Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

NghiepVu 10 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.45 KB, 10 trang )

BÀI THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG VIETCOMBANK
VỊ TRÍ CÁN BỘ KHÁCH HÀNG
Mơn thi: Tín dụng Kế tốn
Thời gian thi tuyển: Tháng 10/2019
Họ và tên:...........................................................................................................................
Ngày sinh: ..........................................................................................................................
Điện thoại:..........................................................................................................................
Email: .................................................................................................................................
Ngày thi:.............................................................................................................................
Hướng dẫn:
1. Mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm.
2. Mỗi câu chỉ có MỘT đáp án đúng.
3. Trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án Anh/Chị cho là đúng ở Phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 1: DSCR là chỉ số tài chính phản ánh:
A.

Tỷ số khả năng trả nợ

B.

Tỷ suất thu nhập trên cổ phần

C.

Lợi nhuận trước thuế & lãi vay



D.

Hiệu suất sử dụng Tổng tài sản

Câu 2: Theo quy định tại TT36/2014/TT-NHNN, quy định Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu ở mức
bao nhiêu:
A.

8%

B.

9%

C.

10%

D.

11%

Câu 3: Thời điểm xác định Thuế Giá trị Gia tăng đối với bán hàng hóa theo quy định hiện
hành?
A.

Thời điểm thu được tiền bán hàng

B.


Thời điểm ghi nhận hoạt động chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa.

C.

Là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

D.

Thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, không

phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
Câu 4: Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với bất động sản:
A.

Chỉ được thay đổi thông tin đối với tài sản tại chính nơi đã đăng ký

B.

Được phép thay đổi thông tin đối với tài sản tại bất kỳ phịng cơng chứng nào

C.

Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phịng cơng chứng nào tại tỉnh nơi có bất động

sản đó để đăng ký
D.

Bất động sản ở nơi đâu thì có thể đến bất kỳ phịng cơng chứng nào tại tỉnh nơi có bất động


sản đó để xóa giao dịch đăng ký bảo đảm
Câu 5: Ngân hàng đổi và ko thu phí, bất cứ lúc nào loại tiền nào cho khách hàng khi khách
hàng yêu cầu:
A.

Tiền bị ghi nhiều chữ

B.

Tiền rách

C.

Tiền dùng lâu bị nhàu

D.

Tiền polyme bị co do nhiệt

Câu 6: Giá trị của giao dịch có giá trị lớn phải báo cáo với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là
bao nhiêu?
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


A.

300.000.000 VND


B.

500.000.000 VND

C.

700.000.000 VND

D.

1.000.000.000 VND

Câu 7: Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn
như thế nào:

a.

Cả đường tổng cung ngắn hạn sang trái và đường tổng cung dài hạn sangphải

b.

Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cung dài hạn sangtrái

c.

Đường tổng cung ngắn hạn sang phải, nhưng đường tổng cung dài hạn khơng thay đổi vị trí

d.

Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải


Câu 8: Với các yếu tố khác không đổi, giả sử các bạn hàng thương mại của Việt Nam đang
tăng trưởng nhanh thì điều nào sau đây có thể xảy ra?
A.

Xuất khẩu của Việt Nam giảm

B.

Xuất khẩu Việt Nam tăng làm đồng nội tệ có xu hướng giảm giá trên thị trường ngoại hối

C.

Xuất khẩu của Việt Nam tăng làm đồng nội tệ có xu hướng lên giá trên thị trường ngoại hối

D.

Nhập khẩu của Việt Nam giảm

E.

Nhập khẩu của Việt Nam tăng

Câu 9: Khi chính phủ cắt giảm chi tiêu ngân sách, nhưng khơng muốn sản lượng thay đổi,
thì chính phủ sẽ áp dụng:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
B. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
Câu 10: Cơ cấu nợ là biện pháp mà các Ngân hàng Thương mại thực hiện cụ thể nghiệp vụ

nào sau đây:
A.

Ân hạn nợ gốc

B.

Điều chỉnh thời hạn trả nợ

C.

Điều chỉnh số tiền trả nợ

D.

Tất cả đều đúng

Câu 11: Công thức xác định Vốn lưu động ròng?
A.

Nguồn vốn ngắn hạn – Tài sản ngắn hạn

B.

Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn

C.

VCSH + Nợ phải trả + Tài sản dài hạn


Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D.

Tài sản ngắn hạn + Nợ ngắn hạn

Câu 12: Chủ thẻ tín dụng quốc tế của Vietcombank có thể sử dụng thẻ tín dụng quốc tế chuyển
khoản tại ATM Vietcombank được khơng?
A.



B.

Khơng

Câu 13: Yếu tố nào khơng quan trọng khi xét đến sự khả thi của dự án?
A.

Tổng vốn đầu tư

B.

Giá trị hiện tại ròng

C.


Tỷ suất sinh lời nội bộ

D.

Thời gian hoàn vốn

Câu 14: Đường tổng cầu AD dịch chuyển sang phải khi:
A.

Chính phủ tăng chi cho giáo dục và quốc phịng

B.

Chính phủ giảm thuế thu nhập

C.

Chỉ tiêu của các Hộ gia đình tăng lên nhờ những dự kiến tốt đẹp về tương lai

D.

Các trường hợp trên đều đúng.

Câu 15: Khoản phải địi kinh doanh bất động sản có độ rủi ro bao nhiêu % theo Thông tư
36/2014/TT-NHNN?
A.

20%

B.


50%

C.

100%

D.

150%

Câu 16: Lãi phát sinh thuộc nợ ------- được ngân hàng hạch toán khi thực thu lãi:
a. Nhóm 3
b. Nhóm 3 đến nhóm 5
c. Nhóm 2 đến nhóm 5
d. Nhóm 1 đến nhóm 5

Câu 17: Cơng ty Alpha có tỷ số khả năng thanh toán hiện hành = 1.6, và tỷ số khả năng thanh
toán nhanh = 1.2. Giá vốn hàng bán của công ty là 200 tỷ đồng và nợ ngắn hạn là 100 tỷ. Vậy
tỷ số vòng quay hàng tồn kho của cơng ty là:
A.

5 vịng

B.

5.2 vịng

C.


5.5 vịng

D.

6 vịng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 18: Lãi suất được cho là sẽ ….. khi tỷ lệ lạm phát….
A.

Tăng/Tăng

B.

Tăng/Giảm

C.

Giảm/Tăng

D.

Giảm/Giảm

Câu 19: Một nhà kinh doanh có 1 tỷ nếu đầu tư vào kinh doanh có thể mang lại cho ơng ta
10% lợi nhuận hàng năm. Cịn nếu gửi ngân hàng ông ta sẽ được mức lợi nhuận là 8% mỗi

năm. Vậy nếu ông quyết định kinh doanh thì 8% sẽ là chi phí nào sau đây:

a.

Chi phí chìm

b.

Chi phí cơ hội

c.

Chi phí chênh lệch

d.

Chi phí khơng kiểm soát được

Câu 20: Thu nhập tăng trong khi các yếu tố khác khơng đổi thì nhu cầu nắm giữ tiền mặt được
dự đốn sẽ ..... ?
A.

Tăng

B.

Giảm

C.


Khơng đổi

Câu 21: Cơng thức xác định Hệ số khả năng thanh toán hiện hành?
A.

Tổng Tài sản / Nợ phải trả

B.

Tài sản ngắn hạn / Nợ ngắn hạn

C.

[Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho] / Nợ ngắn hạn

D.

Nợ ngắn hạn / Tài sản ngắn hạn

Câu 22: Thời hạn hiệu lực tối đa của thẻ tín dụng quốc tế do Vietcombank phát hành là bao
lâu?
A.

1 năm

B.

3 năm

C.


5 năm

D.

Không

Câu 23: Trong giao dịch liên ngân hàng, lệnh chuyển tiền giá trị cao là từ?
A.

100 triệu

B.

200 triệu

C.

500 triệu

D.

1 tỷ

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


Câu 24: Khi có thay đổi chính sách kế tốn cần:

A.

Lập lại báo cáo theo chính sách kế tốn mới để thấy được sự thay đổi so với số dư đã cơng bố

B.

Thuyết minh sự thay đổi chính sách kế tốn trên báo cáo mà khơng thay đổi số dư đã cơng bố

C.

Khơng cần lập lại báo cáo

D.

Tính tốn và lập lại báo cáo theo chính sách mới

Câu 25: Nợ nghi ngờ là:
a. Nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày
b. Nợ do khách hàng bị quá hạn do thiên tai địch họa
c. Nợ được trình tái cơ cấu lần 1
d. Nợ được khoanh ngoại bảng
Câu 26: Quan điểm của các nhà trọng tiền:…càng cao…càng giảm
a.

Lạm phát, thất nghiệp

b.

Lạm phát, lượng tiền danh nghĩa


c.

Tiền lương, thất nghiệp

d.

Lạm phát, tiền lương

Câu 27: Vietcombank hiện đang phát hành thẻ ghi nợ quốc tế mang thương hiệu nào?
A.

Visa, Master, American Express, JCB

B.

Visa, Master, UnionPay, JCB

C.

Visa, Master, American Express, UnionPay

D.

Visa, Master, American Express, JCB

Câu 28: Điểm cân bằng thị trường giữa AD & AS xảy ra tại thị trường nào?
A.

Thị trường ngoại hối


B.

Thị trường tài chính

C.

Thị trường tiền tệ

D.

Thị trường hàng hóa

Câu 29: Người Mỹ muốn có nhiều bảng Anh để mua rượu vang thì tỉ giá hối đối tại Mỹ thay
đổi như thế nào?
A.

Giảm

B.

Tăng

C.

Không thay đổi

D.

Thay đổi


Câu 30: Kỳ thu tiền khoản bán chịu 1,5 tỷ đồng của năm nay là 60,83 ngày. Hỏi doanh thu bán
chịu của doanh nghiệp là bao nhiêu?
Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


a. 7 tỷ đồng
b. 8 tỷ đồng
c. 9 tỷ đồng
d. 10 tỷ đồng
Câu 31: Cái giá phải trả cho lạm phát là?
A.

Tăng tỷ lệ thất nghiệp

B.

Giảm tỷ lệ thất nghiệp

C.

Tăng trưởng kinh tế

D.

Suy thoái kinh tế

Câu 32: Khi nhà nước muốn tăng cung tiền thì thực thi chính sách nào:
a. Mua trái phiếu, tăng lãi suất chiết khấu

b. Mua trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu
c. Bán trái phiếu, tăng l ãi suất chiết khấu
d. Bán trái phiếu, giảm lãi suất chiết khấu
Câu 33: EBIT là:
a. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận trước khi nộp thuế và trã lãi vay
b. Chi tiêu phản ánh doanh thu trước khi nộp thuế đã trả lãi vay
c. Chi tiêu phản ánh lợi nhuận sau khi nộp thuế và trả lãi vay
d. Chi tiêu phản ánh tổng tài sản sau khi trừ đi nợ phải trả
Câu 34: Một doanh nghiệp có chu kỳ sản xuất kinh doanh ngắn ít có nhu cầu vay vốn?
A. Đúng
B. Sai
Câu 35: Dịch vụ chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ được áp dụng cho các sản phẩm thẻ nào
của Vietcombank?
A.

Thẻ ghi nợ nội địa

B.

Thẻ ghi nợ quốc tế

C.

Thẻ tín dụng quốc tế

D.

A&B

Câu 36: Chủ thẻ Vietcombank Connect24 có thể rút tiền tại ATM Vietcombank với số tiền tối

đa một lần rút là bao nhiêu?
A.

02 triệu đồng

B.

03 triệu đồng

C.

05 triệu đồng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D.

10 triệu đồng

Câu 37: Công ty TNHH không được phát hành loại Trái phiếu nào sau đây?
A.

Trái phiếu chuyển đổi

B.

Trái phiếu không chuyển đổi


C.

Trái phiếu không kèm theo chứng quyền

D.

Tất cả đều đúng

Câu 38: Cho vay đảm bảo không bao gồm nghiệp vụ nào sau đây?
A.

Thế chấp

B.

Cầm cố

C.

Tín chấp

D.

Ký quỹ

E.

Tất cả đều là các hình thức bảo đảm khoản vay


Câu 39: Cung tiền bao gồm:
A Séc/thẻ ngân hàng
B Thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
C Tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
D Séc/thẻ tín dụng/thẻ ngân hàng
Câu 40: Trong nền kinh tế khơng có ngoại thương và chính phủ, thì tổng cầu bằng?
A.

Chi tiêu Hộ gia đình

B.

Đầu tư của Doanh nghiệp

C.

Cán cán thương mại

D.

Chi tiêu Hộ gia đình + Đầu tư của Doanh nghiệp

Câu 41: Hạn mức tối thiểu (xác thực bằng vân tay) đối với giao dịch chuyển tiền trên VCB –
Mobile B@nking là:
A.

20.000 đ/giao dịch

B.


50.000 đ/giao dịch

C.

10.000 đ/giao dịch

D.

Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 42: Khách hàng có thể thay đổi số điện thoại đăng ký dịch vụ VCB-SMSB@nking qua các
kênh:
A.

Qua kênh Ngân hàng trực tuyến VCB-iB@nking

B.

Tại các điểm giao dịch của Vietcombank

C.

Qua Hotline 24/7 của Vietcombank

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


D.


Tất cả các đáp án trên

Câu 43: Người Việt Nam muốn có nhiều USD để mua hàng hóa nhập ngoại thì giá trị cân bằng
của tỉ giá thay đổi như thế nào?
A.

Giảm

B.

Tăng

C.

Khơng thay đổi

D.

Thay đổi

Câu 44: Phương pháp tính Doanh thu thuần được xác định dựa theo công thức?
A.

Doanh thu bán hàng + Doanh thu hoạt động tài chính

B.

Doanh thu bán hàng – Các khoản giảm trừ Doanh thu


C.

Doanh thu hoạt động tài chính + Thu nhập khác

D.

Đáp án khác

Câu 45: Khi giá dầu thế giới tăng sẽ ảnh hưởng đến lạm phát như thế nào?
A.

Tăng

B.

Giảm

C.

Không thay đổi

D.

Thay đổi

Câu 46: Khi thực hiện kiểm tra lại doanh thu của DN thì kiểm tra bằng cách nào là khơng hiệu
quả nhất:
A.

Hóa đơn đầu ra


B.

Tờ khai thuế

C.

Sao kê tài khoản ngân hàng

D.

Hợp đồng mua bán

Câu 47: Theo Luật Doanh nghiệp 2014, ai là người đại diện cho Doanh nghiệp khi thực hiện ký
kết hợp đồng với Ngân hàng?
A. Chủ tịch HĐQT
B. TGĐ
C. Người đại diện pháp luật
D. Một trong các Trường hợp trên
Câu 48: Cầu……với giá thì sẽ làm giá……
a. Khơng co giãn, tăng
b. Co giãn, tăng

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ


c. Co giãn, giảm
d. Co giãn chéo, tăng

Câu 49: Cách thức tạo tiền của Ngân hàng thương mại như thế nào?
a. Mở tài khoản thanh tốn
b. Cung cấp thẻ tín dụng
c. Cho vay khách hàng bằng một phần tiền gửi
d. Thu phí phát hành LC
Câu 50: Có cần trích lập dự phịng rủi ro cho thẻ tín dụng khơng?
A.



B.

Khơng

C.

Tùy từng trường hợp

Đề thi vào Vietcombank vị trí CBKH

Đề thi Nghiệp vụ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×