Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Cau hoi trac nghiem tin hoc van phong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (677.01 KB, 11 trang )

Trắc Nghiệm Lý Thuyết NC
STT
1

2

3

4

Câu hỏi
Để kiểm tra lỗi chính tả khi gõ
văn bản ta lựa chọn như sau:

Đáp án A (Đáp án đúng)
File -> Options ->Proofing

9

Format ->Proofing

Đáp án D
File -> Language >Proofing
Template sử dụng khi
văn bản cần in ấn.

Câu nào sau đây phát biểu về
Template là sai:

Template áp dụng cho các Template có đi mở
văn bản có cùng một kiểu rộng là dotx



Khi tạo template, ta soạn
thảo như văn bản Word
thơng thường.

Khi chèn hình anh muốn thiết lập Format -> Wrap Text
vị trí hình ảnh so với văn bản
xung quanh ta thực hiện:

Insert - Wrap Text

File - Wrap Text

Home - Wrap Text

Để tạo Watermark ta thực hiện:

Vào thẻ Insert > chọn
Watermark.

Vào thẻ View > chọn
Watermark.

Vào thẻ Review > chọn
Watermark.

Trong Word 2013 Style hay dùng Heading 1, Heading 2, Heading 3,…
để tạo các cấp mục lục là:

Do người dùng tạo ra


Style 1, Style 2, Style
3,…

Title 1, Title 2, Title
3,…

Khi muốn xóa bảng mục lục tự
động, ta thực hiện:

Vào References ->Table Of Content
chọn Remove Table Of Content

Vào References ->Table
Of Content chọn Delete
Table Of Content

Vào Insert ->Table Of
Content chọn Remove
Table Of Content

Vào References -> chọn
Remove Table Of
Content

Trong MS Word 2013 , để gộp
các ơ đang chọn của một bảng
thành một ơ thì ta gọi lệnh nào?

Vào thẻ Layout, nhấp nút Merge Cells Vào thẻ Layout, nhấp nút Vào thẻ Layout, nhập

Split Table
nút Margin Cells

Template chỉ áp dụng được 1 lần

Vào thẻ Design > chọn Watermark.

7

8

File ->Proofing

Đáp án C

Template (mẫu) sử dụng khi nào? Template sử dụng khi các văn bản có Template sử dụng khi các Template sử dụng khi
đặc điểm giống nhau và sử dụng nhiều văn bản cần mã hóa
các văn bản cần lưu trữ
lần.
lâu dài

5

6

Đáp án B

Trong MS Word 2013 , để tách
Vào thẻ Layout, nhấp nút Split Cells
các ô đang chọn của một bảng

thành nhiều ô thì ta gọi lệnh nào?

Vào thẻ Layout, nhấp nút Vào thẻ Layout, chọn
Split Table
nút Cells

1

Vào thẻ Layout, nhấp
nút Split Cells

Vào thẻ Layout, nhấp
nút Merge Cells


STT

Câu hỏi

Đáp án A (Đáp án đúng)

Đáp án B

Đáp án C

Đáp án D

10

Trong MS Word 2013, để tạo màu Design-->Shading

nền cho bảng, bạn phải chọn:

11

Để thêm trường (field) ta thực
hiện:

Vào Insert -> Text, các bạn chọn Quick Vào Insert -> Text, các
Parts > Field
bạn chọn Form > Field

12

Để kiểm tra vị trí các Section
trong tài liệu Word, ta thực hiện:

File -> trong phần
View -> trong phần Document Views, Review -> trong phần
Document Views, ta chọn Document Views, ta
ta chọn Draft
Draft
chọn Draft

Để xóa các Section trong tài liệu
Word, ta thực hiện:

File -> trong phần
View -> trong phần Document Views, Review -> trong phần
Document Views, ta chọn Document Views, ta
ta chọn Draft rồi nhấn Delete

Draft rồi nhấn Remove chọn Draft rồi nhấn
Clear

Home -> trong phần
Document Views, ta
chọn Draft

Biểu mẫu (form) là?

Là văn bản chứa các điều khiển giúp
người dùng có thể nhập dữ liệu

Là văn bản chứa các
hình ảnh.

Là chức năng tạo mục
lục tư động

Để hiển thị chức năng tạo form, ta File -> Options -> Customize Ribbon - Home -> Options ->
thực hiện:
> Check chọn Developers
Customize Ribbon ->
Check chọn Developers

Insert -> Form

Home -> Form

Đuôi mở rộng của file mẫu
(template) là:


dt

tmp

13

14

15

16

17

18

dotx/dotm

Table-->AutoFormat

Là văn bản mẫu

docx/docm

Format-->Shading

Table-->Color

Vào Home -> Text, các

bạn chọn Form > Field

Vào Home -> Text, các
bạn chọn Content >
Field
Home -> trong phần
Document Views, ta
chọn Draft

Trong MS Word 2013, một bảng Bôi đen hàng chứa tiêu đề-->Layout-biểu được dài kéo qua nhiều trang. >Repeat Header Row
Anh (chị) làm cách nào để đặt
dòng tiêu đề xuất hiện ở đầu bảng
biểu của các trang tiếp theo?

Bôi đen hàng chứa tiêu đề-- Chức năng này được tự
>Table-->Repeat Header động thực hiện
Row

Để nhúng 1 bảng tính vào văn
bản, ta thực hiện:

Insert -> Table -> Excel

Insert -> Table -> Excel Spreadsheet

2

Không thực hiện được

File -> Import -> Excel File -> Export -> Excel



STT

Câu hỏi
Để tính tốn trong Word, ta sử
dụng chức năng:

Đáp án A (Đáp án đúng)

Đáp án D
Design -> Calculator

Trong MS Word 2013, để đặt lề Margins
Orientation
giấy cho văn bản đang soạn thảo,
ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn
nút ..... , rồi chọn một tùy chọn lề?
Để thiết lập khổ giấy A4 ta thực Chọn Tab Page Layout ->Page Setup - Chọn Tab Page Layout hiện:
>Size chọn A4
>Page Setup->Orientation
chọn A4
Trong MS Word 2013, để thay đổi Page Layout -> Orientation
Margins
hướng in cho tài liệu ta chọn thẻ
Page Layout, rồi chọn nút.... rồi
chọn một tùy chọn hướng in

Size


Page Setup

23

Trong Word 2013, có thể thốt
chương trình bằng cách:

Sử dụng tổ hợp phím
Alt+F4

Click vào biểu tượng
Chọn nút Office -Close ở góc trên bên trái >Close

Để thêm một ghi chú cho tài liệu, Review -> New Comment
ta thực hiện:

View -> New Comment

Insert -> Comment

24

Chức năng Autotext trong Word
giúp các bạn thực hiện:

Tự động chèn văn bản vào Chèn các đối tượng có
các vị trí xác định
sẵn trong thư viện.

Chèn hình ảnh một cách

tự động.

Control

Show Design

Show

26

Để thay đổi thuộc tính của một
Design Mode
đối tượng trong Form ta chọn chế
độ nào

Home -> Protected

Developer -> Protected

Developer -> Security

27

Trong MS Word, để đặt chế độ
bảo vệ đối với một biểu mẫu
(Form) ta thực hiện:

20

21


22

25

Tất cả đều đúng

Giúp thêm các cụm từ dài được lặp lại
nhiều lần một cách nhanh chóng.

Developer -> Restrict Editing.

Design -> Formular

Đáp án C
Design -> Data

19

Layout -> Formular

Đáp án B

3

Chọn Tab Page Layout - Chọn Tab Page Layout >Page Setup->Margin
>Page Setup->chọn A4
chọn A4
Size
Page Setup


Insert -> New Comment


STT

28

29

30

31

32

33

34

35

36

Câu hỏi
Thiết lập Password để không thể
mở và đọc văn bản ta thực hiện:

Đáp án A (Đáp án đúng)
Trong cửa sổ Save chọn Tools: chọn

General Option nhập vào mục
Password to Open

Đáp án B

Đáp án C

Đáp án D

Tools->Protect->Password View ->Password

File ->Password

Thiết lập Password để bảo vệ tập Vào File -> Info, chọn Protect
tin không cho mở xem nội dung tư Document > chọn Encrypt with
liệu
Password

Tools->Protect->Password View ->Password

File ->Password

Thiết lập Password để khơng thể
chính sửa văn bản ta thực hiện:

Trong cửa sổ Save chọn Tools: chọn
General Option nhập vào mục
Password to Modify

Tools->Protect->Password View ->Password


File ->Password

Trong MS Excel, để không hiển
thị tiêu đề cột và tiêu đề dòng,
thực hiện:

View -> bỏ chọn Headings

View -> bỏ chọn Gridlines View -> chọn Hide

View -> Ruler

Trong MS Excel, mục Header và
Footer sẽ xuất hiện trong cửa sổ
nào sau đây:

Page setup

Save as

Excel Options

Open

Khi in bảng tính có nhiều trang
Tất cả các trang
(pages), Header và Footer sẽ xuất
hiện ở:


Chỉ các trang lẻ

Chỉ các trang chẵn

Không xuất hiện ở trang
nào

Chức năng Data Validation trong Dùng để giới hạn kiểu dữ liệu, giá trị
Microsoft Excel có ý nghĩa như
mà người sử dụng nhập vào ơ trong
thế nào?
bảng tính.

Dùng để định dạng dữ
liệu.

Dùng để kiểm tra có dữ
liệu trong ơ hay không.

Dùng để hỗ trợ người
dùng tăng tốc độ nhập
liệu.

Trong MS Excel, để đưa thông
báo và cảnh báo lỗi khi nhập dữ
liệu ta sử dụng chức năng nào?

Conditional Formatting.

Hàm IF.


Data Filter.

Tab Error Alert.

Tab Settings.

Tab Settings -> Clear
All.

Data Validation.

Trong cửa số Data Validation, để Tab Input Message.
nhập thông báo hoặc cảnh báo lỗi,
ta chọn:

4


STT

37

38

Câu hỏi

Đáp án A (Đáp án đúng)

Đáp án B


Đáp án C

Đáp án D

Để xóa bỏ các mũi tên sau khi sử Formulas ->Remove Arrows.
dụng chức năng dị tìm Trace
Precedents và Trace Dependents,
thực hiện:

Formulas ->Show
Formulas.

Formulas -> Evaluate
Formula.

Formulas -> Watch
Window.

Để xóa ghi chú/comments vào
một ô (cell) trong Microsoft
Excel, thực hiện:

Chọn ô cần thêm ghi
chú/comments, sau đó vào
tab Review, chọn
Show/Hide Comment

Chọn ơ cần thêm ghi
chú/comments, sau đó

vào tab Review, chọn
Show Ink

Chọn ơ cần thêm ghi
chú/comments, sau đó
vào tab Review, chọn
New Comment

Chọn ơ cần thêm ghi chú/comments,
sau đó vào tab Review, chọn Delete

Để hiển thị các ghi chú, thực hiện: Click chuột phải vào ô có ghi chú, chọn Click chuột phải vào ô có Click chuột phải vào ơ
Show Comments
ghi chú, chọn Hide
có ghi chú, chọn Edit
Comments
Comments
Để chấp nhận/từ chối các thay đổi Review -> Track Changes ->
Review -> Track Changes - Review -> Show Ink
trong trang tính, thực hiện chức
Accept/Reject Changes
> Accept/Highlight
năng
Changes

Click chuột phải vào ơ
có ghi chú, chọn Delete
Comments
Review -> Show All
Comments


Để đưa thông báo và cảnh báo lỗi Data Validation.
khi nhập dữ liệu ta sử dụng:

Conditional Formatting.

Data Filter.

Đâu là cú pháp của hàm
DCOUNT?

=DCOUNT(vùng dữ liệu, tên trường
cần tính, vùng tiêu chuẩn)

=DCOUNT(vùng dữ liệu, =DCOUNT(tên trường =DCOUNT(tên trường
vùng tiêu chuẩn, tên
cần tính, vùng điều kiện, cần tính, vùng dữ liệu,
trường cần tính)
vùng dữ liệu, )
vùng điều kiện)

Cơng thức nào sử dụng mảng
trong hàm?

=SUM(C2:C11*D2:D11).

=SUM(C2:C11).

=SUM(D2:D11).


=SUM(C2:D11).

43

Một hàm nằm ở trong 1 hàm khác, Hàm lồng nhau.
người ta gọi là:

Hàm làm trịn.

Hàm tính tổng.

Hàm ký tự.

44

Giả xử ô A1=17, tại ô A2 nhập
công thức =IF(A1<6,"THIẾU
NHI",IF(A1<18, "THIẾU
NIÊN",IF(A1<50, "TRUNG
NIÊN", "NGƯỜI GIÀ"))). Kết
quả sẽ là:

THANH NIÊN.

THIẾU NHI.

NGƯỜI GIÀ.

39


40

41

42

45

THIẾU NIÊN.

5

Hàm IF.


STT

46

47

48

49

50

51

Câu hỏi

Giả xử ô A1=500, ở ô B1 nhập
công thức =IF(A1>=1000,
IF(A1>=10000,"Rất nặng!!",
"Nặng"), IF(A1<100,"Nhỏ",
"Không lớn")). Hãy cho biết kế
quả của công thức trên?

Đáp án A (Đáp án đúng)
Không lớn

Đáp án B

Đáp án C

Đáp án D

Rất nặng.

Nặng.

Nhỏ.

Nhập giá trị ô A2=45, tại ô B2
F
nhập công thức
=IF(A2>89,"A",IF(A2>79,"B",
IF(A2>69,"C",IF(A2>59,"D","F")
))). Cho biết kết quả của công
thức trên?


A

B

C

Giả xử cần phải tính tổng của ơ
=SUM(BT1:BT5!B2).
B2 của 05 bảng tính tên lần lượt là
(BT1, BT2, BT3, BT4, BT5), sử
dụng công thức nào sau đây là
đúng, tối ưu nhất?

=SUM(BT1!B2,BT2!B2,B =SUM(BT1,BT2,BT3,B =SUM(BT1-BT5!B2).
T3!B2,BT4!B2,BT5!B2). T4,BT5!B2).

Giả xử tại ơ A1 có chứa chữ
"MICROSOFT", ô B1 chứa chữ
"EXCEL. Tại ô C1, nhập công
thức
=CONCATENATE(A1,"",B1),
kết quả trả về sẽ là:

MICROSOFT EXCEL

MICROSOFT-EXCEL

MICROSOFT+EXCEL

Làm thế nào để thay đổi nguồn dữ Tab Data -> Change Data Source.

liệu trong Pivot table?

Tab Action -> Clear.

Tab Data -> Refresh.

Trong Microsoft Excel, sử dụng yyyy/mm/dd.
Custom format để định dạng ngày
tháng là 2016/09/30, ta phải sử
dụng kiểu nào sau đây:

yyyy/dd/mm.

Tab Tools ->
Reconmmended
PivotTables.
yyyy/ddd/mm.

MICROSOFTEXCEL

6

yyyy/dd/mmm.


STT

52

53


54

55

Câu hỏi

58

59

60

Đáp án B

Đáp án C

Đáp án D

Để xóa tên của vùng dữ liệu trong Delete trong cửa sổ Name Manager
Microsoft Excel, sử dụng chức
năng gì?

Formulas -> Define Name Formulas -> Apply
Name

Phím Delete

Khi muốn chia màn hình làm việc Split.
của Microsoft Excel thành nhiều

vùng khác nhau, sử dụng chức
năng gì?

Scroll.

Page Layout.

Để khôi phục hiển thị thanh
Formula Bar trong cửa sổ làm
việc Microsoft Excel, thực hiện:

View -> chọn Formula Bar

View -> bỏ chọn Headings View -> bỏ chọn
Gridlines

View -> chọn Split

Để sử dụng bảng trụ xoay (pivot
table), thực hiện:

Insert -> PivotTable.

Insert -> Table.

Data -> From Access.

Để xóa 01 Pivot table, thực hiện:

Chọn Pivot table, sau đó vào tab

Chọn Pivot table, sau đó Chọn Pivot table, sau đó Chọn Pivot table, sau đó
Analyze -> Select -> Entire PivotTable vào tab Analyze -> Clear. vào tab Analyze -> Clear vào tab Data -> Refresh.
và nhấn phím Delete.
-> Clear All.

Làm thế nào để làm mới dữ liệu
trong Pivot table?

Tab Data -> Refresh.

56

57

Đáp án A (Đáp án đúng)

View.

Data -> From Other
Sources.

Tab Calculations ->
Fields, Items, and Sets

Tab Action -> Clear.

Tab Data -> Change
Data Source.

Trong Excel, giả sử ơ D4 có cơng Thành phần 3.

thức sau: =HLOOKUP(A4,
A10:D12, 5, TRUE) kết quả sai ở
thành phần nào?

Thành phần 4.

Thành phần 2.

Thành phần 1.

Tham chiếu ô (cell reference) của A2:A10.
vùng từ A2 đến A10 được biểu
diễn là:

A2;A10.

A2-A10.

A2.A10.

Phát biểu nào sau đây là đúng đối Là hàm văn bản, được sử dụng để nối
với hàm CONCATENATE?
hai hoặc nhiều chuỗi văn bản vào một
chuỗi.

Là hàm văn bản, được sử
dụng để loại bỏ dấu.

Là hàm văn bản, được sử
dụng để cắt bỏ phần ký

tự trắng ở đầu và cuối
của chuỗi.

Là hàm văn bản, được sử
dụng để loại bỏ dấu và
ghép các chữ lại với
nhau.

7


STT

Câu hỏi

Đáp án A (Đáp án đúng)

Đáp án B

Đáp án C

Yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng Nội dung, Cấu trúc, Yếu tố con người
bài thuyết trình (xếp theo thứ tự
giảm dần) là:

Cấu trúc, Yếu tố con
người, Nội dung

62


Cấu trúc bài thuyết trình bao gồm: Phần mở bài, Phần thân bài, Phần kết
luận

Phần giới thiệu, Nội dung, Phần tóm tắt, Triển khai Phần giới thiệu, Phần
Kết luận
trình bày, Phần kết

63

Khi xây dựng bài thuyết trình
chúng ta nên

61

Sử dụng các SmarArt thay cho các gạch Sử dụng gạch đầu dòng
đầu dòng
nhiều cấp

Yếu tố con người, Cấu
trúc, Nội dung

Đáp án D
Yếu tố con người, Nội
dung, Cấu trúc.

Sử dụng nhiều loại gạch Không sử dụng gạch dầu
đầu dòng khác nhau
dòng

Là hiệu ứng của các đối

tượng trong slide

Là hiệu ứng giữa các
trang slide

Là tập hợp các thiết kế
có sẵn.

ppt

temp

pttx

65

Slide Master trong Powerpoint là Là cơng cụ để đinh dạng chung cho
gì?
tồn bộ như: Định dạng font chữ, size
chữ, màu chữ, tạo hiệu ứng chuyển
động…
Phần mở rộng của file template
potx
của Power Point là
Slide Master ->Close Master View

66

Sau khi định dạng xong slide, ta
đóng Slide master bằng cách:


View ->Close Master
View

File -> Close Master
View

Design -> Close Master
View

67

Để thêm 1 Placeholder vào trong
trang slide master ta thực hiện:

Slide Master -> Master Layout ->Insert Viewr-> Master Layout Placeholder
>Insert Placeholder

File-> Master Layout >Insert Placeholder

Design-> Master Layout >Insert Placeholder

64

68

69

70


Trong Powerpoint muốn chèn các Insert \ Slides from Files
Slide từ 1 tập tin khác vào tập tin
đang mở, ta dùng lệnh hay thao
tác nào sau đây:

File \ Import

Insert \ Duplicate Slide

Insert \ New Slide

Khi sử dụng một mẫu template có Design/BackGround
sẵn để they đổi thiết kế nền cho
mẫu đó ta vào

Insert/Picture

Design/BackGround
Styles

Format/Shape Styles

Thành phần của một Template
bao gồm;

Nền Slide, bộ màu, bộ Fonts, các layout Bộ màu, bộ Fonts, các
Nền Slide, bộ màu, bộ
của slide hình ảnh, video
layout của slide hình ảnh, Fonts, video
video

8

Nền Slide, các layout
của slide hình ảnh, video


STT

Câu hỏi

Đáp án C

Đáp án D

Insert\Chart

Insert\WordArt

Trong Powerpoint để muốn thêm Insert \ Movies and sounds
một hiệu ứng nhạc hay âm thanh,
ta thực hiện:

Insert \ Diagram

File->Movies And
Music

Home ->Insert Movies

Trong PowerPoint thiết lập cho

một đối tượng chuyển động theo
một đường nào đó ta vào

Add Animation/Move Motion Paths

Add Animation/Face

Add Animation/Zoom

Add Animation/Fly

Trong PowerPoint, khi một đối
tượng được đặt nhiều hiệu ứng
Animation để thay đổi các hiệu
ứng đó ta chọn

Animation Panel

Triger

Duration

Reorder Animation

Bấm F5 để chạy từng
slide

Bấm CTRL_F5 để trình
chiếu Slide đó


75

Khi đang thiết lập Animation cho Bấm chuột tại Preview trên thanh cơng Kích đúp chuột tại đối
một đối tượng để xem trước
cụ
tượng
chuyển động của đối tượng ta
Hiệu ứng chuyển động "Motion
Path" được dùng khi

Chuyển động hình trịn

Chuyển động hình chữ
nhật

Chuyển động hình sao

76

From Beginning

Setup Slide Show

Broadcast Slide Show

77

Để trình chiếu Slide đang xuất
From Current Slide
hiện trên màn hình ta chọn Slide

Show trên thanh cơng cụ và chon

W hoặc ","

B hoặc "."

Phím F

78

Khi đang trình chiếu nếu muốn
H
chuyển đến một Slide kế tiếp đang
bị ẩn ta bấm phím

72

73

74

Insert\SmartArt

Đáp án B
Insert\Shapes

71

Để chèn một đối tượng đồ họa
như dạng sơ đồ khối ta vào


Đáp án A (Đáp án đúng)

Chuyển động theo đường path

9


STT

79

80

Câu hỏi

Đáp án A (Đáp án đúng)

Đáp án B

Đáp án C

Đáp án D

Sau khi trình kết thúc bài thuyết vào File/Options/Advanced/Slide
trình để khơng xuất hiện màn hình Show/Show sau đó bỏ lựa chọn End
đen ta thục hiện như sau:
with Black Slide

vào

File/Options/Advanced/Sli
de Show/Show sau đó bỏ
lựa chọn Show menu on
Right mouse click

vào
File/Options/Advanced/
Slide Show/Show sau đó
bỏ lựa chọn Show menu
on Left mouse click

vào
File/Options/Advanced/
Slide Show/Show sau đó
bỏ lựa chọn Show Popup
ToolBar

Trong chế độ Slide Show nếu
Con trỏ sẽ ẩn đến khi bạn dị chuyển
chọn nút Pen trên thanh cơng cụ ở chuột
góc dưới bên phải màn hình nếu
chọn Automatic

Tự động chạy Slide theo
Timer đã đặt

Ẩn con trỏ chuột

Con trỏ ln hiện khi
trình chiếu


Trong soạn thảo Slide Custom
Animation để

Tạo hiệu ứng chuyển trang Đưa hình ảnh hoặc âm Định dạng cách bố trí
cho các trang trong bài
thanh vào bài trình chiếu các khối văn bản, hình
trình chiếu
ảnh, đồ thị... Cho một
slide

Tạo hiệu ứng động cho một đối tượng
trong Slide

81

82

83

84

85

86

Để trình chiếu Slide đang xuất
SHIFT + F5
hiện trên màn hình ta bấm tổ hợp
phím


F5

F12

F11

Để thực hiện trình chiếu lặp ta
Chọn Set Up Slide Show/Loop
chọn Slide Show trên thanh công continuously until 'Esc'
cụ

Chọn Set Up Slide
Show/Show Without
Narration

Chọn Set Up Slide
Show/ Show without
Animation

Chọn Set Up Slide
Show/Browed at Kiosk

Trong Power Point khi tạo hiệu
Chuyển đến một trang bất kỳ trong
chuyển trang cho một đối tượng ta Slide
có thể

Chỉ chuyển đến được
Slide kế tiêp


Chỉ chuyển được đến
cuối Slide

Chỉ chuyển được đến
những Slide đã được
BookMark

Để nhấn mạnh một Hyper Link
bằng âm thanh ta bấm chuột tại
Hyper Link và chọn

Insert/Action

Insert/Sound

Insert/Video

Insert/Voice

Để chèn một action button vào
Slide ta vào

Insert/Shape/Action Buttons

Insert/Action Buttons

Insert/SmartArt/Action
Buttons


Insert/Action

10


STT

87

88

89

90

Câu hỏi

Đáp án A (Đáp án đúng)

Đáp án B

Đáp án C

Đáp án D

Trong PowerPoint để liên kết đến Insert/Object/Chọn phần mềm cần chạy Insert/Hyper Link
một phần mềm bên ngoài ta chọn

Insert/SmartArt/


Insert/Action

Khi muốn tạo WaterMarke cho
các slide

Khơng có Watermarke
trong PowerPoint

Insert/SmarkArt/WaterM
arke

Ta chọn hình muốn tạo WaterMarke và Vào Insert/WaterMarke
đặt lằm hình BackGround

Khi click vào nút chức năng Silde Slide Master
Master thì tab nào xuất hiện trên
thanh Ribbon:

Không xuất hiện tab mới

Format

Design

Khi soạn thảo Slide muốn sử dụng Design/Theme
một mẫu Slide đã có sắn ta vào

Transiton

Animation


Review

11



×