PHẦN 2
TỔ CHỨC BÁN HÀNG:
TUYỂN DỤNG ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BÁN
Ngun lý thiết lập hoạt động bán
Cấu trúc của tổ chức thể hiện định hướng marketing
Tổ chức hoạt động bán được xây dựng trên nền tảng
các hoạt động, khơng phải dựa trên con người
Quyền lợi và trách nhiệm tương đồng
Mức độ kiểm sốt phù hợp
Cấu trúc hệ thống cần ổn định
Các hoạt động bán cân bằng và được điều phối tốt
Sơ đồ tổ chức đội bán
Giám đốc điều hành marketing
Trưởng phòng
quảng cáo
Trưởng phòng
nghiên cứu thị
trường
Trưởng phịng
bán hàng
Trưởng phịng
khuyến mãi
Trưởng phịng
phân tích bán
hàng
Nhân viên bán hàng
Trực tiếp
Tư vấn
<Title>
4
Sơ đồ tổ chức chung
Đội sản xuất
R&D
Thiết kế hệ thống
Nghiên cứu khách hàng
Phân tích khách hàng
Thiết kế sản phẩm
Sản xuất
Kiểm soát chất lượng
Đội lập kế hoạch
chiến lược
Lập kế hoạch chiến lược
Tài chính & thơng tin
Điều hành chung (COO)
HR
Hành chính
Đội hỗ trợ khách
hàng
Đội phục vụ khách
hàng
thông tin
Đào tạo
Dịch vụ
Nghiên cứu
Lập kế hoạch và khuyến mại
Đội bán
Phân phối
<Title>
5
Mơ hình tổ chức đội bán theo địa bàn
Giám đốc điều hành marketing
Trưởng phịng
quảng cáo
<Title>
Trưởng phịng
nghiên cứu thị
trường
Trưởng phịng
điều hành bán
hàng
Trưởng phịng
khuyến mại
Trưởng phịng
phân tích bán
hàng
Giám đốc kinh doanh
vùng Đơng Bắc
Giám đốc kinh doanh
vùng Tây Bắc
Trưởng phịng kinh
doanh khu vực
Trưởng phòng kinh
doanh khu vực
Nhân viên bán hàng
khu vực
Nhan viên bán hàng
khu vực
6
Mơ hình tổ chức đội bán theo sản phẩm
Giám đốc điều hành marketing
Trưởng phịng
quảng cáo
Trưởng phịng
nghiên cứu thị
trường
Trưởng phòng bán hàng
Sản phẩm A
Trưởng phòng bán hàng
Nhân viên bán hàng
Nhân viên bán hàng
Sản phẩm B
Sản phẩm A
<Title>
Trưởng phòng
điều hành bán
hàng
Sản phẩm B
Trưởng phòng
khuyến mại
Trưởng phòng
quan hệ khách
hàng
Trưởng phòng bán hàng
Sản phẩm C
Nhân viên bán hàng
Sản phẩm C
7
Mơ hình bán hàng:
Giám đốc sản phẩm là chun gia
Giám đốc điều hành marketing
Trưởng phịng
quảng cáo
Trưởng phịng
nghiên cứu thị
trường
Trưởng phòng
bán hàng
Trưởng
Trưởng
Trưởng
phòng
phòng
phòng
Sản
Sản
Sản
phẩm A
phẩm B
phẩm C
Trợ lý trưởng
phòng bán hàng
Nhân viên bán hàng
<Title>
8
Sơ đồ tổ chức hoạt động bán theo khách hàng
Giám đốc điều hành marketing
Trưởng phòng
quảng cáo
<Title>
Trưởng phòng
nghiên cứu thị
trường
Trưởng phòng
điều hành bán
hàng
Trưởng phòng
khuyến mãi
Trưởng phòng
quan hệ khách
hàng
Trưởng phòng
bán hàng
Trưởng phòng
bán hàng
Trưởng phòng
bán hàng
Ngành vận tải
Ngành thép
Ngành xăng dầu
Nhân viên bán
Nhân viên bán
Nhân viên bán
9
Sơ đồ tổ chức bán hàng khác
Quản lý khách
hàng chiến lược
Nhân viên bán
hàng độc lập
Sơ đồ
bán hàng mix
Ecommerce và
bán hàng qua ĐT
Đội bán trực tiếp
<Title>
10
Mối quan hệ giữa đội bán và khách hàng
BÊN BÁN
Marketing
Bán
Sản xuất
R&D
Kỹ thuật
Phân phối
<Title>
Nhân viên
bán
Q trình
trao đổi
Thơng tin
Giải quyết VĐ
Đàm phán
Tình bạn, tin cậy
Sản phẩm/ Dịch vụ
Thanh tốn
Trao đổi
Đại lý
mua
BÊN MUA
Mua
Sản xuất
R&D
Kỹ thuật
Marketing
11
TUYỂN DỤNG ĐỘI NGŨ BÁN HÀNG
<Title>
12
Các vấn đề của tuyển dụng
Thiếu nguồn lực
Thiếu mơ tả cơng việc và u cầu tuyển
dụng
Thiếu đào tạo chun sâu
Phán quyết cá nhân
Tìm kiếm nhân viên giỏi, biết quản lý
Q trình lập kế hoạch
tuyển dụng nhân viên bán hàng
Thiết lập trách nhiệm
tuển dụng
Xác định số
nhân sự cần
tuyển dụng
Phân tích
đặc điểm
cơng việc
Thiết kế mơ
tả cơng việc
Xác định u
cầu đầu vào
Tuyển dụng ứng viên
Lựa chọn ứng viên
Xây dựng hệ
thống đo lường
ứng viên
Đo lường ứng viên
so với tiêu chuẩn
tuyển dụng
Lựa chọn ứng
viên
Tuyển dụng ứng viên
Giao việc đội bán
<Title>
14
Phân tích khối lượng cơng việc
Số lượng NV cần = T
ổng khối lượng cơng việc
Khối lượng CV 1 NV đảm nhiệm
Tổng khối lượng CV:
Loại Số lượng Số lần viếng thăm Tổng số lần
x
=
KH KH trong năm viếng thăm
A 400 20 8,000
B 600 10 6,000
14,000
Khối lượng CV 1 NV đảm nhiệm:
Số lần viếng thăm/ngày x Số ngày bán hàng/tuần x Số tuần bàn hàng/năm =
Tổng số lượng ngày bán hàng trong năm
5 x 5 x 50 = 1250
Số lượng nhân sự cần
14,000
=
= 112 người
1250
Nội dung của mô tả công việc
Chức danh
Đặc điểm của sản phẩm/ dịch vụ sẽ bán
Số lượng khách hàng cần viếng thăm, tần suất viếng
thăm và người cần liên hệ phía khách hàng
Cơng việc và trách nhiệm cần thực hiện
Các mối quan hệ trong tổ chức
Yêu cầu về tinh thần và thể chất đối với công việc
Áp lực cơng việc và những trở ngại có thể xảy ra
10 đặc điểm và khả năng
của những người bán hàng giỏi
Đặc điểm
Khả năng
Bản ngã mạnh mẽ
Giải quyết được phản đối của khách hàng
Cảm nhận sự khẩn cấp
Kết thúc phiên bán hàng nhanh chóng
Động lực cá nhân
Thuyết phục con người
Quyết đốn
Chắc chắn trong đàm phán
Dám chấp nhận rủi ro
Sáng tạo
Khả năng xã hội tốt
Xây dựng quan hệ
Giỏi diễn giải
Giỏi bán ý tưởng
Ln hồi nghi
Ln đặt câu hỏi
Sáng tạo
Bán nhiều sản phẩm và ý tưởng
Thơng cảm
Hiểu được các nhu cầu của khách hàng
Source: Erika Rasmusson, “The 10 Traits of Top Salespeople, “ Sales & Marketing Management, August 1999, pp. 34
37.
<Title>
17
Tuyển dụng nhân sự có tinh thần đồng đội
Sẵn sàng chia sẻ
Hợp tác
Tin cậy
Thơng cảm
Chấp nhận người khác
Dễ lĩnh hội ý tưởng của người khác
Vị tha
Kỹ năng lãnh đạo
Sự khác nhau giữa ứng viên và nhà tuyển dụng
Thứ tự
ưu tiên
Ứng viên
Nhà tuyển dụng
1
Sự hài lịng trong cơng việc
Các chương trình đào tạo
2
Cơ hội phát triển
Cơ hội phát triển
3
Khả năng tài chính của DN
4
Sự quan tâm của nhà tuyển dụng Đạo đức của ứng viên
5
Đạo đức của ứng viên
Sự hài lịng trong cơng việc
6
Phù hợp với mục tiêu chung
Khả năng tài chính của DN
7
An tồn trong cơng việc
An tồn trong cơng việc
8
Danh tiếng của DN
DN có tiềm năng phát triển
9
Các chương trình đào tạo
Ứng viên có quan điểm riêng
10
DN có tiềm năng phát triển
Sự đa dạng của cơng việc
11
Nhà tuyển dụng thân thiện
Danh tiếng của DN
12
Vị trí địa lý
Các lợi ích ngồi tiền
13
Các lợi ích ngồi tiền
Nhà tuyển dụng thân thiện
14
Lương bổng
Phù hợp với mục tiêu chung
15
Đặc điểm của nhà tuyển dụng
Sự quan tâm của nhà tuyển dụng
Lương bổng
Source: Michael A. Wiles and Rosann Spiro, “Attracting Graduates to Sales Positions and The Role of Recruiter
Knowledge: A Reexamination,” Journal of Personal Selling & Sales Management, Winter 2004, pp. 3948.
<Title>
19
Biểu đánh giá tuyển dụng NVKD
Tiêu chí đánh giá
Nguồn
tuyển dụng
Đúng mục
Số
tiêu chiến Số lượng lượng
lược của ứng
trúng
DN?
tuyển
tuyển
Số
lượng
làm việc
Chi
sau 3
phí
năm
Tần suất
sử dụng
Tỉ lệ thành
cơng sau 2
năm
Trong DN:
Đội ngũ NVKD
Các phịng ban khác
Các DN khác:
Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng
Doanh nghiệp khác
Các cơ sở đào tạo
Quảng cáo
Đại lý tuyển dụng
Ứng viên tự do
Databases khác
<Title>
20
Bảng thơng tin tuyển dụng
Thơng tin cá nhân Kinh nghiệm Lý do Yếu tố mơi trường
Tên
Cơng việc Lý do tìm việc/
Địa chỉ & điện thoại chuyển việc
Học vấn
Sức khỏe Thành viên các hiệp hội
Mục tiêu cá nhân S ở thích
Người tham khảo
Bảng đánh giá cuộc phỏng vấn
ĐÁNH GIÁ
Không đáp ứng tiêu
chuẩn tuyển dụng
Đáp ứng tiêu
chuẩn tuyển dụng
Vượt tiêu chuẩn
tuyển dụng
Quyết tâm
1
2
3
4
5
Kỹ năng giao
tiêp
1
2
3
4
5
Lịch sử thành
công
1
2
3
4
5
Tư duy lơ gic
1
2
3
4
5
Độ chín
1
2
3
4
5
Đánh giá tổng
quan
1
2
3
4
5
Tổng kết tiêu chuẩn của ứng viên
Điểm mạnh:
Điểm yếu:
Vấn đề cần làm rõ:
Cải thiện tính hiệu quả của phỏng vấn
Có mơ tả cơng việc và u cầu đầu vào rõ ràng
Có mục tiêu phỏng vấn cụ thể
Có cấu trúc phỏng vấn (hướng dẫn, các câu hỏi)
Thời gian phỏng vấn vừa đủ
Các câu hỏi liên quan đến ứng viên và thơng tin trên
hồ sơ
Sử dụng bảng điểm sau mỗi cuộc phỏng vấn
Sử dụng phương thức phỏng vấn đa chiều
Đào tạo và thực hành cho người phỏng vấn
Lưu ý rằng: Phỏng vấn là cơ hội học hỏi về ứng viên
cũng như bán hình ảnh của cơng ty bạn
Hình ảnh có quan trọng?
NVKD loại nào bạn nên tránh?
78% những người sử dụng từ ngữ chua chát, châm
biến
77% những người có hình xăm
51% những người có trang phục khơng phù hợp
Sourse: Adapted from Melinda Ligos, “Does Image Matter? “ Sales & Marketing Management, March 2001, p. 55
Liên hệ BizPub.vn để tải bộ Slide
mơn học hồn tồn miễn phí