Tải bản đầy đủ (.ppt) (53 trang)

Tài liệu Co giật ở trẻ sơ sinh doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 53 trang )

CO GI T TR S Ậ Ở Ẻ Ơ
CO GI T TR S Ậ Ở Ẻ Ơ
SINH
SINH


TS. Ph m Th Xuân Túạ ị
TS. Ph m Th Xuân Túạ ị
Lâm sàng
• V n đ ng b t th ng c a l i, c a hai bên mép, c a mi m t, ậ ộ ấ ườ ủ ưỡ ủ ủ ắ
rung gi t nhãn c u, nh ng v n đ ng b t th ng c a nhãn ậ ầ ữ ậ ộ ấ ườ ủ
c u, nhai, rung gi t các chi, chân du i th ng.ầ ậ ỗ ẳ

Ng ng th ho c tím t ng c n.ừ ở ặ ừ ơ

C n tăng tr ng l c c toàn thân.ơ ươ ự ơ

Th ng g p các d u hi u r i lo n th n kinh th c v t kèm ườ ặ ấ ệ ố ạ ầ ự ậ
theo.
Phân bi t gi a run r y và co ệ ữ ẩ
gi tậ

Lâm sàng Run r yẩ Co gi tậ
V n đ ng b t ậ ộ ấ
th ng c a m t, ườ ủ ắ
nhìn c đ nhố ị
- +
V n đ ng đ nh hìnhậ ộ ị Rung: c đ ng nh p ử ộ ị
nhàng cùng biên đ ộ
và t c đố ộ
Rung gi t: chuy n ậ ể


đ ng thình lình ộ
theo c n, lúc nhanh ơ
lúc ch m.ậ
Kh i đ ng b ng ở ộ ằ
ti ng đ ngế ộ
+ -
Ng ng khi g p các ừ ấ
chi
+ -
C n lâm sàngậ
Tuỳ theo nguyên nhân
- Đ nh l ng đ ng máu, natri máu, canxi máu, magie máu, ị ượ ườ
phospho máu
- Công th c máu, ti u c u, hematocritứ ể ầ
- Astrup
- Đi n tâm đ , đi n não đ (EEG)ệ ồ ệ ồ
- C y máuấ
- Ch c dò n c não t yọ ướ ủ
- Siêu âm qua thóp, ch p c t l p ụ ắ ớ
Thái đ x tríộ ử
- Đ tr n m nghiêng, làm thông thoáng đ ng hô h p.ể ẻ ằ ườ ấ
- Ch ng suy hô h pố ấ
- Xét nghi m: glucoza máu, canxi máu, đi n gi i đ , ch c dò n c não ệ ệ ả ồ ọ ướ
t y, EEG, ETF.ủ
- Truy n glucoza 10% ho c 3ml glucoza 10% / kg tiêm tĩnh m ch ề ặ ạ
ch m.ậ
- Nghi ng ng đ c do thu c dùng m : tìm đ c ch t trong n c ti u.ờ ộ ộ ố ở ẹ ộ ấ ướ ể
- Thu c ch ng co gi t:ố ố ậ
Phenobacbital 20 mg/ kg/ li u, tiêm TMC trong 30 phút.ề
Diazepam 0.5 TMC (chú ý ng ng th )ừ ở

Chú ý theo dõi bi n ch ng suy hô h p.ễ ứ ấ
N u co gi t không đ thì sau 20 phút l p l i li u phenobacbital 5 - ế ậ ỡ ậ ạ ề
10 mg/ kg/li u.ề
- Đi u tr nguyên nhânề ị
Nguyên nhân

R i lo n chuy n hóaố ạ ể
- H đ ng máu.ạ ườ
-H canxi máu h , magie máu.ạ ạ
- H Natri máu.ạ
- Tăng Natri máu.
- R i lo n chuy n hóa Acide h u c .ố ạ ể ữ ơ
- Thi u pyridoxin.ế
- Tăng amoniac máu.
- Tăng bilirubine máu (vàng da nhân).

Nhi m trùngễ
- Nhi m trùng huy t.ễ ế
- Viêm màng não (vi khu n, virus, ký sinh trùng).ẩ

Các nguyên nhân khác
- T n th ng não do thi u máu c c b .ổ ươ ế ụ ộ
- Xu t huy t não - màng não.ấ ế
- M dùng héroẹ ϊne, bacbiturique, r u, thu c ch ng tr m c m.ượ ố ố ầ ả
- D d ng não.ị ạ
- 10% không rõ nguyên nhân
Nguyên nhân
H canxi máuạ

- Đn: canxi toàn ph n< 2 mmol/l, canxi ion gi m d i 0. 9 mmol/l ầ ả ướ

• Nguyên nhân
-D ng s mạ ớ
: (J1-J3) SDD bào thai, Đ non, Ch n th ng s n khoa, Ng t, ẻ ấ ươ ả ạ
H i ch ng suy hô h p, M b đái đ ng, Nhi m trùng huy t…ộ ứ ấ ẹ ị ườ ễ ế
- D ng mu nạ ộ
: (J4-J10) H magie máu k t h p v i h canxi máu th phát, ạ ế ợ ớ ạ ứ
H i ch ng kém h p thu, Suy c n giáp tr ng (sau m , m b c ng c n ộ ứ ấ ậ ạ ổ ẹ ị ườ ậ
giáp tr ng, teo tuy n c, h i ch ng DiGeorge), dùng quá nhi u phospho ạ ế ứ ộ ứ ề
(s a bò), quá nhi u vitamin Dữ ề
Lâm sàng
• Tăng kích thích toàn thân: run r y, co c , ph n ng quá m nh khi b ẩ ơ ả ứ ạ ị
kích thích, nôn, co gi t toàn thân ho c khu trú, ng ng th , suy tim, ậ ặ ừ ở
nôn.
• Các tri u ch ng đi n hình c a tetani nh đ u Chvostek, Trousseau ệ ứ ể ủ ư ấ
(±). Ít g p d u hi u bàn chân ng i vũ n và co th t thanh qu nặ ấ ệ ườ ữ ắ ả
Ch n đoánẩ
• Tri u ch ng lâm sàng: tình tr ng tăng kích thích, co gi t.ệ ứ ạ ậ

L ng canxi toàn ph n, đ c bi t là canxi ion gi m.ượ ầ ặ ệ ả
• Đi n tâm đ th y kho ng QT kéo dài.ệ ồ ấ ả
• Chú ý: đ phát hi n nh ng tr ng h p h canxi s m, ph i đ nh ể ệ ữ ườ ợ ạ ớ ả ị
l ng canxi toàn ph n, đ c bi t là canxi ion hàng ngày nh ng đ i ượ ầ ặ ệ ở ữ ố
t ng có nguy c .ượ ơ
• Đ nh l ng magie và phospho trong nh ng tr ng h p h canxi ị ượ ữ ườ ợ ạ
huy t.ế
H canxi máuạ

Đi u trề ị

1ml gluconate 10% = 9mg canxi

• Có tri u ch ng lâm sàng, canxi gluconat 10% 5mg/kg hoà ệ ứ
loãng (1mg/ml) tiêm truy n tĩnh m ch, ti p t c duy trì ề ạ ế ụ
50mg/kg/24 gi truy n tĩnh m ch; d i s theo dõi nh p ờ ề ạ ướ ự ị
tim b ng monitoring, phát hi n s m ngo i tâm thu, đ c bi t ằ ệ ớ ạ ặ ệ
chú ý trong nh ng tr ng h p đang dùng digitalit.ữ ườ ợ

Không có tri u ch ng lâm sàng, canxi gluconat 10% 40 mg/ ệ ứ
kg/ 24 gi truy n tĩnh m ch ch m, ho c b ng đ ng u ng - ờ ề ạ ậ ặ ằ ườ ố
li u g p đôi, chia nhi u l n trong ngày.ề ấ ề ầ
• Vitamin D 1500 UI/ngày
• Đi u tr Magie kèm theo n u Mg <0,7mmol/l- Truy n Magie ề ị ế ề
clorua 10% 5mg/kg/ngày (11,9mg Mg/ml)
H canxi máuạ

H đ ng huy tạ ườ ế
Đ ng huy t < 2,5mmol/l (<0,45g/l)ườ ế
Nguyên nhân Loại bệnh
1- Giảm dự trữ glycogène

Suy dinh dưỡng bào thai

Đẻ non

Đa thai
2- Chuyển hóa yếm khí glucose

Ngạt sau đẻ

Suy hô hấp


Suy tim

Nhiễm trùng huyết

Hạ nhiệt độ
3- Tăng insuline

Mẹ đái đường

Bất đồng Rh

HC Wiederman-Beckwith

Tăng sinh tuyến tụy
4- Rối loạn tổng hợp glycogène Glycogène type I (gan lách to và giảm
đường máu)
5- Rối loạn điều hòa thần kinh - nội
tiết

Tổn thương não

Giảm TSH, ACTH

Chảy máu tuyến thượng thận
H đ ng huy tạ ườ ế
Lâm sàng

H đ ng huy t th ng không có tri u ch ng lâm sàng.ạ ườ ế ườ ệ ứ

N u có thì là nh ng tri u ch ng không đi n hình:ế ữ ẹ ứ ể

- Vô c mả
- H nhi t đạ ệ ộ
- R i lo n nh p tim: nh p nhanh ho c nh p ch mố ạ ị ị ặ ị ậ
- Gi m tr ng l c cả ươ ự ơ
- Tr ng thái tăng kích thíchạ
- B búỏ
- Tím tái, c n ng ng thơ ừ ở
- Co gi tậ
Ch n đoánẩ

Trong nh ng tr ng h p có nguy c ph i ki m tra gi th 2, th 4, ữ ườ ợ ơ ả ể ở ờ ứ ứ
th 6, th 12, th 24 và th 48 sau đ .ứ ứ ứ ứ ẻ

Test th đ ng huy t t i gi ng, đ nh l ng đ ng huy t ử ườ ế ạ ườ ị ượ ườ ế

Trong tr ng h p đ ng máu h ph i ki m tra đ ng huy t 4 gi /l n.ườ ợ ườ ạ ả ể ườ ế ờ ầ
Đi u trề ị
• Trong tr ng h p có co gi t ho c glucose máu < 1,5 mmol/l: glucose ườ ợ ậ ặ
10% 2 - 3ml/ kg tiêm tĩnh m ch ch m trong 5 ph, sau đó ti p t c ạ ậ ế ụ
truy n tĩnh m ch dung d ch glucose 10%.ề ạ ị
• Không có tri u ch ng lâm sàng: b t đ u dung d ch glucoza 10% ệ ứ ắ ầ ị
0,25g/kg/gi (8g/kg/24h) truy n tĩnh m ch ch m, có th tăng cung ờ ề ạ ậ ể
c p glucoza 0,5g-1g/kg/gi trong tr ng h p h đ ng huy t tái ấ ờ ườ ợ ạ ườ ế
phát,

H đ ng huy t kéo dài, ngoài vi c truy n đ ng, ta dùng thu c ạ ườ ế ệ ề ườ ố
gây tăng đ ng huy t nh :ườ ế ư
- Glucagon: 2-10 µg/kg/gi truy n tĩnh m ch (m dùng β Bloquant)ờ ề ạ ẹ
- Hydrocortison (5mg/kg/12h) u ng (SDD bào thai)ố
H đ ng huy tạ ườ ế

H đ ng huy tạ ườ ế
Phòng b nhệ
• Cho ăn ngay sau đ , 2 gi sau đ b ng dung d ch glucose 5% ẻ ờ ẻ ằ ị
ho c th c ăn thích h p cho tr .ặ ứ ợ ẻ
• Đ m b o nhu c u Oxy cho tr .ả ả ầ ẻ

Tránh h nhi t đạ ệ ộ
• Truy n glucoza 10% trong nh ng tr ng h p sau:ề ữ ườ ợ
- Ăn b ng đ ng mi ng không đằ ườ ệ ủ
- Nguy c h đ ng huy t nh đ r t non, suy dinh d ng ơ ạ ườ ế ư ẻ ấ ưỡ
bào thai (cân n ng lúc đ d i 2000g)ặ ẻ ướ
H natri máuạ
• Đn: n ng đ Na trong máu d i 130 mmol/ lồ ộ ướ
• Lâm sàng: ph thu c vào nguyên nhân.ụ ộ
Tr kích thích, gi m tr ng l c, co gi t… ẻ ả ươ ự ậ
H natri máu- ạ Nguyên nhân và đi u trề ị
*H natri máu, ngay t sau sinh, m có gi m natri máu: ạ ừ ẹ ả
n ng đ Natri c a tr = n ng đ Natri c a mồ ộ ủ ẻ ồ ộ ủ ẹ
-Protide và albumin máu bình th ng: m - ch đ ăn thi u Na ườ ẹ ế ộ ế
kéo dài; đi u tr thu c l i ni u tr c ho c trong chuy n d . ề ị ố ợ ệ ướ ặ ể ạ
Đi u trề ị
: tăng Na trong ch đ ăn (5mmol/ngày+ Na ni u/ngày) ế ộ ệ
đ n khi Na tr v giá tr bình th ngế ở ề ị ườ
- Protide và albumin máu gi m: truy n d ch nh c tr ng v i ả ề ị ượ ươ ớ
s l ng l n cho m trong chuy n d (l ng d ch > ố ượ ớ ẹ ể ạ ượ ị
100ml/gi )ờ
Đi u trề ị
: h n ch l ng d ch t i đa có th (40-60ml/kg/ngày), ạ ế ượ ị ố ể
Na đ a vào = Na m t đ n khi Na tr v giá tr bình th ngư ấ ế ở ề ị ườ
• Hạ natri máu sau đ do cung c p thi u Naẻ ấ ế : gi m ả

cân, protid và albumin máu bình th ng ho c tăng, n ng đ ườ ặ ồ ộ
th m th u máu gi m. ẩ ấ ả
- m t nhi u Natri qua n c ti u: tái h p thu Na ng th n c a ấ ề ướ ể ấ ở ố ậ ủ
tr đ non < 34 tu n kém, di t t b m sinh đ ng ti t ni u , ẻ ẻ ầ ậ ẩ ườ ế ệ
nhi m khu n ti t ni u, ho i t nhú th n, suy th ng th n ễ ẩ ế ệ ạ ử ậ ượ ậ
c p,…ấ
- tăng m t natri ngoài th n, t i ru t ( a cháy c p, c t ru t ấ ậ ạ ộ ỉ ấ ắ ộ
non- m t 6-12 mmol Na/100ml d ch ti t ru t non, hút liên ấ ị ế ộ
t c đ ng tiêu hoá )ụ ườ
Đi u trề ị
: Na b i ph (mmol/ngày)= (Na mong mu n-Na hi n t i) ồ ụ ố ệ ạ
x P x 0,7+ m t qua th n và đ ng tiêu hoáấ ậ ườ
+ m t n c kèm theo, b i ph n c cùng v i Na (không quá ấ ướ ồ ụ ướ ớ
180ml/kg/ngày)
+ suy th ng th n, dùng hemisuccinate hydrocortisone ượ ậ
truy n tĩnh m ch 2mg/kg/ngày chia 4 l n (0,5mg/kg/l n)ề ạ ầ ầ
H natri máu- ạ Nguyên nhân và đi u trề ị
H natri máu- ạ Nguyên nhân và đi u trề ị
*H natri máu + tăng cân do pha loãng máu:ạ tr tăng cân ẻ
nhanh (> 35-50g/ ngày), h áp l c th m th u máu, h protid ạ ự ẩ ấ ạ
và albumin máu. Tr th ng phù ngo i biên, h i ch ng tăng áp ẻ ườ ạ ộ ứ
l c n i s ự ộ ọ
- Suy c u th n kèm truy n nhi u d ch. Tăng urê, creatinin máu + ầ ậ ề ề ị
thi u ni u, Na và urê ni u th p v i t s urê ni u/máu < 5-10 ể ệ ệ ấ ớ ỷ ố ệ
Đi u trề ị
: ch đ h n ch d ch (40-60ml/kg/ngày), theo dõi ch t ế ộ ạ ế ị ặ
ch bilan Naẽ
- Bilance n c và Natri d ng tính . G p tr >34-35 tu n đi u ướ ươ ặ ở ẻ ầ ề
ch nh. Gi m urê máu (1,6 mmol/l) + Na ni u gi m v i t s ỉ ả ệ ả ớ ỷ ố
Na/K ni u <1; cung c p Na> 5mmol/ngàyệ ấ

Đi u trề ị
: dùng s a giành cho tr đ non có hàm l ng Na th p, ữ ẻ ẻ ượ ấ
n u c n dùng l i ni u (Aldacton 5-7,5mg/kg/ngày)ế ầ ợ ệ
- Tăng s n xu t ADH: áp l c th m th u ni u > áp l c th m ả ấ ự ẩ ấ ệ ự ẩ
th u máu + thi u ni u. ấ ể ệ
-
Ng đ c n c: truy n d ch không có natri v i t c đ > ộ ộ ướ ề ị ớ ố ộ
10ml/kg/giờ
Đi u trề ị
: h n ch d ch 40-60 ml/kg/ngày + Na theo nhu c u ạ ế ị ầ
hàng ngày
H natri máu- ạ Nguyên nhân và đi u trề ị
* H natri do d ch t p trung vùng th 3ạ ị ậ ở ứ : cân
n ng c a tr bình n, áp l c th m th u máu gi m, ặ ủ ẻ ổ ự ẩ ấ ả
protid và albumin máu gi m, thi u ni uả ể ệ
Th ng g p trong viêm ru t ho i t gây viêm phúc ườ ặ ộ ạ ử
m c.ạ
H natri máu- ạ Nguyên nhân và đi u trề ị
* H natri máu do r i lo n n c trong và ngoài t bào,ạ ố ạ ướ ế cân
n ng bình nặ ổ
- H natri máu do trao đ i ion gi a trong và ngoài t bào đ a ạ ổ ữ ế ư
t i tăng Na trong t bào - “acute sick cell syndrome”:ớ ế
Đi u trề ị
: h i ph c l i ho t đ ng c a t bào và màng t bào; ồ ụ ạ ạ ộ ủ ế ế
gluco-corticoide (hemisuccinate hydrocortisone 0,5mg/kg/6
gi truy n liên t c+ glucose u tr ng+insulin+K (glucose ờ ề ụ ư ươ
0,7kg/kg/gi - truy n insulin n u đ ng máu > 10 mmol/l + K ờ ề ế ườ
2mmol/kg/ngày n u K ≤ 5mmol/l, tăng d n trong quá trình ế ầ
theo dõi), h n ch Na, d ch d a trên cân n ng c a b nh ạ ế ị ự ặ ủ ệ
nhân nh ng < 150 ml/kg/ngàyư

H natri máu- ạ Nguyên nhân và đi u trề ị
* H natri máu do r i lo n n c trong và ngoài t bàoạ ố ạ ướ ế H ạ
natri v i gi m kali và gi m áp l c th m th u máu th phát ớ ả ả ự ẩ ấ ứ
do gi m ion trong t bào – “chronic sick cell syndrome” ả ế

Đi u trề ị
: h i ph c l i chuy n hoá và áp l c th m th u trong ồ ụ ạ ể ự ẩ ấ
t nào. Đi u ch nh n ng đ K trong máu, truy n Albumin n u ế ề ỉ ồ ộ ề ế
< 30g/l (truy n 2g Alb 20%/kg). Đi u ch nh n ng đ Na ề ề ỉ ồ ộ
trong máu sau khi đi u ch nh n ng đ K, cung c p đ y đ ề ỉ ồ ộ ấ ầ ủ
năng l ng (≥ 75 kcal/kg/ngày), l ng d ch nh hôm tr c ượ ượ ị ư ướ
n u cân n ng và s l ng n c ti u bình nế ặ ố ượ ướ ể ổ
Tăng natri máu
Đn - natri tăng trên 150 mmol/l
Nguyên nhân:
1. Cung c p không đ dich trong tu n đ u.ấ ủ ầ ầ
2. Hi n t ng m t n c qua da tăngệ ượ ấ ướ
3. Truy n quá nhi u natriề ề
4. Natribicacbonat
5. Sai l m ch đ ănầ ế ộ
6. M t n c u tr ng (viêm ru t)ấ ướ ư ươ ộ
7. L i ni u th m th u (do tăng glucoza máu)ợ ệ ẩ ấ
Tăng natri máu
Đi u tr : ề ị Tùy thu c vào nguyên nhân gây b nh.ộ ệ
• NN 1: cung c p đ l ng d ch c n thi t cho tr (65 - 70 ml/ ấ ủ ượ ị ầ ế ẻ
kg/ ngày đ u tiên sau đ , tăng d n t i 130 ml/ kg/ ngày ầ ẻ ầ ớ ở
cu i tu n th nh t).ố ầ ứ ấ

NN 2 & 3: đi u ch nh l ng d ch truy n cho phù h p v i nhu ề ỉ ượ ị ề ợ ớ
c u n c và đi n gi i c a tr đ non và tr đ tháng.ầ ướ ệ ả ủ ẻ ẻ ẻ ủ

• NN 4: khi truy n natribicacbonat ph i ki m tra n ng đ ề ả ể ồ ộ
natri máu. Tăng đ t ng t áp l c th m th u máu d gây xu t ộ ộ ự ẩ ấ ễ ấ
huy t não.ế
• NN 5 & 6: đi u ch nh ch đ ăn b ng nh ng s a phù h p ề ỉ ế ọ ằ ữ ữ ợ
(s a ch a ít natri)ữ ứ

NN7: Đi u ch nh t t tình tr ng tăng natri máu, tăng áp ề ỉ ừ ừ ạ
l c th m th u máu b ng dung d ch natri clorua đ ng tr ng ự ẩ ấ ằ ị ẳ ươ
vì n u dùng dung d ch nh c tr ng s gây phù não.ế ị ượ ươ ẽ
T n th ng não do thi u máu c c ổ ươ ế ụ
bộ

Ng tạ
pO2, pCO2↑, HA đm↓
Ho i t ạ ử
não
Phù não
M t t đi u hoà ấ ự ề
m chạ
T i máu não gi m ướ ả ↓
Tri u ch ng lâm sàngệ ứ
• Ng t v i Apgar th p sau sinhạ ớ ấ
• Khóc thét
• Tinh th n:ầ
- Tăng kích thích
- Ng l m, đ đ n, s ng sủ ị ờ ẫ ữ ờ
- Hôn mê sâu
• Tr ng l c c : bi u hi n rõ nh t c c và thânươ ự ơ ể ệ ấ ở ơ ổ
• - Tăng tr ng l c liên t c ho c t ng c n làm cho đ a tr n cong ng iươ ự ụ ặ ừ ơ ứ ẻ ưỡ ườ
• - Gi m tr ng l c c toàn thân ho c t chiả ươ ự ơ ặ ứ

• Ph n x s sinh: tăng, gi m ho c m tả ạ ơ ả ặ ấ

V n đ ng b t th ng:ậ ộ ấ ườ

- Rung gi t, bàn tay, bàn chân, c m, m tậ ở ằ ặ

- Co gi t: gi t c ng các chi, v n đ ng b t th ng c a m t, nháy m t, v n ậ ậ ứ ậ ộ ấ ườ ủ ắ ắ ậ
đ ng b t th ng c a m n, c n tăng tr ng l c, c n tím, nhìn b t đ ng, ộ ấ ườ ủ ồ ơ ươ ự ơ ấ ộ
ng ng th .ừ ở
• Li t tay, li t n a ng i, li t c hoành.ệ ệ ử ườ ệ ơ
• R i lo n th n kinh th c v t: tăng nhi t đ , tăng t n s tim, thay đ i huy t ố ạ ầ ự ậ ệ ộ ầ ố ổ ế
áp đ ng m ch, r i lo n đi u hòa hô h p, r i lo n v n m ch.ộ ạ ố ạ ề ấ ố ạ ậ ạ
• X ng s : v lõm x ng s , b u huy t thanh, t máu não…ươ ọ ỡ ươ ọ ướ ế ụ

×