Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Hướng dẫn ôn tập Tài Nguyên Du lịch

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.28 KB, 23 trang )

Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
Hng dn ụn tp Ti Nguyờn Du lch
Câu 1:quan niệm về tndl(tndl nói chung,tự nhiên,nhân văn),những đặc điểm của tndl,ý nghĩa
và vai trò của tndl đối với hđ dl.
a)Phỏp lnh DLVN 1999 quy nh TNDL l: ti nguyờn du lch l cnh quan t
nhiờn,di tớch lch s,cỏch mng.Giỏ tr nhõn vn,cụng trỡnh lao ng,sỏng to cu con
ngi cú th s dng nhm tha món nhu cu du lch,l yu t c bn hỡnh thnh
im du lch,khu lch nhm to r hp dn du lch.
*TNDL tự nhiên: l ton b nhng giỏ tr vt cht ca mụi trng t nhiờn c con
ngi khai thỏc phc v du lch.
*TNDL nhân văn: là tất cả giá trị vật chất và tinh thần mà con ngời tạo dựng ra trong
lịch sử đc khai thác phục vụ mục đích DL.
b)c im ca TNDL:
-ti nguyờn phong phỳ a dng trong ú cú nhiu ti nguyờn c sc v c ỏo,cú sc
hp dn lnvi khỏch du lch.c im ny l c s to nờn s phong phỳ,a dng,to
nờn cỏc sn phm du lch.Nhn thc phong tc tp quỏn,vn húa Vit c,tớn ngng
tõm linh ngi vit c.
-ti nguyờn du lch ko ch cú giỏ tr hu hỡnh m cũn cú c giỏ tr vụ hỡnh lm ngi ta
cm nhn s tha món,vui v,hnh phỳc thiờng liờng.Qua thụng tin,bỏo chớ,truyn
hỡnh,qung cỏo m khỏch du lch cm nhn,ngng m,mong mun n ni ú
thng thc
-ti nguyờn du lch thng d khai thỏc:giỏ tr nhõn vn c to ra trong quỏ kh,ú
l ti nguyờn du lch vụ giỏ m con ngi khó cú th lm ra c.Ti nguyờn nhõn
vn l nhng kin trỳc c cn phi c trựng tu,tụn to
-Ti nguyờn du lch cú thi gian khai thỏc khỏc nhau trong ú cú nhng ti nguyờn cú
th khai thỏc quanh nm.S khai thỏc khỏc nhau ny ch yu da vo quy lut din
bin ca khớ hu.Vỡ vy cỏc a phng,cỏc nh qun lý,iu hnh t chc hot ng
du lch cn phi q uan tõm cú bin phỏp thớch hp nhm t hiu qu khai thỏc cao
nht.
-Ti nguyờn du lch c khai thỏc ti ch to nờn sn phm du lch.Khỏch du lch
phi n tn ni cú ti nguyờn thng thc,tn hng cỏc cnh quan,cỏc sn phm


vựng du lch.Mun khai thỏc tt cn phỏt trin c s h tng,c s vt cht k thut
phc v nhu cu ca khỏch du lch.
-Ti nguyờn du lch cú th c s dng nhiu ln,ti nguyờn du lch c xp vo ti
nguyờn tỏi to c v s dng c lõu di.Chỳng ta phi nm c quy lut ca t
nhiờn v lng trc c th thỏch ca thi gian v nhng tỏc ng ca con ngi
t ú cú nhng nh hng lõu di cú nhng bin phỏp khai thỏc hp lý cỏc ngun
ti nguyờn du lch.Ko ngng bo v tụn to cỏc ngun ti nguyờn nhm ỏp ng cỏc
nhu cu phỏt trin,õy cng l iu sng cũn ca mi im du lch nhm thc hin
chin lc phỏt trin du lch bn vng,ko nhng tho món nhu cu ca khỏch du lch
trong hin ti m cũn ỏp ng nhu cu khỏch du lch trong tng lai.
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
c)ý ngha: :mun phỏt trin du lch thỡ iu tiờn quyt l phi cú ti nguyờn du lch
tht khú hỡnh dung l 1 t nc hoc 1 vựng lónh th phỏt trin c du lch m ko
cú ti nguyờn du lch.Cho nờn du lch l 1 nhõn t cú ý ngha quan trng trong vic
phỏt trin du lch.
d)vai trò: c th hin cỏc mt sau
-Ti nguyờn du lch l yu t c bn hỡnh sn phm du lch,sn phm du lch c
to nờn t nhiu yu t nhng trc ht l ti nguyờn du lch cng c sc,c ỏo thỡ
to nờn cỏc sn phm du lch c ỏo v ngc li cỏc ti nguyờndu lch nghốo
nn,n iu thỡ to ra nhng sn phm du lch kộm hp dn.Cú th núi cht lng
ca ti nguyờn du lch l yu t c bn to nờn cht lng ca sn phm du lch v
hiu qu ca hot ng du lch
-Ti nguyờn du lch l c s quan trng phỏt trin cỏc loi hỡnh du lch:trong quỏ
trỡnh phỏt trin du lch ko ngng ỏp ng cỏc nhu cu nhm tha món khỏch du lch
thỡ cỏc loi hỡnh du lch mi cng ko nhng xut hin v phỏt trin,cỏc loi hỡnh du
lch ra i u da trờn c s ti nguyờn du lch v chớnh s xut hin ca cỏc loi
hỡnh du lch mi ó lm cho nhiu yu t t nhiờn v nhõn vn tr thnh ti nguyờn du
lch
-Ti nguyờn du lch l b phn cu thnh quan trng ca t chc lónh th du lch.Mi

liờn h v ko gian v lónh th ca 5 phõn h:
+phõn h khỏch du lch
+phõn h ti nguyờn du lch
+phõn h v c s vt cht v c s h tng
+phõn h phc v
+phõn h cỏc c quan iu khin
V nú c phõn v thnh:vựng du lch,tiu vựng du lch v im du lch. VN gm 3
vựng DL l:Bc b,Bc trung b,Nam trung b v Nam b.
Trong phm vi 1 lónh th c th nh im du lch,tiu vựng du lch,vựng du lch thỡ
mi hot ng u phn ỏnh 1 ko gian du lch nht nh,h thng lónh th du lch gm
cỏc phõn h th hin mi quan h v mt ko gian ca cỏc phõn h cú quan h mt vi
nhau dự cp phõn v no:im du lch,tiu vựng du lch,vựng du lch thỡ ti nguyờn
du lch u cú vai trũ quan trng trong vic hỡnh thnh t chc lónh th du lch l yu
t c bn nht hỡnh thnh im du lch,tiu vựng du lch v vựng du lch.
Câu 2:Những thành phần của TNDL tự nhiên,nhân văn:vai trò và đặc điểm,ý
nghĩa và thực trạng khai thác phục vụ DL.
1)TNDL tự nhiên
a)yếu tố cấu thành:
*) a hỡnh:l sn phm ca quỏ trỡnh bin cht lõu di,bao gm quỏ trỡnh ni sinh v
ngoi sinh.Trong 1 chun mc nht nh no ú mi hot ng ca con ngi trờn
lónh th u ph thuc vo a hỡnh,i vi hot ng du lch thỡ iu quan trng nht
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
l c im hỡnh thỏi ca a hỡnh,ngha l cỏc du hiu bờn ngoi ca a hỡnh v cỏc
dng c bit ca a hỡnh cú sc hp dn v du lch bao gm 3 loi:
-ng bng:tng i n iu v mt ngoi hỡnh,ớt gõy ra nhng cm hng nht nh
cho khỏch du lch song ng bng li l ni thun li cho hot ng kinh t cú c s
h tng phỏt trin,dõn c ụng ỳc,vn húa ca ngi ng bng cng nh hng n
du lch cho nờn õy cng cú iu kin thun li phỏt trin du lch
-Trung du:phong cnh trong lnh,c ỏo v tong i hoang s,dõn c tng i

ụng ỳc,kinh t tng i phỏt trin, õy cũn cha ng nhng di tớch kho c v 1
ko gian thoóng óng,bao la thớch hp cho loi hỡnh du lch dó ngoi,tham quan,hi
tho
-Min nỳi:c bit hp dn khỏch du lch vi khung cnh c ỏo,hoang s,thun li
cho vic phỏt trin du lch nh:du lch th thao,cha bnh(vỡ cú nhiu sui nc
khoỏng),tham quan,hc tp,ngh dng.Túm li a hỡnh min nỳi to nờn nhng loi
hỡnh du lch tng hp,cú kh nng t chc cỏc loi hỡnh du lch ngn ngy cng nh
di ngy.
-Ngoi ra cũn:
+)a hỡnh ven b:cú tỏc ng rt ln vi hot ng du lch,cú th t chc cỏc loi
hỡnh du lch khỏc nhau nh:tham quan theo chuyờn ,du lch nghiờn cu ngh
ngi..Trờn th gii s khỏch du lch ngh bin rt ln khang 150-200triu khỏch du
lch/nm,vỡ õy bói bin p,khớ hu trong lnh,bói cỏt mn
+)Karsto gm:hang ng,ngp nc,trờn cn
+Hang ng l kiu a hỡnh c to thnh do s lu thụng lõu di ca nc trong
cỏc dóy ỏ hũa tan nh ỏ vụi,phn,thch cao. VN do ỏ vụi l ch yu b hũa
tan.Hang ng Karsto l i tng c quan tõm nht i vi khỏch DL,cnh quan
õy rt p.õy l 1 ngun TNDL,l 1 loi hng húa sinh li rt ln.Trờn th gii cú
khong 650 hang ng c khai thỏc phc v khỏch DL,v cú khong 25 hang sõu
nht,25 hang di nht nh: M cú hang di 530km,Ucraina cú hang di 153km,TBN
hang sõu 1300m.Hang ng VN ko di,ko sõu nhng rt p,VD:Phong Nha(QB)
di 7760m,cao 10m-l hang nc di nht,ca hang cao v rng nht,bói cỏt v bói ỏ
rng v p nht,h ngm p nht,thch ng trỏng l v kỡ o,dúng sụng ngm di
nht VN(13969m),hang khụ rng v p nht.Ngoi ra cũn:ng Hng tớch,Thiờn
cung,Tam thanh.
+Ngp nc:o ỏ(H long)
+trờn cn:Tam cc-Bớch ng(NB),nh th Phỏt Dim(NB)
*) Khí hậu: Là thành phần quan trọng của MTTN đối với hđ DL. Có2 chỉ tiêu để đánh
giá là: nhiệt độ không khí và độ ẩm. Ngoài ra còn có 1 số chỉ tiêu khác nh: gió, ma , ánh
sáng mặt trời,áp suất khí quyển,thành phần lý hóa của k.khí .

Các yêu tố khí hậu ảnh hởng tới sức khoẻ con ngời và các hđ DL ngoài trời. Nhìn chung
những nơi nghỉ ngơi có khí hậu ôn hoà rất đợc khách du lịch yêu thích. VD: khách DL
nghỉ biển, họ a thích vùng biển có: số ngày ma ít, giờ nắng trung bình trong ngày cao,
nhiệt độ nc biển từ 20-25
0
.
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
Tính mùa vụ của DL cũng bị khí hậu tác động. DL chữa bệnh, leo núi thì ít bị chi phối
bởi khí hậu. Mùa xuân, thu: DL lễ hội. Mùa đông: DL leo núi. Mùa hè: DL nghỉ biển.
*)TN nớc:
- N ớc mặt: gồm có nc mặn và nc ngọt. Nc mặt là nc chảy trên bề mặt (sông, biển, hồ).
Nó tác động lớn đến các loại hình du lịch: DL thể thao , DL nghỉ dỡng , DL thám hiểm ,
tắm biển , .
-N ớc ngầm : nớc khoang , nớc có nhiệt độ tơng đối cao nớc khoáng là nớc có chứa 1
số thành phần hoa học nhât định nh nguyên tố phóng xạ, độ PH, hoá chất có tác dụng
với sinh lí con ngời và có khả năng chữa bệnh cho con ngời.
+Nớc khoáng chứa CO2: có tác dụng giải khát tốt, chữa bệnh cao huyết áp, sơ vỡ động
mạch nhẹở VN, có nớc khoáng Vĩnh Hảo-Quảng Ngãi.
+Nớc khoáng silic: có td với thần kinh, thấp khớp, phụ hóa. VD: nc khoáng Kim Boi
(H.Bình), Hội Vân (B.Định) .
+Nớc khoáng chứa Br, iot, Bo có td chữa bệnh ngoài da, thần kinh, phụ khoa.VD: nc
khoáng Quang Thanh (Q.Ninh) .
*)TN động thực vật:
Ngày nay do mức sống của con ngời ngày càng nâng cao thì nhu cầu nghỉ ngơi, tham
quan DL, giải trí các hệ thống động thực vật quý hiếm ngày càng phát triển. Ko phải với
mọi tài nguyên động thực vật đều là đối tợng của DL, thăm quan. Muốn phục vụ DL
phải thoả mãn các chỉ tiêu.
-Chỉ tiêu phục vụ thăm quan DL:
+Thảm thực vật phong phú độc đáo và điển hình nh: rừng quốc gia Cúc phơng

+Có loài đặc trng cho khu vực, quý hiếm đối với trong nớc và thế giới. VD: sao la, sếu
đầu đỏ...
+Các loại đặc sản can khai thác tại chỗ phục vụ cho DL
+Một số loài động vật có màu sắc vui mắt can thể quan sát bằng mắt hay ống nhòm
+Đờng xá trong rừng thuận lợi cho khách DL đi lại thăm quan.
-Chỉ tiêu đối với DL săn bắn thể thao: địa hình rộng, xa khu vực dân c, doanh trại cơ
quan, đảm bảo đờng bay của đạn an toàn, cấm sử dụng mìn và các chất nổ gây nguy
hiểm.
-Chỉ tiêu đối với mục đích DL nghỉên cứu DK:
+Nơi có hệ động thực vật phong phú đa dạng
+Nơi còn tồn tại nhiều loại động thực vật quý hiếm
+Nơi có thể đi lại chụp ảnh dễ dàng. VD: ở VN có rừng quốc gia,ba bể, tam đảo, ba vì,
cát bà, bạch mã, phong nha kẻ bàng, các sân chim thu hút khách du lịch.
Tóm lại hệ động thực vật ảnh hởng đến DL lâu dài .
b)vai trò:
-là yếu tố cơ bản hình thành nên sp dl gắn với mtrờng tự nhiên hoang sơ,trong lành và
độc đáo:.
-TNDLTN là cơ sở quan trọng để phát triển các loại hình dl tham quan,nghỉ dỡng,chữa
bệnh or kết hợp với TNDLNV làm đa dạng các loại hình dl
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
-TNDLTN là 1 thành tố quan trọng của TNDL,đóng vai trò lớn trong việc hình thành
lãnh thổ dl
Tổ chức lãnh thổ dl đc hiểu là 1 hệ thống liên kết ko gian của các đối tợng dl và các cơ
sở dịch vụ có liên quan dựa trên việc use tối u các nguồn TNDL(tự nhiên,nhân văn),kết
cấu hạ tầng và các nhân tố khác nhằm đạt hiệu quả(kt,xh,mtrờng) cao nhất
c)đặc điểm:
-TNDLTN phong phú và đa dạng
-gồm các thành tự nhiên trực tiếp or gián tiếp đc khai thác use để tạo ra các sp
dl phục vụ cho mục đích phát triển dl

-TNDLTN thờng có vị trí phân bố khác nhau,nhiều khi phân tán ở cách xa nhau
-TNDLTN luôn gắn liền với các đk tự nhiên cũng nh các đk ls-văn hóa,kt-xh và chúng
thờng đc khai thác đồng thời với các TNDLNV
d)ý nghĩa:là 1 bộ phận cấu thành của TNDL.TNDLTN gắn chặt với mtrờng tự nhiên tạo
ra sp dl độc đáo thật sự hấp dẫn với khách dl
e)thực trạng khai thác:
-địa hình:đối với hđộng dl các dạng địa hình tạo nền cho phong cảnh,1 số kiểu địa hình
đặc biệt và các di tích tự nhiên có giá trị phục vụ cho nhiều loại dl.Tâm lý chung của
KDL là muốn đến những nơI có phong cảnh đẹp,có những kiểu địa hình khác lạ so với
nơI họ đang sinh sống.Địa hình miền núi thờng có nhiều u thế hơn cho các hđộng dl.Các
dạng địa hình thờng đc khai thác nh các vùng núi có phong cảnh đẹp,các hang động,các
bãI biển,các di tích tự nhiên.Tuy nhiên việc khai thác tài nguyên địa hình hiện nay cũng
có nhiều tác động xấu với tự nhiên nh:
+chiếm đất canh tác làm biến đổi thảm TV,làm sụt lở đất
+hđộng vận tảI và xdựng dl làm kkhí ô nhiễm,giảm chất lợng đất
những hđộng chặt phá rừng đã dẫn đến sự gia tăng của các qtrình ngoại sinh nh:lũ
quýet,lũ ốngở các vùng núi Tây Bắc,Đông Bắc,miền Trung và Tây Nguyên
-TN nc:chất thảI của KDL làm ô nhiễm nguồn nc,hđộng vận tảI KDL gây ô nhiễm mtr-
ờng nc ngầm và nc mặn
-khí hậu:hđộng vận tảI KDL làm ô nhiễm kkhí,các khu dl có lợng khách đông đặc biệt
là các nhà hàng karaoke gây ô nhiễm tiếng ồn.
-với ĐTV:h/t săn bắt,khai thác ĐTV bừa bãI đặc biệtlà những ĐTV quý hiếm,làm giảm
nguồn TN ĐTV
2)TNDL nhân văn
a)yếu tố cấu thành:
*Di tích lịch sử văn hoá:
-Di tích lịch sử:là những công trình xây dựng địa điểm các di sản, cổ vật, bảo vật quốc
gia, các tác phẩm có giá trị văn hoác hoặc liên quan đến sự kiện lịch sử, quá trình phát
triển VH, XH.
+Di tích VH khảo cổ: thành Tơroa, thánh địa Cát Tiên-Đồng Nai.

+Di tích LS bao gồm:
.Di tích ghi dấu về dân tộc học: sự ăn ở, sinh hoạt của các tộc ngời
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
.Di tích ghi dấu những sự kiện chính trị quan trọng, tiêu biểu, có ý nghĩa quyết định
chiều hớng phát triển cảu đất nc, của địa phơng: Bến Bình Than, cây đa Tân Trào.
.Di tích ghi dấu chiến công xâm lợc: Bạch Đằng, Điện Biên Phủ, Đống Đa.
.Di tích ghi dấu những kỉ niệm: tợng Bác trên đảo CôTô, di tích anh hùng dân tộc N.Trãi
ở Côn Sơn.
.Di tích ghi dấu sự vinh quang trong LĐ: nhà máy thuỷ điện HB
.Di tích ghi dấu tội các của đế quốc, phong kiên: Chuồng cọp côn đảo, Làng Sơn Mỹ,
trại giam Phú Lợi.
Các di tích lịch sử phải có 1 trong các tiêu trí :
.Công trình xây dựng địa điểm gắn liền với sự kiện lịch sử tiêu biểu trong quá trình xây
dựng & giữ nớc
.Công trình xây dựng dịa điểm gắn với thân thế sự nghiệp anh hùng dân tộc danh nhân
của dất nớc
.Công trình xây dựng địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu thời kì cách mạng kháng
chiến
.Địa điểm co giá trị tiêu biểu về khảo cổ
.Quần thể các công trình kién trúc hay kiến trúc đơn lẻ có giá trị tiêu biểu về kiến trúc
nghệ thuật của 1 hay nhiều giai đoạn lịch sử
-Danh lam thắng cảnh: là những khu vực có cảnh đẹp hoặc những địa điểm có sự kết
hợp giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị lịch sử, thẩm mĩ , khoa
học. VD: Vịnh HL, Tam cốc Bích Động, Động Tam Thanh.
Các tiêu chí đánh giá danh lam thắng cảnh (1 trong 2 tieu trí)
+Cảnh quan thiên nhiên hay địa diểm có sự kết hợp cảnh quan thiên nhiên với công trình
kiến trúc có giá trị tnẩm mĩ tiêu biểu.
+Khu vc thiên nhiên có giá trị khoa học về địa chất ,địa mạo, địa lí đa dạng sinh học,hệ
sinh thá đặc thù hay khu vực thiên nhiên chứa đựng những dấu tích vật chất về các gai

đoạn phát triển của trái đất
-Di sản Văn Hoá: là các di tích gắn liên với các công trình kiến trúc có giá trị. Nó ko
chỉ chứa đựng những giá trị kiến trúc mà còn chứa đựng cả những giá trị văn hoá XH,
văn hoá tinh thần: tháp Efphen, khải hoàn môn, Văn miêu QTG, nhà thờ Phát Diệm...
Di sản văn hoá bao gồm di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể là các sản
phẩm tinh thần vật chất có giá trị lịch sử, văn hoá, khoa học đợc lu truyền từ đời này
sang đời khác theo dòng chảy của LS.
-Di sản văn hoá phi vật thể: là sản phẩm tinh thần có giá trị lịch sử văn hoá khoa học đ-
ợc lu giữ bằng trí nhớ, chữ viết, đợc lu truyền bằng miệng, truyền nghề, trình diễn & các
hình thức lu giữ lu truyền khác, bao gồm tiêng nói chữ viêt, tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học, ngữ văn truyền miệng, diễn xóng dân gian lối sống nếp sống, lễ hội, bí
quyết về nghề thủ công truyền thống, tri thức về y, dựoc học cổ truyền, về văn hóa ẩm
thực trang phục truyền thống dân tộc, những tri thức dân gian khác.
-Di sản văn hóa vật thể : là sản phẩm vật chất có giá tri lịch sử, văn hóa, khoa học, bao
gồm di tích lịch sử căn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
Nhận thức chung của nhân loại về di sản nói chung, văn hóa nói riêng: mọi sáng tạo văn
hóa có liên quan trực tiếp và ko ngừng với tài nguyên đặc biệt là môi trờng tài nguyên
gắn với dân tộc. Vì vậy quan diểm về di sản truyêng thống cũng đợc đổi mới với việc
xác định: ngày nay di sản phải đợc hiểu bao gồm tất cả thành phần tự nhiên, di sản
văn hóa vật thể và si sản văn hóa phi vật thể (kết luận hội nghị phi chính phủ về chính
sáh văn hóa vì sự phát triển tổ chức tại stockhome thụyđiển)
Tất cả giá trị tự nhiên, thắng cảnh tự nhiên nổi tiếng gọichung là di sản thiên nhiên
Di sản thế giới là sự kết tinh cao nhất của những sáng tạo VH của 1 dân tộc: Kim Tự
Tháp Ai Cập, Vờn treo Babilon.
*Lễ Hội: Là một hình thức sinh hoạt văn hoá đặc sắc phản ánh đời sống tâm linh cảu
một dân tộc, là một hình thức sinh hoát tập thể của nhân dân sau những ngày LĐ vất vả
or là dịp để mọi ngời hớng về một sự kiện LS trọng đại của 1 đất nc hoặc liên quan đến
những sinh hoạt tín ngỡng của nhân dân or chỉ đơn thuần là 1 hđ có tc vui chơi giải trí.

Lễ hội bao gồm 2 phần chính:
-Phần lễ: là nghi thức thuộc về tín ngỡng, tôn giáo bày tỏ lòng tôn kính đối với các bậc
thánh hiền và thần linh, cầu mong đc những điều tốt đẹp trong cuộc sống.
-Phần hội: là phần có tổ choc những trò chơi thi đấu, biểu diễn...
Các lễ hội lởn nc ta: Hội chọi trâu ở Đ.Sơn, Hội Chùa Hơng, Hội làng của ngời Việt ở
đồng bằng S.Hồng.
Lễ hội xuất hiện vào thời điểm linh thiêng của sự chuyển tiếp giữa 2 mùa. Lễ hội thờng
đc thống nhất tập chung và mùa xuân.
*Nghề và làng nghề thủ công truyền thống.
Làng nghề thủ công truyền thống là 1 thực thể VC và tinh thần tồn tại 1 chách cố định
của 1 hay nhiều làng nghề thủ công truyền thống. Nghề thủ công truyền thống đc bảo
tồn, hđ phát triển ở 1 làng nghề, vùng nghề trong cả nc.
-Nghề chạm khắc đá: Ngũ hành sơn-Đà Nẵng...
-Đúc đồng: Ngũ xá-Hà Nội, Trà Đúc-Thanh Hoá
-Kim Hoàn: Định Công-Hà Nội
-Nghề gốm: Hơng Canh-Vĩnh Phúc, Bát Trang-HN.
-Nghề Mộc: Cúc Bồ-HD, Đông Giao-HD...
-Nghề dệt, thêu truyền thống: Bởi, Nghi Tàm, La Khê_H.Tây...
*Các đối tợng DL gắn với dân tộc học: là nhữgn đk sinh sống, những đặc điểm VH,
phong tục, tập quán hđ sản xuất với những sắc thái riêng của các dân tộc trên địa bàn c
trú cảu mình. Các tộc ngời vẫn giữ nguyên đc những nét sinh hoạt văn hoá truyền thống
đặc biệt là các dân tộc: Tày, Nùng, Dao, Mờng, Khơme...
*Các đối tợng VH, thể thao và hoạt động nhận thức khác: đó là các trung tâm khoa
học, các trờng ĐH, các th viện lớn, viện bảo tàng: bảo tàng LS, bảo tàng mỹ thuật, nhà
hát lớn TP..
b)vai trò:thể hiện qua các mặt sau
-là yếu tố cơ bản để hình thành sp dl văn hóa:TNDLNV là yếu tố quan trọng nhất kết
hợp với các yếu tố quan trọng khác tạo thành sp dl văn hóa nhằm đáp ứng nhu cầu ngày
càng cao của khách dl văn hóa.Chính sự phong phú,độc đáo của TNDLNV tạo nên sự
www.ebookvcu.com

Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
hấp dẫn,đa dạng của sp dl văn hóa.Có thể nói chất lợng của TNDLNV tạo nên chất lợng
của sp dl văn hóa và tạo hiệu quả tốt cho hđộng dl-
-là cơ sở quan trọng để phát triển các loại hình dl văn hóa:ngày nay khoảng 60-75% l-
ợng KDL là KDL văn hóa.Nhu cầu của họ ngày càng cao và đa dạng.KDL văn hóa lạicó
nhận thức sâu về văn hóa nên các loại hình dl văn hóa mới cũng luôn xuất hiện và phát
triển,các loại hình dl văn hóa mới ra đời đều phảI dựa vào đk cơ bản nhất là
TNDLNV.TNDLNV càng độc đáo,càng đa dạng thì các loại hình dl văn hóa càng phát
triển.
-là 1 thành tố quan trọng của TNDL đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành lãnh
thổ dl.
Hệ thống lãnh thổ dl có nhiều các phân vị khác nhau từ điểm dl đến vùng dl.Dù ở cấp
phân vị nào thì TNDL cũng đóng vai trò quan trọng trong việc tổ chức lãnh thổ
dl.TNDLNV đặc sắc có thể tự nó or kết hợp với TNDLTN là yếu tố cơ bản nhất để hình
thành điểm dl,khu dl,vùng dl tạo nên sự hấp dẫn cho vùng dl
c)đặc điểm:
-mang tính phổ biến:vì ở đâu có con ng thì ở đó có các sáng tạo văn hóa.Mặt khác,sinh
hoạt của các dân tộc khác nhau nên văn hóa cũng mang bản sắc riêng và có sức hấp dẫn
du khách tới tham quan,tìm hiểu nghiên cứu or chiêm ngỡng.Chừng nào bản sắc văn hóa
đc giữ gìn thì còn thu hút đc giá trị thu hút khách.vì vậy TNDL nhân văn ohụ thuộc vào
mức độ bảo tồn của các giá trị văn hóa truyền thống
-có tính truyền đạt nhận thức nhiều hơn là hởng thụ,giảI trí
-mang tính tập trung dễ tiếp cận vì TNDL nhân văn thờng gắn bó với con ng và tập
chung ở các điểm dân c,các thành phố lớn do vậy dễ tiếp cận hơn.Tuy nhiên nó cũng dễ
chịu những tác động của con ng và nếu ko quản lý tốt thì các nguồn tài nguyên này dễ bị
xâm hại
d)ý nghĩa:góp phần đem lại nguồn lợi lớn cho phát triển dl,cho sự phát triển kt-xh,đặc
biệt góp phần làm tỏa sáng bản sắc văn hóa dân tộc
e)thực trạng khai thác:
Câu 3:kháI niệm và pân loại di tích ls văn hóa,thực trạng khai thác phục vụ dl

a)kháI niệm: Di tích lịch sử văn hoá là những công trình xây dựng, địa điểm đồ vật, tài
liệu và các tác phẩm có giá trị lịch sử khoa học nghệ thuật cũng nh cũng có giá trị văn
hoá khác hoặc liên quan đến các sự kiện lịch sử, quá trình liên quan phát triển văn hoá
xh.
VD: loại hình di tích văn hoá khảo cổ: các bức chạm khắc trên vách đá. Loại hình di tích
lịch sử : điện biên phủ, đống đa. Di tích văn hóa nghệ thuật: đình làng, văn miêú quốc tử
giám, nhà thờ phát diệm, toà thánh tây ninh....
Các di tích lịch sử văn hoá phải có 1 trong các tiêu chí sau:
+Công trình xây dựng địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng n-
ớc và giữ nc.
+Công trình XD địa điểm gắn với thân thế sự nghiệp anh hùn dân tộc danh nhân của đất
nớc.
www.ebookvcu.com
Ebook.VCU www.ebookvcu.com Ti liu ụn tp
+Công trình XD địa điểm gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu thời kì cách mạng, kháng
chiến.
+Địa điểm có giá trị tiêu biểu về khoả cổ
+Quần thể các công trình kiến trúc hoặc kiến trúc đơn lẻ có giá trị tiêu biểu về kiến trúc
nghệ thuật của 1 hoặc nhiều giai đoạn lịch sử.
b)phân loại:đc chia thành:di tích văn hóa khảo cổ,di tích lịch sử,di tích văn hóa nghệ
thuật,danh lam thắng cảnh
*Di tích văn hóa khảo cổ:là những địa điểm ẩn giấu 1 bộ phận giá trị văn hóa,thuộc về
thời kì lsử xh loài ng cha có văn tự và tgian nào đó trong lsử cổ đại
- Di tích văn hóa khảo cổ đc gọi là di chỉ khảo cổ và đc phân thành di chỉ c trú và di chỉ
mộ táng
*di tích lịch sử:bao gồm:
-di tích ghi dấu về dân tộc học:sự ăn,ở,sinh hoạy của tộc ng
-di tích ghi dấu sựkiện ctrị quan trọng,tiêu biểu có ý nghĩa quyết định hớng phát tiển của
đất nc
-di ghi dấu chiến công xâm lợc(Điện Biên Phủ,Đống Đa)

-di tích ghi dấu những kỉ niệm
-sự vinh quang trong lđ
-tội ác của đế quốc và phông kiến
*di tích văn hóa nghệ thuật:gắn với những công trình kiến trúc có giá trị nên còn gọi là
di tích kiến trúc nghệ thuật,đồng thời cha đựng những giá trị văn hóa XH,văn hóa tinh
thần(tháp Epphen,khảI hoàn môn,quốc tử giám,nhà thờ phát diệm)
*danh lam thắng cảnh: là những khu vực có cảnh đẹp hoặc những địa điểm có sự kết hợp
giữa cảnh quan thiên nhiên với công trình kiến trúc có giá trị lịch sử, thẩm mĩ , khoa
học. VD: Vịnh HL, Tam cốc Bích Động, Động Tam Thanh.
Các tiêu chí đánh giá danh lam thắng cảnh (1 trong 2 tieu trí)
+Cảnh quan thiên nhiên hay địa diểm có sự kết hợp cảnh quan thiên nhiên với công trình
kiến trúc có giá trị tnẩm mĩ tiêu biểu.
+Khu vc thiên nhiên có giá trị khoa học về địa chất ,địa mạo, địa lí đa dạng sinh học,hệ
sinh thá đặc thù hay khu vực thiên nhiên chứa đựng những dấu tích vật chất về các gai
đoạn phát triển của trái đất
c)thực trạng khai thác:
Câu 4:Nguồn gốc,đặc điểm và phân loại lễ hội.Thực trạng khai thác phục vụ dl
a)nguồn gốc:lễ hội là 1 hình thức sinh hoạt văn hóa đặc sắc và phản ánh đ/s tâm linh của
mỗi dân tộc.Từ thời xa xa,sau những ngày lđ vất vả,mọi ng thờng tụ họp để vui chơI
nhảy múa sau 1 mùa vụ lđ vất vả và để cảm ơn thần linh đã giúp họ trong mùa vụ vừa
qua và cầu mong thần linh phù hộ cho mùa vụ sắp tới.Hoạt động đó đc coi là hình thức
sơ khai của lễ hội.Sau này lễ hội trở thành 1 hình thức sinh hoạt tập thể của ndân sau
những ngày lđ vất vả or là dịp để mọi ng hớng về 1 sự kiện trọng đại của đất nc,or liên
quan đến những sinh hoạt tín ngỡng của ndân
b)đặc điểm:
*Tớnh dl trong l hi:
www.ebookvcu.com

×