Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.85 KB, 7 trang )

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ 1-MƠN HĨA HỌC LỚP 12
I -Mục tiêu .
1. Kiến thức:
- Đánh giá học sinh theo chuẩn kiến thức theo các chủ đề: Amin, aminoaxit, peptit, polime, i cng
v kim loi
- Phân loại HS theo mức độ nhận thức. Rót kinh nghiƯm phương pháp d¹y và học
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập
- Rèn luyện khả năng bình tĩnh, tự tin trong kiĨm tra, thi cư
3. Phát triển năng lực:
- Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học
- Năng lực tính tốn
- Năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào thực tế
- Năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực sáng tạo,...
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khách quan 30 câu (100%)
III. MA TRẬN ĐỀ


Mức độ
Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng


Tên chủ đề
Chủ đề 3
Amin
Số câu
Chủ đề 4
Aminoaxit
Số câu
Chủ đề 5
Peptit
protein

Biết tính chất Tính chất lý hóa, Lập cơng thức, muối
vật lý,
tính sự ảnh hưởng của amin.
chất hóa học.
các nhóm ngun
tử trong phân tử.
2
2
1
0

5

Cơng thức tên Ảnh hưởng cấu Xác định sản phẩm Tính chất lượng tính và
gọi và
tính tạo đến tính chất. trong phản ứng với phản ứng axit bazo của
chất hóa học.
axit, bazơ.
hỗn hợp xảy ra nhiều

giai đoạn.
2
2
1
1

6

Cấu tạo, tính Cơng thức cấu tạo Bài tập định lượng Tổng hợp phản ứng
và chất.
của peptit, nhận tính lượng muối trong thủy phân, đốt cháy hỗn
biết.
phản ứng thủy phân.
hợp peptit.

Số câu

2

Chủ đề 6
Polime

Tên gọi, công Điều kiện cần của
thức
polime. monome tham gia
Phân loại tơ.
pư trùng hợp,
trùng ngưng.
1
1


Số câu

2

1

1

6

Xác định khối lượng
monome
trùng
ngưng. Xác định tỉ lệ
mắt xích.
1
0

3

Chủ đề 7
Tính chất vật lý Phản ứng của kim Tính lượng sản phẩm,
Đại cương kim của kim loại.
loại.
chất tham gia trong
loại
phản ứng kim loại với
axit.


3

2

4

Xác định chiều hướng
phản ứng sản phẩm cuối
của nhiều quá trình,
nhiều giai đoạn phức
tạp. Sử dụng được
phương pháp bảo tồn
vào giải quyết bài tốn
định lượng của kim loại
Fe, Ag, Cu trong H+ và
NO-3
1

số câu

9

9

9

3

30


số
điểm
Tỉ
lệ %

3

3

3

3

10

30%

30%

30%

10%

100%

Số câu

Tổng

10



Câu 1: Nguyên nhân gây nên tính bazơ của C2H5NH2 là do
A. C2H5NH2 tạo liên kết hiđro với nước nên tan nhiều trong nước.
B. gốc C2H5- đẩy electron về phía N nên phân tử C2H5NH2 phân cực.
C. độ âm điện của N lớn hơn H nên cặp electron giữa N và H bị lệch về phía N.
D. nguyên tử N cịn có cặp electron tự do nên có khả năng nhận proton.
Câu 2: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2
C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 3: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2?
A. Metyletylamin.
B. Etylmetylamin.
C. Isopropanamin.
D. Isopropylamin.
Câu 4: Amin không tan trong nước là
A. etyl amin.
B. metyl amin.
C. anilin.
D. tri metyl amin.
Câu 5: Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin.
B. Đi etyl amin.
C. Metyl etyl amin.
D. Anilin.
Câu 6. Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
B. metyl amin, amoniac, natri axetat..
C. anilin, metyl amin, amoniac.

D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 7:Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:
(1) C6H5NH2 ; (2) C2H5NH2 ; (3) (C6H5)2NH ; (4) (C2H5)2NH ; (5) NaOH ; (6) NH3
A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)
B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)
Câu 8: Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :
A. nhóm Cacboxyl
B. nhóm amino
C. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl
D.1 nhóm Amino và 1 nhóm
Cacboxyl
Câu 9: Axit amino axetic (glixin) có CTPT là
A. CH3COOH.
B. C2H5NH2.
C. CH3COOC2H5. D. NH2CH2-COOH
Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
Câu 11: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với:
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl.
B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3.
C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .
D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 12: Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hố xanh là :
A. H2N-CH2(NH2)COOH
B. CH3COOH

C. H2N-CH2-COOH
D. HOOC-CH2 CH2 -CH(NH2)-COOH
Câu 13. Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch chứa các chất dưới đây:
(1) H2N - CH2 – COOH
(2) NH3Cl - CH2 – COOH
(3) NH2 - CH2 - COONa
(4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) – COOH
(5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2)
- COOH
Dung dịch các chất làm quỳ tím hóa đo là:
A. (2), (4).
B. (3), (5).
C. (1), (3).
D. (2), (5).
Câu 14. Anilin có cơng thức hóa học là:
A. CH3COOH.
B. CH3OH.
C. C6H5NH2.
D. C6H5OH.
Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 16: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH
(phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.



Câu 17: pH của dung dịch cùng nồng độ mol của ba chất H2NCH2COOH (1); CH3CH2COOH (2);
CH3[CH2]3NH2 (3) tăng theo trật tự nào sau đây?
A. (3) < (1) < (2)
B. (2) < (1) < (3)
C. (1) < (2) < (3)
D. (2) < (3) < (1)
Câu 18:Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nho (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là
A. phải là hiđrocacbon
B. phải có 2 nhóm chức trở lên
C. phải là anken hoặc ankađien.
D. phải có một liên kết đơi hoặc vịng no khơng bền.
Câu 19: Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng
A. CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3
B. CH2=CH CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
C. CH2=CH CH=CH2 và CH2=CH-CN
D. H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH
Câu 20: Tơ nào là tơ thiên nhiên?
A. sợi bông
B. tơ visco
C. tơ nilon
D. tơ tằm
Câu 21: Poli (vinyl clorua) có cơng thức là
A. (-CH2-CHCl-)2.
B. (-CH2-CH2-)n.
C. (-CH2-CHBr-)n.
D. (-CH2-CHF-)n.
Câu 22: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polivinyl clorua.
B. polietilen.
C. polimetyl metacrylat.

D. polistiren.
Câu 23:Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. axit - bazơ.
B. trao đổi.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
Câu 24: Để phân biệt da thật và da giả làm bằng PVC, người ta thường dùng phương pháp đơn giản là
A. đốt thử.
B. thuỷ phân.
C. ngửi.
D. cắt.
Câu 25: Monome dùng để điều chế polime trong suốt khơng giịn (thuỷ tinh hữu cơ) là
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 26: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3-CH2-Cl.
B. CH3-CH3.
C. CH2=CH-CH3.
D. CH3-CH2-CH3.
Câu 27: Monome được dùng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 28 : Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta – 1,4-dien B. Buta – 1,3-dien
C. Buta – 1,2- dien D. 2- metyl buta – 1,3-dien
Câu 29: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên

A. ( C5H8)n
B. ( C4H8)n
C. ( C4H6)n
D. ( C2H4)n
Câu 30: Tính chất nào dưới đây khơng phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi
B. Khơng dẫn điện và nhiệt
C. Khơng thấm khí và nước D. Khơng tan trong xăng và benzen
Câu 31: Monome nào trùng hợp thành caosu Buna?
A. Ch2 =CH2
B. CH2 = CH – Cl
C. CH3 – C (CH3) = CH2
D. CH2 = CH – CH = CH2
Câu 32: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su (biết rằng khi hidro hóa chất đó thu được
iospentan)
A. CH3 – C (CH3) = CH = CH2
B. CH3 – CH2 – C = CH2
C. CH2 = C (CH3) – CH = CH2
D. CH2 = CH – CH =CH – CH3
Câu 33: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hố của PVC là
A. 12.000
B. 15.000
C. 24.000
D. 25.000
Câu 34: Phân tử khối trung bình của polietilen X là 420000. Hệ số polime hoá của PE là
A. 12.000
B. 13.000
C. 15.000
D. 17.000
Câu 35. Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M

(vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là:
A. Etyl propionat.
B. Etyl fomat.
C. Etyl axetat.
D. Propyl axetat.
Câu 36. Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 16,3g.
B. 10,22g.
C. 18,25g.
D. 16,28g.
Câu 37: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C3H7N


Câu 38: Trung hòa 5,9 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1M . Số đồng phân có thể có
của X là
A. 2
B. 3
C. 4
D.5
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol amin đơn chức, no, mạch hở X sinh ra 45 gam nước. CTPT của X là::
A. C3H7N.
B. C3H9N.
C. CH5N.
D. C4H11N.
Câu 40. Cho 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Cơng thức của
A có dạng:

A.
H2NR(COOH)2
B. H2NRCOOH
C. (H2N)2R(COOH)2
D. (H2N)2RCOOH
Câu 41.X là một -aminoaxit mạch thẳng chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X
tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clorua của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
VÔ CƠ
Câu 1. Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các ngun tử và ion có cấu hình electron
như trên?
A. K+, Cl, Ar.
B. Li+, Br, Ne.
C. Na+, Cl-, Ar.
D. Na+, F-, Ne.
Câu 2. Trong các nguyên tử và ion sau: Na+ (ZNa = 11), F- (ZF = 9), Ne (ZNe = 10), Al3+ (Z = 13), Cl- (Z =
17). Dãy được xếp theo thứ tự giảm dần bán kính là:
A. Cl-, F-, Ne, Na+, Al3+. B. Cl-, Al3+, Na+, Ne, F-.
C. Cl-, Al3+, Na+, F-, Ne.
D. Al3+, Na+, Cl-,
F , Ne.
Câu 3. Kim loại có các tính chất vật lý chung như: Dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do:
A. Các electron tự do trong kim loại gây ra.
B. Cấu tạo mạng tinh thể kim loại
gây ra.
C. Do hạt nhân kim loại gây ra.
D. Do bán kính kim loại gây ra.

Câu 4. Cho phản ứng: Al + HNO3  X + N2  + N2O  + Y. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí N2 và N2O so
với H2 bằng 16. Hệ số cân bằng của H2O là: (Biết hệ số nguyên tối giản).
A. 63.
B. 33.
C. 50.
D. 69.
Câu 5. Cho phản ứng: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NxOy + H2O. Biết hệ số cân bằng là tối giản. Hệ số cân
bằng của H2O là. (Biết hệ số cân bằng là tối giản).
A. 2y – 6x.
B. 5x – 2y.
C. 6x – 2y.
D. 12x – 4y.
to
Câu 6. Cho phản ứng: Fe + FeS2 + HNO3 
 Fe2(SO4)3 + NO2  + H2O. Tổng hệ số cân bằng các chất
tạo thành sau phản ứng là :A. 74.
B. 126.
C.52.
D.
48.
Câu 7. Có 3 lọ mất nhãn đựng các axit sau: HCl, H2SO4, HNO3. Cả 3 axit đều đặc nguội. Dùng hoá chất nào
trong số các hố chất sau có thể nhận biết được 3 axit ở trên.
A. Al.
B. Cr.
C. CaCO3.
D. Cu.
Câu 8. Cho Ba vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch A và khí C. Cho bột Al vừa đủ vào dung
dịch A thu được dung dịch B và khí C. Cho Na2CO3 vào dung dịch B thấy có khí xuất hiện. Dung dịch
A có mơi trường:
A. Bazơ.

B. Axit.
C. Trung tính.
D. Chưa xác định được.
Câu 9. Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp Ba, Al2O3, Fe2O3 đốt nóng thu được chất rắn A. Cho A vào nước
dư thu được dung dịch D và chất rắn E. Sục CO2 dư vào D thu được kết tủa F. Cho E vào dung dịch
NaOH thấy tan một phần. Chất rắn E và kết tủa F là.
A. E: Al, Fe; F: BaCO3, Al(OH)3
B. E: Al, Fe; F: Al(OH)3. C. E: Al2O3, Fe; F: Al(OH)3 D. E: Al2O3,
Fe; F: BaCO3.
Câu 10. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu
được muối Y. Cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X thu được muối Y. Kim loại M là:
A. Fe.
B. Cu.
C. Cr.
D. Al.
Câu 11. Cho 13 gam hỗn hợp Zn và Fe tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M, sau
phản ứng thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị của V là.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 1,12.
D. 1,12 < V < 2,24.


Câu 12. Chia m gam hỗn hợp Na và Al thành hai phần bằng nhau.
- Phần 1: Cho vào nước dư thu được 8,96 lít H2 (ở đktc). - Phần 2: Cho vào dung dịch HCl dư thu
được 12,32 lít H2 (ở đktc).
Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Giá trị m là:
A. 25,4.
B. 12,7.
C. 20.

D. 24,6.
Câu 13. Hoà tan m gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,8M và H2SO4 0,5M,
đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 2,8 gam chất rắn chứa một kim loại duy nhất và 3,36 lít
H2 (ở đktc). Giá trị của m là:
A. 27,2.
B. 13,2.
C. 20.
D. 32,8.
Câu 14. Chia 16,6 gam hỗn hợp hai kim loại Fe và M (có hố trị khơng đổi) thành hai phần bằng nhau. Phần
1 cho vào dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 5,6 lít H2 (ở đktc). Phần hai cho vào dung dịch H2SO4
đặc nóng dư thu được 6,72 lít SO2 (ở đktc). Biết các phản ứng xẩy ra hoàn toàn. Kim loại M là:
A. Al.
B. Mg.
C. Zn,
D. Ca.
Câu 15. Cho 50,4 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được dung
dịch A và 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm 2 khí khơng màu khơng hố nâu ngồi khơng khí, có tỉ khối đối
với H2 bằng 20. Cơ cạn dung dịch A thu được m gam muối khan. Giá trị m là.
A. 199,2.
B. 374,8.
C. 286.
D. 318,8.
Câu 16. Cho 22,4 gam Fe tác dụng với 500 ml HNO3, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 8,96 lít
hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm NO và NO2 và 5,6 gam kim loại. Biết sản phẩm khử không có muối amoni.
Nồng độ Cm của HNO3 là:
A. 2M.
B. 1M.
C. 2,5M.
D. 2,75M.
Câu 17. Hoà tan hỗn hợp Mg và Al trong V lít dung dịch HNO3 2M vừa đủ, sau phản ứng thu được dung

dịch A và 6,72 lít hỗn hợp hai khí X khơng màu khơng hố nâu ngồi khơng khí. Cho dung dịch NaOH
dư vào dung dịch A đun nóng thấy thu được 2,24 lít khí ở (đktc). Biết tỉ khối của X đối với H2 bằng 18.
Giá trị của V là:
A. 1,75.
B. 2,15.
C. 2,05.
D. 2,1.
Câu 18. Cho 18,2 kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư, đến phản ứng hồn tồn thu được dung
dịch A và 0,448 lít N2O (ở đktc). Cơ cạn dung dịch A thu được 56,92 gam muối khan. Kim loại M là:
A. Mg.
B. Zn.
C. Fe.
D. Cu.
Câu 19. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 lỗng, đến phản ứng hồn tồn thu
được dung dịch A (khơng chứa muối amoni), 8,96 lít hỗn hợp khí NO và H2 theo tỉ lệ mol 1:1 và 3
gam chất rắn không tan. Giá trị của m là.
A. 31.
B. 29.
C. 25,4.
D. 30.
Câu 20. Cho bột Fe vào 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4, đến phản ứng hoàn toàn thu được
dung dịch A, chất rắn B và 4,48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch A thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là.
A. 37,4.
B. 44,2.
C. 49,8.
D. 45.
Câu 21. Cho 25,6 gam Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, thu được V1 lít NO. Mặt khác cho 25,6 gam Cu
vào 400 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, thu được V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm
khử duy nhất, phản ứng hoàn tồn và các khí đo ở cùng điều kiện. Mối liên hệ giữa V1 với V2 là:

A. V1 = V2.
B. V1 = 1,5V2
C. V1 = 2V2
D. V1 = 0,5V2
Câu 22. Cho 11,5 gam hỗn hợp Mg, Cu, Al tác dụng với O2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 17,1 gam
hỗn hợp oxit. Hoà tan hỗn hợp oxit này trong dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung
dịch A. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là: A. 43,5 gam.
B.
45,1
gam.
C. 49,9 gam.
D. 45 gam.
Câu 23. Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng
vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là:
A. 160.
B. 80.
C. 40.
D. 120.
Câu 24. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M thu
được 5,32 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch khơng đổi). Dung dịch Y có pH là.
A. 1
B. 6.
C. 7.
D. 2.


Câu 25. Cho 23,2 gam FeCO3 vào HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A chỉ chứa một chất tan duy nhất. Cho
dung dịch HCl dư vào dung dịch A thu được dung dịch B. Dung dịch B hoà tan tối đa m gam Cu (tạo
thành sản phẩm khử NO duy nhất). Giá trị m là. A. 57,6.
B. 6,4.

C. 32.
D. 64.
Câu 36. Cho m1 gam Fe tác dụng với 500 ml dung dịch H2SO4 và NaNO3 1,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch A, 5 gam chất rắn B và 8,96 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn).
Cô cạn dung dịch A thu được m2 gam chất rắn khan. Giá trị m2 là:
A. 149,35 gam.
B. 110,4 gam.
C. 156,9 gam.
D. 132,1 gam.



×