Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Đề cương ôn tập Tài Nguyên Du Lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.99 KB, 29 trang )

KTTK
Question 1 of 40
Vùng du lịch Tây Nguyên bao gồm những tỉnh nào?
A. Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Măng Đen
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Lâm Đồng, Đắk Lắk
C. Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Nông, Buôn Ma Thuột
D. Đắk Nông, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đà Lạt

Question 2 of 40
Địa danh nào sau đây không thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc?
A. Danh thắng Trúc Lâm- Yên Tử
B. Chùa Dâu
C. Làng Cổ Đường Lâm
D. Chùa Thiên Mụ

Question 3 of 40
Vùng du lịch Tây Ngun khơng có lợi thế khai khác loại hình du lịch nào?
A. Du lịch sinh thái
B. Du lịch nghĩ dưỡng chữa bệnh
C. Khám phá, mạo hiểm
D. Du lịch biển, đảo

Question 4 of 40
Khu đền tháp nào sau đây gắn liền với việc tổ chức lễ hội Kate của người Chăm?
A. Poh NaGar
B. Mỹ Sơn
C. Poh Sa Nư


D. Poh Klong Giarai


Question 5 of 40
Làng nghề thủ công truyền thống nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng và duyên
hải đông Bắc?.
A. Lụa Vạn Phúc
B. Làng đá mỹ nghệ Non Nước
C. Tranh Kim Hoàng
D. Gốm Bát Tràng

Question 6 of 40
Vị trí địa lý nào dưới đây không gắn của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Giáp với Campuchia
B. Nằm tam giác kinh tế trọng điểm Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Nằm trên trục giao thông Bắc Nam
D. Tỉnh Quảng Nam giáp với Lào

Question 7 of 40
Khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây thuộc vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khu dự trữ sinh quyển Cát Bà
B. Khu dự trữ sinh quyển châu thổ sông Hồng
C. Khu dự trữ sinh quyển Cù Lao Chàm
D. Khu dự trữ sinh quyển quần đảo Cát Bà

Question 8 of 40
Trong hệ thống tổ chức lãnh thổ du lịch yêu cầu đặc trưng về phân hệ khách du lịch, nên tập
trung?
A. Sở thích và nhu cầu ăn uống


B. Đặc điểm tâm lý khách theo nhân khẩu học
C. Cấu trúc và lượng nhu cầu, tính lựa chọn, tính mùa vụ và tính đa dạng của luồng khách du

lịch
D. Thời gian nhàn rỗi

Question 9 of 40
Bãi biển nào sau đây thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc?
A. Đồ Sơn, Mỹ Khê, Hạ Long, Cảnh Dương
B. Tiền Hải, Kim Sơn, Sa Huỳnh, Côn Đảo
C. Thịnh Long, Cửa Tùng, Mũi Né, Hòn Khoai
D. Hạ Long, Trà Cổ, Bãi Cháy, Đồ Sơn

Question 10 of 40
Lễ hội lớn nào sau không thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc?
A. Lễ hội chùa Hương
B. Lễ hội Yên Tử
C. Lễ hội đền Kiếp Bạc
D. Lễ hội Chơl Chnăm Thmây

Question 11 of 40
Ngồi tộc người Kinh vùng du lịch Bắc Trung Bộ còn là địa bàn cư trú của tộc người thiểu số nào
sau?
A. Hoa, Khơ mer, Chăm
B. Ê đê, Ba Na, Ragrai
C. Pa Cô, Tà Ôi, Bru- Vân Kiều
D. Tày, Khơ mer, Hoa

Question 12 of 40


Hang động Karst nào sau đây thuộc Vườn Quốc Gia Phong Nha- Kẻ Bàng?.
A. Tam Cốc- Bích Động, Sửng Sốt, Lùng Khuý, Tú Làn

B. Hang Dơi, Vân Trình, Phong Thổ, Thiên Đường
C. Sì Lèng Chải, Dơi Nước, Địch Lộng, Bi Ký
D. Phong Nha, Sơn Đoòng, Hang Tối, Tú Làn

Question 13 of 40
Tài nguyên du lịch được khai thác tại chỗ để tạo ra các sản phẩm du lịch. Vậy sản phẩm du lịch
bao gồm?
A. Tài nguyên du lịch + khách du lịch
B. Tài nguyên du lịch + điều kiện du lịch
C. Tài nguyên du lịch + hàng hoá, dịch vụ
D. Tài nguyên du lịch + giá trị du lịch

Question 14 of 40
Địa danh thác nước nào sau đây không thuộc vùng du lịch Tây Nguyên?
A. Thác Datanla
B. Thác Diệu Thanh
C. Thác Bản Giốc
D. Thác Thuỷ Tiên

Question 15 of 40
Bảo tàng nào sau đây không thuộc vùng du lịch duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Bảo tàng điêu khắc Chăm
B. Bảo tàng Quang Trung
C. Bảo tàng Sa Huỳnh
D. Bảo tàng mỹ thuật cung đình


Question 16 of 40
Vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và dun hải đơng Bắc có bao nhiêu tỉnh, thành phố (trực
thuộc trung ương)?

A. 9 tỉnh, 2 thành phố
B. 10 tỉnh, 1 thành phố
C. 11 tỉnh, 1 thành phố
D. 10 tỉnh, 2 thành phố

Question 17 of 40
Tài nguyên du lịch nhân văn bao gồm những thành phần chính nào?
A. Các đối tượng du lịch gắn với dân tộc học; di tích lịch sử văn hố-nghệ thuật; lễ hội; ẩm thực;
các loại hình văn hố nghệ thuật; các hoạt động chính trị- văn hố – thể thao có tính sự kiện,
văn hố du lịch
B. Ẩm thực; di tích lịch sử văn hố-nghệ thuật; các hoạt động chính trị- văn hố – thể thao có
tính sự kiện; lễ hội; nghề và làng nghề thủ cơng truyền thống; các loại hình văn hố nghệ thuật,
di tích tự nhiên
C. Nghề và làng nghề thủ cơng truyền thống; lễ hội; các loại hình văn hố nghệ thuật, các hoạt
động chính trị- văn hố – thể thao có tính sự kiện; ẩm thực; các đối tượng du lịch gắn với dân
tộc học, tác phẩm văn học
D. Di tích lịch sử văn hố-nghệ thuật; lễ hội; ẩm thực; nghề và làng nghề thủ công truyền thống;
các đối tượng du lịch gắn với dân tộc học; các loại hình văn hố nghệ thuật, các hoạt động chính
trị- văn hố – thể thao có tính sự kiện

Question 18 of 40
Những bộ phận nào sau đây cấu thành tổ chức lãnh thổ du lịch?
A. Vốn đầu tư; khách du lịch; đội ngũ cán bộ phục vụ; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.
B. Tài nguyên du lịch; khách du lịch; đội ngũ cán bộ phục vụ; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật
du lịch.
C. Đội ngũ cán bộ phục vụ; tài nguyên du lịch; những chính sách phát triển du lịch; cơ sở hạ
tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.
D. Cơ sở hạ tầng; tài nguyên du lịch; khách du lịch; cán bộ



Question 19 of 40
Làng nghề thủ công nào của Tây Nguyên nhờ du lịch được phục hồi và phát triển?
A. Nghề mộc nhà sàn, nhà rông, nhà dài
B. Nghề săn và thuần dưỡng voi, nghề rèn
C. Nghề săn và thuần dưỡng voi, nghề mộc nhà sàn, nhà rông, nhà dài
D. Trồng hoa, dệt thổ cẩm, nấu rượu cần

Question 20 of 40
Vùng du lịch Tây Nguyên gắn với địa danh những con sơng chính nào sau?
A. Sơng Đồng Nai, Sơng Thượng Xê Xan, Sơng Srêpok, Sơng Sài Gịn
B. Sơng Cái, Sơng Sơng Srêpok Thượng Xê Xan, Sơng Sài Gịn
C. Sơng Ba, Sông Thượng Xê Xan, Sông Srêpok, và Sông Đồng Nai
D. Sông Vạm Cỏ Đông, Sông Srêpok, Sông Ba, Sông Đồng Nai

Question 21 of 40
Địa danh nào sau đây của Việt Nam, được vinh danh là Kỳ Quan thiên nhiên Thế giới mới?
A. Vịnh Hạ Long
B. Quần thể danh thắng Tràng An
C. Vườn Quốc Gia Phong Nha - Kẻ Bàng
D. Công viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn

Question 22 of 40
Địa danh nào sau đây được xem là Đà Lạt thứ 2 của vùng du lịch Tây Nguyên?
A. Langbiang
B. Măng Đen
C. Tà Đùng


D. Kon Hà Nừng


Question 23 of 40
Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng khơng được cơng nhận bởi tiêu chí nào?
A. Địa chất, địa mạo
B. Văn hoá, lịch sử
C. Hệ sinh thái
D. Đa dạng sinh học

Question 24 of 40
Loại hình du lịch khai thác dựa trên tài nguyên du lịch nhân văn của vùng du lịch Tây Nguyên?
A. Hoài niệm chiến trường xưa
B. MICE
C. Du lịch văn hoá kết hợp tìm hiểu văn hố tộc người
D. Thăm thân

Question 25 of 40
Những món ăn thức uống nào sau đây thuộc vùng du lịch Tây Nguyên?
A. Thịt trâu gác bếp, rượu táo mèo, rêu nướng
B. Gà nướng sa lửa, phở 2 tô, rượu cần, gỏi lá
C. Phở 2 tô, rượu cần, gỏi lá, bánh đa cua, bún chả, rượu sim
D. Gà nướng sa lửa, bánh canh cá lóc, rượu Bầu Đá

Question 26 of 40
Hoạt động nào dưới đây không được tổ chức tại Nhà Rơng, 1 cơng trình kiến trúc đặc biệt là nơi
sinh hoạt cộng đồng ngoài tổ chức hoạt động gắn với khơng gian văn hố cồng chiêng Tây
Ngun?
A. Già làng kể sử thi


B. Tổ chức lễ hội Đâm trâu
C. Tổ chức lễ bỏ mã (Pơ Thi)

D. Xên Mường, xên Bản

Question 27 of 40
Làng nghề thủ công truyền thống nào không thuộc vùng du lịch duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Làng rau Trà Quế
B. Làng gốm Bầu Trúc
C. Làng gốm Bát Tràng
D. Làng dệt Mã Châu

Question 28 of 40
Tỉnh nào của vùng du lịch Bắc Trung Bộ khơng có Vườn Quốc Gia?
A. Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa
C. Nghệ An
D. Quảng Trị

Question 29 of 40
Suối khống, suối nước nóng nào sau đây tkhơng huộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và
duyên hải đông Bắc?
A. Quang Hanh
B. Kênh Gà
C. Vĩnh Hảo
D. Tiên Lãng

Question 30 of 40


Địa danh nào sau đây vốn là trung tâm kinh tế cổ của Việt Nam thuộc vùng du lịch đồng bằng
sông Hồng và duyên hải Đông Bắc?
A. Vân Đồn, Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến

B. Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến, Hội An
C. Phố Hiến, Hội An, Thị Nại
D. Thị Nại, Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến

Question 31 of 40
Với số lượng Di sản Văn hoá Thế giới nhiều nhất so với các vùng du lịch của cả nước, vùng du
lịch Bắc Trung Bộ có thể khai thác được sản phẩm du lịch nào?
A. Về nguồn -tâm linh
B. Hoài niệm chiến trường xưa
C. Hành trình Di sản miền Trung
D. Con đường xanh miền Trung

Question 32 of 40
Chủ nhân của Không gian Văn hoá Cồng Chiêng Tây Nguyên là tộc người?
A. Kinh, Xêđăng, Mnông, Êđê, Giarai, Cơho, Rơmăm.
B. Bana, Xêđăng, Mnông, Cơho, Rơmăm, Êđê, Giarai.
C. Tày, Thái, Xêđăng, Mnông,Bana, Cơho, Rơmăm.
D. Êđê, H’mong, Sán chay, Cơho, Rơmăm, Giarai.

Question 33 of 40
Vùng du lịch duyên hải Nam Trung Bộ vốn là địa bàn cư trú của tộc người nào sau đây?
A. Người Chăm
B. Người Khơ mer
C. Người Hoa
D. Người Pa Cô


Question 34 of 40
Lễ hội nào sau đây là lễ hội truyền thống của người Chăm?
A. Lễ hội Quan Thế Âm

B. Lễ hội Kate
C. Choi Chnam Thmay
D. Lễ hội Tây Sơn

Question 35 of 40
Hệ sinh thái đặc trưng nhất của vùng du lịch Bắc Trung Bộ?
A. Rừng kín thường xanh mưa ẩm nhiệt đới
B. Rừng ngập mặn
C. Rừng nguyên sinh và rừng khộp
D. Kiểu rừng thưa cây lá rộng nhiệt đới (rừng khộp)

Question 36 of 40
Trong 7 vùng du lịch Việt Nam, vùng du lịch nào khơng có dạng tài nguyên du lịch địa hình ven
bờ và đảo?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ
B. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bộ

Question 37 of 40
Suối khoáng nào thuộc vùng du lịch Tây Ngun?
A. Đam Rơng
B. Bản Mng
C. Tiên Lãng


D. Thạch Trụ

Question 38 of 40
Ngoài hệ sinh thái rừng nguyên sinh, vùng du lịch Tây Nguyên còn đặc trưng bởi hệ sinh thái?

A. Rừng khộp
B. Rừng kín mưa thường xanh
C. Rừng ngập mặn.
D. Ramsar

Question 39 of 40
Những con đèo nào sau đây thuộc vùng du lịch Bắc Trung Bộ?
A. Đèo Ngang, Hải Vân, Phú Gia
B. Hải Vân, Cù Mông, Ngoạn Mục
C. Cả, Lò Xo, Hải Vân
D. Đèo Ngang, Phước Tượng, Cù Mông

Question 40 of 40
Vịnh biển nào sau đây là 1 trong 3 thiên đường vịnh biển Việt Nam lọt Top những vịnh đẹp nhất
thế giới thuộc vùng du lịch duyên hải Nam Trung bộ?
A. Hạ Long
B. Vĩnh Hy
C. Nha Trang
D. Lăng Cô

Point) Cho bi ết 04 ho ạt độ ng du l ịch g ắn v ới tài nguyên du l ịch thu ỷ
v ăn đặ c s ắc?
- Th ưởng th ức ca Hu ế trên sông H ương
31. (0.400

- Ngâm mình t ắm khống ở Ph ước Nh ơn


- Chèo thuy ền trên h ồ Ba B ể
- Ng ắm c ảnh ở H ồ Tây Hà N ội

Point) K ể tên 02 di s ản thiên nhiên th ế gi ới đượ c UNESCO công nh ận
t ại Vi ệt Nam?
+ Vịnh Hạ Long
32. (0.400

+ V ườn qu ốc gia Phong Nha – K ẻ Bàng
33. (0.400

Point) Cho bi ết 04 ho ạt độ ng du l ịch t ại K ỳ quan th ế gi ới- V ịnh H ạ

Long?
- Chèo Kayak trên Vịnh H ạ Long
- Chèo thuy ền ng ắm c ảnh ở V ịnh H ạ Long
- T ắm bi ển th ư gi ản ở V ịnh H ạ Long
- L ặn ng ắm san hô ở V ịnh H ạ Long
- Tắm biển Ti Tốp
- Tắm biển Soi Sim
- Tham quan Hang Sửng Sốt
Point) Cho bi ết 04 lo ại hình du l ịch đượ c khai thác d ựa trên ngu ồn tài
nguyên du lịch t ự nhiên và nhân v ăn c ủa vùng đồ ng b ằng sông H ồng và
duyên h ải đông B ắc?
-Du lịch v ăn hoá, nghiên c ứu,
34. (0.400

-Du lịch MICE
-Du lịch sinh thái, nghỉ d ưỡng
-Du l ịch tâm linh, mua s ắm
Point) Anh (ch ị) k ể tên 04 di tích lịch s ử ch ống M ỹ c ủa vùng du l ịch
B ắc Trung B ộ?
- Đị a đạ o V ịnh M ốc

35. (0.400

- Thành c ổ Qu ảng Tr ị
- C ụm di tích đơi b ờ Hi ền L ương
- D ốc mi ếu và Hàng rào đi ện t ử Mac Namara


- Nhà tù Lao Bảo
Ngã 3 Đồng Lộc
Sông bến Hải
Thành cổ quảng trị
Point) Anh (ch ị) hãy k ể tên nh ững Di s ản V ăn hoá Th ế gi ới v ật th ể
được công nh ận ở vùng du l ịch B ắc Trung B ộ?
- Qu ần th ể di tích c ố đơ Hu ế
36. (0.400

- Thành nhà H ồ
Point) V ị trí đị a lí c ủa vùng du lịch Duyên h ải Nam Trung B ộ? Vùng
Duyên h ải Nam Trung B ộ có t ọa độ đị a lý trên đấ t li ền t ừ 110 33’18” đến
160 12’58” vĩ độ B ắc; t ừ 107 0 12’40” đến 109 0 23’24” kinh độ Đơng.
Phía B ắc Vùng giáp Th ừa Thiên - Hu ế (vùng B ắc Trung B ộ); phía Đơng giáp bi ển
Đơng; phía Tây giáp C ộng hòa Dân ch ủ Nhân dân Lào và các t ỉnh Kon Tum, Gia
Lai, Đắ k L ắk, Lâm Đồ ng (vùng Tây Nguyên); phía Nam giáp các t ỉnh Đồ ng Nai,
Bà Rịa – V ũng Tàu (vùng Đông Nam B ộ). T ổng di ện tích t ự nhiên toàn vùng x ấp
xỉ 44.376,9 km2 chi ếm 13,4% di ện tích c ả n ước. Kéo dài kho ảng 800 km t ừ Đà
N ẵng đế n Bình Thu ận
37. (0.400

Point) Anh (ch ị) hãy k ể tên các Di s ản V ăn hoá Th ế gi ới đượ c công
nh ận t ại vùng du l ịch duyên h ải Nam Trung B ộ?

- Đô thị c ổ H ội An
38. (0.400

- Khu đề n tháp M ỹ S ơn
- Nghệ thu ật bài chòi Trung B ộ
39. (0.400 Point) Anh (ch ị) k ể tên 4 ho ạt độ ng du l ịch g ắn v ới 4 V ườn qu ốc gia c ủa
vùng du lịch Tây Nguyên (ghi rõ tên V ườn qu ốc gia, đị a ph ương)?
- T ắm thác Krông Kmar mát l ạnh ở v ườn qu ốc gia Ch ư Yang Sin.
- C ưỡi voi ở v ườn qu ốc gia Yok Đôn.
- T ắm su ối n ước khoáng ở v ườn qu ốc gia Kon Ka Kinh
-Tham quan r ừng L ồ Ô tr ải r ộng b ạt ngàn ở v ườn qu ốc gia Ch ư Mom Rây - Leo
núi ở v ườn qu ốc gia Tà Đùng


Point) K ể tên 08 đị a danh g ắn v ới tài nguyên du l ịch (h ồ, thác, su ối
n ước nóng) c ủa vùng du l ịch Tây Nguyên?
Thác Trinh N ữ, H ồ L ắk, H ồ T’n ưng Pleiku, Thác Đray Nur,Thác Thu ỷ Tiên, Su ối
n ước nóng Đam Rơng, Thác Cam Ly, Bi ển H ồ, H ồ Tuy ền Lâm.
39. (0.400

Point) K ể tên 4 cơng trình đươ ng đạ i đang khai thác ph ục v ụ du l ịch
t ại Vi ệt Nam?
+ Bitexco
31. (0.400

+ Lenmark 81
+ H ầm Th ủ Thiêm
+ D ầm Sen
+ C ầu R ồng
Point) K ể tên 4 di tích t ự nhiên đang khai thác ph ục v ụ du l ịch t ại

Vi ệt Nam (tên di tích và đị a ph ương c ụ th ế)?

32. (0.400

Point) K ể tên 03 danh hi ệu cơng viên đị a ch ất tồn c ầu đượ c
UNESCO công nh ận t ại Vi ệt Nam?
- Cơng viên đị a ch ất tồn c ầu Cao nguyên đá Đồ ng V ăn ( Hà Giang)
33. (0.400

- Cơng viên đị a ch ất tồn c ầu Non N ước Cao B ằng (Cao B ằng)
- Công viên đị a ch ất toàn c ầu Đắ k Nơng ( Đắk Nơng)
Point) K ể tên 04 di tích l ịch s ử - v ăn hóa, ki ến trúc ngh ệ thu ật vùng
đồng b ằng sông H ồng và duyên h ải Đông B ắc?
- Nhà th ờ đá Phát Di ệm
34. (0.400

- Chùa M ột C ột
- Thành C ổ Loa
- V ăn Mi ếu – Qu ốc T ử Giám Chùa Keo
Point) K ể tên 04 V ườn qu ốc gia c ủa vùng du l ịch đồ ng b ằng sông
H ồng và duyên h ải Đông B ắc?
- V ườn qu ốc gia Ba Vì (Hà N ội)
35. (0.400

- V ườn qu ốc gia Bái T ự Long (Qu ảng Ninh)


- V ườn qu ốc gia Tam Đả o (Vĩnh Phúc)
- V ườn qu ốc gia Cát Bà (H ải Phòng)
- V ườn qu ốc gia Xuân Thu ỷ (Nam Đị nh)

Point) Anh (ch ị) hãy cho bi ết 04 lo ại hình du l ịch đang khai thác d ựa
vào tài nguyên du lịch t ự nhiên và nhân v ăn t ại vùng du lịch Tây Nguyên?
- Du lịch sinh thái
36. (0.400

- Du lịch nghỉ d ưỡng, ch ữa b ệnh
- Du l ịch m ạo hi ểm
- Du lịch tham quan, nghiên c ứu
- Du lịch Homestay
Point) Anh (ch ị) hãy k ể tên 4 ho ạt độ ng v ăn hoá truy ền th ống di ễn ra
t ại Tây Nguyên g ắn v ới Không gian v ăn hoá C ồng Chiêng Tây Nguyên?
38. (0.400 Point) K ể tên 04 làng ngh ề th ủ công truy ền th ống n ổi ti ếng t ại vùng
du lịch duyên h ải Nam Trung B ộ (ghi rõ tên làng ngh ề và đị a ph ương g ắn
v ới làng ngh ề?
- Nước m ắm Nam Ô ( Đà N ẵng)
37. (0.400

- Rau Trà Qu ế (Qu ảng Nam)
- Kẹo g ương T ư Nghĩa (Qu ảng Ngãi)
- Rượu Bàu Đá, (Bình Đị nh)
- N ước m ắm gành Đỏ (Phú Yên)
Point) Anh (ch ị) k ể 04 ho ạt độ ng v ăn hoá, th ể thao, chính tr ị có tính
s ự ki ện đã đượ c t ổ ch ức t ại vùng du l ịch duyên h ải Nam Trung B ộ? - L ễ h ội
ẩm th ực qu ốc t ế 2019 ( Đà N ẵng)
- H ội nghị Apec 2017 (Nha Trang)
39. (0.400

- Festival bi ển Nha Trang (Nha Trang)
- Festival thuy ền bu ồm qu ốc t ế (Bình Thu ận)
- Liên hoan và h ội h ợp x ướng qu ốc t ế Vi ệt Nam l ần th ứ nh ất (Qu ảng Nam)



Point) Anh (ch ị) hãy gi ới thi ệu 04 ho ạt độ ng du l ịch di ễn ra t ại Di s ản
V ăn hoá Th ế gi ới Đô th ị c ổ H ội An thu ộc vùng du l ịch duyên h ải Nam
Trung B ộ?
- Th ưởng th ức ngh ệ thu ật bài chịi
40. (0.400

- Th ả hoa đă ng trên dịng sơng Hồi
- Đi thuy ền trên sơng Hồi ng ắm c ảnh vào bu ổi t ối
- Th ưởng th ức các món ăn đặ c s ản t ại H ội An
- Xem show di ễn Ký ức H ội An
- Ch ơi các trò ch ơi dân gian t ại H ội An

Trắc nghiệm:
1/ Dạng tài nguyên du lịch vùng núi có phong cảnh đẹp ở nước ta có thể khai thác
ở những vùng du lịch nào?
-

Vùng du lịch trung du miền núi Bắc Bộ, vùng du lịch Tây Nguyên.

2/ Tài nguyên du lịch tư nhiên “ thuỷ văn đặc sắc” bao gồm những dạng nào?
-

Bề mặt nước và các bãi nơng ven bờ; suối khống, suối nước nóng

3 Độ cao của đỉnh Fansipan “ nóc nhà Đơng dương”?
-

3143 m


4/ Vùng du lịch trung du miền núi bắc bộ có vị trí đại lý giáp với quốc gia nào
-

Trung Quốc, Lào

5/ Địa danh ruộng bật thang nào sau đây không thuộc vùng du lịch trung du và
miền núi bắc bộ
-

Kho Mường

6/ Địa hình kart ở việt nam chủ yếu phân bôs ở vùng du lịch nào?
-

Vùng du lịch trung du miền núi Bắc Bộ, vùng du lịch đồng bằng sông hồng
và đông bắc bắc bộ, vùng du lịch bắc trung bộ.


8/ Vùng trung du miền núi Bắc Bộ giáp với nước nào
-

Trung Quốc và Lào

10/ Loại hình du lịch gắn với hoạt động trao đổi mua bán diễn ra tại các cửa khẩu
của vùng du lịch trung du miền núi bắc Bộ
-

Biên Mậu


11/ Tài nguyên du lịch được khai thác tại chổ để tạo ra các sản phẩm du lịch . Vậy
sản phẩm du lịch bao gồm?
-

Tài nguyên du lịch + hàng hoá, dịch vụ

12/ Tứ đại đỉnh đèo của vùng trung du và miền núi bắc bộ
-

Mã Pì Lèng, Ô Quy Hồ, Khau Phạ, Pha Đin

1)
Hang động karst nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải
Đơng Bắc:
- Tam cốc- Bích động, Sửng sốt, Vân trình
2)

Vườn quốc gia Phong nha kẽ bàng không được công nhận bởi tiêu chí nào?

- Văn hố lịch sử
3)

Những bộ phận nào sau đây cấu thành lãnh thổ du lịch?

- Tài nguyên du lịch, khách du lịch, đội ngũ cán bộ phục vụ, cơ sở hạ tầng và vật
chất kĩ thuật du lịch.
4)
Danh hiệu cơng viên địa chất tồn cầu Cao nguyên đá đồng văn thuộc tỉnh
nào?
- Hà Giang

5)
Món ăn thức uống nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông hồng và dun
hải đơng bắc?
- Chả cá Lã Vọng, Cốm Vịng, Bún chả Hà Nội, bia Hà Nội, Rượu Kim Sơn
6)
Trong 7 vùng du lịch việt nam, vùng du lịch nào khơng có dạng tài ngun
du lịch địa hình ven bờ và đảo?
- Trung du miền núi phía bắc, Tây Nguyên


7)
5 di sản văn hố vật thể được UNESCO cơng nhận là di sản văn hoá thế giới
ở việt nam?
- Quần thể di tích cố đơ Huế, Khu đền tháp Mỹ Sơn, đơ thị cổ hội an, Khu di tích
hồng thành thăng long – hà nội, thành nhà Hồ.
8)
Theo khoản 4 điều 3 chương 1 luật du lịch việt nam 2017 tài nguyên du lịch
bao gồm?
- Tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa.
9)
Theo khoản 2 điều 15 chương 3 luật du lịch VN 2017 Tài nguyên du lịch tự
nhiên bao gồm?
- Cảnh quan thiên nhiên, các yếu tố địa chất, địa mạo, khí hậu, thủy văn, hệ sinh
thái và các yếu tố tự nhiên khác
10) Loại hình du lịch đặc trưng nhất gắn với du lịch nhân văn của vùng du lịch
đồng bằng sông hồng và dun hải đơng bắc?
- Du lịch văn hố
1/ Di sản thiên nhiên Thế Giới - Vườn quốc gia Phong Nha- Kẻ Bàng được UNESCO
thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Trị

B. Quảng Nam
C. Quảng Ninh
D. Quảng Bình
2/ Dạng tài nguyên du lịch vùng núi có phong cảnh đẹp ở nước ta chủ yếu khai
thác ở những vùng du lịch nào?
A. Vùng núi Tây Bắc, Đông Bắc
B. Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ; vùng du lịch Tây Nguyên
C. Vùng núi Trường Sơn Nam, dãy Hoành Sơn
D. Dãy núi Hoàng Liên Sơn, dãy Bạch Mã


3/ Làng nghề thủ công truyền thống nào thuộc vùng du lịch trung du, miền núi Bắc
Bộ?
A. Làm nhà Rông của người Ba Na
B. Dệt thổ cẩm, sơ sợi lanh của người H’mong
C. Dệt thổ cẩm Mỹ Nghiệp của người Chăm
D. Chế biến rượu cần của người K’tu
4/ Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ có vị trí địa lý giáp với quốc gia nào?
A. Campuchia. Lào
B. Myanmar, Campuchia
C. Lào, Thái Lan
D. Trung Quốc, Lào
5/ Loại hình du lịch nào sau đây gắn với hoạt động tìm hiểu đời sống sản xuất, văn
hoá của các tộc người thiểu số tại vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ?
A. Làng quê
B. Homestay
C. Thăm thân
D. Về nguồn
6/ Vườn quốc gia nào của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông
Bắc mang đặc điểm của hệ sinh thái biển?

A. Tam Đảo
B. Bái Tử Long
C. Ba Vì
D. Cúc Phương
7/ Món ăn, thức uống nào sau đây thuộc vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải
đông Bắc?
A. Chả cá Lã Vọng, thịt quay Lạng Sơn, rượu đế Gò Đen


B. Rượu Kim Sơn, cốm Vòng, cơm gà Ninh Thuận
C. Bia Hà Nội, rượu Bầu Đá, lẫu mắm Cần Thơ
D. Chả cá Lã Vọng, cốm Vòng, bún chả Hà Nội, bia Hà Nội, rượu Kim Sơn
8/ Suối khoáng, suối nước nóng nào sau đây khơng thuộc vùng du lịch trung du,
miền núi Bắc Bộ?
A. Kim Bơi
B. Bản Mng
C. Mỹ Lâm
D. Thạch Bích
9/ Lễ hội lớn nào sau khơng thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải
Đông Bắc?
A. Lễ hội chùa Hương
B. Lễ hội Yên Tử
C. Lễ hội đền Kiếp Bạc
D. Lễ hội Chôl Chnăm Thmây
10/ Lễ hội nào của Việt Nam dưới đây có thời gian tổ chức từ ngày 10/1 âm lịch
(AL) đến tháng 3AL?
A. Lễ hội bà chúa Xứ
B. Lễ hội Núi Bà Đen
C. Lễ hội Choi Chnam Thmay
D. Lễ hội Yên Tử

11/ Loại hình du lịch đặc trưng nhất gắn với tài nguyên du lịch nhân văn của vùng
du lịch đồng bằng sông Hồng và dun hải Đơng Bắc là?
A. Du lịch văn hố
B. Du lịch là thể thao
C. Du lịch sinh thái


D. Du lịch nghĩ dưỡng
12/ Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các tộc người?
A. Người Kinh, người Chăm, người Ralgai,
B. Người Kinh, người Êđê, người Bana
C. Người H’mong, người Thái, người Dao
D. Người Khmer, người Chăm, người K’tu
13/ Ramsar Xuân Thuỷ thuộc tỉnh nào của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và
dun hải đơng Bắc?
A. Ninh Bình
B. Hà Nam
C. Hưng Yên
D. Nam Định
14/ Với những lợi thế về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật vùng du lịch
đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc có thể phát triển loại hình du lịch?
A. Biển, đảo
B. Thể thao
C. MICE (Meeting Incentive Conference Event))
D. Chữa bệnh
15/ Địa danh nào sau đây vốn là trung tâm kinh tế cổ của Việt Nam thuộc vùng du
lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc?
A. Vân Đồn, Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến
B. Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến, Hội An
C. Phố Hiến, Hội An, Thị Nại

D. Thị Nại, Phố cổ Hà Nội, Phố Hiến
16/ Tài nguyên du lịch có những đặc điểm chính nào?


A. Có tính sở hữu chung, có thời gian khai thác khác nhau, khai thác tại chỗ để
tạo ra sản phẩm du lịch, có thể sử dụng nhiều lần, có tính hữu hình & vơ hình.
B. Phong phú và đa dạng; có tính sở hữu chung; có thời gian khai thác khác nhau;
khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch; có thể sử dụng nhiều lần; có tính hữu
hình & vơ hình.
C. Phong phú và đa dạng, có thời gian khai thác khác nhau, khai thác tại chỗ để
tạo ra sản phẩm du lịch, có thể sử dụng nhiều lần, có tính hữu hình & vơ hình.
D. Phong phú và đa dạng, có tính sở hữu chung, có thời gian khai thác khác nhau,
khai thác tại chỗ để tạo ra sản phẩm du lịch, có thể sử dụng nhiều lần.
17/ Theo Khoản 4, Điều 3, chương I, Luật Du lịch Việt Nam 2017, tài nguyên du
lịch bao gồm?
A. Tài nguyên du lịch tự nhiên và lễ hội
B. Tài nguyên du lịch tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hố
C. Tài ngun di tích tự nhiên và tài nguyên du lịch văn hóa
D. Tài nguyên biển và tài nguyên du lịch văn hóa
18/ Độ cao của đỉnh Fansipan “Nóc nhà Đơng Dương” là?
A. 3143m
B. 3260m
C. 3431m
D. 3096m
19/ Món ăn, đồ uống nào sau đây khơng thuộc vùng du lịch trung du, miền núi
Bắc Bộ?
A. Rượu Ngô Bắc Hà
B. Thịt trâu gác bếp
C. Pà Pỉnh Tộp
D. Cá lóc nướng trui



20/ Hệ thống hang động Karst thuộc vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên
hải đông Bắc chủ yếu tập trung ở những tỉnh, thành nào?
A. Ninh Bình, Hà Nội, Quảng Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Ninh Bình Quảng Ninh
D. Thái Bình, Hà Nội, Ninh Bình
21/ Tài nguyên du lịch tự nhiên "thuỷ văn đặc sắc" bao gồm những dạng nào?
A. Bề mặt nước và bãi nơng ven bờ; Suối khống, suối nước nóng
B. Sơng, suối, hồ
C. Vịnh, đầm, phá
D. Thác, vịnh, suối khoáng
22/ Danh hiệu Cơng viên Địa chất tồn cầu Cao ngun đá Đồng Văn thuộc tỉnh
nào?
A. Cao Bằng
B. Hà Giang
C. Tuyên Quang
D. Thái Nguyên
23/ Cảnh quan biển đảo khai thác du iịch chủ yếu tập trung chủ yếu ở tỉnh, thành
nào của vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đơng Bắc?
A. Hải Phịng - Quảng Ninh
B. Thái Bình, Ninh Bình
C. Nam Định, Hải Phịng
D. Quảng Ninh, Ninh Bình
24/ Tài nguyên du lịch phân thành mấy loại?
A. 2


B. 3

C. 4
D. 5
25/ Tứ đại đỉnh đèo của vùng trung du, miền núi Bắc Bộ?
A. Mã Pí Lèng, Ơ Quy Hồ, Khau Phạ, Pha Đin
B. Khau Phạ, Cù Mông, Ngoạn Mục, Mã Pí Lèng
C. Đèo Ngang, Pha Đin, Đèo Cả, Mã Pí Lèng
D. Ơ Quy Hồ, Hải Vân, Khau Phạ, Pha Đin
26/ Những bộ phận nào sau đây cấu thành tổ chức lãnh thổ du lịch?
A. Vốn đầu tư; khách du lịch; đội ngũ cán bộ phục vụ; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ
thuật du lịch.
B. Tài nguyên du lịch; khách du lịch; đội ngũ cán bộ phục vụ; cơ sở hạ tầng và vật
chất kỹ thuật du lịch.
C. Đội ngũ cán bộ phục vụ; tài nguyên du lịch; những chính sách phát triển du
lịch; cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật du lịch.
D. Cơ sở hạ tầng; tài nguyên du lịch; khách du lịch; cán bộ
27/ Trong 7 vùng du lịch Việt Nam, vùng du lịch nào khơng có dạng tài ngun du
lịch địa hình ven bờ và đảo?
A. Trung du, miền núi Bắc Bộ
B. Trung du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên
C. Vùng đồng bằng sông Cửu Long
D. Vùng Đông Nam Bộ
28/ Vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và duyên hải đông Bắc được hình thành
dựa trên các con sơng lớn nào?
A. Sơng Trà Khúc; sơng Thái Bình
B. Sơng Thái Bình, sơng Cái


C. Sơng Thái Bình; sơng Hồng
D. Sơng Hồng; sơng Mã
29/ Địa hình Karst ở Việt Nam phân bố chủ yếu ở vùng du lịch?

A. Vùng du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ; vùng du lịch đồng bằng sông Hồng và
duyên hải đông Bắc; vùng du lịch Bắc Trung Bộ
B. Vùng du lịch duyên hải Nam Trung Bộ
C. Vùng du lịch Tây Nguyên
D. Vùng du lịch Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ
30/ Những di tích lịch sử cách mạng thời kỳ chống Pháp nào dưới đây thuộc vùng
du lịch trung du, miền núi Bắc Bộ?
A. Suối Lê Nin; hang Pác Bó; chiến trường Điện Biên Phủ, ATK Định Hố, đồi A1
B. Di tích Đăk Tơ -Tân Cảnh; ngục KonTum, ATK Định Hoá
C. Căn cứ Trung ương Cục Miền Nam; dinh Độc Lập; đồi A1
D. Địa đạo Vịnh Mốc; nghĩa trang Liệt sĩ Trường Sơn; thành nhà Mạc, lán Nà Lừa

Tự luận:
1/ 3 tộc người sinh sống tại Trung du miền núi bắc bộ
-

Các dân tộc sinh sống chủ yếu là Tày, Nùng,Dao,Thái, Mường,....

2/ Các tiêu chí cơng nhận bãi biển phục vụ du lịch
-

-

Mang tính tự nhiên:
o Cát trắng mịn, đảm bảo độ dày, bề mặt được san phẳng
o Nước trong xanh
o Độ dốc (1-3 độ)
Hệ thống giao thông thuận tiện, có điểm trơng giữ xe cho khách du lịch
hoặc điểm neo đậu phương tiện thủy chờ khách du lịch
Hệ thống điện đảm bảo an toàn

Nhà tắm tráng nước ngọt
Hệ thống thông tin liên lạc, trạm quan sát cứu hộ cứu nạn


×