Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Chương 1 bài 4 quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế DUYEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.34 KB, 11 trang )


Ngày dạy:
Tiết theo KHBD:

Ngày soạn:

BÀI 4: QUY TẮC DẤU NGOẶC VÀ QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Thời gian thực hiện: (2 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Hs nắm được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong
tập hợp số hữu tỉ.
- Hs vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ để tính tốn hợp lí.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung:
- Năng lực tự học: HS tự hoàn thành được các nhiệm vụ học tập chuẩn bị ở nhà và tại lớp.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: HS phân cơng được nhiệm vụ trong nhóm, biết hỗ trợ nhau,
trao đổi, thảo luận, thống nhất được ý kiến trong nhóm để hồn thành nhiệm vụ.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực giao tiếp toán học: HS nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mơ
hình hóa tốn học: thực hiện được các thao tác tư duy phân tích, tổng hợp, khái qt hóa,
vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán có nội dung gắn với thực tiễn ở mức độ đơn
giản.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
- Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo nhóm,
trong đánh giá và tự đánh giá.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.


II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu, con số có gắn
nam châm lá, bìa cứng có các số.
2. Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
Tiết 1:
1. Hoạt động 1: Khởi động (6 phút)


a) Mục tiêu:
- Gợi động cơ tạo hứng thú học tập.
- Thơng qua trị chơi học sinh nắm được quy tắc bỏ dấu ngoặc được thực hiện như thế nào?.
b) Nội dung:
- Thực hiện nội dung hoạt động khởi động: HS tham gia trò chơi: “Ai nhanh nhất”
c) Sản phẩm:
- Quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- GV: chiếu sile ghi nội dung và cách thực Khởi động: Trò chơi “Ai nhanh nhất”
hiện trò chơi: “Ai nhanh nhất”
* GV giao nhiệm vụ học tập
- GV: chọn 10 học sinh xung phong tham
gia trò chơi. Chia đều 2 nhóm, mỗi nhóm 5 - Nhóm 1:
học sinh.
- GV: Yêu cầu nhóm học sinh chuẩn bị
bảng nhóm cho mỗi đội.
- GV: u cầu cả lớp quan sát, tính tốn và
nhận xét.
- GV: Tuyên bố luật chơi: các học sinh

trong nhóm có kế hoạch phân chia nhiệm
vụ từng thành viên hợp lí để tính tốn sao
cho có kết quả nhanh và chính xác (Nhóm
nào làm nhanh và chính xác sẽ là đội thắng
cuộc, đội thắng sẽ được nhận một phần
quà).
? Tính rồi so sánh kết quả của :
- Nhóm 1:

3  1 1
  
4  2 3

3 1 1
 
và 4 2 3

- Nhóm 2:

2  1 1
  
3  2 3

2 1 1
 
và 3 2 3

* HS thực hiện nhiệm vụ:
Hs trong nhóm thay phiên nhau tìm ra đáp
số thỏa u cầu bài tốn.


3  1 1  3  3 2  3 1 9 2 11
            
4  2 3  4  6 6  4 6 12 12 12
3 1 1 9 6 4 9  6  4 11
  
 


4 2 3 12 12 12
12
12

Vậy

3  1 1 3 1 1
     
4  2 3 4 2 3

- Nhóm 2:
2  1 1 2  3 2  2 5 4 5
1
             
3  2 3 3  6 6  3 6 6 6
6
2 1 1 4 3 2 4  3 2 1
     

3 2 3 6 6 6
6

6

Vậy

2  1 1 2 1 1
     
3  2 3 3 2 3


*Báo cáo, thảo luận:
Hs dưới lớp nhận xét bài làm của từng
nhóm.
* Kết luận, nhận định
- GV: Nhận xét tinh thần tham gia trò chơi.
- GV nhận xét kết quả bài làm của từng
nhóm HS.
- GV đặt vấn đề vào bài mới: “Quy tắc dấu
ngoặc và quy tắc chuyển vế”.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức mới (38 phút)
Hoạt động 2.1: Quy tắc dấu ngoặc (15 phút)
a) Mục tiêu:
- Hình thành quy tắc bỏ dấu ngoặc trong tập hợp các số hữu tỉ.
b) Nội dung:
- Hs đọc SGK khái niệm tập hợp và trả lời câu hỏi hoạt động khám phá (SGK trang 7)
c) Sản phẩm:
- Quy tắc dấu ngoặc.
- Lời giải các bài tập.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
* GV giao nhiệm vụ học tập 1


Nội dung
1. Quy tắc dấu ngoặc:

Yêu cầu hs dựa vào bài làm nhóm rút ra
nhận xét.

Khi bỏ dấu ngoặc, nếu đằng trước dấu
ngoặc:

- GV gọi vài học sinh đứng tại chỗ trả lời.

- Có dấu “+”, thì vẫn giữ nguyên dấu
của các số hạng trong ngoặc.

a) Quan sát kết quả bài làm nhóm 1 rút ra
nhận xét quy tắc bỏ dấu ngoặc nếu trước
ngoặc là dấu “+”.

x + (y + z – t) = x+ y + z – t
- Có dấu “-”, thì phải đổi dấu tất cả
các số hạng trong ngoặc.

b) Quan sát kết quả bài làm nhóm 2 rút ra
nhận xét quy tắc bỏ dấu ngoặc nếu trước
x – (y + z – t) = x – y – z + t
ngoặc là dấu “-”.
Ví dụ 1: Tính
c) Áp dụng làm ví dụ 1 SGK trang 22 (HS
3 

1 3
1 3 1
a)   0,6     0,6     0,6
lên bảng trình bày).
4
4
4
4 4 4
* HS thực hiện nhiệm vụ:
Hs lắng nghe gợi ý của GV và suy nghĩ trả



1 3 11
=   ;
2 5 10


lời câu hỏi.

 1 1   1 3 4 1 1 3
b)  1        
 3 2   2 5 3 2 2 5

* Báo cáo, thảo luận:
- Với mỗi câu hỏi GV yêu cầu vài hs nêu
dự đoán.




4  1 1  3 4 3 11
      
3  2 2  5 3 5 15

- Hs cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định :
- GV khẳng định những câu trả lời đúng.
GV giới thiệu quy tắc dấu ngoặc và như
SGK.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2
Yêu cầu HS lên bảng giải bài thực hành 1 Thực hành 1: Cho biểu thức
SGK.
Cho biểu thức:

2 1 
4 6 
8 5
A   7   6    2   
5 3 
3 5 
5 3


Hãy tính giá trị của A bằng cách bỏ dấu
ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp.
* HS thực hiện nhiệm vụ:


2 1 
4 6 

8 5
A   7   6   2  
5 3 
3 5 
5 3

2 1
4 6
8 5
=7-   6    2  
5 3
3 5
5 3
 2 6 8  1 4 5
=  7 6  2          
 5 5 5  3 3 3 
=-1 +0 +0 =- 1

- HS lên bảng giải bài thực hành 1 SGK.
- HS thực hành quy tắc dấu ngoặc, nhóm
các số hạng thích hợp để thực hiện phép
tính hợp lí, chính xác.
* Báo cáo, thảo luận:
- HS cả lớp quan sát, nhận xét.
* Kết luận, nhận định :
- GV nhận xét kết quả bài làm đúng.
Hoạt động 2.2: Quy tắc chuyển vế ( 23 phút)
a) Mục tiêu:
- Hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
- Vận dụng được quy tắc chuyển vế giải bài tốn tìm x.

b) Nội dung:
- Hs đọc SGK và thực hiện bài tập HĐKP2.
- Thực hiện theo yêu cầu để giải quyết bài tốn ở HĐKP.
- Thực hiện ví dụ 2.


- Vận dụng làm bài tập thực hành 2 SGK trang 23.
c) Sản phẩm:
- Quy tắc chuyển vế.
- Lời giải bài thực hành 2 SGK trang 23.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
* GV giao nhiệm vụ học tập 1
- Yêu cầu hs đọc và hiểu nội dung bài tập
HDDKP2 SGK trang 23.
- Yêu cầu hs rút ra quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1
- Hs đọc SGK và thực hiện vào vở theo
yêu cầu ở phần HĐKP.

Nội dung
2. Quy tắc chuyển vế:
2 1

5 2
2 2 1 2 
2
x      cộ
ng hai vếvớ

i 
5 5 2 5 
5
9
x
 rútgọn hai vế
10
9
Vậ
yx=
10
x

- Rút ra quy tắc chuyển vế.

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang
* Báo cáo, thảo luận
vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số
- Yêu cầu hs lên thực hiện theo yêu cầu hạng đó.
đã cho ở bài tập HĐKP2.
Với mọi x, y, z  Q : x + y = z ⇒ x = z – y.
- Hs khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định
- GV nhận xét bài làm của hs và rút ra
quy tắc chuyển vế.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2: Ví dụ 2 Ví dụ 2: Tìm x, biết:
sgk
1
a) x +1,25 =


2
- Gv cho 2 hs lên bảng thực hiện ví dụ a,
1
b.
x =  1,25  chuyể
n 1,25 sang vếphả
i vàđổ
i dấ
u

- Hs cả lớp đóng SGK và thực hiện vào
vở.
* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- Làm vào vở theo yêu cầu của GV
* Báo cáo, thảo luận
- Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs khác nhận xét.
* Kết luận, nhận định

2
1 5
x= 
2 4
3
x=
4


- GV nhận xét bài làm và khẳng định kết
 3

1
b)     x =
3
quả đúng.
 5

1 3 
3
+  chuyể
n - sang vếphả
i vàđổ
i dấ
u
3 5 
5

5 9
x= 
15 15
14
x=
15
x=

* GV giao nhiệm vụ học tập 3
- Thực hiện theo nhóm đơi bài thực hành Thực hành 2: Tìm x, biết
2 SGK trang 23
- Thực hiện quy tắc chuyển vế, giải tìm x.
* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- Hs thảo luận nhóm bài thực hành 2: Giải

bài tốn tìm x.
* Báo cáo, thảo luận:

1
1
a) x +  
2
3
1 1
x =- 
3 2
5
x =6

 2
1
b)    +x =4
 7
1  2
x =- -   
4  7
x=

1
28

- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Hs nhóm khác dưới lớp nhận xét chéo.
* Kết luận, nhận định:
- GV nhận xét và khẳng định kết quả

đúng.
Hướng dẫn tự học ở nhà (1 phút)
- Đọc lại nội dung đã học: xem lại quy tắc dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế.
- Làm bài tập 1 ; 4 SGK trang 24 ; 25.
- Xem trước phần 3: thứ tự thực hiện các phép tính.
Tiết 2:
2. Hoạt động 2.3: Thứ tự thực hiện các phép tính ( 20 phút)
a) Mục tiêu:
- Hs biết chuyển từ thứ tự thực hiện các phép tính trong số nguyên sang thứ tự thực hiện các
phép tính trong số hữu tỉ.
- Biết áp dụng thứ tự thực hiện các phép tính để giải các bài tốn nhanh, hợp lí, chính xác,
rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
b) Nội dung:


- Đọc và hiểu nội dung ở SGK trang 24.
c) Sản phẩm:
- Thứ tự thực hiện các phép tính trong số hữu tỉ.
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:

Nội dung
3. Thứ tự thực hiện các phép tính:

- Yêu cầu hs đọc và hiểu nội dung trong - Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu
SGK trang 24.
thức đối với biểu thức khơng có dấu ngoặc:
- GV gợi ý chuyển từ thứ tự thực hiện + Nếu biểu thức chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có
phép tính trong số nguyên sang thứ tự phép nhân, chia, ta thực hiện phép tính theo thứ

thực hiện các phép tính trong số hữu tỉ. tự từ trái sang phải.
* HS thực hiện nhiệm vụ 1:
- Đọc và hiểu nội dung SGK trang 24

+ Nếu biểu thức có các phép cộng, trừ, nhân,
chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện:

* Báo cáo, thảo luận:

Lũy thừa

Gọi vài hs lên phát biểu.

- Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức
có dấu ngoặc:

* Kết luận, nhận định

Nhân và chia

     
GV kết luận vấn đề về thứ tự thực hiện
các phép tính trong số hữu tỉ.
* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Ví dụ 3: Tính:
- Yêu cầu hs làm bài tập sau: Tính
a)

1 2 1  1
  :  ;

2 3 8  2

 2   1   1  2   5


    :    :
 3   18  3   6
b) 

* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- Đọc đề và suy nghĩ làm vào vở.
* Báo cáo, thảo luận:
- Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs khác nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận cách làm đúng
.
* GV giao nhiệm vụ học tập 3:

a)


Cộng và trừ

 

1 2 1  1 1 2 1  2 
  :     .  
2 3 8  2 2 3 8 1
1 2 1 1

  
2 3 4 12

 2   1   1 2   5


b)     :    :
 3   18  3   6
 2   1  1  5
     :   :
 3   18 9  6
 2   1  9  5
=     .   :
 3   18 1  6
 2   1    5
=       :
 3   2    6
 1 6 1
=  . =
5
 6 5

Thực hành 3: Tính:


- Yêu cầu hs làm bài tập thực hành 3
1 1  5  1
3 1  17  1
a) 1  .  2   =  .    
2 5  6  3

2 5  6  3
SGK trang 24: Tính
a)

1 1  5  1
1  .  2   ;
2 5  6  3

2

2

b)

3 1  5 3  1
=  .   =    =1
2 5  2 2  2

1  2 1   1 1
.  :   
3  5 2   6 5

* HS thực hiện nhiệm vụ 3:
- Đọc đề và suy nghĩ làm vào vở.

2

1  2 1   1 1 1  1   1 
b) .  :     . 
: 


3  5 2   6 5 3  10   30 
1 1  1 
1  1 
= .  : 
  : 

3  10   900 
30  900 
=

* Báo cáo, thảo luận:

1  900 
. 
 =30
30  1 

- Yêu cầu 2 hs lên bảng thực hiện.
- Hs khác nhận xét bài làm của bạn.
* Kết luận, nhận định
GV nhận xét và kết luận cách làm
đúng.
3. Hoạt động 3: Luyện tập (24 phút)
a) Mục tiêu:
- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính trong số hữu tỉ để giải các bài tập nhanh, hợp
lí, chính xác.
- Rèn luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
b) Nội dung: Làm bài tập 5; 6 SGK trang 25.
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập 5; 6 SGK trang 25.

d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
* GV giao nhiệm vụ học tập 1:

3. Luyện tập

Thực hiện nhóm đơi bài tập 5 SGK trang 25

Bài 5/25 SGK: Tìm x, biết :

Yêu cầu hs đọc đề và làm bài tập 5
GV phân chia mỗi nhóm làm 1 câu
Bài 5/25 SGK: Tìm x, biết:
3 
2
1
  x -  =1 ;
4 
3
3
 5
1 
2
5 3 4
c) 1 :  x -  =0,75 ; d)  x + :
=
4 
3
4 2 3
 6


a)

2
5
: x + =0,5;
9
6

b)

* HS thực hiện nhiệm vụ 1:

Nội dung


- HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm.
* Báo cáo, thảo luận :

a)

2
5
: x + =0,5
9
6

3 
2
1

  x -  =1
4 
3
3
2 3 4
x- = 3 4 3
2
7
x - =3
12
7
2
x =+
12 3

b)

2
1 5
:x = 9
2 6
2
1
: x =9
3
2  1
x = :  
9  3

- Đại diện nhóm lên trình bày.

- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định:
- GV khẳng định kết quả đúng và đánh giá
mức độ hoàn thành của HS.

2  3
x = .  
9  1
2
x =3

- Tuyên dương nhóm làm đúng.

1 
c) 1 :  x 4 
2 5
x- = :
3 4
2 5
x- = .
3 4
2 5
x- =
3 3
5 2
x= +
3 3
7
x=
3


2
 =0,75 ; d)
3
3
4
4
3

x=

5
4

 5
5 3 4
=
 x + :
4 2 3
 6
5
5 4 3
 x+ = .
6
4 3 2
5
5
 x + =2
6
4

5
5
 x =2 6
4
5
3
 x=
6
4
3  5
x= :  
4  6
3  6
.  
4  5
9
x =10
x=

* GV giao nhiệm vụ học tập 2:
Thực hiện nhóm làm bài tập 6 SGK trang 25

Bài 6/25 SGK: Tính nhanh

Yêu cầu hs đọc đề và làm bài tập 6 SGK
13 7 10 7
7  13 10  7
7
a)
.  . = .    .1

23 11 23 11 11  23 23  11
11
trang 25.
Bài 6/25 SGK: Tính nhanh
13 7 10 7
5 23 1 5 5
.  . ;
b) .
. + ;
23 11 23 11
9 11 11 9 9
 4  3 13  2 5  13
c)     :    : ;
 9  5 17  5 9  17

a)

d)

3  3 3  3  1 2
:    :   .
16  22 11 16  10 5 

* HS thực hiện nhiệm vụ 2:
- HS thực hiện các yêu cầu trên theo nhóm.

b)


5 23 1 5 5 5  23 1

.
. +  .   1
9 11 11 9 9 9  11 11 

5
5
= .3 =
9
3


* Báo cáo, thảo luận :
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cả lớp quan sát và nhận xét.
* Kết luận, nhận định:

 4  3 13  2 5  13
c)     :    :
 9  5 17  5 9  17
7 13  7  13

:    :
45 17  45  17
7 17 

7  17

- GV khẳng định kết quả đúng, cách làm tối  45.13    45.13



ưu và đánh giá mức độ hoàn thành của hs.
17  7 7  17


.    .0  0
13  45 45  13

d)

3  3 3  3  1 2
:    :   
16  22 11 16  10 5 



3  3 3  3
:    : 

16  22  16  10 



3  22  3  10 
.   . 

16  3  16  3 



3  22 10  3  32 

.     . 
 2
16  3 3  16  3 

Hướng dẫn tự học ở nhà (1 phút): Yêu cầu HS thực hiện nhiệm vụ tự học theo cá nhân.
- Xem lại các bài tập đã làm trong tiết học.
- Học thuộc phần kiến thức trọng tâm.
- Làm bài tập 3 SGK trang 25; bài tập 1; 2; 5 SGK trang 27.
- Chuẩn bị giờ sau: “Bài 5. Hoạt động thực hành và trải nghiệm”.



×