Tải bản đầy đủ (.pptx) (117 trang)

Nguyen ly quan tri NHTM doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.24 MB, 117 trang )

NGUYÊN LÝ QUẢN TRỊ
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Danh sách thành viên
1. Trần Quốc Dũng
2. Nguyễn Thị Duyên
3. Trần Mỹ Duyên
4. Huỳnh Vũ Thùy Dương
5. Diệp Nữ Thanh Đình
6. Huỳnh Thế Hải
7. Trần Hoàn Hảo
8. Lê Thị Hoa
9. Trương Công Hòa
I. Khái quát về NHTM
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
III.Nguyên lý hoạt động NHTM
IV. Những nguyên lý cơ bản quản lý NH
V. Quản lý rủi ro tín dụng
VI. Kết luận

Nội dung:
I. Khái quát NHTM



I. Khái quát NHTM
*NHTM là một tổ chức tín dụng thực hiện toàn bộ các hoạt động ngân
hàng và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan nhằm mục đích lợi
nhuận

I. Khái quát NHTM
Chức năng:


Trung gian tín dụng
Trung gian thanh toán
Tạo tiền

II. Bảng cân đối tài sản NHTM
Tài sản nợ
Tài sản có
 

!"
#$%&#%'()$*+
#$&#$%

II. Bảng cân đối tài sản NHTM
Tài sản nợ
Tài sản có
,-./
,-.0123
,(45
,()$*+
,67+
,-8/
,-.9/:60/
,:;0/
,<2=

Tiền gửi thanh toán (Checkable Deposits)

Tài khoản tiết kiệm ( Saving Account)


Tiền gửi có kỳ hạn (Time Doposits)
Tiền gửi không giao dịch (Nontransaction Deposists)
Vốn đi vay (Borrowings)
Vốn chủ sở hữu (Bank Capital)
II.1 Tài sản nợ
>?(6@
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
1 Tiền gửi thanh khoản
3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng
Không kỳ hạn _ _ _ 2%
Có kỳ hạn 7,2% 7,2% 7,1% 9,1%
Lãi suất thả nỗi 7,4% 7,4% 7,4% 9,5%
>?(6@
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
II.1 Tài sản nợ
1 Tiền gửi thanh toán
>?(6@
II.1 Tài sản nợ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
1. Tiền gửi thanh
toán

Duy trì số dư Có.
>?(6@
II.1 Tài sản nợ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
1. Tiền gửi thanh
toán
>?(6@
II.1 Tài sản nợ

II. Bảng cân đối tài sản NHTM
2. Tiền gửi không giao dịch

Hoạt động tài khoản và lãi suất được ghi lại
ở sổ tiết kiệm

Lãi suất thấp, nhưng cao hơn TG thanh toán
>?(6@
II.1 Tài sản nợ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
2. Tiền gửi không giao dịch
>?(6@
II.1 Tài sản nợ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
1.1.3 Mục đích sử dụng
>?(6@
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
3. Vốn đi vay
>?(6@
II.1 Tài sản nợ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
4. Vốn chủ sở hữu

Vốn chủ sở hữu = Tổng tài sản có – Tổng tài sản nợ
BE = TA - TL
>?(6@
II.1 Tài sản nợ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
II.2. TÀI SẢN CÓ
NGUỒN VỐN

NGUỒN VỐN
TÀI SẢN CÓ
TÀI SẢN CÓ
LỢI NHUẬN
LỢI NHUẬN
THU NHẬP NH
THU NHẬP NH
Đi vay
Đi vay
Huy động
Huy động
-
Dự trữ
-
Tiền trong quá trình thu
-
Tiền gửi tại các tổ chức
tín dụng khác
-
Chứng khoán
-
Tín dụng
-
Các tài sản có khác
6A'+B
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
1. Dự trữ:
= Các khoản tiền gửi tại NHTW + Tiền mặt tại quỹ
B


T

B
U

C
Theo quy chế = 10% tiền gửi không kỳ hạn + dự trữ bổ sung)
Theo quy chế = 10% tiền gửi không kỳ hạn + dự trữ bổ sung)
Thực hiện nghĩa vụ chi trả bất cứ lúc nào
Thực hiện nghĩa vụ chi trả bất cứ lúc nào
II.2. TÀI SẢN CÓ
6A'+B
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
2. Tiền trong quá trình thu
S
É
C

S
É
C

TÌNH HUỐNG 1
TÌNH HUỐNG 1
Người ký phát séc
Người thụ hưởng
Gh
i
nợ
Ghi có

Ưu điểm: không mất phí giao dịch, không mất thời gian
Nhược điểm: chỉ áp dụng được với các doanh nghiệp cùng mở tài khoản tại 1 ngân hàng
II.2. TÀI SẢN CÓ
6A'+B
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
TÌNH HUỐNG 2
TÌNH HUỐNG 2
Người ký phát séc
Người thụ hưởng
Nhờ thu
TiỀN TRONG QUÁ TRINH THU
TiỀN TRONG QUÁ TRINH THU
Nhược điểm: mất thời gian (vài ngày) + chi phí giao dịch
Ưu điểm: hình thức thanh toán có thể áp dụng với tất cả các doanh nghiệp trong nền
kinh tế, giúp cho quá trình luân chuyển vốn kịp thời
6A'+B
3. Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng khác
TKTG
TKTG
TKTG
TKTG
HOẠT ĐỘNG NGÂN
HÀNG ĐẠI LÝ
HOẠT ĐỘNG NGÂN
HÀNG ĐẠI LÝ
II.3. TÀI SẢN CÓ
6A'+B
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
Các hạng mục coi như tiền
CDEFGF

:H:I:J:
K6LD
MH:
CDEFGF
:H:I:J:
K6LD
MH:
6N!O
6N!O
C!PD
?QH!R
Q
C!PD
?QH!R
Q
II.2. TÀI SẢN CÓ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM
4. Chứng khoán
Chứng khoán nợ
Chứng khoán nợ
Chứng khoán vốn
Chứng khoán vốn
15-25%  Thu nhập 10-12%
-
Trái phiếu Chính phủ ( Trung ương và địa phương)
-
Tín phiếu NHNN
-
Các loại chứng khoán khác
Được ưa thích nhất

DỰ TRỮ SƠ CẤP VÀ DỰ TRỮ THỨ CẤP????????????
DỰ TRỮ SƠ CẤP VÀ DỰ TRỮ THỨ CẤP????????????
II.2. TÀI SẢN CÓ
II. Bảng cân đối tài sản NHTM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×