CHƯƠNG 1: MĨNG NƠNG (MĨNG ĐƠN)
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO
1.2 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
1.2.1 Mặt cắt địa chất.
HT3
HÌNH TRỤ HỐ KHOAN - BOREHOLE LOG
CÔNG TRÌNH (Proiect) :
NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIA CÔNG KÉO SI NHUỘM VẢI VÀ SI CÁC LOẠI
VỊ TRÍ (Location) : KCN Minh Hưng Hàn Quốc, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước - Minh Hung Korea I.P, Chon Thanh, Binh Phuoc.
MỰC NƯỚC DƯỚI ĐẤT TẠI THỜI ĐIỂM KHẢO SÁT
HỐ KHOAN SỐ (Borehole N o ) :
HK3
ĐỘ SÂU (Depth of Hole) :
15.00 m
Xuất hiện (Appearance) : >3.00m
CAO ĐỘ (Elevation) :
0.00 m
Ngày đo (Date) :
21-08-2013
KHỞI CÔNG :
HOÀN TẤT : 22-08-2013
Ổn định (Static) :
4.90m
(Completion) :
Ngày đo (Date) :
23-08-2013
21-08-2013
(Starting) :
Ground Water at The Drilling Time
(m)
(±m)
0.00
-0.40
0
(m)
KÝ HIỆU
ĐỊA CHẤT
SOIL GRAPH
2
2
1
1
0
1
3
6
1
3
3
Á sét màu xám trắng trạng thái
dẻo mềm.
Whitish grey sandy Clay,
8
medium stiff.
2
4
4
15 4
6
9
8
2
4
4
HK3-13
11.0-11.5
9
1
4
5
HK3-15
14.0-14.5
13 3
6
7
HK3-7
5.0-5.5
N
0
1
3.80
6
(SPT)
15 15 15
N cm cm cm
Á sét màu xám đến xám trắng
trạng thái dẻo nhão đến dẻo
2
mềm.
Grey to whitish grey sandy Clay,
4
soft to medium soft.
HK3-5
3.0-3.5
4
5
HK3-1
1.0-1.5
HK3-3
2.0-2.5
-2.90
3
STANDARD PENETRATION TEST
Đất san lấp: Sét pha màu xám vàng.
Fill: Yellowish grey sandy Clay
0.40
2.50
SOIL DESCRIPTION
1/100
1
1
MÔ TẢ ĐẤT
N VALUE
Bề dày
Thickness
Depth
Cao độ
Độ sâu
Elevation
Thí nghiệm chùy tiêu chuẩn
10
20
30
40
50
-6.70
7
HK3-9
7.0-7.5
8
9
HK3-11
9.0-9.5
10
11
3
8.30
12
Á sét màu xám trắng trạng thái
dẻo cứng.
Whitish grey sandy Clay, stiff.
13
14
15
-15.00
Đáy hố khoan: 15.0m
End of the borehole: 15.0m
1
Hình 1.1 Mặt cắt địa chất
Bảng 1.1: Số liệu móng nơng (móng đơn)
STT
8
Địa chất
8A
N (kN)
405
352,174
Tt
Tc
M (kNm)
97
84,348
Q (kN)
93
80,87
1.2.2 Tổng hợp số liệu địa chất
Bảng 1-2: Tổng hợp số liệu địa chất
Lớp
đất
Lớp đất
Lớp đất san lấp
Á sét, dẻo nhão
Á sét, dẻo mền
Á sét, dẻo cứng
1
2
3
w
c
(kN / m2 )
(kN / m )
Hệ số
rỗng
e
Chiều
dày(m)
18
-
5
0.4
17.18
1.035
10.95
18.29
0.835
15
18.865
0.9585
21.175
200
6038
90
12018
3
2.5
3.8
8.3
MNN: -4.9m
2.1
➢
➢
XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC MĨNG
Xác định kích thước móng:
-
Chọn chiều sâu chơn móng: hm=1,5m (tính từ mặt đất), bề rộng móng b=1m
(giả thuyết)
-
Góc ma sát trong: φ= 6038
=> Tra bảng ta có các giá trị:A=0,11; B=1,44; D=3.782
R Rtc =
m1.m2
.( A.b. + B.hm . + D.C )
Ktc
2
1,11
(0,11117,18 + 1, 44 (18 0, 4 + 17,18 1,1) + 3.782 10,95)
1
= 88,97 (kN / m2 )
=
F
Ntc
Rtc − tb .hm
=
352,174
= 6,3m2
88,97 − 22 1.5
➔ F 6,3 ( m2 )
=>Chọn kích thước móng: F=6,75 m2 , b= 2,5(m); l= 2,7(m).
Kiểm tra điều kiện đất nền:
➢
Ta có: ex =
-
R tc =
M tt
97
=
= 0, 24
tt
N
405
m1.m2
( A.b. + B.hm . '+ D.c)
K tc
1,11
(0,11 2,5 17,18 + 1, 44 (18 0, 4 + 17,18 1,1) + 3.782 10, 95)
1
=96,1 (kN / m2 )
=
Ptc =
Ntc
352,174
+ tb .hm =
+ 22 1,5 = 87,174 (kN / m2 )
F
6, 75
tc
Pmax
=
Ntc
6.e
352,174
6 0, 24
.(1 + x ) + tb hm =
(1 +
) + 22 1,5 = 113 (kN / m2 )
F
l
6, 75
2, 7
Ntc
6.e
352,174
6 0, 24
.(1 − x ) + tb hm =
(1 −
) + 22 1,5 = 57,35 (kN / m2 )
F
l
6, 75
2, 7
Ta thấy:
tc
Pmax
=
-
Ptc = 87,174kN / m 2 < Rtc = 96,1kN / m 2
tc
Pmax
= 113kN / m 2 < 1, 2 Rtc = 115,32kN / m 2
tc
Pmin
= 57,35kN / m 2 >0
=> Chứng tỏ kích thước móng đã chọn: b=2,5(m) và l= 2,7(m) là hợp lý.
➢
➢
Xác định kích thước cột:
3
Rb = 11,5MPa
Rbt = 0,9 MPa
Bê tông: B20 (M250) có:
Fc
tt
k .N max
1, 6 405 10
=
= 563.48cm2
.Rb
111,5
=> Chọn tiết diện cột: 250 mmx250 mm
2.2
KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BIẾN DẠNG CỦA MÓNG
N tc
352,174
Pgl = ( tb − d ).hm +
= (22 − 17,18) 1,5 +
= 59, 4 ( kN / m2 )
F
6, 75
2
P1i = i h (kN / m ) ei1 (nội suy)
gl = k0 Pgl (kN / m 2 ) , tìm k0i dựa vào tỉ lệ Z/B vs L/B
i
i
P2i = gli + P1i (kN / m 2 ) e2i (nội suy)
Si =
e1i − e2i
.h (cm)
1 + e1i
Chia nền đất dưới đế móng thành những lớp phân tố nhỏ có chiều dày:
h = 0, 4B = 1 (m) Chọn h = 1 (m)
Lớp đất 1
P
0
25
50
100
200
400
1.078
1.056
1.043
1.029
1.016
1.002
0
25
50
100
200
400
0.887
0.867
0.855
0.843
0.83
0.818
( kN / m2 )
e
Lớp đất 2
P
( kN / m2 )
e
4
gl
ph
ân
lớp
Lớ
p
đất
Dày
(m)
Z
(m)
1
1
1
0.5
0.2
1.08
0.9632
34.67
57.21
91.88
1.051
1.03
1.02
0.4
1.2
0.48
1.08
0.737
46.7
43.78
90.48
1.045
1.032
0.6
1
1.9
0.76
1.08
0.5
59.3
29.7
89
0.853
0.4
4
1
2.9
1.16
1.08
0.288
77.6
17.1
94.7
0.848
5
1
3.9
1.56
1.08
0.18
90.88
10.7
101.6
0.845
0.845
6
0.844
3
0.843
Tổng
2.5
2
3
2
Z/B
L/B
k0i
P1i
i
P2i
e1i
Si
e2i
(cm)
0.2
0.1
Độ lún của móng: S=2,5cm < Sgh = 8 cm
Nên móng thỏa mãn điều kiện độ lún
2.3
TÍNH TỐN KẾT CẤU MÓNG
Rb ( Rn ) = 11,5MPa
R ( R ) = 0,9MPa
bt k
Chọn:Bê tông: B20 (M250) có:
, Thép AII: Rs = 280 mpa
=
0
,
429
R
R = 0,623
Chọn bề dày móng: h=0.5m, abv =5cm h0 =0.5-0.05=0.45m
bc hc = 0.25m 0.25m
2.3.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng
-
Theo phương cạnh dài
5
Ta có:
Pttmin
Ptt^max
Ptt2
Ptt1
Ptt
(F)
b
-
l
tt
tc
Pmax
= Pmax
1.15 = 113 1.15 = 130(kN / m2 )
tt
tc
2
Pmin = Pmin 1.15 = 57,35 1.15 = 66(kN / m )
P =P
tt
1
tt
min
tt
tt
( Pmax
− Pmin
)
+
a
l
= 66 +
(130 − 66)
1,925 = 111, 63( kN / m2 )
2, 7
tt
B + 2h0 + bc L − 2h0 − bc ( Pmax
+ P1tt )
2
2
2
2,5 + 2 0, 45 + 0, 25 2, 7 − 2 0, 45 − 0, 25 130 + 111, 63
=
2
2
2
2
=170,88 (kN / m )
Pxt =
Pcx = 0.75 Rbt (bc + h0 ) h0
= 0.75 900 (0.25 + 0.45) 0.45
= 212.625 (kN / m2 )
6
2
2
Ta thấy Pcx = 212.625kN / m Pxt = 170.88kN / m
Đảm bảo điều kiện xuyên thủng
2.3.2 Tính tốn điều kiện mơ men
➢
Tính tốn mơ men trong móng:
Ntt
I
II
II
b
MI-I
Pttmin
Ptt^max
Ptt2
I
l
Tính tốn cốt thép
Thép theo phương cạnh dài.
Ta có:
P =P
tt
2
tt
min
tt
tt
( Pmax
− Pmin
)
(130 − 66)
+
a = 66 + 2, 7 1, 475 = 100, 96(kN / m2 )
l
Xét m-c 2-2
Ta có: M 2 = P2tt B
(l − hc ) 2 1
(l − hc ) 2
tt
+ ( Pmax
− P2tt ) B
8
2
6
(2, 7 − 0, 25) 2 1
(2, 7 − 0, 25) 2
= 100,96 2,5
+ (130 − 100,96) 2,5
8
2
6
=225,7 (kN / m2 )
-
Tính tốn cốt thép
• Diện tích cốt thép:
7
As =
M 2tt
225, 7 103
=
= 1791,3(mm2 )
.Rs .h0 1 280 0, 45
Với Φ10 có as= 78.54 (mm2):
Tra bảng chọn n =23 cây thép Φ10
Bước thép : s =
b − 2.a 2500 − 100
=
= 109,1(mm) Chọn S=110 mm
n −1
23 − 1
Chọn 23 cây thép Φ10a110
CHƯƠNG II: MÓNG CỌC
1.1 SỐ LIỆU MÓNG CỌC.
8
Hình 3.1 Số tính móng cọc
Bảng 1.1: Số liệu móng cọc
STT
ĐỊA CHẤT
N tt (KN)
M ytt (KN.m)
H xtt (KN)
35
2B
5580
4852.174
342
297.4
116
100.87
TC
1.2 SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
9
1.2.1 Địa chất
(TCVN 5747-1993):CL(sét vô cơ), GC(đất dẻo), SM(đất hạt thô), SC(chứa sét).
Độ sâu
0.5
6.5
40
Tên lớp
San lấp
1
2
Bề dày
0.5
6
33.5
Trụ cắt
Mô tả
Đất san lấp lẫn xà bần
Đất dẻo mền, sét vô cơ
Đất thô, chứa sét
1.2.2 Tổng hợp số liệu địa chất
Bảng 1-2: Tổng hợp số liệu địa chất
Lớp đất
San lấp
1
2
MNN:-0.5m
w
sub
(kN/m3) (kN/m3)
18
8
20.97
11.23
19.49
11.056
Độ sệt
B
0.497 0.31
0.517 0.053
e
c
(kN/m2)
5
20
19.4
160 48
11.55
29030
Chiều
dày(m)
0.5
6
33.5
SPT
0
9
18
1.3 THƠNG SỐ VẬT LIỆU
-Đài cọc:
- Bê tơng B30 có:
+ Cường độ chịu kéo của bê tơng : Rbt = 1.2 MPa
+Cường độ chịu nén của bê tông: Rb=17 MPa
+Mô đun đàn hồi Eb= 32,5.103 MPa
-Cốt thép chịu lực CII: Rs=Rsc=280MPa, Rsw=225MPa, Es=21.104Mpa
-Thép đai CI có cường độ chịu kéo Rs=Rsc=225 Mpa; Rsw=175 Mpa , Es=21.104Mpa
1.4 XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC CỘT
tt
K .N max
5580 1, 2
Fcơt =
=
= 0.394(m2 )
Rb
17000
Chọn bc x hc = 0,6 x 0,7=0,42 (m2)
10
1.5 CHỌN ĐỘ SÂU ĐẶT MÓNG
- Chọn chiều sâu đài móng: Df = 3m
- Mực nước ngầm ở vị trí – 0.5 ngay dưới lớp đất san lấp.
- Chiều sâu đáy đài Df phải thỏa mãn điều kiện chịu tải ngang và áp lực bị động của đất.
- Giả sử bề rộng móng B=3m
tb =
h1 1 + h2 2 0,5 18 + 2.5 11.23
=
= 12.4(kN / m3 )
h1 + h2
3
D f hmin
hmin = 0, 7 tan(45 −
2
)
2 H xtt
17 3'
2 116
= 0, 7 tan(45 −
)
= 1, 3( m)
tbb
2
12, 4 3
Chọn Df = 3m, chiều dày đài là 1 m
1.6 CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÀ CHIỀU DÀI CỌC
Chọn cọc BTCT đúc sẵn có các thơng số sau:
-
Chọn cọc có tiết diện: 0,3 x 0,3 (m)
Bê tơng B30 có Rb=17MPa;Rbt =1.2 MPa; Eb= 32,5.103 MPa .
Thép dọc chịu lực loại: CII có Rs = Rsc = 280 MPa, Rsw = 225MPa, Es = 21.104 Mpa
Chọn cốt thép cho cọc với hàm lượng hợp lí: = (0.9 1.2)%
Ast . Ac = (0.9 1.2)% 3002 = (810 1080)mm 2
chọn 418 , ( As = 1017.8mm 2 )
-
Chọn sơ bộ chiều dài cọc là 22m (2 cọc, mỗi cọc 11 m)
Đoạn ngàm vào đài 0,1m
Đoạn đập đầu cọc để neo thép:lấy bằng 30d(d là đường kính cốt thép),tức 0,54m
➔ Chiều dài thực tế cắm vào đất 21,36 m
1.7 KIỂM TRA CỌC THEO ĐIỀU KIỆN VẬN CHUYỂN, LẮP DỰNG
Theo tiêu chuẩn TCVN 10304:2014
3.7.1 Vận chuyển
11
Hình 3.5 Sơ đồ vận chuyển
M1 =
qa 2
= 0.045qL2
2
q( L − 2a)2 qa 2
M2 =
−
= 0.025qL2
8
2
1.7. Lắp dựng
12
Hình 3.5 Sơ đồ lắp dựng
qa 2
M3 =
= 0,045qL2
2
qL2 L − 2a
2
= 0, 041qL
8 L−a
2
M4 =
-
Trọng lượng bản thân cọc:
qbt = Ac bt kd 1,1 = 0,32 25 1,5 1,1 = 3,7( kN / m) ( k d là hệ số động, lấy bằng 1,5)
-
Moment lớn nhất khi lắp và dựng cẩu cọc:
M max = 0.045qL2 = 0, 045 5, 053 102 = 16, 65(kNm)
-
Tính thép dọc chịu moment Mmax ở gối (xét 2 thanh thép lớp trên):
+ Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 0,03m → ho = h − a = 0,3 − 0,03 = 0,27m
0,0182
As = 2
= 5,110−4 (m2 )
4
RA
280.103 5,1.10−4
= s s =
= 0,1035
b Rbbho 117.103 0,3 0, 27
m = (1 − 0,5 ) = 0,1035 (1 − 0,5 0,1035 ) = 0, 098
M = m b Rbbh02 = 0, 098 117.103 0,3 0, 27 2 = 36,5 ( KN .m )
-
> Mmax
Thép đã chọn đảm bảo điều kiện vận chuyển và lắp dựng cọc
Tính thép làm móc cẩu:
Lực kéo tác dụng lên móc cẩu: Ncau = qbt L = 3,7 11 = 40,7( KN )
Ascau =
N cau .kd 40,7 103 1, 2
=
= 87.2mm2
2.Rs
2 280
Chọn thép 1ϕ12 có As = 113,1mm 2
3.8 XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỌC
3.8.1 Sức chịu tải cọc theo vật liệu.
Rc ,u ( vl ) = ( cb Ab Rb + As Rs )
Hệ số điều kiện làm việc của cọc cb = 1
13
Hệ số uốn dọc của cọc: ( =
l0 11
=
= 36,67 )
r 0.3
= 1.028 − 0.0000288 2 − 0.0016 = 1.028 − 0.0000288 36,67 2 − 0.0016 36,67 = 0.93
As - diện tích cốt thép cọc:
0.0182
As =
4 = 1,018 10−3 (m2 )
4
Ap - diện tích mặt cắt ngang của phân bê tơng cọc.
AP = 0,32 − 1,018 10−3 = 0,089( m 2 )
Rb
- cường độ chịu nén tính tốn của bê tơng
Rb=17Mpa
Rs
- cường độ chịu kéo tính tốn của cốt thép
Rs=280Mpa
→ Rc ,u ( vl ) = ( cb Ab Rb + As Rs )
= 0,93.(1.0, 089.17.103 + 1, 018.280)
= 1672( KN )
3.8.2 Sức chịu tải cọc theo đất nền.
3.8.2.1. Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền:
(Theo mục 7.2.2.1-TCVN 10304:2014)
Rc ,u = c ( cq qb Ab + u cf fi li )
Trong đó:
+ c=1: hệ số điều kiện làm việc
+ cq = 1,1: hệ số điều kiện làm việc của đất dưới mũi cọc (sét B<0.5). (tra Bảng4).
+
qb = 10986 kN/m2: là cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc (tra Bảng2, đất dưới
mũi cọc là đất rời, ứng với z = 24,36m)
14
+ Ab : là diện tích ngang mũi cọc, Ab = bxh = 0,3×0,3=0,09(m2)
+ Xác định
cq q p Ab =1,1x10986x0,09=1087,614 (KN)
+ Xác định u
cf
fi li
u: chu vi tiết diện ngang thân cọc, u = 2(b + h) = 2 (0,3 + 0,3) = 1, 2(m)
γcf : hệ số điều kiện làm việc của đất ở mặt bên cọc (Tra Bảng4)
f i :cường độ sức kháng trên thân cọc ( Tra bảng 3)
Chia từng lớp đất thành các phân tố đất đồng nhất dày tối đa 2m
Lớp Loại đất
đất
1
Sét vô cơ,
dẻo mền
B=0.31
2
Đất thô
chứa sét
B=0,053
1(3m-5m)
2(5m-6.5m)
Độ sâu trung
bình (m)
4
5.75
3(6.5m-8.5m)
4(8.5m-10.5m)
5(10.5m-12.5m)
6(12.5m-14.5m)
7(14.5m-16.5m)
8(16.5m-18.5m)
9(18.5m-20.5.m)
10(20.5m-22.5m)
11(22.5m-24.36m)
7.5
9.5
11.5
13.5
15.5
17.5
19.5
21.5
23.43
Phân tố lớp
Li
(m)
2
1.5
γcf
1
2
1
2
2
2
2
2
2
2
1.86
fi
γcffili (KN/m)
36.9
40.4
73.8
60.6
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Tổng=134.4
Vậy sức chịu tải cực hạn của cọc theo chỉ tiêu cơ lý đất nền là :
Rc ,u = c ( cq q p Ap + u cf f si li ) = 1 (1087,614 + 1, 2 134, 4) = 1373,8(kN )
3.8.2.2. Sức chịu tải cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền.
-
-
Sức chịu tải cực hạn của cọc:
Rc ,u ( cd ) = QP + Qs = q p . Ap + u f i li
Sức kháng mũi: (đất thô chứa sét):
Cu = 6, 25 NSPT = 6, 25 18 = 112,5 , N c = 9 ( Cọc ép)
q p = Cu N c = 112,5 9 = 1012,5( KN )
QP = q p . Ap = 1012,5 0,32 = 91,125( KN )
15
- Sức kháng ma sát: u=4x0.3=1.2(m)
+ Lớp 1: đất dính
Cu = 6, 25 NSPT = 6, 25 9 = 56, 25 = 0,79 (hình G-1)
f1 = Cu = 56, 25 0, 79 = 44, 4375( KN / m 2 )
+ Lớp 2: đất dính
Cu = 6, 25 NSPT = 6, 25 18 = 112,5 = 0, 47 (hình G-1)
f1 = Cu = 0, 47 112,5 = 52,875( KN / m 2 )
QS = u. f i li = 1, 2 (44, 4375 6 + 52,875 33,5) = 2445,5( KN )
Rc ,u ( cd ) = QP + Qs = 91,125 + 2445,5 = 2536, 625( KN )
-
Sức chịu tải cực hạn theo đất nền:
Rc ,u = min( Rc ,u ( cd ) , Rc ,u ( cl ) ) = (2536.625;1373.8) = 1373.8( KN )
-
Sức chịu tải thiết kế:
Rc ,d =
•
0 Rc ,u 1,5 1373.8
=
= 832, 6( KN )
n k 1,5 1, 65
o : là hệ số điều kiện làm việc, kể đến yếu tố tăng mức độ đồng nhất của nền đất khi sử
dụng móng cọc, lấy o = 1.15 (trong nhóm nhiều cọc).
•
n : là hệ số tin cậy về tầm quan trọng của công trình, lấy n = 1.15 (đối với cơng trình
cấp II).
k : là hệ số phụ thuộc vào số lượng cọc trong đài móng, lấy k = 1, 65 ( tiêu chuẩn 6-10 cọc)
-
Đóng và ép cọc:
+ Lực ép cọc :
ép
Pmax
= (2 3).Rc ,d = (1565 2497,8)
ép
Pmin
= (1,5 2).Rc ,d = (1248,9 1665)
ép
Pmax
= 1600(kN )
ép
Pmin
= 1300(kN )
ép
ép
Rc ,d Pmin
Pmax
PVL , Vậy cọc đảm bảo độ bền khi thi công ép cọc.
3.9 XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG CỌC, BỐ TRÍ CỌC, KÍCH THƯỚC ĐÀI MĨNG
16
3.9.1 Chọn số lượng cọc và bố trí cọc trong đài
* Chọn số lượng cọc:
n=
N tt
5580
=
1,3 = 8, 71
Rc ,d
832, 6
Chọn n = 9 cọc
* Bố trí cọc trong đài:
- Khoảng cách giữa các cọc (từ tim cọc đến tim cọc) : S = 3d = 3.0,3 =0,9 m
- Khoảng cách từ mép ngoài của cọc đến mép ngoài của đài bằng:
d 0,3
=
= 0,15m
2
2
3.9.2 Kích thước đài móng:
B = 2, 4(m)
L = 2, 4(m)
17
Hình 3.9 Sơ đồ bố trí cọc trong đài
3.10 KIỂM TRA TẢI TÁC DỤNG LÊN ĐẦU CỌC
Chuyển các ngoại lực tác dụng về đáy đài tại trọng tâm nhóm cọc (ở đây có trọng
tâm nhóm cọc trùng với trọng tâm đáy đài)
N
tt
= N tt + Fd tb H d = 5580 + 22 2, 4 2, 4 1.3 = 5744(kN )
M
tt
y
=M ytt + H xtt .hd = 342 + 116 1,3 = 492,8( kNm)
M
tt
x
=0(kNm)
Tải tác dụng lên cọc: Pi
tt
N
=
n
tt
M
+
x
tt
y
2
i
.xi
Ta có bảng tính sau:
18
Cọc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
N
5744
M
tt
tt
y
492,8
xi
xi2
-0.9
0
0.9
-0.9
0
0.9
-0.9
0
0.9
0.81
0
0.81
0.81
0
0.81
0.81
0
0.81
x
2
i
4.86
Pi
546.96
638.2
729.5
546.96
638.2
729.5
546.96
638.2
729.5
Bảng 3-5 : Tải tác dụng lên cọc
tt
Pmax
= 729.5( KN )
tt
Pmin
= 546.96( KN )
Trọng lượng bản thân cọc :
Qcoc = bt, Ac L = 25 0,32 21,36 = 48, 06( KN )
Tải trọng tác dụng vào cọc :
Pmax = 729,5 + 48,06 = 777.56(kN ) Rc ,d = 832,6(kN )
thỏa điều kiện ổn định đầu cọc
Pmin = 546,96 + 48,06 = 595,02(kN ) 0
Hiệu suất làm việc của cọc :
Pmax 777,56
=
100 = 93,34%
Rc ,d
832, 6
Vậy cọc làm việc tận dụng tốt khả năng chịu lực.
3.11 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH DƯỚI ĐÁY KHỐI MÓNG QUY ƯỚC, ƯỚC LƯỢNG
ĐỘ LÚN MÓNG CỌC
3.11.1 Xác định khối móng quy ước:
Tính góc ma sát trung bình của các lớp đất cọc xuyên qua:
19
tb
h
=
h
i i
160 48 29030
=
= 270 25
3,5 + 17,86
i
Góc mở: =
tb
= 651
4
Chiều dài móng quy ước theo phương x:0
Lqu = L '+ 2 Lc tan tb
4
= 2,1 + 2 21,36 tan ( 6 51 ) = 7, 2m
Chiều rộng móng quy ước theo phương x:
Bqu = B '+ 2 Ltb tan tb = 2,1 + 2 21,36 tan ( 651 ) = 7, 2m
4
Diện tích móng khối quy ước:
Fqu = 7, 2 7, 2 = 51,84m 2
Moment chống uốn của khối móng quy ước.
Wy =
Wx =
Bqu L2qu
6
Bqu L2qu
6
7, 23
=
= 62, 2m3
6
7, 23
=
= 62, 2m3
6
Chiều cao khối móng quy ước:
H qu = L + D f = 21,36 + 3 = 24,36m
Khối lượng đất trong móng quy ước:
Qd = Fqu H i i = 62, 2 (18 0,5 + 11, 23 6 + 11, 056 17,86) = 17032(kN )
Khối lượng cọc và đài bê tông cốt thép:
Qc = nAp bt Lc + btVd = 9 0,32 25 21,36 + 25 2, 4 2, 4 1,3 = 619, 74( kN )
Khối lượng đất bị cọc và đài chiếm chỗ:
Qdc = nAp H i i + Vdai = 9 0,32 (11,32 3,5 + 11, 056 17,86) + 2, 4 2 1,3 11,32 = 275( kN )
Tổng khối lượng trên khối móng quy ước:
20
Qqu = Qd + Qc − Qdc = 17032 + 619, 74 − 275 = 17376(kN )
3.11.2 Kiểm tra ổn định nền dưới khối móng quy ước.
Tải trọng quy đổi về đáy khối móng quy ước:
N
= N tc + Qqu = 4852,17 + 17376 = 22228,17(kN )
tc
qu
M
tc
qu
= M ytc + H tc .( H qu − D f + H d ) = 297, 4 + 100,87 (24,36 − 3 + 1,3) = 2583,1( kN )
Ứng suất dưới khối móng quy ước:
Ptbtc =
tc
max
P
tc
min
P
tc
N qu
=
=
Aqu
tc
N qu
Aqu
tc
N qu
Aqu
=
+
+
22228,17
= 428,8(kN / m2 )
51,84
tc
M qu
Wx
tc
M qu
Wx
=
22228,17 2583,1
+
= 470,3(kN / m2 )
51,84
62, 2
=
22228,17 2583,1
−
= 387,3(kN / m2 )
51,84
62, 2
Xác định sức chịu tải của nền đất theo trạng thái giới hạn II:
R tc = m( ABqu II + Bh II, + Dc)
+ m = 1: hệ số điều kiện làm việc
+Bqu =7,2 m
+ II = 11, 056( KN / m3 ) :Trọng lượng thể tích dưới đáy móng ( lớp 2)
+ h II, = (0,5 18 + 6 10, 23 + 17,86 11, 056) = 267,84( KN / m3 ) :Trọng lượng phía trên
đáy móng.
+ c= 11,5
A = 1,1045
+ Mũi cọc tại lớp có : tb = 29o30 B = 5, 418
D = 7,805
→ Rtc = 1 (1,1045 7,2 11,056 + 5,418 267,84 + 7,805 11,5) = 1628,84(kN)
Kiểm tra điều kiện ổn định:
21
tc
Pmax
= 470,3( KN / m 2 ) 1, 2 R tc = 1954, 61( KN / m 2 )
tc
2
Pmin = 387,3( KN / m ) 0
tc
2
tc
2
Ptb = 428,8( KN / m ) R = 1628,84( KN / m )
Vậy điều kiện ổn định đất nền được thỏa mãn.
3.11.3 Tính lún khối móng quy ước theo tổng phân tố.
Áp lực gây lún tại đáy móng:
Pgl = Ptbtc − i hi = 428,8 − 267,84 = 160,96(kN/ m 2 )
Chia lớp phân tố:
hi 0, 4 Bqu = 0, 4 7, 2 = 2,88m
Chọn hi = 2,8m
P1i = i h (kN / m 2 ) ei1 (nội suy)
gl = k0 Pgl (kN / m 2 ) , tìm k0i dựa vào tỉ lệ Z/B vs L/B
i
i
P2i = gli + P1i (kN / m 2 ) e2i (nội suy)
Si =
e1i − e2i
.hi (cm)
1 + e1i
Lớp đất 2
P
0
50
100
200
400
800
0.517
0.5
0.49
0.473
0.4543
0.43
( kN / m2 )
e
phân
lớp
Dày
(m)
1
Z/B
L/B
gl
2,8
Z
(m)
1.4
0.194
1
0.9612
289.32
149
2
2,8
4.2
0.583
1
0.6225
320.3
96.46
3
2,8
7
0.972
1
0.352
351.2
54.5
k0i
P1i
P2i
i
e1i
Si
e2i
(cm)
438.3
2
416.7
6
405.7
0.465
0.452
2.48
0.462
0.4533
1.6
0.459
0.454
0.96
Tổng :
5.04
Bảng 3-7 Kiểm tra biến dạng nền
22
S = Si = 5,04cm < Sgh = 10cm (theo phụ lục E- TCVN 10304:2014)
→ thỏa điều kiện lún
3.12 XÁC ĐỊNH CHIỀU CAO ĐÀI MÓNG, KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN CHỐNG
XUYÊN THỦNG
Chọn chiều cao sơ bộ là 1m
Chọn ao = 0,1m
→ Chiều cao làm việc của tiết diện đài: ho = h − ao = 1 − 0,1 = 0,9m
-
Hình 3.12 Tháp xuyên thủng
Tháp xuyên thủng phủ qua tất cả các cọc nên không cần kiểm tra chọc thủng.
Kiểm tra điều kiện xuyên thủng hạn chế
23
24
Lực gấy xuyên thủng: Fxt = N tt − P5 = 5744 − 638, 2 = 5105,8(KN )
Lực chống xuyên (theo mục 6.2.5.4 – TCVN 5574:2012), điều kiện kiểm tra là:
Fxt Fcx = t b RbtU m ho tan
t :hệ số, đối với vê tông nặng t = 1
b = 1 :hệ số điều kiện của bê tông đài cọc
25