Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tin học văn phòng về Win, Word

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.33 KB, 13 trang )

WINDOWS
1. Để chạy một chương trình khi đang đứng ở cửa sổ Window Explorer ta thao tác
a. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Open
b. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Copy
c. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Delete
d. Kích chuột phải vào tên chương trình đó và chọn Paste
2. Trong Window Explorer, nếu kích chuột phải vào 1 file và chọn Send to\Desktop (create
shortcut) thì :
a. Xoá file được chọn
b. Tạo ra 1 Shortcut của file được chọn trên Desktop
c. Đổi tên file được chọn
d. Mở file
3. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh
xoá?
a. Ctrl
b. Alt
c. Tab
d. Shift
4. Để tìm kiếm những file được tạo bởi phần mềm Excel trên máy tính, trong mục All or part of
the file name của cửa sổ Search Results, ta nhập vào :
a. *.doc
b. *.txt
c. *.zip
d. *.xls
5. Thao tác kích và giữ nguyên chuột trái khi di chuyển 1 file vào Recycle Bin tương ứng với :
a. Copy file
b. Đổi tên file
c. Xoá file
d. Mở file
6. Trong Windows 2000/XP, để ẩn thanh Taskbar ta thao tác như sau :
a. Kích chuột phải tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar


b. Kích đôi chuột trái tại Taskbar\Properties\ chọn Auto-hide the taskbar
c. Kích chuột phải tại Start\Open\ chọn Auto-hide the taskbar
d. Kích chuột phải tại Taskbar\Explore\ chọn Auto-hide the taskbar
7. Để sắp xếp tự động các Shortcut trên Desktop ta làm như sau :
a. Kích chuột phải trên Desktop\Auto Arange
b. Kích chuột phải trên Desktop\Properties\Auto Arrange
c. Kích chuột phải trên Desktop\Arrange Icons By\Auto Arrange
d. Kích chuột phải trên Desktop\Refresh
8. Để gỡ bỏ hoặc cài đặt thêm chương trình ứng dụng trên Windows ta thao tác :
a. Start\Settings\Control Panel\Add or Remove Programs
b. Start\Settings\Control Panel\Add Hardware
c. Start\Settings\Control Panel\Add Programs
d. Start\Settings\Add or Remove Programs
9. Để đổi tên nhãn (Label) của ổ đĩa cứng ta làm như sau :
a. Kích chuột trái vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK
b. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Properties\Nhập tên mới\OK
c. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Open\Nhập tên mới\OK
d. Kích chuột phải vào ổ đĩa cần đổi\Chọn Explore\Nhập tên mới\OK
1


13.

10. Tổ hợp phím nào sau đây sẽ di chuyển văn bản hay thông tin được chọn đặt vào ClipBoard :
a. Ctrl + A
b. Ctrl + Delete
c. Ctrl + C
d. Ctrl + D
11. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn, ta thực hiện :
a. Kích phải chuột, chọn Delete

b. Nhấn phím Delete trên bàn phím
c. Chọn menu File và Delete
d. Các ý trả lời trên đều đúng
12. Trong cửa sổ Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập,…
của các file, ta kích chọn biểu tượng Views trên thanh Standard và ta chọn
a. Small Icons
b. List
c. Details
d. Large Icons
Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện :
a. Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng
b. Kích phải chuột tại biểu tượng của trình ứng dụng và chọn Open
c. Chọn biểu tượng trình ứng dụng và nhấn phím Enter
d. Các ý trả lời trên đều đúng
14. Để lựa chọn nhiều file không liền nhau trong cửa sổ folder hiện hành, ta thực hiện :
a. Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
b. Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
c. Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
d. Giữ phím CTRL và SHIFT rồi lần lượt kích chuột vào các file cần chọn
15. Các nút lênh
trên Title Bar của một cửa sổ ứng dụng lần lượt có tên là
a. Close, Maximize, Minimize
b. Close, Minimize, Maximize
c. Maximize, Minimize, Close
d. Maximize, Minimize, Close
16. Để chuyển đổi qua lại giữa hai trình ứng dụng đang mở của Microsoft Oficce, ta nhấn tổ hợp
phím nào sau đây?
a. Chọn menu Edit và Delete
b. Chọn menu View và Delete
c. Chọn menu File và Delete

d. Chọn menu Favorites và Delete
17. Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được :
a. Alt + Tab
b. Shift + Tab
c. Ctrl + Tab
d. Alt + Shift
18. Để đổi tên một folder được chọn, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Kích phải chuột tại folder và chọn Rename
b. Chọn menu Edit, Rename
c. Chọn menu File, Rename
d. Ý trả lời a và c đều đúng
19. Để xem đĩa C trong máy tính có dung lượng bao nhiêu, dung lượng đã sử dụng và chưa sử
dụng, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Information và chọn đĩa C
b. Kích chọn Start, Programs, Accessories, System Tools và chọn System Information

2


c. Kích đúp trái chuột vào biểu tượng My Computer, kích phải chuột tại đĩa C và chọn
Properties
d. Trong cửa sổ Windows Explorer, chọn File, chọn Properties và chọn đĩa C
20. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift
b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl
c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock
21. Tại màn hình Windows, để hiển thị giờ hệ thống trên thanh Taskbar ta thực hiện
a. Kích chuột phải trên nền Desktop, Properties và đánh dấu chọn Show clock
b. Kích chuột phải trên thanh Taskbar, Properties và đánh dấu chọn Show clock

c. Chọn Start, Settings, Control panel, chọn Date/Time
d. Cả 3 câu trên đều đúng
22. Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên folder hoặc tập tin ta thực hiện tổ hợp phím :
a. CTRL + F
b. CTRL + H
c. CTRL + G
d. Cả 3 câu trên đều đúng
23. Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các folder đã chọn ta thực hiện
lệnh :
a. File\ Properties
b. View\ Properties
c. Edit, Properties
d. Câu a và c đúng
24. Để tự động sắp xếp đều các Shortcut trên màn hình nền, ta làm như sau :
a. Bấm chuột trái lên màn hình nền, chọn AutoSort
b. Bấm chuột phải lên màn hình nền, chọn Arrange Icons, chọn Auto Arrange
c. Bấm chuột trái lên màn hình nền, chọn Arrange Icons, chọn AutoSort
d. Bấm chuột phải lên màn hình nền, chọn Auto Arrange Icons
25. Để sao chép một tập tin vào đĩa mềm ta thực hiện :
a. Kích chuột phải, chọn Send to, chọn Floppy(A)
b. Kích chuột phải, chọn Copy to, chọn Floppy(A)
c. Kích chuột phải, chọn Copy, chọn ổ A, chọn Paste
d. Cả 2 đáp án a và c đều đúng
26. Muốn thay đổi các biểu tượng chuẩn như (My Computer, Recycle Bin) ta thực hiện :
a. Click phải chuột tại biểu tượng, chọn Properties, Change Icon
b. Click phải chuột trên màn hình nền, chọn Properties, Effect, đánh dấu chọn 1 biểu tượng và
chọn tiếp Change Icon
c. Click vào biểu tượng, chọn Change Icon
d. Tất cả đều sai
27. Để khởi động trình ứng dụng Windows Explorer, ta thao tác như sau :

a. Start\ Programs\ Windows Explorer
b. Kích chuột phải Start\ Explorer
c. Kích chuột phải Shortcut My Computer\ Explorer
d. a, b, c đều đúng
3


28. Để cực đại hoá kích thước cửa sổ, ta thực hiện :
a. Kích vào nút Maximize trên góc phải Title Bar
b. Double Click vào Title Bar của cửa sổ
c. Chọn menu ControlBox và chọn Maximize
d. Các cách trên đều đúng
29. Thao tác nào sau đây để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo hàng ngang :
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống Desktop, chọn Arrange Windows
b. Chọn Start – Program - Arrange Windows
c. Nhắp phải chuột trên Start – chọn Arrange Windows
d. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh Taskbar chọn Windows Title Horizontally
30. Trong Windows ta có thể chạy (run) cùng lúc :
a. Chỉ một chương trình
b. Hai chương trình
c. Tối đa 10 chương trình
d. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
31. Khi sử dụng chuột kéo và thả một file (tập tin) từ folder này sang folder khác đồng thời ấn giữ
phím CTRL, đó là thao tác :
a. Sao chép tập tin
b. Xoá tập tin
c. Di chuyển tập tin
d. Đổi tên tập tin
32. Khi kích phải chuột tại một vị trí trống trên Desktop, chọn New, chọn Microsoft Word
Document và gõ vào tên file là Baithi. Cho biết file Baithi.doc vừa đượCorel Draw tạo sẽ lưu ở

đâu?
a. Trong folder Microsoft Office
b. Trong folder My Document
c. Trong folder Desktop
d. Trong folder Microsoft Excel
33. Khi đang mở hai trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel để chuyển đổi qua lại giữa
hai trình ứng dụng này ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
a. Alt +Tab
b. Shift +Tab
c. Ctrl +Tab
d. Alt +Shift
34. Cho biết biểu tượng nào sau đây là Shortcut?

a.

b.
N
Microsoft Word

c.
d.
35. Cho biết phần mềm nào dưới đây là Hệ điều hành :
a. Microsoft Word
4


b. Windows
c. Internet Explorer
d. Paint
36. Tại cửa sổ Search Result, ta nhập cụm kí tự tại dòng All or part of the file name (như hình sau)

như thế nào để tìm kiếm tất cả các file (tập tin) có phần mềm chính gồm 5 kí tự và có 2 kí tự
đầu là th?

a. th***.*
b. th???.*
c. ???th.*
d. ***th.*
37. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :
a. Chọn menu Edit và Delete
b. Chọn menu View và Delete
c. Chọn menu File và Delete
d. Chọn menu Favorites và Delete
38. Tại cửa sổ Display Properies, ta kích chọn thẻ nào sau đây để thay đổi hình ảnh nền cho
Desktop?
a. Background
b. Settings
c. Appearance
d. Effects
39. Trong Windows Explorer, để hiển thị các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo của các tập tin,
sau khi ta chọn biểu tượng Views và chọn :
a. Small Icons
b. Details
c. List
d. Large Icons
40. Để đóng một cửa sổ của trình ứng dụng đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím nào sau
đây?
a. Alt + F1
b. Alt + F2
c. Alt + F3
d. Alt + F4


5


MICROSOFT WORD:
41. Để lưu file có tên baitap.doc với tên khác, ta thực hiện :
a. File\Save
b. File\Save As
b. Edit\Save As
d. Ctrl + S
42. Để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer) ta thực hiện :
a. View\Header and Footer
b. Edit\Header and Footer
c. File\Header and Footer
d. Format\Header and Footer
43. Để thay đổi định dạng cho đoạn văn bản đã chọn thành : Đậm, Canh đều hai biên, Gạch dưới, ta
thao tác theo trình tự nào dưới đây :

3

1
4 5 6 7
a. 1-7-3
b. 1-3-5
c. 1-4-3
d. 1-7-2
44. Trong bảng, để gộp 2 ô lại thành 1 ô, ta sử dụng chức năng nào sau đây :
a. Split Cells
b. Merge Cells
c. Delete

d. Insert
45. Để kết thúc 1 đoạn văn bản, ta sử dụng phím :
a. Insert
b. End
c. Page Up
d. Enter
46. Trong văn bản, để thay thế 1 từ hoặc nhóm từ ta sẽ chọn chức năng nào sau đây
a. Edit\Replace
b. Tools\Find
c. View\Replace
d. Format\Replace
47. Để chèn chữ nghệ thuật vào văn bản ta chọn :
a. Insert \Picture
b. Insert \Symbol
c. Insert \Picture\WordArt
d. Insert \Textbox
48. Để chèn công thức toán học, ta sử dụng chức năng nào sau đây :
a. Insert \File
b. Insert \Bookmark
c. Insert \Picture\Chart
d. Insert \Object\Microsoft Equation
49. Để đếm số từ trong văn bản, ta sử dụng :
a. Tools\Word Count
b. Tools\ Count
c. Edit\Word Count
d. View\Word Count
50. Để xem 1 văn bản trước khi in, ta có thể sử dụng phím tắt nào sau đây :
a. Ctrl + F2
b. Ctrl + F3
c. Ctrl + F4

d. Ctrl + F5
51. Để chuyển đến nhanh một trang bất kỳ trong văn bản hiện hành, ta dùng tổ hợp phím :
a. CTRL+H\Nhập số trang cần đến b. CTRL+G\Nhập số trang cần đến
c. ATL+G\Nhập số trang cần đến d. CTRL+F\Nhập số trang cần đến
52. Để in trang 3, trang 5 và in từ trang 8 đến trang 11 của văn bản, ở mục Pages của cửa sổ Print ta
nhập vào :
a. 3,5,8-11
b. 3,5,8,11
c. 3-11
d. 3,5-11
53. Để in tạo siêu liên kết của 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng tổ hợp phím nào sau đây :
6


a. Ctrl + L
b. Ctrl + K
c. Ctrl + D
d. Ctrl + U
54. Để chèn các ký tự đặc biệt, ta sử dụng :
a. Insert\WordArt
b. Insert\Picture
c. Insert\Symbol…
d. Insert\Textbox
55. Để chèn ghi chú cho 1 cụm từ được chọn sẵn ta dùng :
a. Insert\Symbol
b. Edit\Comment
c. View\Comment
d. Insert\Comment
56. Để xem văn bản hiện hành ở chế độ toàn màn hình, ta thao tác như sau :
a. Edit\Full Screen

b. View\Full Screen
c. Insert\Full Screen
d. Format\Full Screen
57. Giả sử có 1 văn bản đang soạn thảo, bấm tổ hợp phím Ctrl+Word sẽ xuất hiện thông báo :

Theo bạn, kết quả nếu chọn Cancel sẽ là :
a. Thoát khỏi WORD
b. Thực hiện lưu văn bản rồi thoát khỏi WORD
c. Quay trở về lại văn bản đang soạn thảo
d. Thoát khỏi Windows
58. Làm thế nào để thực hiện lệnh in 3 bản giống nhau?
a. File\Print\Number of Copies\Nhập vào số 3
b. CTRL + P
c. File\Properties\Nhập vào số 3
d. File\Print\Pages per Sheet\Nhập vào số 3
59. Để sao chép định dạng, ta thực hiện :
a. Edit \Copy Format
b. Sử dụng Format Paint trên thanh công cụ
c. Edit \Paste Special
d. Edit \Format Painter
60. Muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột, ta chọn đoạn văn bản rồi thao tác :
a. Edit \Columns
b. Table \Insert Columns
c. Insert \Columns
d. Format \Columns
61. Để hiển thị hoặc tắt thanh thước ngang và thướt dọc, ta thực hiện các thao tác :
a. Edit, Toolbars, Ruler
b. Formart, Ruler
b. View, Ruler
d. View, Toolbars, Ruler

62. Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên)
, thao tác này tương ứng
với việc thực hiện tổ hợp phím nào sau đây?
1 2 3 4
a. Ctrl + J
b. Ctrl + E
c. Ctrl + L
d. Ctrl + R

7


63. Khi dùng phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ văn bản
bằng Tiếng Việt, ta sử dụng Font (phông chữ) nào sau đây?
a. .Vn Time
b. Time New Roman
c. .Vn TimeH
d. .Vn Tahoma
64. Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện :
a. Kích chọn biểu tượng số 1
b. Kích chọn biểu tượng số 2
c. Nhấn Ctrl + I
d. Nhấn Ctrl + U

1
3 4
65. Một đoạn văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + > có nghĩa:
a. Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản
b. Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản
c. Thay đổi phông chữ cho văn bản

d. Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản
66. Để thay đổi màu nền cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào sau
đây?
a. Biểu tượng số 1
b. Biểu tượng số 2
c. Biểu tượng số 3
d. Biểu tượng số 4
1 2
3 4
67. Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng văn bản chứa con trỏ, ta
thực hiện :
a. Format, Tab, Clear all
b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Q
c. Kéo và thả từng nút định dạng Tab ra khỏi thước ngang
d. Các ý trả lời trên đều đúng
68. Để chuyển đổi đoạn văn bản đang chọn thành chữ thường, ta thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Format, Change Case, lowercase b. Tools, Change Case, lowercase
c. Format, lowercase
d. Tools, lowercase
69. Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số dưới (ví dụ: a2), ta dùng tổ hợp phím nào?
a. Ctrl + Shift + =
b. Ctrl + =
c. Ctrl + Shift + d. Ctrl + Shift + &
70. Trong hộp thoại Font
a. Ctrl + F1
b. Ctrl + F2
c. Ctrl + F3
d. Ctrl + F4
71. Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện :
a. Table/ Insert/ Row Above

b. Table/ Insert/ Row Below
c. Table/ Insert Rows/ Above
d. Table/ Insert Rows/ Above
72. Mục Font style trong hộp thoại Font cho phép người dùng :
a. Định dạng kiểu chữ
b. Định dạng màu chữ
c. Định dạng phông chữ
d. Định dạng cỡ chữ
8


73. Để thực hiện đánh dấu hoa thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện :
a. Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting
b. Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
c. Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
d. Ý trả lời a và b đều đúng
74. Dữ liệu nguồn (Data Source) dùng để trộn thư (Mail Merge) có thể lấy từ :
a. Một File bảng tính của Excel
b. Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro
c. Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng
d. Các ý trả lời trên đều đúng
75. Khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dười đây
B1: Chọn đoạn văn bản
B3: Nhấn CTRL + X
B2: Chọn vị trí mới (nơi đến)
B4: Nhấn CTRL + C
B5: Nhấn CTRL + V
a. B1 – B2 – B3 – B4 – B5
b. B1 – B3 – B2 – B5
c. B1 – B4 – B2 – B5

d. B2 – B3 – B1 – B4 – B5
76. Khi ta kích chuột vào biểu tượng thứ 2 trong 4 biểu tượng
sẽ tương ứng với tổ hợp
phím :
a. CTRL + L
b. CTRL + J
c. CTRL + E
d. CTRL + R
77. Để đóng nội dung văn bản của tập tin hiện hành ta thực hiện tổ hợp phím :
a. CTRL + W
b. CTRL + N
c. CTRL + T
d. CTRL + D
78. Để chọn toàn bộ nội dung văn bản của một tập tin hiện hành ta thực hiện tổ hợp phím :
a. TAB + A
b. CTRL + A
c. ALT + A
d. SHIFT + A
79. Khi đặt con trỏ vào ô cuối bảng, để chèn thêm một dòng trắng nằm cuối bảng ta thực hiện phím
a. SHIFT
b. ENTER
c. TAB
d. Cả 3 câu trên đều đúng
80. Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản với nét đôi ta thực hiện :
a. Bấm tổ hợp phím Ctrl + U
b. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + U
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + D d. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + H
81. Để phục hồi lại trạng thái trước đó của văn bản ta dùng tổ hợp phím :
a. Ctrl + H
b. Ctrl + R

c. AlT + Z
d. Ctrl + Z
82. Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó
a. Dùng tổ hợp phím Shift + F3
b. Dùng tổ hợp phím F3
c. Dùng tổ hợp phím Ctrl + F3
d. Dùng tổ hợp phím Alt + F3
83. Để chèn thêm một hàng vào vị trí con trỏ trong 1 bảng (table) của văn bản word ta thực hiện :
a. Kích chuột phải vào hàng cần chèn, chọn Insert Rows
b. Chọn trình đơn Table, chọn Insert Rows
c. Chọn trình đơn Table, chọn Add Rows
d. Cả 2 đáp án a và b đều đúng
84. Trong MS Word, sau khi chọn đoạn văn bản, ta thực hiện ấn tổ hợp phím
Ctrl + E có nghĩa là :
a. Canh giữa
9


b. Canh thẳng 2 biên
c. Tăng kích cỡ chữ
d. Giảm kích cỡ chữ
85. Trong hộp thoại Page Setup, chọn Tab Margin, độ rộng của tuỳ chọn Header phải như thế nào
so với độ rộng của tuỳ chọn Top :
a. Lớn hơn hoặc bằng
b. Nhỏ hơn hoặc bằng
c. Bằng nhau
d. Không nhất thiết
86. Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là :
a. Dấu chấm (.)
b. Dấu hỏi (?)

c. Dấu ngã (~)
d. Enter
87. Để nối 2 ô lại với nhau trong bảng (table), ta chọn 2 ô cần nối, sau đó :
a. Chọn Table – Merge Cells
b. Chọn Table – Split Cells
c. Chọn Format – Merge Cells
d. Chọn Format – Split Cells
88. Để chia nhỏ 1 ô lại trong Table, ta chọn ô sau đó :
a. Chọn Table – Merge Cells
b. Chọn Table – Split Cells
c. Chọn Format – Merge Cells
d. Chọn Format – Split Cells
89. Word có thể in :
a. Một trang tư liệu
b. Nhiều trang tư liệu liên tục nhau
c. Nhiều trang tư liệu không liên tục nhau
d. Tất cả các chọn lựa trên
90. Với bảng (Table), để chèn dòng văn bản trắng nằm trên một dòng văn bản đã chọn, ta kích chọn
menu Table và thực hiện lần lượt các thao tác :
a. Chọn Insert và chọn Row Above b. Chọn Insert và chọn Row Below
b. Chọn Insert Rows và chọn Above d. Chọn Insert Rows và chọn Below
91. Khi kích nút trái chuột vào biểu tượng số 2 (như hình bên)
, thao tác này tương ứng
với việc thực hiện lệnh :
1 2 3
a. Chọn menu File và chọn New
b. Chọn menu File và chọn Save
c. Chọn menu File và chọn Open
d. Chọn menu File và chọn Close
92. Giả sử đang mở một văn bản có nội dung như sau :

Stt
Họ và Tên
Lớp
Trường
1
2
3
4
Khi đặt con trỏ tại ô số 4, để chèn thêm một dòng trắng nằm cuối bảng trên ta nhấn phím
nào sau đây?
a. Shift
b. Ctrl
c. Alt
d. Tab
93. Để bật hoặc tắt kiểu chữ đậm cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện :
a. Kích chọn biểu tượng số 1
b. Kích chọn biểu tượng số 2
10


c. Nhấn Ctrl + I

d. Nhấn Ctrl + U

1 2

3

4


94. Giả sử có một văn bản có 50 trang in, để thực hiện in trang số 12 và trang số 19 cho văn bản
này, ta định dạng số trang in tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print là :
a. 12!19
b. 12:19
b. 12…19
d. 12,19
95. Tại cửa sổ văn bản hiện hành đang định dạng font (phông chữ) là Times New Roman, để nhập
nội dung cho văn bản này bằng tiếng Việt, ta chọn bảng mã nào sau đây?
a. TCVN3-ABC
b. Vietware_X
c. Unicode
d. VNI-WIN
96. Để bật hoặc tắt kiểu chữ nghiêng cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn chuột vào
biểu tượng nào sau đây?
a. Biểu tượng số 1
b. Biểu tượng số 2
c. Biểu tượng số 3
d. Biểu tượng số 4

1

2

3 4

97. Khi tô đen một đoạn văn bản và ấn tổ hợp phím Ctrl + ] có nghĩa :
a. Tăng cỡ chữ cho đoạn văn bản
b. Giảm cỡ chữ cho đoạn văn bản
c. Thay đổi phông chữ cho văn bản d. Thay đổi màu chữ cho đoạn văn bản
98. Để chia một đoạn văn bản đã chọn thành ba cột, ta thực hiện lần lượt các thao tác sau :

a. Chọn menu Insert và Columns
b. Chọn menu Format và Columns
c. Chọn menu Table và Columns
d. Chọn menu Edit và Columns
99. Khi kích chọn chuột vào biểu tượng số 4 (hình bên)
tương ứng với việc thực hiện tổ
hợp phím?
1 2 3 4
a. Ctrl + E
b. Ctrl + R
c. Ctrl + L
d. Ctrl + J
100. Để thay đổi màu chữ cho một đoạn văn bản đang chọn, ta kích chọn vào biểu tượng nào sau
đây?
1
3

4
a. Biểu tượng số 1
b. Biểu tượng số 2
c. Biểu tượng số 3
d. Biểu tượng số 4
101. Tại hộp thoại Page Setup, để chọn hướng trang giấy in ngang cho văn bản hiện hành, ta thực
hiện :
a. Tại Orientation, chọn Landscape b. Tại Orientation, chọn Portrait
c. Tại Orientation, chọn Paper size d. Tại Orientation, chọn Print
102. Để thực hiện xoá một cột đã chọn trong bảng, sau khi chọn menu Table, ta thực hiện lần
lượt các thao tác sau :
a. Chọn Delete và chọn Rows
b. Chọn Delete và chọn Columns

c. Chọn Columns và chọn Delete
d. Chọn Delete Columns
11


103.

Để chèn số trang in cho văn bản hiện hành, ta thực hiện lần lượt các thao tác sau
Chọn menu Insert và Page Numbers
Chọn menu View và chọn Page Numbers
Chọn menu View và Header and Footer
Ý trả lời a và b đều đúng
104. Để chia ô trong bảng (Table) thành nhiều ô, sau khi chọn ô này và ta thực hiện :
a. Chọn menu Table và Merge Cells
b. Chọn menu Format và Merge Cells
c. Chọn menu Table và chọn Split Cells…
d. Chọn menu Format và chọn Split Cells…
a.
b.
c.
d.

12


Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:

Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:

a
b
d
d
c
a
c
a
b
c
d
b
d
b

c
c
c
a
c
c

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:

b
a

a
b
d
b
d
d
d
d
a
c
a
d
b
b
c
a
b
d

Câu 41:
Câu 42:
Câu 43:
Câu 44:
Câu 45:
Câu 46:
Câu 47:
Câu 48:
Câu 49:
Câu 50:
Câu 51:

Câu 52:
Câu 53:
Câu 54:
Câu 55:
Câu 56:
Câu 57:
Câu 58:
Câu 59:
Câu 60:

b
a
a
b
d
a
c
d
a
a
b
a
b
c
d
b
c
a
b
a


Câu 61:
Câu 62:
Câu 63:
Câu 64:
Câu 65:
Câu 66:
Câu 67:
Câu 68:
Câu 69:
Câu 70:
Câu 71:
Câu 72:
Câu 73:
Câu 74:
Câu 75:
Câu 76:
Câu 77:
Câu 78:
Câu 79:
Câu 80:

13

a
b
b
a
a
b

c
b
d
b
a
a
d
d
b
c
a
b
d
c

Câu 81:
Câu 82:
Câu 83:
Câu 84:
Câu 85:
Câu 86:
Câu 87:
Câu 88:
Câu 89:
Câu 90:
Câu 91:
Câu 92:
Câu 93:
Câu 94:
Câu 95:

Câu 96:
Câu 97:
Câu 98:
Câu 99:
Câu 100:

c
d
b
a
a
d
a
b
d
a
c
d
a
d
c
b
a
b
d
c

Câu 101:
Câu 102:
Câu 103:

Câu 104:

a
b
a
c



×