Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề thi thử tn 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.97 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 005
Câu 41: Cho biểu đồ:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Diện tích của Thái Lan nhỏ hơn Mi-an-ma.
B. Diện tích của Mi-an-ma nhỏ hơn Thái Lan.
C. Số dân của Thái Lan ít hơn Mi-an-ma.
D. Số dân của Mi-an-ma gấp đơi Thái Lan.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Bắc Trung
Bộ?
A. Mộc Bài.
B. Sơn La.
C. Bờ Y.
D. Lao Bảo.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ có cây cà phê?
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Hịa Bình.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Đông
Nam Bộ?
A. Long Xuyên.
B. Rạch Giá.
C. Cà Mau.
D. Vũng Tàu.
Câu 45: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)


Năm
2015
2017
2019
2020
In-đơ-nê-xi-a
75397,8
81148,6
54649,2
55534,5
Việt Nam
45215,7
42763,7
42301,1
43346,6
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, )
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm
2015 của In-đô-nê-xi-a và Việt Nam?
A. In-đô-nê-xi-a giảm nhanh hơn Việt Nam.
B. Việt Nam giảm nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Việt Nam giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a giảm, Việt Nam tăng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào trong các đơ thị sau đây có quy mơ dân
số lớn nhất?
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ngãi.
C. Bảo Lộc.
D. Cần Thơ.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo An Khê nằm trên tuyến đường ô tô nào sau đây?
A. Số 19.

B. Số 1.
C. Số 26.
D. Số 27.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản
xuất cơng nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Cần Thơ.
B. Biên Hịa.
C. Đà Nẵng.
D. Cà Mau.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?
1


A. Nà Sản.
B. Cát Bi.
C. Pleiku.
D. Phù Cát.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều nhất ở
tỉnh nào trong các tỉnh sau đây?
A. Bình Thuận.
B. Nghệ An.
C. Gia Lai.
D. Hà Tĩnh.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây thuộc cấp quốc gia?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Lạng Sơn.
C. Vũng Tàu.
D. Nha Trang.
Câu 52: So với Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ có lợi thế hơn trong phát triển kinh tế biển là
A. cảng biển nước sâu.

B. tài nguyên dầu khí.
C. nguồn lợi hải sản.
D. tài nguyên du lịch.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và Cà Mau giống
nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 250C.
B. Biên độ nhiệt năm lớn.
C. Mùa mưa từ tháng XI - IV năm sau.
D. Mùa khô từ tháng V - X.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Hàm Thuận - Đa Mi được xây
dựng trên sông nào sau đây?
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Đà Rằng.
C. Sông Trà Khúc.
D. Sông La Ngà.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có ngành dệt, may?
A. Thanh Hóa
B. Vinh.
C. Việt Trì.
D. Quy Nhơn.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích lớn
nhất?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
Câu 57: Sản xuất hàng tiêu dùng là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta chủ yếu do có
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.

C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
Câu 58: Trên đất liền và ven biển của nước ta, động đất xảy ra chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
A. Địa hình cao nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất. B. Địa hình cao nhất, vùng ven biển nhiều bãi triều.
C. Địa hình thấp nhất, vùng ven biển nhiều vịnh đảo. D. Địa hình thấp nhất, thềm lục địa hẹp và sâu nhất.
Câu 59: Đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm công nghiệp ở nước ta hiện nay chủ yếu nhằm
A. đáp ứng tốt yêu cầu thị trường.
B. tăng sức hút đầu tư nước ngoài.
C. tạo nhiều việc làm cho lao động.
D. đẩy nhanh q trình đơ thị hóa.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng bởi phù sa sông
của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Gianh.
B. Sông Trà Khúc.
C. Sông Đà Rằng.
D. Sông Xê Xan.
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
Câu 62: Biện pháp chủ yếu để mở rộng diện tích đất nơng nghiệp là
A. khai khẩn đất hoang. B. canh tác đất hợp lí.
C. đa dạng cây trồng.
D. bón phân thích hợp.
Câu 63: Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng trưởng nhanh nhất, nguyên nhân chủ yếu do
A. thị trường tiêu thụ rộng, lao động dồi dào và giá rẻ.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao.
C. đẩy mạnh cơng nghiệp hóa, tăng năng suất lao động.
D. chính sách của nhà nước, trình độ phát triển kinh tế.

Câu 64: Nước ta cần chú trọng đánh bắt thủy sản xa bờ không phải do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ ngày càng giảm.
B. Tăng thu nhập, nâng cao đời sống ngư dân.
C. Môi trường ven biển ngày càng bị ô nhiễm.
D. Hạn chế tối đa những ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 65: Tỉ trọng cây công nghiệp tăng trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt chủ yếu do
A. đảm bảo nguyên liệu cho cơng nghiệp, hàng hóa xuất khẩu.
B. tiềm năng phát triển còn lớn, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. đảm bảo về vật tư nông nghiệp, nhu cầu của thị trường tăng.
D. công nghiệp chế biến phát triển, thị trường được mở rộng.
Câu 66: Đẩy mạnh phát triển các ngành kinh tế ở vùng biển nước ta mang lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo việc làm và nâng cao thu nhâp cho người dân.
2


B. Khôi phục và bảo tồn các làng nghề truyền thống ở ven biển.
C. Mang lại hiệu quả kinh tế, môi trường và bảo vệ chủ quyền.
D. Phát triển kinh tế các vùng ven biển và bảo vệ chủ quyền.
Câu 67: Vùng thềm lục địa của nước ta
A. là vùng nước nằm kề với đất liền.
B. là phần ngầm và lòng đất dưới biển.
C. tiếp giáp nội thủy, rộng 12 hải lí.
D. chỉ nằm phía bên trong đường cơ sở.
Câu 68: Các đô thị nước ta hiện nay
A. là thị trường tiêu thụ hàng hóa rộng.
B. đều là các trung tâm du lịch khá lớn.
C. có số dân nhỏ và mật độ dân cư thấp.
D. chỉ duy nhất phát triển công nghiệp.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không phải về hạn chế trong việc sử dụng lao động ở nước ta hiện nay?
A. Lao động thiếu tác phong công nghiệp.

B. Phân công lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Quỹ thời gian lao động chưa sử dụng triệt để.
D. Năng suất lao động thấp hơn so với thế giới.
Câu 70: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong hoạt động của giao thông vận tải biển ở nước ta là
A. có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
B. dọc bờ biển có nhiều cửa sơng lớn.
C. bờ biển có nhiều đảo và quần đảo.
D. có nhiều vũng, vịnh nước sâu kín gió.
Câu 71: Ở Bắc Trung Bộ, thế mạnh lớn nhất trong nông nghiệp của vùng đồi trước núi là
A. cây công nghiệp lâu năm.
B. chăn nuôi đại gia súc.
C. cây ăn quả, cây dược liệu.
D. cây công nghiệp hàng năm.
Câu 72: Tác động chủ yếu của biến đổi khí hậu đến Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. nhiệt độ trung bình năm giảm, mùa bão đến sớm hơn, thiếu nước ngọt.
B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền, mùa khô kéo dài, sạt lở gia tăng.
C. mùa khơ sâu sắc, thuỷ triều mạnh, diện tích đất phèn mở rộng nhanh.
D. mực nước ngầm hạ thấp, hạn hán nghiêm trọng, môi trường ô nhiễm.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây đúng về thuận lợi của điều kiện tự nhiên cho thu hoạch, phơi sấy và bảo quản
sản phẩm cây cơng nghiệp ở Tây Ngun?
A. Nhiều nơi có khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. Có một mùa khơ sâu sắc, kéo dài.
C. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng.
D. Hiện tượng khơ nóng diễn ra quanh năm.
Câu 74: Thời gian mùa mưa ở Nam Bộ dài hơn ở Bắc Bộ là do
A. gần xích đạo, khơng chịu ảnh hưởng của gió Đơng Bắc.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới kết thúc muộn.
C. gần xích đạo, bão hoạt động chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh, hoạt động gió Tín phong.
Câu 75: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2018
2019
2020
Cao su
1012,7
1137,7
1182,5
1226,1
Cà phê
1453,0
1616,3
1686,8
1763,5
Chè
1012,9
994,2
1017,5
1045,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm cây công nghiệp lâu năm của
nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 76: Cơ sở quan trọng nhất để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển là

A. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc, bãi tắm đẹp.
B. tiếp giáp vùng biển rộng, tài nguyên biển phong phú.
C. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh và đầm phá.
D. nhiều bãi tắm đẹp, nhiều vịnh nước sâu và kín gió.
Câu 77: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do có
A. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư, nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải.
B. đường biên giới dài, vùng biển có nhiều tiềm năng về kinh tế biển.
C. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên phong phú đa dạng.
Câu 78: Tỉ trọng hàng nội địa và hàng xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do
3


A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
B. nguồn tài nguyên thiên cho quá trình sản xuất phong phú và giàu có.
C. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, giàu có nguyên liệu.
D. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
Câu 79: Cho biểu đồ về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra của nước ta, giai đoạn 2015 2020:

(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
C. Quy mô sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
D. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện phát ra.
Câu 80: Việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sơng Hồng nhằm mục đích chủ yếu là
A. khai thác hợp lí tài nguyên và lợi thế về nguồn lao động.
B. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. sử dụng hiệu quả các thế mạnh tự nhiên và nguồn nhân lực.
D. sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực và thu hút vốn nước ngoài.


4



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×