Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm triết học những nguyên lý chủ nghĩa mac lenin ( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 84 trang )

Phần 1. Bộ 70 Câu hỏi những nguyên lý chủ nghĩa MacLenin kèm đáp án
Bộ câu hỏi này có tới 70 câu hỏi, mỗi câu hỏi thường có 4 đáp án,
các bạn hãy thử chọn đáp án mình cho là đúng. Sau khi chọn song
các bạn kiểm tra với đáp án đã cho ở cuối 70 câu hỏi này.
1. Môn khoa học nào sau đây không thuộc Chủ nghĩa Mác
Lênin?
a. Triết học Mác-Lênin.
b.Kinh tế chính trị Mác-Lênin .
c. Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam .
d. Chủ nghĩa Xã Hội Khoa Học.
2. Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì? Chọn câu trả lời sai.
a.Chủ nghĩa Mác – Lênin “là hệ thống quan điểm và học thuyết”
khoa học của C.Mác, Ăngghen và sự phát triển của V.I. Lênin;
b. là thế giới quan, phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa
học và thực tiễn cách mạng;
c. là khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vơ sản, giải phóng
nhân dân lao động khỏi chế độ áp bức, bót lột và tiến tới giải phóng
con người.
d. là học thuyết của Mác,Angghen và Lênin về xây dựng chủ nghĩa
cộng sản.
3. Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
Chọn câu trả lời đúng.
a.Sự củng cố và phát triển của PTSX tư bản Chủ nghĩa trong điều
kiện cách mạng công nghiệp.
b.Sự xhiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách một
lực lượng ctrị – xh độc lập.
c.Thực tiễn cách mạng cuả giai cấp vô sản là cơ sở chủ yếu nhất
cho sự ra đời triết học Mác.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
4.Tiền đề lý luận của sự ra đời chủ nghĩa Mác? Chọn câu trả
lời đúng.




a. Chủ nghĩa duy vật triết học của Phoiơbắc,Kinh tế học Anh,Chủ
nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
b.Triết học biện chứng của Hêghen,Ktế chính trị cổ điển Anh,tư
tưởng xã hội chủ nghĩa của Pháp.
c.Kinh tế học của Anh, Chủ nghĩa xã hội Pháp. Triết học cổ điển Đức
d.Triết học cổ điển Đức, Kinh tế chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã
hội không tưởng.
5. Tiền đề khoa học tự nhiên của sự ra đời chủ nghĩa Mác?
Chọn phán đoán sai.
a.Quy luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng,
b.Thuyết tiến hố của Dacuyn.
c. Nguyên tử luận.
d. Học thuyết tế bào.
6. Triết học Mác Lênin là gì ? Chọn phán đốn đúng.
a. là khoa học của mọi khoa học .
b. là khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của tự nhiên.
c. là khoa học nghiên cứu về con người.
d. là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới,
về vị trí , vai trị của con người trong thế giới ấy“.
7. Đối tượng của triết học Mác Lênin là gì? Chọn phán đốn
đúng.
a. Nghiên cứu thế giới trong tính chỉnh thể và tìm ra bản chất qui
luật của nó.
b. Nghiên cứu thế giới siêu hình
c. Nghiên cứu những quy luật của tinh thần.
d. Nghiên cứu những quy luật của giới tự nhiên
8. Triết học có tính giai cấp khơng? Chọn câu trả lời đúng
a.Khơng có.

b. Chỉ có trong xã hội tư bản
c. Có tính giai cấp trong mọi trường phái triết học.
d. Chỉ có trong một số hệ thống triết học .
10. Chức năng của triết học mácxít là gì? Chọn câu trả lời
đúng


a. Chức năng làm cầu nối cho các khoa học.
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
c. Chức năng khoa học của các khoa học. d. Chức năng thế giới
quan và phương pháp luận.
11. Chủ nghĩa duy vật triết học bao gồm trường phái nào?
Chọn câu trảlời đúng
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại .
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng .
d. Các phán đoán kia đều đúng.
12. Khoa học nào là hạt nhân của thế giới quan? Chọn câu
trả lời đúng .
a. Tốn học
b. Triết học.
c. Chính trị học.
d. Khoa học tự nhiên.
13. Thế giới thống nhất ở cái gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Thống nhất ở Vật chất và Tinh thần .
b. Ta cho nó thống nhất thì nó thống nhất .
c. Thống nhất ở tính vật chất của nó .
d. Thống nhất vì do Thượng đế sinh ra.
14. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. là sản phẩm của bộ óc động vật.

b. là sự phản ánh của hiện thực khách quan vào bản thân con
người. .
c. bộ óc người cùng với thế giới bên ngồi tác động lên bộ óc người.
d. là quà tặng của thượng đế.
15. Nguồn gốc xã hội của ý thức? Chọn câu trả lời đầy đủ.
a. ý thức ra đời nhờ có lao động của con người.
b. ý thức ra đời cùng với quá trình hình thành bộ óc con người nhờ
có lao động và ngôn ngữ và những quan hệ xã hội.
c. ý thức ra đời nhờ có ngơn ngữ của con người.
d. ý thức ra đời nhờ có những quan hệ xã hội của con người.


16. Bản chất của ý thức? Chọn câu trả lời đúng.
a. ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con
người một cách năng động, sáng tạo;
b. ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
c. ý thức là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội. Sự ra
đời, tồn tại của ý thức chịu sự chi phối không chỉ các QL tự nhiên mà
còn của các QL xã hội,
d. Các phán đoán kia đều đúng.
17. Phán đoán nào là của Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
Chọn câu trả lời đúng.
a. Vật chất và ý thức là hai lĩnh vực riêng biệt không cái nào liên
quan đến cái nào.
b. ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.
c. Vật chất có trước ý thức và quyết định ý thức.
d. vật chất và ý thức không cái nào quyết định cái nào.
18. Hiểu theo nghĩa chung nhất vận động là gì? Chọn
phương án đúng.
a.Bao gồm tất cả mọi sự thay đổi

b.Moị quá trình diễn ra trong vũ trụ trụ kể từ sự thay đổi vị trí đơn
giản cho đến tư duy.
c. Vận động là phương thức tồn tại của vất chất.…là thuộc tính cố
hữu của vật chất.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
19. Theo anh (chị) bệnh chủ quan, duy ý chí biểu hiện như
thế nào?
a. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm lịch sử để định ra chiến lược và sách
lược cách mạng.
b. chỉ căn cứ vào quy luật khách quan để định ra chiến lược và sách
lược cách mạng
c. chỉ căn cứ vào kinh nghiệm của các nước khác để định ra chiến
lược và sách lược cách mạng
d. chỉ căn cứ vào mong muốn chủ quan để định ra chiến lược và
sách lược cách mạng
20. Phép biến chứng duy vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.


a.Phép biện chứng là khoa học về mối liên hệ phổ biến.
b. phép biện chứng, tức là học thuyết về sự phát triển, dưới hình
thức hồn bị nhất, sâu sắc nhất và khơng phiến diện, học thuyết về
tính tương đối của nhận thức của con người, nhận thức này phản
ánh vật chất luôn luôn phát triển không ngừng.
c. Phép biện chứng là khoa học về những quy luật phổ biến của sự
vận động và sự phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của
tư duy.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
21. “Phép biện chứng duy vật” bao gồm những nguyên lý cơ
bản nào? Chọn câu trả lời đúng.
a. Nguyên lý về mối liên hệ .

b. Nguyên lý về tính hệ thống , cấu trúc
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến,và sự phát triển.
d. Nguyên lý về sự vận động và sự phát triển
22. Từ nguyên lý về “mối liên hệ phổ biến” của “Phép biện
chứng duy vật” chúng ta rút ra những nguyên tắc phương
pháp luận nào cho họat động lý luận và thực tiễn?
a. Quan điểm phát triển.
b. Quan điểm lịch sử – cụ thể.
c. Quan điểm tòan diện.
d. Quan điểm tòan diện , lịch sử – cụ thể.
23. Phán đoán nào về phạm trù Chất là sai.
a. Chất là phạm trù triết học…
b. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật,…
c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự
vật là nó chứ khơng phải là cái khác.
d. Chất là bản thân sự vật.
24. Lượng của sự vật là gì? Chọn câu trả lời đúng.
a. Là số lượng các sự vật ,
b. Là phạm trù của số học ,
c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật .
d. Là phạm trù của triết học, chỉ tính qui định khách quan vốn có
của sự
vật về mặt số lượng, qui mơ….. ,


25. Cách mạng tháng 8/1945 của VN là bước nhảy gì? Chọn
câu trả lờiđúng.
a. Lớn, Dần dần .
b. Nhỏ, Cục bộ .
c. Lớn,Tòan bộ, Đột biến .

d. Lớn, Đột biến .
26. Qui luật từ “Sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về
chất và ngược lại” nói lên đặc tính nào của sự phát triển?
Chọn câu trả lời đúng.
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
b. Cách thức của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển
27. Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán sai.
a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối.
b. Mọi sự vật hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng.
c. Sự thay đổi về Lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về
Chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng thay
đổi về lượng tương ứng.
d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập
tương đối, không quan hệ tác động đến nhau.
28. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Độ.
a.Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi
về lượng có thể làm biến đổi về chất.
b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ
khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm
thay đổi căn bản chất của sự vật ấy.
c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng
d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến
đổi về chất
29. Hãy chọn phán đóan đúng về khái niệm Cách mạng?
a. Cách mạng là sự thay đổi của xã hội b. Cách mạng là sự vận
động của xã hội.
c. Cách mạng là sự thay đổi trong đó chất của sự vật biến đổi căn



bản khơng phụ thuộc vào hình thức biến đổi của nó.
d. Cách mạng là sự thay đổi về lượng với những biến đổi nhất định
về chất .
30. Việc không tôn trọng q trình tích luỹ về lượng ở mức
độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu
hướng nào?
a.Tả khuynh.
b.Hữu khuynh.
c.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh.
d.Không tả khuynh, không hữu khuynh.
31. Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi
tích luỹ về lượng đã đạt đến giới hạn Độ là biểu hiện của xu
hướng nào?
a .Hữu khuynh
b.Vừa tả khuynh vừa hữu khuynh
c .Tả khuynh
d .Không tả khuynh , không hữu khuynh
32. Trong đời sống xã hội, quy luật lượng – chất được thực
hiện với điều kiện gì.?
a. sự tác động ngẫu nhiên, khơng cần điều kiện.
b . Cần hoạt động có ý thức của con người.
c. các q trình tự động khơng cần đến hoạt động có ý thức của con
người
d .Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người.
33. Hãy chọn phán đóan đúng về mặt đối lập.
a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược
nhau trong cùng một sự vật.
b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập.
c. Những mặt nằm chung trong cùng một sự vật đều coi là mặt đối

lập.
d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất
của các mặt đối lập, không hề có sự bài trừ lẫn nhau.
34. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập?Hãy
chọn phán đóan sai.


a.Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là nguồn gốc của
sự vận động và phát triển…
b.Có thể định nghĩa vắn tắt Phép biện chứng là học thuyết về sự
thống nhất của các mặt đối lập.
c.Mọi sự vật hiện tượng đều chứa đựng những mặt, những khuynh
hướng đối lập tạo thành những mâu thuẫn trong bản thân nó.
d.Mọi sự vật hiện tượng tồn tại do chứa đựng những mặt, những
khuynh hướng thống nhất với nhau không hề có mâu thuẫn.
35. Mâu thuẫn nào tồn tại trong suốt quá trình vận động và
phát triển của sự vật hiện tượng?
a. Mâu thuẫn thứ yếu
b. Mâu thuẫn không cơ bản
c. Mâu thuẫn cơ bản
d. Mâu thuẫn bên ngoài
36. Sự đấu tranh của các mặt đối lập? Hãy chọn phán đóan
đúng.
a. Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tạm thời
b . Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
c .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là tương đối
d .Đấu tranh giữa các mặt dối lập là vừa tuyệt đối vừa tương đối
37. Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu ở một giai đoạn phát triển
của sự vật và chi phối các mâu thuẫn khác trong giai đoạn
đó gọi là mâu thuẫn gì?

a. Đối kháng
b. Thứ yếu
c . Chủ yếu
d. bên trong
38. Mâu thuẫn đối kháng tồn tại ở đâu?
a. Tư duy
b. Tự nhiên, xã hội và tư duy
c. Tự nhiên
d. Xã hội có giai cấp đối kháng
39. Hãy chọn phán đóan đúng về mối quan hệ giữa “Sư
thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” .


a. Khơng có“Sư thống nhất của các mặt đối lập” thì vẫn có“sự đấu
tranh của các mặt đối lập” .
b. Khơng có“sự đấu tranh của các mặt đối lập” thì vẫn có “Sư thống
nhất của các mặt đối lập” .
c. Sư thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là khơng thể tách
rời nhau. Khơng có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng khơng
có đấu tranh của các mặt đối lập.
d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối, vừa tuyệt đối.
40. Qui luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập”
nói lên đặc tính nào của sự vận động và phát triển?
a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển.
b. Cách thức của sự vận động và phát triển.
c. Nguồn gốc và động lực của sự vận động và phát triển.
d. Nội dung của sự vận động và phát triển.
41. Chọn các quan điểm đúng về “phủ định biện chứng”.
a. Phủ định biện chứng mang tính Khách quan
b. Phủ định biện chứng mang tính Kế thừa

c. Phủ định biện chứng là sự phủ định đồng thời mang tính khẳng
định,.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
42. Sự Phủ định biện chứng theo hình thức nào? Chọn phán
đốn đúng.
a.Vịng trịn khép kín.
b. Đường thẳng đi lên.
c. Đường trịn xoắn ốc.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
43. Qui luật “Phủ định của phủ định”nói lên đặc tính nào
của sự phát triển?
a. Cách thức của sự vận động và phát triển,
b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển,
c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển,
d. Động lực của sự vận động và phát triển,
44. Con người có khả năng nhận thức được thế giới khơng?
Chọn phánđốn đúng.


a. Có ,
b. Khơng
c. Có khi có ,có khi khơng .
d.Có nhận thức được.nhưng do thượng đế mách bảo
46. Tiêu chuẩn của chân lý là gì? Chọn phán đốn đúng.
a. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức đựơc nhiều người công nhận
b. tiêu chuẩn của chân lý là tri thức do các thế hệ trước để lại .
c. tiêu chuẩn của chân lý là lời nói của các vĩ nhân.
d. tiêu chuẩn của chân lý là thực tiễn .
47. Thực tiễn là gì? Câu phán đốn đúng .
a. Là hoạt động tinh thần của con người .

b. Là hoạt động vật chất của con người .
c.Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người .
d.Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử- xã hội của
con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội .
48. Trong hoạt động thực tiễn cần phải làm gì? Hãy chọn
phán đốn sai?
a. Coi trọng cả nhận thức kinh nghiệm và nhận thức lý luận.
b. Cần chống “chủ nghĩa kinh nghiệm”.
c. Cần chống “chủ nghĩa giáo điều” và “giáo điều kinh nghiệm”.
d. Khơng có phán đốn sai
49. Phương thức sản xuất là gì?.
a. cách thức con người quan hệ với tự nhiên.
b. cách thức tái sản xuất giống loài.
c. cách thức con người quan hệ với nhau trong sản xuất.
d. cách thức của con người thực hiện sản xuất vật chất ở mỗi giai
đoạn lịch sử.
50. Sự thống nhất giữa lực lượng sản xuất ở một trình độ
nhất định và quan hệ sản xuất tương ứng tạo thành :
a. hình thái kinh tế – xã hội
b. phương thức sản xuất
c. cơ sở hạ tầng
d. kiến trúc thượng tầng


51. Toàn bộ các yếu tố của lực lượng sản xuất bao gồm …
a. tư liệu sản xuất và người lao động.
b tư liệu lao động đối tượng lao động.
c. công cụ lao động và người lao động.
d đối tượng lao động và người lao động
52. Yếu tố hàng đầu của lực lượng sản xuất là …

a. người lao động
b. tư liệu sản xuất
c. đối tượng lao động
d. Công cụ lao động
53. Quan hệ sản xuất bao gồm các yếu tố sau đây? Chọn
phán đoán sai .
a. Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ trong tổ chức và quản lý sản xuất.
c. Quan hệ về mọi mặt giữa người lao động và ông chủ.
d. Quan hệ trong phân phối sản phẩm lao động.
54. Yếu tố nào trong lực lượng sản xuất là động nhất, cách
mạng nhất?
a. Người lao động .
b. Khoa học và công nghệ hiện đại
c. Công cụ lao động
d. Kỹ năng lao động.
55. Trong ba mặt của quan hệ sản xuất thì mặt nào là cơ
bản. Chọn phán đoán đúng.
a. quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
b . quan hệ tổ chức, quản lý
c . tất cả các quan hệ có vị trí ngang nhau
d . quan hệ phân phối sản phẩm
56. Quan hệ biện chứng giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất? Chọn phán đốn đúng.a vai trị quyết định thuộc
về lực lượng sản xuất hay quan hệ sản xuất là


a. tuỳ thuộc vào điều kiện cụ thể
b. quan hệ sản xuất quyết định lực lượng sản xuất
c. không cái nào quyết định cái nào

d. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất
57 . Cơ sở hạ tầng của xã hội bao gồm các yếu tố nào?
a. Quan hệ sản xuất thống trị,
b. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ,
c. Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai.
d. Các phán đoán kia đều đúng
58. Kiến trúc thượng tầng là gì?
a. các quan hệ sản xuất hiện có trong xã hội
b. hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
c. cơ sở kinh tế của xã hội
d. những quan điểm, tư tưởng và các thiết chế của xã hội được hình
thànhtrên cơ sở hạ tầng.
59. Mối quan hệ giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
? Chọn phán đoán đúng.
a . cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
b . vai trò quyết định thuộc về kiến trúc thượng tầng hay cơ sở hạ
tầng là tuỳ thuộc vào thời đại khác nhau
c . kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng
d . không cái nào quyết định cái nào
60. Hình thái kinh tế – xã hội là gì? Chọn phán đoán đúng.
a. Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ một xã hội ở
mỗi giai đoạn lịch sử nhất định.
b. Là phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội xã hội
chủ nghĩa
c. phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội phong kiến
d. phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử để chỉ xã hội tư bản
61. Cấu trúc của Kiến trúc thượng tầng ? Chọn phán đoán
đúng.
a. Đảng phái ,nhà nước xây dựng trên quan hệ sản xuất nhất định.
b. Toàn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền,triết học, đạo



đức, tôn giáo, nghệ thuật…
c. những thiết chế xã hội như nhà nước, đảng phái, gi hội, các
đồn thểxã hội…
d.Tồn bộ những quan điểm chính trị, pháp quyền, triết học, đạo
đức, tôn giáo, nghệ thuật…Những thiết chế xã hội tương ứng như
nhà nước, đảng phái, gi hội, các đồn thể…
62. Nguồn gốc kinh tế của sự vận động và phát triển của
hình thái kinh tế – xã hội ? Chọn phán đốn đúng.
a. sự tăng lên khơng ngừng của năng xuất lao động
b. mâu thuẫn giai cấp trong xã hội có giai cấp
c. ý muốn của các vĩ nhân, lãnh tụ
d. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất với quan hệ sản xuất.
63 .Có những cuộc cách mạng nào sau đây là cách mạng xã
hội? Chọn phán đoán đúng.
a. CM văn hóa ở Trung hoa.
b. CM xanh ở Ân độ.
c. CM Khoa học kỹ thuật ở Mỹ
d. CM Nga 1917.
64. Vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội là vấn đề
gì?
a. Tiêu diệt giai cấp thống trị
b. Xây dựng lực lượng vũ trang
c. Cải cách chính quyền
d. Giành chính quyền
65. Nguyên nhân sâu xa của Cách mạng xã hội ?
a . mâu thuẫn về quan điểm giữa những lực lượng chính trị khác
nhau trong xã hội.
b. mâu thuẫn giữa giai cấp cách mạng và phản cách mạng

c. mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội
d. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
66. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH ? Chọn câu
trả lới đúng.


a. ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
b. Tồn tại xã hội tác động trở lại ý thức xã hội
c. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, ý thức xã hội độc lập
tương đối với tồn tại xã hội, tác động trở lại tồn tại xã hội.
d. Tồn tại xã hội quyết định tồn tại xã hội. ýthức xã hội quyết định ý
thức xã hội.
67 . Bản chất đầy đủ của con người là gì? Chọn câu trả lới
đúng.
a. Con người là một động vật cao cấp nhất.
b. Con người là con vật có lao động, có ngơn ngữ và có ý thức.
c. Con người vừa có bản chất tự nhiên vừa có bản chất xã hội.
d. Các phán đoán kia đều đúng.
68. Quan hệ giữa cá nhân và tập thể, xét đến cùng là mối
quan hệ gì?Chọn câu trả lời đúng.
a.Quan hệ tương trợ, giúp đỡ.
b.Quan hệ đấu tranh giai cấp.
c.Quan hệ lợi ích.
d.Quan hệ bảo tồn tập thể và bảo vệ cá nhân.
69. Vai trò của quần chúng nhân dân anh hùng lãnh tụ? Hãy
chọn phán đoán đúng.
a. “Anh hùng tạo nên thời thế”.Vì khơng có lãnh tụ tài ba thì cách
mạng không thể thắng lợi.
b. “Thời thế tạo nên anh hùng” vì anh hùng lãnh tụ là sản phẩm của
thời đại, được quần chúng tôn vinh và nguyện hy sinh quên mình

cho lợi ích của quần chúng.
c. Ah hùg, vĩ nhân do trời ban cho. dLãnh tụ, vĩ nhân là những ng
kiệt xuất kơ bao h có khuyết điểm.
70. Vai trị quyết định lịch sử thuộc về ai? Hãychọn phán
đoán đúng.
a. Các lãnh tụ,vĩ nhân.
b. Quần chúng ndân.
c. Những lưc lượng siêu nhiên.
d. Giai cấp thống trị.
Đáp án bộ 70 câu hỏi


Đáp án: 1c 2d 3d 4d 5c 6d 7a 8b 9b 10d 11d 12b 13c 14c 15b 16d
17c 18d 19d 20c 21c 22d 23d 24d 25c 26b 27d 28b 29c 30a 31a
32b 33a 34d 35c 36b 37c 38d 39c 40c 41d 42c 43b 44a 46d 47d
48d 49d 50b 51a 52a 53c 54c 55a 56d 57d 58d 59a 60a 61d 62d
63d 64d 65d 66c 67d 68c 69b 70b
Phần 2. Bộ 141 Câu hỏi kèm đáp án
Câu1. Triết học ra đời từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn,
nó có các nguồn gốc:
a) Nguồn gốc nhận thức và nguồn gốc xã hội.
b) Nguồn gốc nhận thức, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc giai cấp.
c) Nguồn gốc tự nhiên, nguồn gốc xã hội và nguồn gốc tư duy.
Câu 3: Triết học đóng vai trị là:
a) Tồn bộ thế giới quan
b) Tồn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận
c) Hạt nhân lý luận của thế giới quan
Câu 4: Vấn đề cơ bản của triết học là:
a)Quan hệ giữa tư duy với tồn tại và khả năng nhận thức của con
người

b)Quan hệ giữa vật chất với ý thức, tinh thần với tự nhiên và con
người có khả năng nhận thức được thế giới không?
c)Quan hệ giữa vật chất với ý thức; tinh thần với tự nhiên; tư duy
với tồn tại và con người có khả năng nhận thức được thế giới
không?
Câu 7: Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm
trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm trong quan hệ
quyết định nhau, đây là quan điểm:
a)Duy vật
b)Duy tâm
c) Nhị nguyên
Câu 8: Chủ nghĩa duy vật chất phác trong khi thừa nhận tính
thứ nhất của vật chất đã:


a) Đồng nhất vật chất với nguyên tử và khối lượng
b) Đồng nhất vật chất với một hoặc một số sự vật cụ thể, cảm tính
c) Đồng nhất vật chất với vật thể
Câu 9: Khi cho rằng:” tồn tại là được tri giác”, đây là quan
điểm:
a) Duy tâm chủ quan
b) Duy tâm khách quan
c) Nhị nguyên

Câu 10: Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì
bên cạnh cái “ hoặc là…hoặc là…” cịn có cả cái “ vừa là..
vừa là…” nữa; thừa nhận một chỉnh thể trong lúc vừa là nó
vừa khơng phải là nó; thừa nhận cái khẳng định và cái phủ
định vừa loại trừ nhau vừa gắn bó với nhau, đây
là:

a) Phương pháp siêu hình
b) Phương pháp biện chứng
c) Thuyết không thể biết
Câu 11: Hệ thống triết học khơng chính thống ở An Độ cổ đại
bao gồm 3 trường phái:
a) Sàmkhya, Đạo Jaina, Đạo Phật
b) Lokàyata, Đạo Jaina, Đạo Phật
c) Vêdànta, Đạo Jaina, Đạo Phật
Câu 14: Thế giới được tạo ra bởi bốn yếu tố vật chất là đất,
nước, lửa và khơng khí; đây là quanđiểm của trường phái:
a) Lokàyata
b) Nyaya
c) Sàmkhya
Câu 18: Ông cho rằng bản tính con người khơng thiện cũng
khơng ác, thiện hay ác là do hình thành về sau. Ơng là ai?


a) Khổng Tử
b) Mạnh Tử
c) Cao Tử
Câu 19: Ông cho rằng bản tính con người thiện, ác lẫn lộn.
Ơng là ai?
a) Mạnh Tử
b) Cao Tử
c) Dương Hùng

Câu 20: Ai là người đưa ra quan điểm: “ Dân vi quý, xã tắc
thứ chi, quân vi khinh” (dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng
sau, vua còn nhẹ hơn)?
a) Khổng Tử

b) Tuân Tử
c) Mạnh Tử
Câu 21: Tác giả của câu nói nổi tiếng: “ Lưới trời lồng lộng,
thưa mà khó lọt “. Ông là ai?
a) Hàn Phi Tử
b) Trang Tử
c) Lão Tử
Câu 22: Ông cho rằng sự giàu nghèo, sống chết, hoạ phúc,
thành bại không phải do số mệnh quy định mà là do hành vi
con người gây nên. Ông là ai?
a) Khổng Tử
b) Hàn Phi Tử
c) Mặc Tử
Câu 24: Ông cho rằng trong tự nhiên khơng có ý chí tối cao,
ý muốn chủ quan của con người không thể nào thay đổi được


quy luật khách quan,vận mệnh của con người là do tự con
người tự quyết định lấy. Ôâng là ai?
a) Trang Tử
b) Hàn Phi Tử
c) Mặc Tử
Câu 26 : Ông cho rằng vũ trụ không phải do Chúa trời hay
một lực lượng siêu nhiên thần bí nào tạo ra . Nó “ mãi mãi
đã, đang và sẽ là ngọn lửa vĩnh viễn đang khơng ngừng
bùng cháy và tàn lụi”. Ơâng là ai?
a) Đêmơcrít
b) Platơn
c) Hêracơlít
Câu 27:Luận điểm bất hủ:” Chúng ta khơng thể tắm hai lần

trên cùng một dịng sơng “ là của ai?
a) Aritxtốt
b) Đêmơcrít
c) Hêracơlít
Câu 28: Ơng cho rằng linh hồn luôn luôn vận động sinh ra
nhiệt làm cho cơ thể hưng phấn và vận động, nơi cư trú của
linh hồn là trái tim. Ơng là ai?
a) Aritxtốt
b) Đêmơcrít
c) Platơn
Câu 29: Ơng cho rằng thế giới ý niệm có trước thế giới các
sự vật cảm biết, sinh ra thgiới cảm biết. Ơng là ai?
a) Đêmơcrít
b) Hêracơlít
c) Platơn
Câu 30: Người đề xuất phương pháp nhận thức mới phương
pháp quy nạp khoa học.Ơng là ai?
a) Rơnê Đêcáctơ
b) Tơmat Hốpxơ
c) Phranxi Bêcơn


Câu 31: Tác giả của câu nói nổi tiếng: ”Tơi tư duy, vậy tơi tồn
tại”. Ơng là ai?
a) Phranxi Bêcơn
b) Rơnê Đêcáctơ
c) Tômat Hốpxơ
Câu 35: Người đề ra thuyết mặt trời là trung tâm đã đánh đổ
thuyết trái đất là trung tâm của Ptơlêmê. Ơng là ai?
a) Bru nơ

b) Cơpécních
c) Galilê
Câu 38: Ơng nói rằng: “ Bản tính con người là tình u”. Ơng
là ai?
a) I.Cantơ
b) L. Phoiơbắc
c) Hêghen
Câu 39: Triết học Mác ra đời một phần là kết quả kế thừa
trực tiếp:
a) Thế giới quan duy vật của Hêghen và phép biện chứng của
Phoiơbắc
b) Thế giới quan duy vật của Phoiơbắc và phép biện chứng của
Hêghen
c) Thế giới quan duy vật và phép biện chứng của cả Hêghen và
Phoiơbắc
Câu 40: Lênin đã định nghĩa vật chất như sau :
a) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tồn tại khách
quan….”
b) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách
quan…”
c) “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ tất cả ~ gì tồn tại
bên ngồi, độc lập với YT”
Câu 43: Khi ta sống thì ý thức tồn tại , cịn khi ta chết thì:


a) ý thức mất đi
b) ý thức vẫn tồn tại
c) Về cơ bản ý thức mất đi nhưng còn một bộ phận của ý thức được
“vật chất hoá “ thành âm thanh, ngơn ngữ, hình ảnh…và nó vẫn tồn
tại

Câu 44: Trong các yếu tố cấu thành của ý thức như tri thức,
tình cảm, niềm tin, lý trí, ý chí…yếu tố quan trọng nhất có
tác dụng chi phối các yếu tố khác là :
a) ý chí
b) Niềm tin
c) Tri thức
Câu 45: Theo quan điểm của triết học Mác _ Lênin , bản chất
của ý thức là:
a) Hình ảnh về thế giới khách quan
b) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
c) Hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan là sự phản ánh tự giác,
sáng tạo về tg khách quan
Câu 46:Theo quan điểm của triết học Mác_ Lênin: Các sự vật,
các hiện tượng và các quá trình khác nhau của thế giới có
mối liên hệ qua lại , tác động, ảnh hưởng lẫn nhau hay
chúng tồn tại biệt lập, tách rời nhau?
a) Các sự vật , hiện tượng tồn tại biệt lập , tách rời nhau, cái này tồn
tại cạnh cái kia. Chúng
khơng có sự phụ thuộc, khơng có sự ràng buộc và quy định lẫn
nhau.
b) Các sự vật,hiện tượng vừa tồn tại độc lập,vừa quy định, tác động
qua lại chuyển hoá lẫn nhau
c) Các sự vật , hiện tượng vừa quy định vừa tác động qua lại chuyển
hóa lẫn nhau
Câu 47: Theo qđiểm của triết học Mác_ Lênin thì cơ sở quy
định mối liên hệ của các sự vật, hiện tượng:
a) Do một lực lượng siêu nhiên nào đó
b) Do ý thức, cảm giác của con người
c) Tính thống nhất vật chất của thế giới



Câu 50: Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
a) Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thống qua, khơng phải cái tồn tại
vĩnh viễn. Chỉ có cái chung mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập với
ý thức con người
b) Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn cái chung là những tên
gọi trống rỗng do tư tưởng con người bịa đặt ra , không phản ánh
cái gì trong hiện thực cả
c) Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan, giữa
chúng có mối liên hệ hữu cơ với nhau.
Câu 51: Theo quan điểm của triết học Mác_ Lênin, nguyên
nhân là:
a) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật
b) Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật
c) Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa
các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó
Câu 52: Triết học Mác_ Lênin cho rằng :
a) Tất nhiên và ngẫu nhiên khơng có tính quy luật.
b) Chỉ có tất nhiên có tính quy luật cịn ngẫu nhiên khơng có tính
quy luật.
c) Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật
Câu 54: Bản chất và hiện tượng có thể chuyển hố lẫn nhau
khi thay đổi mối quan hệ?
a) Có
b) Không
Câu 55: Khái niệm hiện thực dùng để chỉ:
a) Các sự vật, hiện tượng vật chất tồn tại độc lập với ý thức con
người
b) Các sự vật, hiện tượng vật chất đang tồn tại một cách khách
quan trong thực tế và cả những gì đang tồn tại một cách chủ quan

trong ý thức con người
c) Hiện thực khách quan
Câu 56:Khả năng là cái “ hiện chưa có” nhưng sẽ có, sẽ tới
khi có điều kiện tương ứng.Vậy khả năng là cái :


a) Không tồn tại
b) Đã tồn tại
c) Các sự vật được nói trong khả năng chưa tồn tại, nhưng bản thân
khả năng để xuất hiện sự vật đó thì tồn tại
Câu 57: Khả năng được hình thành do:
a) Quy luật vận động nội tại của sự vật
b) Các tương tác ngẫu nhiên
c) Cả hai trường hợp trên
Câu 58: Quy luật là :
a) Bản thân các sự vật, hiện tượng
b) Các thuộc tính của sự vật , hiện tượng
c) Mối liên hệ giữa các sự vật hay giữa các thuộc tính của sự vật
biểu hiện trong sự vận động của nó.
Câu 59: Quy luật đóng vai trị là hạt nhân (cốt lõi) của phép
biện chứng duy vật là:
a) Quy luật chuyển hoá từ những thay đổi về lượng thành những
thay đổi về chất và ngược lại
b) Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
c) Quy luật phủ định của phủ định
Câu 60:Chất của sự vật là:
a) Bất kỳ thuộc tính nào của sv
b)Thuộc tính cơ bản của sv
c)Tổng hợp các thuộc tính cơ bản của sự vật
Câu 61: Quan niệm nào sau đây về độ là quan niệm đúng:

a) Độ là mối liên hệ giữa chất và lượng của sự vật
b) Độ là sự thống nhất giữa chất và lượng của sự vật
c) Độ là giới hạn thống nhất giữa chất và lượng của sự vật ,là giới
hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn
bản chất của sự vật ấy
Câu 62: Mặt đối lập biện chứng là :


a) Các mặt có đặc điểm, thuộc tính, có khuynh hướng biến đổi trái
ngược nhau
b) Các mặt đối lập nằm trong sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau
c) Các mặt cùng tồn tại trong một sự vật, chúng có mối liên hệ hữu
cơ,ràng buộc , làm tiền đề tồn tại cho nhau nhưng lại phát triển
theo chiều hướng trái ngược nhau
Câu 63: Mâu thuẫn nào trong số các mâu thuẫn sau đây là
mâu thuẫn cơ bản:
a) Mâu thuẫn quy định bản chất của sự vật , tồn tại từ đầu đến cuối
trong suốt quá trình tồn tại, phát triển của sự vật. Khi mâu thuẫn
này được giải quyết thì làm thay đổi căn bản chất của sự vật
b) Mâu thuẫn chỉ đặc trưng cho một phương diện nào đó của sự vật
c) Mâu thuẫn nổi lên hàng đầu và chi phối các mâu thuẫn khác
trong giai đoạn phát triển nhất định của sự vật
Câu 64: Phủ định biện chứng là:
a) Sự thay thế sự vật này bằng sự vật khác trong quá trình vận
động và phát triển
b) Sự phủ định có tính khách quan và tính kế thừa
c) Sự phủ định có sự tác động của sự vật khác
Câu 65: Thực tiễn là:
a) Toàn bộ những hoạt động của con người
b) Toàn bộ những hoạt động vật chất có tính xh và lịch sử nhằm cải

tạo hiện thực khách quan
c) Toàn bộ hoạt động vật chất và hoạt động tinh thần của con người
Câu 67: Nhận thức lý tính bao gồm các hình thức:
a) Cảm giác, tri giác, phán đoán
b) Khái niệm, phán đoán, suy lý
c) Tri giác, phán đoán, suy lý
Câu 68: Chân lý bao gồm các tính chất:
a) Tính khách quan và tính cụ thể
b) Tính tuyệt đối và tính tương đối
c) Cả hai điều trên


Câu 69: Tư liệu sản xuất bao gồm:
a) Con người và công cụ lao động
b) Đối tượng lao động và tư liệu lao động
c) Con người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động
Câu 70: Sản xuất vật chất là gì:
a) Sx xã hội, sản xuất tinh thần
b) Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần
c) Sản xuất của cải vật chất
Câu 71: Trong 4 đặc trưng của giai cấp thì đặc trưng nào là
đặc trưng bao trùm và chi phối các đặc trưng khác?
a) Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất của xã hội
b) Khác nhau về vai trò trong tổ chức quản lý sản xuất và quy mô
thu nhập
c) Tập đồn này có thể tước đoạt lao động của tập đoàn khác
Câu 72: Cách hiểu nào sau đây về đấu tranh giai cấp là đúng
:
a) Xung đột cá nhân
b) Xung đột của các nhóm nhỏ

c) Đấu tranh trên quy mơ toàn xã hội
Câu 73: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a) Toàn bộ quan hệ sản xuất của xã hội
b) Toàn bộ những tư tưởng xã hội các thiết chế xã hội tương ứng
c) Toàn bộ những quan điểm chính trị , pháp quyền , …và những
thiết chế xã hội tương ứng như : nhà nước, giáo hội …. được hình
thành trên cơ sở hạ tầng nhất định
Câu 74: Trong ba chức năng cơ bản của nhà nước dưới đây,
chức năng nào là cơ bản nhất?
a) Chức năng thống trị chính trị của giai cấp
b) Chức năng xã hội
c) Chức năng đối nội và chức năng đối ngoại


Câu 75: Trong các hthức nhà nước dưới đây, hthức nào thuộc
về kiểu nhà nước phong kiến?
a) Quân chủ lập hiến, cộng hòa đại nghị
b) Quân chủ phân quyền,quân chủ tập quyền
c) Chính thể qn chủ, chính thể cộng hồ
Câu 76: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a) Nguyên nhân chính trị
b) Nguyên nhân kinh tế
c) Nguyên nhân tư tưởng
Câu 77: Điều kiện khách quan của cách mạng xã hội là:
a) PP cách mạng
c)Tình thế cách mạg
c) Thời cơ cách mạg
d) Cả b và c đều đúng
Câu 78: Yếu tố nào sau đây là yếu tố qtrọng nhất trong tính
độc lập tương đối của ý thức xã hội:

a) ý thức xã hội thường lạc hậu so với tồn tại xã hội và có thể phản
ánh vượt trước tồn tại xã hội
b) ý thức xã hội tác động trở lại tồn tại xã hội
c) ý thức xã hội có tính kế thừa trong sự phát triển của nó
Câu 79: C. Mác đã định nghĩa bản chất con người như sau:
a) Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa các
quan hệ xã hội dựa trên nền tảng sinh học của nó
b) Bản chất con người không phải là một cái trừu tượng cố hữu của
cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người
là tổng hồ những quan hệ xã hội
c) Bản chất con người là tổng hòa tất cả những quan hệ của xã hội
Câu 80: Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, quần
chúng nhân dân là :
a) Những người lao động sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị
tinh thần
b) Những bộ phận dân cư chống lại giai cấp thống trị, áp bức và


×