KS, thông khí, surfactant, ECMO (thông khí ngoài cơ thể)
25
SUY HH TRẺ SS THIẾU THÁNG
Phôi thai:
• Túi phế nang: 25ws
• Phế nang: 28ws
• Tiếp tục tăng số lượng và trưởng thành sau sinh
Surfactant: ↓sức căng bề mặt -> nở phế nang
• Do tế bào phổi type II tạo 26-34ws
• Surfactant “trưởng thành” (+) 34-36ws
• Yếu tố tác động: insulin làm S chậm trưởng thành,
glucocorticoids & hormon giáp giúp S trưởng thành
sớm