BÀI GIẢNG MÔN HỌC
QUẢN TRỊ BÁN HÀNG
PHẦN 1:
LẬP KẾ HOẠCH BÁN HÀNG
Những nấc thang của nghề bán hàng
CEO
Phó TGĐ phụ trách BH
Giám đốc tồn quốc
Giám đốc khu vực
Trưởng vùng
Phụ trách nhóm
Phụ trách khách hàng lớn
NV bán hàng
1. Các chức năng quản lý
Vai trị của giám sát
3
Quyết định chiến lược, bất
bình thường, khơng chắc
chắn, khơng chi tiết
Mối quan hệ
Giữa những ban
quản lý và khơng
thuộc về quản lý
Quyết định chiến thuật
Quyết định tác chiến
Theo thủ tục, có thể
dự đốn trước, chi tiết
Quản lý
1
Lên kế hoạch
Tổ chức
Ra mệnh lệnh
Hợp tác
Kiểm sốt
2
Ở mức độ
đơn giản
Người thi hành
Thực hiện những
mục tiêu đã đề ra
4
Gate Keeper
Phân loại những luồng
thơng tin
Từ trên xuống (hướng dẫn)
Từ dưới lên (báo cáo)
Sơ đồ lập kế hoạch quản trị bán hàng
6
2. Lập kế hoạch là cơng việc đầu tiên
của chu trình quản lý
Planning
Lập kế hoạch
Controlling
Organizing
Tổ chức thực hiện
Đo lường & Kiểm sốt
Leading
Lãnh đạo
Khái niệm
LẬP KẾ HOẠCH ( hoạch định )
là một quá trình
thiết lập những mục tiêu
và xác định biện pháp tốt nhất
để thực hiện những mục tiêu đó.
Khái niệm
LẬP KẾ HOẠCH
1.Quá trình
2.Mục tiêu
3.Biện pháp
Bản chất của lập kế hoạch
Quá trình – Năm bước lập kế hoạch
Thiết lập mục tiêu SMART
S – Specific ( Cụ thể )
M – Measurable ( Đo lường được )
A – Attainable ( Tính khả thi )
R – Realistic ( Tính thực tế )
T – Timebound ( Giới hạn thời gian )
Cái gì đo lường được thì mới thực hiện
được
Hãy đo lường những gì quan trọng
Mục tiêu là kim chỉ nam cho mọi hoạt
động
Kế hoạch hành động
Nội dung
công việc
Chi tiết
Nguồn lực
Người thực
hiện
Thời gian
Lợi ích của lập kế hoạch
1. Vạch ra định hướng
2. Thiết lập các tiêu chuẩn đánh giá
3. Tăng cường làm việc nhóm
4. Lựa chọn được các giải pháp tối
ưu
BÀI 2
QUẢN LÝ KINH DOANH KHU VỰC HIỆU QUẢ
2. Quản lý kinh doanh hiệu quả
Kết quả
Tình hình
hiện tại
Kế
hoạch
Gaps
Mục tiêu (Các yếu tố nền tảng/doanh số)
Phân tích theo khu vực/ chi nhánh
Phân tích Root cause (ngun nhân)
Kế hoạch kinh doanh
Kế hoạch tổ chức
Thực hiện
Rà sốt
Business Management
Quản lý kinh doanh: 7 bước
Phân tích kinh doanh
1. Xác lập Gap/ cơ hội kinh doanh
2. Thiết lập ưu tiên
3. Thiết lập mục tiêu
4. Phân tích Root Cause (ngun nhân chính)
Kế hoạch kinh doanh
5. Khơi phục lại mục tiêu
6. Phát triển kế hoạch
7. Thực hiện và rà sốt
Business Analysis
Phân tích kinh doanh
1. Xác định Gap/ cơ hội kinh doanh
2. Thiết lập ưu tiên
3. Thiết lập mục tiêu
4. Phân tích Root Cause (nguyên nhân
chính)
1. Xác định GAP và cơ hội kinh doanh
Gaps = Mục tiêu – Thực đạt
Cơ hội kinh doanh = Thu được
DS như là kết quả của sự thay
đổ i
Work Plans – Kế hoạch làm việc
Kế hoạch hành động của NSX và NPP
Kế hoạch hành động Unit/Section
Kế hoạch hành động chi nhánh
Kế hoạch hành động từng bước NVBH
Xác định GAP và cơ hội kinh doanh
Kinh doanh
•
•
•
•
Khơng họp triển khai chi tiêu
Những kế hoạch khơng đầy đủ
Việc thực hiện khơng đầy đủ
Kế hoạch khơng đạt được mục tiêu đề ra
Tổ chức
•
•
•
•
•
Nhân viên/cơ cấu
Năng lực
Chất lượng của huấn luyện/cam kết
Nhiệm vụ
Lương thưởng
Xác định GAP
1. Đạt được so với chỉ tiêu
2. So sánh với người tốt nhất/nhóm tốt nhất
3. So sánh với trung bình khu vực/ khách
hàng…
2. Xác định ưu tiên
Bạn khơng thể xử lý hết các cơ hội kinh
doanh, chúng ta chỉ có thể làm việc trên một
số cơ hội lớn
5 yếu tố để đánh giá các cơ hội kinh doanh
•
•
•
•
•
Có lãi
Khả năng thành cơng
Thời gian
Chi phí (cơng việc và thời gian)
Khả năng đồng ý của sếp
Xác định ưu tiên
Quy luật Pareto 80 : 20
• Cơ hội kinh doanh lớn nhất
• GAP lớn nhất