Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

PHỤC lục 1 CÔNG NGHỆ 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.35 KB, 21 trang )

TRƯỜNG: THCS LÊ HỒNGPHONG
TỔ: TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN CÔNG NGHỆ 6; KHỐI 6
(Năm học 2022 - 2023)

I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 6; Số học sinh: 233
2. Tình hình đội ngũ:
- Số giáo viên: 01
- Trình độ đào tạo: Đại học: 01
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Khá: 01
3. Thiết bị dạy học: Môn Công nghệ 6

STT

Thiết bị dạy học

Số

Các bài thí nghiệm/thực hành

Ghi chú


lượng
1



Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan

1

Bài 1: Nhà ở đối với con người

2

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan

1

Bài 2: Sử dụng năng lượng trong gia đình

3

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan

1

Bài 3: Ngơi nhà thơng minh

4

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan


1

Dự án 1: Ngôi nhà của em

5

Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập

1

Ơn tập chương 1

6

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
một số thực phẩm

1

Bài 4: Thực phẩm và dinh dưỡng

7

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan

1

Bài 5: Bảo quản và chế biến thực phẩm trong Điều chỉnh

gia đình
giảm tải theo
cv 4040

8

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan

1

Dự án 2: Món ăn cho bữa cơm gia đình

9

Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập

1

Ơn tập chương 2

10

Máy tính, máy chiếu, một số vật

1

Bài 6: Các loại vải thường dùng trong may

Điều chỉnh

giảm tải theo
cv 4040

Điều chỉnh
giảm tải theo
cv 4040


dùng trong gia đình

mặc

11

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh về
một số trang phục

1

Bài 7: Trang phục

12

Máy tính, máy chiếu,

1

Bài 8: Thời trang

13


Máy tính, máy chiếu, các vật dụng
để làm các trang phục

1

Dự án 3: Em làm nhà thiết kế thời trang

14

Máy tính, máy chiếu, tranh ảnh
liên quan

1

Ơn tập chương 3

15

Máy tính, máy chiếu, hình ảnh về
các đồ dùng điện trong gia đình

1

Bài 9: Sử dụng đồ dùng điện trong gia đình

16

Máy tính, máy chiếu, giấy A4, A0.


1

Bài 10: An tồn điện trong gia đình

17

Máy tính, máy chiếu, giấy A4, A0.

1

Dự án 4: Tiết kiệm trong sử dụng điện

18

Máy tính, máy chiếu, phiếu học tập

1

Ôn tập chương 4

II. Kế hoạch dạy học
1. Thời gian thực hiện kế hoạch giáo dục: 35 tuần (HKI: 18 tuần; HKII: 17 tuần)
- Cả năm: 35 tiết ( 21 tiết kiến thức mới, 6 tiết dự án, 4 tiết ôn tập, 4 kiểm tra đánh giá)
- Học kì I: 18 tiết (10 tiết kiến thức mới, 4 tiết dự án, 2 tiết ôn tập, 2 kiểm tra đánh giá)
+ Tuần 1 đến tuần 18 (18 tuần): dạy 01 tiết x 18 tuần = 18 tiết.

Điều chỉnh
giảm tải theo
cv 4040


Điều chỉnh
giảm tải theo
cv 4040


- Học kì II: 17 tiết (11 tiết kiến thức mới, 2 tiết dự án, 2 tiết ôn tập, 2 kiểm tra đánh giá)
+ Tuần 19 đến tuần 35 (17 tuần): dạy 01 tiết x 17 tuần = 17 tiết.
*Phân bố số tiết cho các bài học, chủ đề.
ST
MẠCH KIẾN THỨC
T
1 CHƯƠNG 1: NHÀ Ở
2 CHƯƠNG 2: BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC
PHẨM
3 CHƯƠNG 3: TRANG PHỤC VÀ THỜI TRANG
4 CHƯƠNG 4: ĐỒ DÙNG ĐIỆN TRONG GIA
ĐÌNH
Tổng: 35

Số tiết theo lĩnh vực

Số tiết kiểm tra

8
8

1
1

8

7

1
1

31

4

Ghi chú

* Mạch nội dung kiến thức:
- Mạch nội dung kiến thức:
+ Chương 1: Nhà ở (5 tiết kiến thức mới, 1 tiết dự án, 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra đánh giá)
+ Chương 2: Trang phục và thời trang (7 tiết kiến thức mới, 1 tiết dự án, 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra đánh giá)
+ Chương 3: Bảo quản và chế biến thực phẩm (6 tiết kiến thức mới, 1 tiết dự án, 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra đánh giá)
+ Chương 4: Đồ dung điện trong gia đình (5 tiết kiến thức mới, 1 tiết dự án, 1 tiết ôn tập, 1 tiết kiểm tra đánh giá)
2. Phân phối chương trình
Tuần

TÊN BÀI

Số
tiết

U CẦU CẦN ĐẠT
HỌC KÌ I

CHƯƠNG 1: NHÀ Ở


8

- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở; một
số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam.
- Kể tên được một số vật liệu, mơ tả các bước chính

Ghi chú


1,2

Bài 1: Nhà ở đối với
con người

2

để xây dựng một ngôi nhà.
- Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của ngôi
nhà thông minh.
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng
lượng trong gia đìh tiết kiệm, hiệu quả.
1. Kiến thức
- Nêu được vai trò của nhà ở.
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở.
2. Năng lực
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được vai trị của nhà
ở. Nhận biết được đặc điểm chung của nhà ở.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.

- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.

3,4

Bài 2: Sử dụng năng
lượng trong gia đình

2

1. Kiến thức
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng
trong gia đình tiết kiệm và hiệu quả.
2. Năng lực
- Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh.
3. Phẩm chất
- Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông
minh.


5

Bài 3: Ngôi nhà thông
minh

1

1. Kiến thức
- Mô tả được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà
thông minh.
2. Năng lực

- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được được những đặc
điểm cơ bản của ngôi nhà thông minh.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.

6,7

Dự án 1: Ngôi nhà của
em

2

1. Kiến thức
- Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính và
lên được thực đơn cho một bữa ăn gia đình.
- Chế biến được một món ăn có trong thực đơn gia
đình
2. Năng lực
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được q trình tính
tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính và lên
được thực đơn cho một bữa ăn gia đình. Nhận biết
được quy trình hế biến được một món ăn có trong
thực đơn gia đình
- Sử dụng cơng nghệ: Tính tốn sơ bộ được dinh
dưỡng, chi phí tài chính và lên được thực đơn cho một
bữa ăn gia đình.



- Chế biến được một món ăn có trong thực đơn gia
đình
- Đánh giá cơng nghệ: Đưa ra nhận xét cho sự phù
hợp về dinh dưỡng cho một thực đơn ăn uống. Đưa ra
nhận xét món ăn sau khi chế biến.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
8

Ơn tập chương 1

1

1. Kiến thức:
- Hệ thống khái quát về kiến thức nhà ở, xây dựng nhà
ở, ngôi nhà thông minh và nhận biết được một số
nhóm thực phẩm chinh,trình bày được giá trị dinh
dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức
khỏe con người.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin
để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến nhà ở,
xây dựng nhà ở gia đình và thực phẩm giá trị dinh
dưỡng của thực phẩm.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình
huống đặt ra
3. Phẩm chất



- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tham gia tích cực các hoạt động.
9

10,11

Kiểm tra giữa học kì 1

1

CHƯƠNG 2: BẢO
QUẢN

CHẾ
BIẾN THỰC PHẨM

8

Bài 4: Thực phẩm và
dinh dưỡng

2

- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh qua tiết kiểm
tra.
- Giúp học sinh ghi nhớ và ý thức được những bài đã
học.

- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh
dưỡng từng loại, ý nghĩa đối với sức khỏe con người.
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến
thực phẩm.
- Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế
biến thực phẩm phổ biến.
- Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo
phương pháp khơng sử dụng nhiệt.
- Hình thành thói quan ăn, uống khoa học; chế biến thực
phẩm đảm bảo an tồn vệ sinh.
- Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính cho
một bữa ăn gia đình.
1. Kiến thức
- Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính
- Trình bày được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các
nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người.
2. Năng lực
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được một số nhóm
thực phẩm chính. Nhận biết được giá trị dinh dưỡng, ý


12,13,1
4

Bài 5: Bảo quản và
chế biến thực phẩm
trong gia đình

3


nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con
người.
- Sử dụng công nghệ: Lựa chọn được thực phẩm phù
hợp với cơ thể.
- Đánh giá công nghệ: Đưa ra nhận xét cho sự phù hợp
về dinh dưỡng cho một thực đơn ăn uống.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
(Kiểm tra thường xuyên)
1. Kiến thức
- Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến
thực phẩm.
- Trình bày được một số phương pháp bảo quản thực
phẩm phổ biến.
- Trình bày được những vấn đề cơ bản về vệ sinh an
toàn thực phẩm.
2. Năng lực
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được vai trò, ý nghĩa
của bảo quản và chế biến thực phẩm. Nhận biết được
một số phương pháp bảo quản phổ biến. Nhận biết
được những vấn đề cơ bản về vệ sinh an tồn thực
phẩm.
- Sử dụng cơng nghệ: Thực hiện các biện pháp giữ vệ


15,16

Dự án 2: Món ăn cho

bữa cơm gia đình

2

sinh an tồn thực phẩm.
- Đánh giá cơng nghệ: Đưa ra nhận xét cho sự phù hợp
về dinh dưỡng cho một thực đơn ăn uống.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
1. Kiến thức
- Tính tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính và
lên được thực đơn cho một bữa ăn gia đình.
- Chế biến được một món ăn có trong thực đơn gia
đình
2. Năng lực
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được q trình tính
tốn sơ bộ được dinh dưỡng, chi phí tài chính và lên
được thực đơn cho một bữa ăn gia đình. Nhận biết
được quy trình hế biến được một món ăn có trong
thực đơn gia đình
- Sử dụng cơng nghệ: Tính tốn sơ bộ được dinh
dưỡng, chi phí tài chính và lên được thực đơn cho một
bữa ăn gia đình.
- Chế biến được một món ăn có trong thực đơn gia
đình
- Đánh giá cơng nghệ: Đưa ra nhận xét cho sự phù
hợp về dinh dưỡng cho một thực đơn ăn uống. Đưa ra



nhận xét món ăn sau khi chế biến.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
17

Ơn tập chương 2

1

18

Kiểm tra cuối học kì 1

1

1. Kiến thức:
Hệ thống lại kiến thức biết cách ăn uống khoa học hợp
lý, trang phục trong đời sống, bảo quản và chế biến thực
phẩm, tính toan sơ bộ về dinh dưỡng, chi tiêu hợp lý cho
thực đơn gia đình.
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thông tin
để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến ăn uống
khoa học, trang phục trong đời sống, dinh dưỡng thực
đơn, lắng nghe và phản hồi tích cực trong quá trình hoạt
động nhóm

- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình
huống đặt ra
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh qua tiết kiểm
tra.


CHƯƠNG 3: TRANG
PHỤC VÀ THỜI
TRANG

8

19

Bài 6: Các loại vải
thường dùng trong
may mặc

1

20,21,2
2

Bài 7: Trang phục

3


- Giúp học sinh ghi nhớ và ý thức được những bài đã
học.
- Nhận biết được vai trò, sự đa dạng của trang phục
trong cuộc sống; các loại vải thông dụng được dùng để
may trang phục.
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang,
nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang của
bản thân.
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở
thích của bản thân, tính chất cơng việc và điều kiện tài
chính của gia đình.
- Sử dụng và bảo quản được một số loại hình trang phục
thơng dụng.
1. Kiến thức
- Nhận biết được vai trị, sự đa dạng của các loại vải
thông dụng được dùng để may trang phục.
2. Kỹ năng
- Phân biệt và lựa chọn được các loại vải thông thường
bằng một số phương pháp đơn giản.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác:
3. Thái độ
- Có ý thức tìm hiểu, liên hệ thực tiễn.
- Trách nhiệm với bản thân, thực hiện trách nhiệm đối
với gia đình.
HỌC KÌ 2
1. Kiến thức
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời
trang.
- Nhận ra và bước đầu hình thành phong cách thời



23,24

Bài 8: Thời trang

2

25

Dự án 3: Em làm nhà
thiết kế thời trang

1

trang của bản thân
2. Năng lực
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được những kiến
thức cơ bản về thời trang. Nhận biết được phong cách
thời trang.
- Sử dụng công nghệ: Nhận ra và bước đầu hình thành
phong cách thời trang của bản thân
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá được xu hướng, phong
cách thời trang
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
1. Kiến thức
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về thời trang;

2. Năng lực
- Nhận ra và bước đầu hình thành xu hướng thời trang
của bản thân;
3. Phẩm chất
- Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở
thích của bản thân, tính chất cơng việc và điều kiện tài
chính của gia đình.
(Kiểm tra thường xun)
1. Kiến thức
- Vận dụng kiến thức, kĩ năng về trang phục và thời
trang để hình thành ý tưởng thiết kế bộ trang phục theo
chủ đề cho trước;


- Vẽ phác thảo bộ trang phục đã thiết kế;
- Phát triển khả năng sáng tạo, rèn luyện tính tự lực và
năng lực cộng tác trong công việc thiết kế và vẽ phác
thảo bộ trang phục.
2. Năng lực
- Xây dựng được ý tưởng thiết kế bộ đồng phục cho học
sinh trung học cơ sở (gồm đồng phục cho nam và đồng
phục cho nữ.
- Có ý thức nhiệm vụ học tập, ý thức vận dụng kiến
thức,kĩ năng về trang phục và thời trang để thực hiện dự
án;
- Chủ động, tích cực thực hiện những công việc thuộc
nhiệm vụ bản thân để góp phần hồn thành dự án; vận
dụng một cách linh hoạt những kiến thức, kĩ năng về
trang phục và thời trang trong việc xây dụng ý tưởng
thiết kế và vẽ phác thảo bộ trang phục theo tình huống

cho trước;
- Giao tiếp và hợp tác: Biết trình bày ý tưởng cho việc
thiết kế bộ trang phục, thảo luận những vấn đề của dự
án, thực hiện có trách nhiệm các phần việc của cá nhân
và phối hợp tốt với các thành viên trong nhóm;
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phân tích được tình
huống đã cho để đề xuất trang phục phù hợp thời trang;
lập được kế hoạch hoạt động với mục tiêu, nội dung,
hình thức hoạt động; đánh giá kế hoạch, và thực hiện kế
hoạch.
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết các yêu cầu khi thiết
kế bộ trang phục, nhận biết các bước thiết kế thời trang
thông qua việc thiết kế một bộ trang phục theo tình


26

Ơn tập chương 3

1

huống cho trước;
- Giao tiếp cơng nghệ: Biểu diễn ý tưởng thiết kế bộ
trang phục bằng phác họa đơn giản;
- Đánh giá công nghệ: Thiết kế được bộ trang phục thể
hiện các yếu tố: phù hợp với lứa tuổi, mơi trường và tính
chất cơng việc và xu hướng thời trang;
- Thiết kế công nghệ: Thiết kế được bộ trang phục thể
hiện các yếu tố; phù hợp với lứa tuổi, môi trường, xu
hướng thời trang.

3. Phẩm chất
- Trân trọng sức khỏe của bản thân và của người khác.
- Có ý thức vận dụng kiến thức, kĩ năng học được vào
đời sống hàng ngày.
1. Kiến thức:
Hệ thống lại kiến thức về sử dụng và bảo quản trang
phục, trang phục và khái niệm về đồ điện trong gia đinh
2. Năng lực:
- Năng lực tự chủ, tự học.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Biết sử dụng thơng tin
để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến sử dụng
và bảo quản trang phục và khái niệm về đồ dùng điện
trong gia đình, lắng nghe và phản hồi tích cực trong q
trình hoạt động nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình
huống đặt ra.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào


27

28,29
30,31

Kiểm tra giữa học kì 2

1

CHƯƠNG 4: ĐỒ

DÙNG ĐIỆN TRONG
GIA ĐÌNH

7

Bài 9: Sử dụng đồ
dùng điện trong gia
đình

4

thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh qua tiết kiểm
tra.
- Giúp học sinh ghi nhớ và ý thức được những bài đã
học.
- Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính,
vẽ được sơ đồ khối, mơ tả được ngun lí làm việc và
cơng dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình (ví
dụ: nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy
điều hòa, …)
- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng
cách, tiết kiệm và an toàn.
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù
hợp với điều kiện gia đình.
1. Kiến thức
- Nhận biết và nêu được chức năng các bộ phận chính
của một số đồ dùng điện;
2. Năng lực

- Vẽ được sơ đồ khối, mô tả được ngun lí làm việc và
cơng dụng của một số đồ dùng điện trong gia đình;
- Sử dụng được một số đồ dùng điện trong gia đình đúng
cách, tiết kiệm và an toàn;
- Lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng, phù
hợp với điều kiện gia đình.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.


32

Bài 10: An tồn điện
trong gia đình

1

- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
1. Kiến thức
- Kể được một số nguyên nhân gây tai nạn điện.
- Trinh bày được một số biện pháp an toàn khi sử dụng
điện.
2. Năng lực
- Nhận thức công nghệ: nhận thức được các nguyên
nhân gây tai nạn điện và những biện pháp an toàn khi sử
dụng điện.
- Sử dụng công nghệ: sử dụng được các biện pháp an
tồn điện vào các tình huống ở gia đỉnh.
- Đánh giá công nghệ: đánh giá được mức độ an tồn

của các đơ dùng, thiết bị điện.
- Tự chủ và tự học: chủ động, tích cực thực hiện những
công việc của bản thân trong học tập và trong cuộc
sống; vận dụng một cách hnh hoạt những kiến thức, kĩ
năng đã học về an toàn điện để giải quyết những vấn đề
trong tình huống mới.
- Giao tiếp và hợp tác: biết trình bày ý tưởng, thảo luận
những vấn đề của bài học, thực hiện có trách nhiệm các
phần việc của cá nhân và phối hợp tốt vói các thành viên
trong nhóm.
3. Phẩm chất:
- Nhân ái: có ý thức quan tâm đến an tồn của các thành
viên trong gia đình.
- Chăm chỉ: Có ý thức về nhiệm vụ học tập, ý thức vận
dụng kiến thức, kĩ năng đã học về thời trang lựa chọn
trang phục thời trang vào cuộc sống hằng ngày.


33

Dự án 4: Tiết kiệm
trong sử dụng điện

1

34

Ôn tập chương 4

1


1. Kiến thức
- Đánh giá được thực trạng sử dụng điện năng trong
gia đình.
2. Năng lực
- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được quá trình đánh
giá thực trạng sử dụng điện năng trong gia đình. Nhận
biết được nguyên nhân gây lãng phí điện năng. Nhận
biết được các biện pháp sử dụng điện năng an toàn,
tiết kiệm và hiệu quả.
- Sử dụng cơng nghệ: Tính tốn được điện năng tiêu
thụ, chi phí sử dụng điện trong một tháng của các đồ
dùng điện. So sánh với tổng chi phí điện mà gia đình
phải trả thơng qua hóa đơn tiền điện. Đề xuất việc làm
cụ thể để sử dụng điện năng trong gia đình an tồn, tiết
kiệm và hiệu quả
- Giao tiếp cơng nghệ: Đọc và hiểu được các kí hiệu
an tồn điện trên các thiết bị điện.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tích cực trong các hoạt động.
1. Kiến thức
- Hệ thống hóa kiến thức về trang phục và thời trang
- Hệ thống hóa kiến thức về đồ dùng điện trong gia đình.
2. Năng lực


35


Kiểm tra cuối học kì 2

1

- Nhận thức cơng nghệ: Nhận biết được thời trang trong
cuộc sống. Nhận biết được sử dụng và bảo quản trang
phục. Nhận biết được thời trang. Nhận biết và nêu được
chức năng của các bộ phận chính. Nhận biết được
ngun lý làm việc và cơng dụng của một số đồ dùng
điện trong gia đình.
- Đánh giá công nghệ: Đánh giá việc lựa chọn trang
phục phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi và cơng việc. Lựa
chọn được đồ dùng điện trong gia đình đúng cách, tiết
kiệm và an toàn.
- Thiết kế kỹ thuật: Vẽ đượ sơ đồ khối của một số đồ
dùng điện.
- Sử dụng công nghệ: Lựa chọn được phương pháp sử
dụng và bảo quản trang phục phù hợp. Xây dựng phong
cách thời trang phù hợp với bản thân và các thành viên
trong gia đình. Sử dụng được một số đồ dùng điện trong
gia đình đúng cách, tiết kiệm và an toàn.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn cuộc sống.
- Trách nhiệm: Tham gia tích cực các hoạt động.
- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh qua tiết kiểm
tra.
- Giúp học sinh ghi nhớ và ý thức được những bài đã
học.



2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ.

Bài kiểm tra,
đánh giá
Giữa Học kỳ
1

Thời gian

Thời điểm

Yêu cầu cần đạt

Hình thức

45 phút

Tuần 9

Viết trên giấy

Cuối Học kỳ
1

45 phút

Tuần 18

Giữa Học kỳ

2

45 phút

Tuần 27

Cuối Học kỳ
2

45 phút

Tuần 35

- Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà
ở; một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt
Nam.
- Kể tên được một số vật liệu, mơ tả các bước
chính để xây dựng một ngơi nhà.
- Mô tả, nhận diện được những đặc điểm của
ngôi nhà thông minh.
- Thực hiện được một số biện pháp sử dụng
năng lượng trong gia đìh tiết kiệm, hiệu quả.
- Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về thực
phẩm.
- Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về nhà
ở.
- Vận dụng kiến thức cơ bản về an toàn thực
phẩm.
- Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về
trang phục và thời trang

- Vận dụng kiến thức cơ bản về thời trang.
- Hiểu, biết kiến thức cơ bản về đồ dùng điện
trong gia đình.
- Vận dụng kiến thức cơ bản về an tồn và tiết
kiệm điện
- Hệ thống hóa được nội dung kiến thức về
trang phục và thời trang

Viết trên giấy

Viết trên giấy
Viết trên giấy


TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

ĐH…., ngày 6 tháng 9 năm 2022
HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×