Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ CƯƠNG 1 TIẾT học KI II CN7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.35 KB, 13 trang )

TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TỔ TỰ NHIÊN

NĂM HỌC 2021 - 2022
MƠN: CƠNG NGHỆ 7

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
- Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ
A. Động vật, chất khống B. Thực vật, vitamin
C. Động vật và thực vật, chất khoáng
D. Chất khoáng, vitamin
- Câu 2: Thành phần của thức ăn vật nuôi gồm :
A. Chất khô
B. Nước, vitamin
C. Protein, lipit
D. Nước và chất khô
- Câu 3: Một trong các phương pháp chế biến thức ăn là:
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Thức ăn thơ xanh.
D. Kiềm hố rơm lúa.
- Câu 4: Một trong các phương pháp chọn phối là:
A. Chọn lọc hàng loạt.
B. kiểm tra năng suất.
C. Nhân giống thuần chủng.
D. Chọn phối cùng giống.
- Câu 5: Lipit được hấp thụ vào cơ thể vật nuôi dưới dạng:
A. Glixerin và axit béo


B. Axit amin
C. Đường đơn
D. Ion khoáng
- Câu 6: Nghiền nhỏ bột ngơ để làm thức ăn cho vật ni. Đó là cách chế biến thuộc
phương pháp nào sau đây ?
A. Phương pháp hóa học
B. Phương pháp vi sinh vật
C. Phương pháp vật lí
D. Phương pháp tổng hợp
- Câu 7: Điều kiện yếu tố bên trong để một loại vật nuôi được cơng nhận là giống?
A. Có cùng một nguồn gốc.
B. Có những đặc điểm chung.
C Có tính di truyền ổn định.
D. Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng.
- Câu 8: Nhóm vật nuôi nào cung cấp sức kéo cho ngành nông nghiệp?
A. Trâu, bị, ngựa.
B. Trâu, bị, gà.
C. Ngựa, chó, mèo.
D. Ngựa, gà, vịt.
- Câu 9: Bò lang trắng đen thuộc phân loại nhóm giống vật ni nào?
A. Theo địa lí.
B. Theo hình thái, ngoại hình.
C. Theo hướng sản xuất.
D. Theo mứcđộ hoàn thiện của giống.
- Câu 10: Đâu là sự biến đổi sinh trưởng của cơ thể vật nuôi?
A. Ngan mái đẻ trứng.
B. Gà trống biết gáy.
C. Thể trọng lợn con tăng thêm 5kg
D. Gà trống đập mái.
- Câu 11: Loại vật nuôi nào cung cấp sữa chủ yếu cho con người?

A. Bò sữa Hà Lan.
B. Mèo.
C. Gà.
D. Vịt.
- Câu 12: Tỉ lệ mỡ trong sữa của các giống sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần:
A. Bò sữa Hà Lan, bò Sin, trâu Mu ra.
B. Bò Sin, trâu Mu ra, bò sữa Hà Lan.
C. Bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra, bò Sin.
D. Bò Sin, bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra.


- Câu 13: Yêu tố bên trong nào ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
A. Khí hậu.
B. Di truyền.
C. Chăm sóc.
D. Thức ăn.
- Câu 14: Loại vật nuôi nào dùng để nghiên cứu vắc xin cho con người?
A. Ngựa và dê.
B. Gà và vịt.
C. Thỏ và chuột bạch.
D. Chó và mèo.
- Câu 15: Đâu là tên của một loại giống vật ni theo địa lí?
A. Bị lang
B. Mèo tam thể.
C. Lợn Ỉ.
D. Lợn móng Cái.
- Câu 16: Sự biến đổi nào biểu hiện sự phát dục của cơ thể vật nuôi?
A. Chân bê dài thêm 5 cm.
B. Trọng lượng Ngan tăng thêm 300g.
C. Dạ dày lợn tăng thêm sức chứa.

D. Gà mái đẻ trứng.
- Câu 17: Vịt cung cấp sảm phẩm gì cho con người?
A. Thịt, trứng, sữa.
B. Thịt, trứng, lông.
C. Trứng, da, thịt.
D. Trứng, da, lông.
- Câu 18: Thức ăn rau cỏ tươi xanh được dự trữ chủ yếu:
A. ủ xanh
C. ủ lên men
B. ủ chua
D. làm khô
- Câu 19: Phương pháp nào sau đây dược dùng để sản xuất thức ăn giàu Prootein:
A. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
B. Trồng thêm rau cỏ xanh
C. Nuôi giun đất
D. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như: thân cây ngô, lạc..
- Câu 20: Phương pháp nào sau đây dược dùng để sản xuất thức ăn giàu Gluxit:
A. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
B. Trồng xen tăng vụ cây họ đậu.
C. Tận dụng sản phẩm phụ trong trồng trọt như: thân cây ngô, lạc..
D. Nuôi giun đất
- Câu 21. Thức ăn có hàm lượng Protein là 46%. Thức ăn đó thuộc loại thức ăn nào ?
A. Thức ăn giàu protein
B. Thức ăn giàu gluxit
C. Thức ăn thô
D. Thức ăn giàu gluxit và protein
- Câu 22 . Khi cho gà ri đực lai với gà ri cái thu được thế hệ sau hoàn toàn là giống gà
ri. Đây là phương pháp chọn phối nào ?
A. Chọn phối lai tạo
B. Chọn phối cùng giống

C. Chọn phối khác giống
D. Chọn phối hàng loạt
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Vai trò của nghành chăn ni. Ví dụ.
- Cung cấp thực phẩm cho con người: Thịt ( Gà, heo...), Trứng ( Gà, vịt...)...
- Cung cấp sức kéo: Trâu bị, ngựa...
- Cung cấp phân bón cho trồng trọt: Phân bò, phân trâu...
- Cung cấp nguyên liệu cho nghành khác:
+ May mặc: Lông vịt, cừu
+ Y học: Chuột và thỏ làm thí nghiệm vắc xin cho con người...


+ Giày da: Da cá sấu, da bò làm túi sách, bóp da…
2. Thức ăn vật ni là gì? Cho ví dụ.
- Là những loại thức ăn mà vật ni có thể ăn được và phù hợp với đặc điểm sinh lí
tiêu hóa của vật ni.
- Vd: Trâu bị ăn rơm lúa, cỏ. Gà ăn thóc, bắp...
3. Các phương pháp chế biến thức ăn của vật nuôi.
- Phương pháp vật lý: Cắt ngắn, nghiền nhỏ, sử dụng nhiệt (Nấu, rang…)
- Phương pháp hóa học: Kiềm hóa rơm rạ, đườnghóa tinh bột…
- Phương pháp vi sinh vật: Ủ men.
4. Phân biệt thức ăn giàu protein, giàu gluxit, thức ăn thô.
- Thức ăn có hàm lượng protein > 14% gọi là thức ăn giàu protein.
+ Vd: Bột cá, đậu nành...
- Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50% gọi là thức ăn giàu gluxit.
+ Vd: Bắp hạt, khoai lang...
- Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% gọi là thức ăn thô.
+ Vd: Rơm lúa, cỏ...
5. Phương pháp dự trữ thức ăn của vật nuôi:
- Dự trữ thức ăn dạng khô như: Cỏ, rơm rạ, hạt Bắp, đậu...

- Dự trữ ở dạng ủ xanh đối với rau cỏ tươi, xanh.
6: Thế nào là chọn phối, mục đích, các phương pháp chọn phối
a. Thế nào là chọn phối ?
Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn ni.
Mục đích:
- Nhằm phát huy tác dụng của chọn lọc giống
- Chất lượng đời sau sẽ đáng giá được việc chọn lọc và chọn phối có đúng hay không
đúng
b. Các phương pháp chọn phối.
- Chọn phối cùng giống: là chọn con đực ghép đôi với con cái cùng giống
Vd: Gà Ri trống với Gà Ri mái
- Chọn phối khác giống: Chọn phối là chọn con đực ghép đôi với con cái khác giống
nhau.
Vd: Gà Ri mái với gà Nòi


Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ và tên :…………………
Lớp : ………………………

KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II
Giám thị
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Công Nghệ 7
Thời gian : 45 phút
………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét
Giám khảo


Mã phách

Mã phách

Mã đề: 132

I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất.
Câu 1: Đâu là phương pháp chế biến thức ăn:
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Thức ăn thô xanh.
D. Rang đậu tương.
Câu 2: Bột cá Hạ Long có hàm lượng Protein 46% thuộc loại thức ăn:
A. Thức ăn thô.
B. Thức ăn giàu lipit.
C. Thức ăn giàu gluxit.
D. Thức ăn giàu protein.
Câu 3: Vật ni nào ăn được rơm lúa?
A. Trâu, bị.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Mèo.
Câu 4: Thức ăn của vật ni có thành phần nước 9% và chất khô 91% thuộc loại thức ăn:
A. Rơm lúa.
B. Bột cá.
C. Rau muống.
D. Bắp hạt.
Câu 5: Đây là tên của một loại giống vật nuôi theo địa lí?
A. Bị lang.

B. Mèo tam thể.
C. Lợn Ỉ.
D. Lợn móng Cái.
Câu 6: Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ:
A. Thực vật, động vật.
B. Thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Động vật, chất khoáng.
D. Thực vật, chất khoáng.
Câu 7: Protein qua đường tiêu hóa của vật ni được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:
A. Axit béo.
B. Ion khoáng.
C. Nước.
D. Axit amin.
Câu 8: Hạt bắp được nghiền nhỏ thành bột thuộc phương pháp chế biến:
A. Phương pháp hóa học.
B. Phương pháp vi sinh vật học.
C. Phương pháp vật lí.
D. Phương pháp luộc.
Câu 9: Dự trữ thức ăn dạng khơ áp dụng nhóm thức ăn nào?
A. Lúa, bắp, đậu.
B. Lúa, bắp, cỏ xanh.
C. Đậu, rau xanh, lúa.
D. Đậu, rau xanh, khoai lang củ.
Câu 10: Phương pháp nào sau đây dược dùng để sản xuất thức ăn giàu Prootein:
A. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
B. Trồng thêm rau cỏ xanh
C. Tận dụng sản phẩm thân cây ngô, lạc.
C. Nuôi giun đất
Câu 11: Tỉ lệ mỡ trong sữa của các giống sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần:
A. Bò sữa Hà Lan, bò Sin, trâu Mu ra.

B. Bò Sin, trâu Mu ra, bò sữa Hà Lan.
C. Bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra, bò Sin.
D. Bò Sin, bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra.
Câu 12: Hãy sắp xếp thứ tự thành phần dinh dưỡng sao cho phù hợp các loại thức ăn sau: “Bột cá,
Bắp, rơm lúa”.
A. Gluxit, chất xơ, vitamin.
B. Gluxit, chất khoáng, protein.
C. Protein, gluxit, chất xơ.
D. Protein, chất khoáng, vitamin.


Học sinh không làm bài vào khung này !
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: Nghành chăn ni có vai trị gì đối với đời sống con người, kinh tế nước ta? Mỗi vai
trị cho ví dụ minh họa. (1,5 điểm)
Câu 2: Ở địa phương em thường sử dụng phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi?
(1,0 điểm)
Câu 3: Em hãy phân biệt sự khác nhau thức ăn giàu protein, gluxit và thức ăn thô. (1,5 điểm)
Bài làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ và tên :…………………
Lớp : ………………………

KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II
Giám thị
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Công Nghệ 7
Thời gian : 45 phút
………………………………………………………………………………

Điểm
Nhận xét
Giám khảo

Mã phách

Mã phách

Mã đề: 246

I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất.
Câu 1: Vật nuôi nào ăn được rơm lúa?
A. Lợn.
B. Gà.
C. Mèo.
D. Trâu, bị.
Câu 2: Thức ăn của vật ni có thành phần nước 9% và chất khô 91% thuộc loại thức ăn:
A. Bột cá.
B. Rau muống.
C. Bắp hạt.
D. Rơm lúa.
Câu 3: Đây là tên của một loại giống vật nuôi theo địa lí?
A. Bị lang.
B. Mèo tam thể.
C. Lợn Móng Cái.
D. Lợn Ỉ.
Câu 4: Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ:
A. Thực vật, động vật.
B. Thực vật, chất khoáng.

C. Động vật, chất khoáng.
D. Thực vật, động vật, chất khoáng.
Câu 5: Protein qua đường tiêu hóa của vật ni được cơ thể vật nuôi hấp thụ dưới dạng:
A. Axit béo.
B. Axit amin.
C. Nước.
D. Vitamin.
Câu 6: Hạt bắp được nghiền nhỏ thành bột thuộc phương pháp chế biến:
A. Phương pháp hóa học.
B. Phương pháp vi sinh vật học.
C. Phương pháp vật lí.
D. Phương pháp luộc.
Câu 7: Dự trữ thức ăn dạng khô áp dụng nhóm thức ăn nào?
A. Lúa, bắp, cỏ xanh.
B. Lúa, bắp, đậu.
C. Đậu, rau xanh, lúa.
D. Đậu, rau xanh, khoai lang củ.
Câu 8: Phương pháp nào sau đây dược dùng để sản xuất thức ăn giàu Prootein:
A. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
B. Trồng thêm rau cỏ xanh
C. Tận dụng sản phẩm thân cây ngô, lạc.
C. Nuôi giun đất
Câu 9: Tỉ lệ mỡ trong sữa của các giống sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần:
A. Bò sữa Hà Lan, bò Sin, trâu Mu ra.
B. Bò Sin, trâu Mu ra, bò sữa Hà Lan.
C. Bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra, bò Sin.
D. Bò Sin, bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra.
Câu 10: Hãy sắp xếp thứ tự thành phần dinh dưỡng sao cho phù hợp các loại thức ăn sau: “Bột cá,
Bắp, rơm lúa”.
A. Gluxit, chất xơ, vitamin.

B. Gluxit, chất khoáng, protein.
C. Protein, chất khoáng, vitamin.
D. Protein, gluxit, chất xơ
Câu 11: Đâu là phương pháp chế biến thức ăn:
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Thức ăn thô xanh.
D. Rang đậu tương.
Câu 12: Bột cá Hạ Long có hàm lượng Protein 46% thuộc loại thức ăn:
A. Thức ăn thô. B. Thức ăn giàu protein. C. Thức ăn giàu gluxit.
D. Thức ăn giàu lipit


Học sinh không làm bài vào khung này !
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: Nghành chăn ni có vai trị gì đối với đời sống con người, kinh tế nước ta? Mỗi vai
trị cho ví dụ minh họa. (1,5 điểm)
Câu 2: Ở địa phương em thường sử dụng phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi?
(1,0 điểm)
Câu 3: Em hãy phân biệt sự khác nhau thức ăn giàu protein, gluxit và thức ăn thô. (1,5 điểm)
Bài làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ và tên :…………………
Lớp : ………………………

KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II
Giám thị
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Công Nghệ 7

Thời gian : 45 phút
………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét
Giám khảo

Mã phách

Mã phách

Mã đề: 358

I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất.
Câu 1: Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ:
A. Thực vật, động vật.
B. Thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Động vật, chất khoáng.
D. Thực vật, chất khoáng.
Câu 2: Protein qua đường tiêu hóa của vật ni được cơ thể vật ni hấp thụ dưới dạng:
A. Axit béo.
B. Ion khống.
C. Nước.
D. Axit amin.
Câu 3: Hạt bắp được nghiền nhỏ thành bột thuộc phương pháp chế biến:
A. Phương pháp hóa học.
B. Phương pháp vi sinh vật học.
C. Phương pháp vật lí.
D. Phương pháp luộc.
Câu 4: Dự trữ thức ăn dạng khô áp dụng nhóm thức ăn nào?

A. Lúa, bắp, đậu.
B. Lúa, bắp, cỏ xanh.
C. Đậu, rau xanh, lúa.
D. Đậu, rau xanh, khoai lang củ.
Câu 5: Phương pháp nào sau đây dược dùng để sản xuất thức ăn giàu Prootein:
A. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
B. Trồng thêm rau cỏ xanh
C. Tận dụng sản phẩm thân cây ngô, lạc.
C. Nuôi giun đất
Câu 6: Tỉ lệ mỡ trong sữa của các giống sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần:
A. Bò sữa Hà Lan, bò Sin, trâu Mu ra.
B. Bò Sin, trâu Mu ra, bò sữa Hà Lan.
C. Bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra, bò Sin.
D. Bò Sin, bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra.
Câu 7: Hãy sắp xếp thứ tự thành phần dinh dưỡng sao cho phù hợp các loại thức ăn sau: “Bột cá,
Bắp, rơm lúa”.
A. Gluxit, chất xơ, vitamin.
B. Gluxit, chất khoáng, protein.
C. Protein, gluxit, chất xơ.
D. Protein, chất khoáng, vitamin.
Câu 8: Đâu là phương pháp chế biến thức ăn:
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Thức ăn thô xanh.
D. Rang đậu tương.
Câu 9: Bột cá Hạ Long có hàm lượng Protein 46% thuộc loại thức ăn:
A. Thức ăn thô.
B. Thức ăn giàu lipit. C. Thức ăn giàu gluxit.
D. Thức ăn giàu protein.
Câu 10: Vật ni nào ăn được rơm lúa?

A. Trâu, bị.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Mèo.
Câu 11: Thức ăn của vật ni có thành phần nước 9% và chất khô 91% thuộc loại thức ăn:
A. Rơm lúa.
B. Bột cá.
C. Rau muống.
D. Bắp hạt.
Câu 12: Đây là tên của một loại giống vật nuôi theo địa lí?
A. Bị lang.
B. Mèo tam thể.
C. Lợn Ỉ.
D. Lợn móng Cái.


Học sinh không làm bài vào khung này !
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: Nghành chăn ni có vai trị gì đối với đời sống con người, kinh tế nước ta? Mỗi vai
trị cho ví dụ minh họa. (1,5 điểm)
Câu 2: Ở địa phương em thường sử dụng phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi?
(1,0 điểm)
Câu 3: Em hãy phân biệt sự khác nhau thức ăn giàu protein, gluxit và thức ăn thô. (1,5 điểm)
Bài làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


Trường THCS Lê Hồng Phong
Họ và tên :…………………
Lớp : ………………………

KIỂM TRA GIỮA KÌ HỌC KÌ II

Giám thị
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn : Công Nghệ 7
Thời gian : 45 phút
………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét
Giám khảo

Mã phách

Mã phách

Mã đề: 435

I. Phần trắc nghiệm: (6,0 điểm)
Hãy chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất.
Câu 1: Phương pháp nào sau đây dược dùng để sản xuất thức ăn giàu Prootein:
A. Trồng nhiều ngô, khoai, sắn
B. Trồng thêm rau cỏ xanh
C. Tận dụng sản phẩm thân cây ngô, lạc.
C. Nuôi giun đất
Câu 2: Tỉ lệ mỡ trong sữa của các giống sau đây sắp xếp thứ tự tăng dần:
A. Bò sữa Hà Lan, bò Sin, trâu Mu ra.
B. Bò Sin, trâu Mu ra, bò sữa Hà Lan.
C. Bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra, bò Sin.
D. Bò Sin, bò sữa Hà Lan, trâu Mu ra.
Câu 3: Hãy sắp xếp thứ tự thành phần dinh dưỡng sao cho phù hợp các loại thức ăn sau: “Bột cá,
Bắp, rơm lúa”.
A. Gluxit, chất xơ, vitamin.

B. Gluxit, chất khoáng, protein.
C. Protein, gluxit, chất xơ.
D. Protein, chất khoáng, vitamin.
Câu 4: Đâu là phương pháp chế biến thức ăn:
A. Làm khô.
B. Ủ xanh.
C. Thức ăn thô xanh.
D. Rang đậu tương.
Câu 5: Bột cá Hạ Long có hàm lượng Protein 46% thuộc loại thức ăn:
A. Thức ăn thô.
B. Thức ăn giàu lipit.
C. Thức ăn giàu gluxit. D. Thức ăn giàu protein.
Câu 6: Vật nuôi nào ăn được rơm lúa?
A. Trâu, bò.
B. Lợn.
C. Gà.
D. Mèo.
Câu 7: Thức ăn của vật ni có thành phần nước 9% và chất khô 91% thuộc loại thức ăn:
A. Rơm lúa.
B. Bột cá.
C. Rau muống.
D. Bắp hạt.
Câu 8: Đây là tên của một loại giống vật ni theo địa lí?
A. Bị lang.
B. Mèo tam thể.
C. Lợn Ỉ.
D. Lợn móng Cái.
Câu 9: Thức ăn vật ni có nguồn gốc từ:
A. Thực vật, động vật.
B. Thực vật, động vật và chất khoáng.

C. Động vật, chất khoáng.
D. Thực vật, chất khoáng.
Câu 10: Protein qua đường tiêu hóa của vật ni được cơ thể vật ni hấp thụ dưới dạng:
A. Axit béo.
B. Ion khống.
C. Nước.
D. Axit amin.
Câu 11: Hạt bắp được nghiền nhỏ thành bột thuộc phương pháp chế biến:
A. Phương pháp hóa học.
B. Phương pháp vi sinh vật học.
C. Phương pháp vật lí.
D. Phương pháp luộc.
Câu 12: Dự trữ thức ăn dạng khô áp dụng nhóm thức ăn nào?
A. Lúa, bắp, đậu.
B. Lúa, bắp, cỏ xanh.
C. Đậu, rau xanh, lúa.
D. Đậu, rau xanh, khoai lang củ.


Học sinh không làm bài vào khung này !
II. Phần tự luận: (4,0 điểm)
Câu 1: Nghành chăn ni có vai trị gì đối với đời sống con người, kinh tế nước ta? Mỗi vai
trị cho ví dụ minh họa. (1,5 điểm)
Câu 2: Ở địa phương em thường sử dụng phương pháp dự trữ thức ăn nào cho vật nuôi?
(1,0 điểm)
Câu 3: Em hãy phân biệt sự khác nhau thức ăn giàu protein, gluxit và thức ăn thô. (1,5 điểm)
Bài làm
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................


TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG


HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TỔ TỰ NHIÊN

NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: CƠNG NGHỆ 7

I. Phần trắc nghiệm: (6,0 Điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Mã đề
132
246
358
435
Câu
1
D
D
B
C
2
D
A
D
A
3
A
C
C
C
4

B
D
A
D
5
D
B
C
D
6
B
C
A
A
7
D
B
C
B
8
C
C
D
D
9
A
A
D
B
10

C
D
A
D
11
A
D
B
C
12
C
B
D
A
II. Phần tự luận: (4,0 Điểm)
Câu 1: Nghành chăn ni có vai trị gì đối với đời sống con người, kinh tế nước ta?
Mỗi vai trị cho ví dụ minh họa.(1,5 điểm)
- Cung cấp thực phẩm cho con người: Thịt heo, Trứng gà, vịt...(0,25 điểm)
- Cung cấp sức kéo: Trâu bị, ngựa...(0,25 điểm)
- Cung cấp phân bón cho cây trồng: Phân bò, phân trâu...(0,25 điểm)
- Cung cấp nguyên liệu cho nghành khác: (0,75 điểm)
+ May mặc: Lông vịt, cừu
+ Y học: Chuột và thỏ làm thí nghiệm vắc xin cho con người...
+ Giày da: Da cá sấu, da bị làm túi sách, bóp da…
Câu 2: Ở địa phương em thường sử dụng phương pháp dự trữ thức ăn nào cho
vật nuôi? (1,0 điểm)
- Dự trữ thức ăn dạng khô như: Cỏ, rơm rạ, hạt Bắp, đậu...
- Dự trữ ở dạng ủ xanh đối với rau cỏ tươi, xanh.
Câu 3: Em hãy phân biệt sự khác nhau thức ăn giàu protein, gluxit và thức ăn thô.
(1,5 điểm)

- Thức ăn có hàm lượng protein > 14% gọi là thức ăn giàu protein.
+ Vd: Bột cá, đậu nành...(0,5 điểm)
- Thức ăn có hàm lượng gluxit > 50% gọi là thức ăn giàu gluxit.
+ Vd: Bắp hạt, khoai lang...(0,5 điểm)
- Thức ăn có hàm lượng xơ > 30% gọi là thức ăn thô.
+ Vd: Rơm lúa, cỏ...(0,5 điểm)
-----------(Hết)-----------


TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG

CẤU TRÚC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TỔ TỰ NHIÊN

NĂM HỌC 2021-2022
MƠN: CƠNG NGHỆ 7

Mức độ
Nhận biết
Tên chủ đề

TN

Bài 30: Vai trò và nhiệm
vụ phát triển chăn nuôi

TL

Thông

hiểu
TN

TL

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ
thấp
cao
TN TL TN TL

Tổng
cộng

1 câu

1 câu
1,5 đ

1,5 điểm
15 %

Bài 31: Giống vật nuôi
Số câu:
Số điểm :
Tỉ lệ %
Bài 37: Thức ăn vật nuôi
Số câu
Số điểm:

Tỉ lệ %
Bài 39: Chế biến và dự
trữ thức ăn cho vật nuôi.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %
Bài 40: Sản xuất thức ăn
vật nuôi.
Số câu
Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %

1 câu

2 câu

3 câu

0,5 đ

1,0 đ

1,5 điểm
15 %

2 câu


1 câu

3 câu

1,0 đ

0,5 đ

1,5 điểm
15 %

1 câu

2 câu

1 câu

4 câu

0,5 đ

1,0 đ

1,0 đ

2,5 điểm
25 %

1 câu


1 câu

1 câu

1 câu

0,5 đ

0,5 đ

1,5 đ

0,5 đ

4 câu
3,0 điểm
15 %

Số câu: 4
Số điểm: 3,0
40%

Số câu: 8
Số điểm: 3,5
35%

Số câu: 2
Số điểm: 2,0
20%


Số câu: 1
Số điểm: 0,5
5%

15 câu
10,0 điểm
100%



×