QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH
SÁCH LƯƠNG VÀ HOA
HỒNG NĂM 2….
Soạn thảo: Phòng Nhân sự
Họ tên:
Ngày:…../……./
………………..
Ký hiệu :
Phiên bản:
Ngày hiệu lực:
Xem xét: Giám đốc Điều
Hành
Phê duyệt: Tổng Giám đốc
Họ tên:
Ngày: …../……./…………
Họ tên:
Ngày: …../……./…………….
I. MỤC ĐÍCH
-
Là cơ sở để khuyến khích nhân viên chủ động trong cơng việc, góp phần nâng cao thu nhập đảm
bảo cho cuộc sống, thúc đẩy doanh số chung của tồn Cơng ty.
-
Là cơ sở để thương lượng tuyển dụng và đẩy mạnh tinh thần nhân viên.
II.ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG
-
Áp dụng cho tất cả nhân viên của Công ty và các chi nhánh thuộc Cơng ty.
III. TRÁCH NHIỆM
-
Phịng Tài chính Kế tốn, Phịng HCNS, Phịng Maketing, Quản lý chi nhánh và tất cả nhân viên
của Công ty.
IV. NỘI DUNG
1. Quy định chung:
-
Căn cứ vào kế hoạch doanh thu đề ra hàng năm, Quản lý chi nhánh và Trưởng các phịng ban có
trách nhiệm phân bổ doanh số, cơng việc một cách công bằng, minh bạch.
-
Ngày 01 hàng tháng, Quản lý chi nhánh và Trưởng các phòng ban gửi “Bảng đánh giá KPIs của
tháng trước” và “Bảng phân bổ doanh số của tháng mới” (nếu có) về Phịng HCNS và Phịng Tài
chính Kế tốn để làm cơ sở đánh giá, tính lương và hoa hồng.
2. Quy định về chính sách hoa hồng:
2.1.
Bảng tính Hoa hồng dành cho Giám đốc điều hành và Quản lý chi nhánh
2.1.1. Bảng tính
Chỉ số Hoa hồng
0.75%
1.00%
1.25%
1.50%
2.00%
0.25% tính trên doanh số vượt
Doanh thu trong khoảng
1% - dưới 50%
Từ 50% - dưới 70%
Từ 70% - dưới 90%
Từ 90% - dưới 100%
100%
> 100%
2.1.2 Cơng thức tính
Hoa hồng = Doanh số thực thu chi nhánh x Chỉ số hoa hồng đạt được
2.1.3 Phân bổ tỷ lệ
Cấp bậc
Tỉ lệ phân
bổ nhóm
Tỉ lệ phân
bổ cá nhân
Giám đốc Điều hành
20%
100%
Quản lý chi nhánh,
Quản lý kinh doanh
90%
Trướng nhóm điều
dưỡng, Trưởng nhóm
kỹ thuật viên, Trưởng
nhóm tư vấn
80%
10%
2.2.
Ghi chú
Tính trên Tổng doanh thu của hệ thống nếu
cơng ty có nhiều chi nhánh.
Nếu có phân cấp có trưởng và phó thì:
- Trưởng: 55%
- Phó: 45%
Tính trên doanh thu của từng chi nhánh
Trưởng nhóm KTV: 30%
Trưởng nhóm Y tá: 30%
Trưởng nhóm tư vấn: 40%
Nếu nhóm có phân cấp trưởng và phó thì:
- Trưởng: 55%
- Phó: 45%
Nếu nhóm có 2 cấp trưởng và 1 phó thì:
- Phó: 25%
- Trưởng: 37.5%
Khơng phân cấp trưởng, phó thì chia đều.
Bảng tính Hoa hồng dành cho Nhân viên Tư vấn - Lễ Tân
2.2.1 Bảng tính
Chỉ số Hoa hồng
0.90%
1.50%
1.90%
2.10%
2.40%
2% tính trên doanh số vượt
Doanh thu trong khoảng
Dưới 50%
Từ 50% - dưới 70%
Từ 70% - dưới 90%
Từ 90% - dưới 100%
100%
> 100%
2.2.2 Cơng thức tính
Hoa hồng = Doanh số đạt được x Chỉ số hoa hồng
2.2.3 Cách thức xác định doanh thu đối với khách hàng trên data online (Tức khách hàng
do đội online mang lại):
+ Thực thu trên bill được tính 100% giá trị bill.
+ Thực thu trên bill không bao gồm giá trị cộng thêm đối với doanh thu do Nhóm dịch vụ bán
hàng mà chỉ được tính trên doanh số do nhân viên Tư vấn đó khai thác.
2.3.
Bảng tính Hoa hồng dành cho Team Tư vấn online
2.3.1 Bảng tính dành cho Trưởng bộ phận Tư vấn online
Chỉ số Hoa hồng
0.5%
Doanh thu trong khoảng
Dưới 50%
0.6%
Từ 50% - dưới 70%
0.7%
Từ 70% - dưới 90%
0.9%
Từ 90% - dưới 100%
1.0%
100%
Chỉ số Hoa hồng
2% tính trên doanh số vượt
Doanh thu trong khoảng
> 100%
2.3.2 Bảng tính dành cho Nhân viênTư vấn online
Chỉ số Hoa hồng
0.8%
Doanh thu trong khoảng
1% - dưới 50%
1.0%
Từ 50% - dưới 70%
1.2%
Từ 70% - dưới 90%
1.5%
Từ 90% - dưới 100%
1.7%
100%
2% tính trên doanh số vượt
> 100%
2.3.3 Cơng thức tính
Hoa hồng = Doanh số đạt được x Chỉ số hoa hồng
2.3.4 Cách thức xác định doanh thu đối với khách hàng trên data online (Tức khách hàng
do đội online mang lại):
+ Thực thu trên bill được tính 100% giá trị bill.
+ Thực thu trên bill không bao gồm giá trị cộng thêm đối với doanh thu do Nhóm dịch vụ bán
hàng mà chỉ được tính trên doanh số do nhân viên Tư vấn đó khai thác.
2.4.
Bảng tính Hoa hồng dành cho Kỹ thuật viên, Bác sĩ, Điều dưỡng
2.4.1 Bảng tính Hoa hồng
Chỉ số Hoa hồng
1.50%
3.00%
3.60%
4.00%
4.20%
2% tính trên doanh số vượt
Doanh thu trong khoảng
Dưới 50%
Từ 50% - dưới 70%
Từ 70% - dưới 90%
Từ 90% - dưới 100%
100%
> 100%
2.4.2 Công thức tính
Hoa hồng = Doanh số đạt được x Chỉ số hoa hồng
2.5.
Bảng tính Hoa hồng dành cho Phịng Marketing
2.5.1 Chính sách Hoa hồng:
Chỉ số Hoa hồng
1.2%
1.8%
2.2%
2.5%
Cộng thêm 3% tính trên doanh số vượt
2.5.2 Cơng thức tính
Doanh thu trong khoảng
Dưới 50%
Từ 50% - dưới 70%
Từ 70% - dưới 90%
Từ 90% - dưới 100%
> 100%
Hoa hồng = Tổng Doanh số đạt được từ Đội Sales online, hotline, mạng x Chỉ số hoa
hồng
2.5.3 Phân bổ tỷ lệ
Nhóm/Vị trí
100%
-Vị trí Vacant-
13%
TP Marketing
13%
Nhóm Digital
15%
Nhóm Content
16%
Nhóm Social Media
20%
Nhóm Design
16%
Trợ lý
3%
Quỹ Marketing
4%
Chia nhỏ trong từng bộ phận của
Phịng
Trưởng nhóm 40%, nhân viên chia đều.
Nhóm khơng có TN thì chia đều.
Nhóm có 1 TN, 1NV: 60% - 40%
Đối với những nhóm/vị trí trống:
- Nhóm: chia đều cho các thành viên
cịn lại trong nhóm.
- Trợ lý: Chia đều cho nhân sự các
nhóm (nhóm digital, content, social
media, design).
- Quản lý/TP: chuyển về quỹ cơng ty.
2.6Bảng tính Hoa hồng dành cho Khối gián tiếp
2.6.1 Chính sách Hoa hồng:
Stt
5
4
3
2
1
% KPI đạt
Từ 100%
Từ 85%
Từ 70%
Từ 50%
Dưới 50%
% Hoa hồng
5%
4.50%
4%
3.50%
3.00%
Quỹ Hoa Hồng
QHH= 30% *[Tổng doanh số] *% hoa hồng
2.5.3 Phân bổ tỷ lệ
Stt
Phòng/ Ban
Tỉ lệ
1
Quản lý NH (Ql
và admin)
5%
2
Kế toán, Nhân sự,
Trợ lý
42%
Ghi chú
QLNH: 40%
QL phụ trách hành chính: 30%
Admin: 30%
QL các phịng (KT, NS, TL): 30% chia đều
Khi quản lý nghỉ việc/còn thử việc:
Vị trí Quản lý phịng NS, KT:
- 20% đưa về quỹ Cơng ty
- 80% chia đều cho nhân viên của phịng
đó.
Vị trí trợ lý: đưa về quỹ Cơng ty.
Nhân viên còn lại: 70%
3
Đội tạp vụ, bảo vệ
3%
Chia đều
Lưu ý: - Tỷ lệ trích 50% cịn lại chuyển về tài chính cơng ty.
- Tất cả nhân viên thuộc Khối văn phịng (Marketing, Kế toán, Hành chánh nhân sự,
admin,…) sau khi ký hợp đồng lao động và trọn vẹn thời gian trong tháng mới được tính hoa
hồng.
2.7Quy định về lương:
-
Lương thỏa thuận gồm:
+ L1: Lương cơ bản
+ L2: 70% lương thỏa thuận – Lương cơ bản
-
L2 gồm:
+ KPI1: 30% “Phẩm chất thái độ hành vi”
+ KPI2: 70% “Hiệu quả công việc”
2.8 Quy định về Phẩm chất thái độ hành vi và các tiêu chí hiệu quả cơng việc:
-
Thực hiện theo Tài liệu đánh giá KPIs nhân viên ban hành ngày ….
3. Hiệu lực áp dụng
-
Quy định này có hiệu lực áp dụng từ ngày …….
BẢNG DRAFT HOA HỒNG
HOA HỒNG GĐ ĐIỀU HÀNH VÀ QL CHI NHÁNH
1. RÁP CÔNG THỨC
Chỉ số Hoa hồng
Doanh thu trong
khoảng
0.75%
1% - dưới 50%
45%
1.00%
Từ 50% - dưới 70% HOA HỒNG TƯ VẤN
65% - LỄ TÂN
1.25%
Từ 70% - dưới 90%
80%
1. NHÂN VIÊN TƯ VẤN - LỄ TÂN
- SALES OFFLINE
1.50%
Từ 90% - dưới 100%
95%
2.00%
100%
115%
Chỉ số Hoa hồng
Doanh thu trong khoảng
Bao gồm doanh số
0.25% tính trên
> 100%
thực thu trên bill của
doanh số vượt
khách online và khách
0.90%
Từ 1% - dưới 50%
cũ (Tức là: Khách
1.50%
Từ 50% - dưới 70%
Target
12,000,000,000
online
mang đến không
1.90%
Từ 70% - dưới 90%
tách
bill
như Quý 1 mà
HOA
HỒNG
Doanh số giả
2.10%
Từ 90%
- dưới
100%
% Đạt
Hoa hồng
Hoa
hồng
Hoatính
hồng
Ghi chú
được
trênnhận
tổng đc
thực
định đạt được
Trong khoảng
Tiền
2.40%
100%
thu)
2% tính trên doanh số
> 100%
GĐ Điều hành
8,100,000
vượt
02 Quản lý chi nhánh
29,160,000
KPIs
2,500,000,000
02 Điều dưỡng
972,000
45.00%
0.75%
1% - dưới 50%
40,500,000
40,500,000HOA
% Đạt5,400,000,000
Hoa
HỒNG
LƯƠng thực nhận
(trung bình 10tr/tư vân)
972,000
đạt được
hồng
Trong khoảng Trưởng nhóm KTV
Tiền
45.0%
1,125,000,000
0.90%
1,296,000
Từ 1% - dưới 50% Trưởng nhóm Tư vấn10,125,000
20,125,000
65.0%
1,625,000,000
1.50%
Từ 50% - dưới 70%GĐ Điều hành
15,600,000
24,375,000
34,375,000
80.0%
2,000,000,000
1.90%
Từ 70% - dưới 90%02 Quản lý chi nhánh38,000,000
56,160,000
48,000,000
2,375,000,000
2.10%
Từ 90% - dưới 100%
49,875,000
Từ 50% - dưới 70%
78,000,000
78,000,000 02 Điều dưỡng
1,872,000
2,875,000,000
1.4%+ CHÊNH
> 100%
76,500,000
LỆCH
Trưởng nhóm KTV
1,872,000
59,875,000
95.0%
65.00% 7,800,000,000
115.0%
1.00%
Trưởng nhóm Tư vấn
80.00%
9,600,000,000
1.25%
Từ 70% - dưới 90%
120,000,000
120,000,000
86,500,000
2,496,000
GĐ Điều hành
24,000,000
02 Quản lý chi nhánh
86,400,000 - GĐĐH: 20%
- Chi nhánh 80%
2,880,000 Trong đó: + QLCN:
90%
+ Trưởng
2,880,000
nhóm KTV/Điều dưỡng/
Tư vấn: 10%
02 Điều dưỡng
Trưởng nhóm KTV
HOA HỒNG TEAM TƯ VẤN ONLINE
1. NHÂN VIÊN TƯ VẤN ONLINE - SALES ONLINE
KPIs
% Đạt
45%
Chỉ số Hoa hồng
Doanh thu trong khoảng
0.8%
1% - dưới 50%
1.0%
Từ 50% - dưới 70%
1.2%
Từ 70% - dưới 90%
1.5%
Từ 90% - dưới 100%
1.7%
100%
2% tính trên doanh
số vượt
> 100%
Doanh thu căn cứ
trên giá trị bill thực
tế của khách hàng do
đội online mang
khách về
1,600,000,000
Doanh số
Hoa
đạt được
hồng
Trong khoảng
0.80%
1% - dưới 50%
720,000,000
HOA HỒNG
Tiền
5,760,000
LƯƠng thực nhận
(lương trung bình 8tr/tvol)
1
3,760,000
65%
1,040,000,000
1.00%
Từ 50% - dưới 70%
10,400,000
80%
1,280,000,000
1.20%
Từ 70% - dưới 90%
15,360,000
95%
1,520,000,000
1.50%
Từ 90% - dưới 100%
22,800,000
115%
1,840,000,000
1.7% + CHÊNH
LỆCH
> 100%
36,080,000
2. TRƯỞNG NHÓM ONLINE - SALES ONLINE LEADER
Chỉ số Hoa hồng
Lương
12,000,000
KPIs
5,000,000,000
% Đạt
Doanh số
đạt được
45.0%
65.0%
2,250,000,000
3,250,000,000
1
8,400,000
2
3,360,000
3
0,800,000
4
4,080,000
Doanh thu trong khoảng
0.5%
1% - dưới 50%
0.6%
Từ 50% - dưới 70%
0.7%
Từ 70% - dưới 90%
0.9%
Từ 90% - dưới 100%
1.0%
100%
1% tính trên doanh
số vượt
> 100%
Doanh thu căn cứ
trên giá trị bill thực
tế của khách hàng do
đội online mang
khách về
Hoa
hồng
HOA HỒNG
Trong khoảng
0.50%
1% - dưới 50%
11,250,000
0.60%
Từ 50% - dưới 70%
19,500,000
Tiền
LƯƠng Thực nhận
2
3,250,000
3
1,500,000
80.0%
4,000,000,000
95.0%
4,750,000,000
115.0%
5,750,000,000
0.70%
Từ 70% - dưới 90%
28,000,000
0.90%
Từ 90% - dưới 100%
42,750,000
1% + CHÊNH
LỆCH
> 100%
65,000,000
4
0,000,000
5
4,750,000
7
7,000,000
HOA HỒNG KTV, ĐIỀU DƯỠNG, BÁC SĨ
Mã
Họ Tên Nhân Viên
Tổng
0047
Mai Thị Hồng Vân
(A)
Target
3,730,000,0
00
150,000,000
Hoa hồng
Trong khoảng
1.50%
1% - dưới 50%
3.00%
Từ 50% - dưới 70%
3.60%
Từ 70% - dưới 90%
4.00%
Từ 90% - dưới 100%
4.20%
100%
2% tính trên doanh
số vượt
> 100%
Doanh số đạt
được
1,368,289,
000
52,754,000
Chỉ số Hoa Hồng Đạt
7
Hoa hồng
Nhận
57,00
8,260
35.17% 2,110,160
Cera bán
thêm
Hoa hồng
Cera
100,0
00
2
-
-
Thực nhận
Hoa hồng
57,108
,240
2,110,200
0436
Võ Thị Ngọc Nhi
0633
Nguyễn Thị Tuyết
0278
Trần Thị Thanh Tình
0008
Nguyễn Thị Thu Ba
0001
Trần Thị Huỳnh Như
0102
Nguyễn Huỳnh Linh
(A)
0194
Trần Thị Mỹ Phiêu
0685
Lê Thị Ngọc Hiền
0173
Trương Thị Pha Ri
0643
Nguyễn Thị Kim
Xuyến
260,000,000
69,501,000
26.73% 2,780,040
-
-
2,780,000
260,000,000
55,120,000
21.20% 2,204,800
-
-
2,204,800
260,000,000
179,982,000
69.22% 7,199,280
-
-
7,199,300
260,000,000
137,096,000
52.73% 5,483,840
-
-
5,483,800
260,000,000
114,426,000
44.01% 4,577,040
-
-
4,577,000
260,000,000
339,850,000
130.71% 15,870,700
100,000
15,970,700
260,000,000
53,460,000
20.56% 2,138,400
-
-
2,138,400
260,000,000
155,094,000
59.65% 6,203,760
-
-
6,203,800
100,000,000
35,400,000
35.40% 1,416,000
-
-
1,416,000
100,000,000
-
-
-
-
0.00% -
2
HOA HỒNG PHỊNG MARKETING
1. Phịng Marketing (Căn cứ vào KPIs của Sales Online)
KPIs
% Đạt
5,000,000,000
Doanh số
đạt được
Chỉ số Hoa hồng
Doanh thu trong khoảng
1.2%
1% - dưới 50%
1.8%
Từ 50% - dưới 70%
2.2%
Từ 70% - dưới 90%
2.5%
Từ 90% - đến 100%
3% tính trên doanh số
vượt
> 100%
Thả Target tổng TVOL, Mạng, Hotline
Hoa
hồng
HOA HỒNG
Trong khoảng
Tiền Hoa hồng
45%
2,250,000,000
1.20%
1% - dưới 50%
27,000,000
65%
3,250,000,000
1.80%
Từ 50% - dưới 70%
58,500,000
80%
4,000,000,000
2.20%
Từ 70% - dưới 90%
88,000,000
95%
4,750,000,000
2.50%
Từ 90% - đến 100%
118,750,000
115%
5,750,000,000
2.5% + CHÊNH LỆCH
>100%
166,250,000
Phân Bổ Tiền hoa hồng
TỶ LỆ CHIA
MNV
Tổng
VD: Đạt 100%
100%
88,000,000
Trưởng phòng 1
26%
22,880,000
Nguyễn Dương Nghĩa
13%
11,440,000
Trưởng phịng 2
13%
11,440,000
NHĨM DIGITAL
15%
13,200,000
0721
Lâm Thời Hải
50%
6,600,000
0783
Cao Khang Nghị
50%
6,600,000
NHĨM CONTENT
16%
14,080,000
0839
Trần Thị Đơng Hoanh
40%
5,632,000
0738
Phan Hiệp Hưng
30%
4,224,000
0786
Lê Thị Tuyết
30%
4,224,000
NHĨM MEDIA
20%
17,600,000
0776
0793
Nguyễn Minh Hiền
25.0%
4,400,000
0824
Lơ Thanh Ngun
25.0%
4,400,000
0833
Ưng Duy Phúc
25.0%
4,400,000
0707
Nguyễn Bá Tịng
25.0%
16%
4,400,000
14,080,000
NHĨM DESIGN
Chia nhỏ trong từng bộ phận của Phịng
Trưởng nhóm 40%, nhân viên chia đều.
Nhóm khơng có TN thì chia đều.
Nhóm có 1TN, 1NV: 60% - 40%
Đối với những nhóm/vị trí trống:
-
Nhóm: chia đều cho các thành viên
cịn lại trong nhóm.
-
Trợ lý: Chia đều cho nhân sự các
nhóm (nhóm digital, content, social
media, design).
-
Quản lý/TP: chuyển về quỹ công ty.
0388
Đặng Thế Hằng
40.0%
5,632,000
0816
Phạm Minh Khuê
30.0%
4,224,000
0739
Lê Thị Trúc Linh
30.0%
4,224,000
3%
2,640,000
3.0%
4%
2,640,000
3,520,000
TRỢ LÝ
0828
Trần Thị Kim Hằng
QUỸ MARKETING
HOA HỒNG VĂN PHỊNG
CƠNG THỨC ÁP DỤNG
Stt
% KPI đạt
% Hoa hồng
5
Từ 100%
5%
4
Từ 85%
4.50%
3
Từ 70%
4%
2
Từ 50%
3.50%
1
Dưới 50%
3.00%
Quỹ Hoa Hồng
QHH= 30% *[Tổng doanh số] *% hoa hồng
TỈ LỆ TRÍCH
Stt
1
Phịng/ Ban
Tỉ lệ
Quản lý NH (Ql và
5%
admin)
Ghi chú
QLNH: 40%
QL phụ trách hành chính: 30%
Admin: 30%
QL các phịng (KT, NS, TL): 30% chia đều
2
Kế tốn, Nhân sự, Trợ
lý
42%
Khi quản lý nghỉ việc/cịn thử việc:
Vị trí Quản lý phịng NS, KT:
- 20% đưa về quỹ Công ty
- 80% chia đều cho nhân viên của phịng đó.
Vị trí trợ lý: chuyển về quỹ Cơng ty.
Nhân viên còn lại: 70%
3
Đội tạp vụ, bảo vệ
3%
Chia đều
HOA HỒNG VĂN PHÒNG
1 Tổng doanh thu (đã bao gồm doanh số công ty)
KPIs Tháng 5
%KPIs đạt được
I. Chia Hoa Hồng từ quỹ nhận được
Khối Gián tiếp
II. Thực nhận
New Hair
8,966,510,000
12,000,000,000
74.7
%
53,799,060
5,379,906
Hành chính 5,379,906
HR, Ktốn, Trợ lý
45,191,210
Nhóm Quản lý 13,557,363
Chi Tiết: Thanh, Trân, vị trí trống 4,519,330
Nhóm nhân viên được hưởng trong tháng ….: 11
người 3,163,385
Bảo vệ, Tạp vụ
Tổng số nhân sự: 5 645,589
Thay đổi tuỳ thuộc vào số nhân viên được nhận trong tháng
3,227,944