Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

SỬ 7 GIỮA kì II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99 KB, 5 trang )

KIỂM TRA GIỮA KÌ II – SỬ . LỚP 7
a)Khung ma trận
Tổng
%
điểm

Mức độ nhận thức
T
T

Chương/
chủ đề

Nội
dung/đơ
n vị kiến
thức

Nhận biết
(TNKQ)

Thông hiểu
(TL)

TNK
Q

TN
KQ

T


L

TL

Vận dụng
(TL)
TNK
Q

TL

Vận dụng
cao
(TL)
TN
TL
KQ

Phân môn Lịch sử
1

2

VIỆT
NAM TỪ
ĐẦU
THẾ KỈ
X ĐẾN
ĐẦU
THẾ KỈ

XVI

3

Việt
Nam từ
năm 938
đến năm
4TN
1009:
thời Ngô
– Đinh –
Tiền Lê

10%

Việt
Nam từ
thế kỉ XI
đến đầu
2TN
thế
kỉ
XIII: thời


1TL
20%

Việt

Nam từ
thế
kỉ
XIII đến
2TN
đầu thế
kỉ XV:
thời Trần

Tỉ lệ

20%

1TL
a

15%

10%

1T
Lb

5%

20%

50%

b)Bảng đặc tả

T
T

Chương
/

Nội
dung/Đơn
vị kiến

Mức độ cần kiểm tra
đánh giá
1

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
Thông
Vận
Vận


Chủ đề
1

2

3

thức
Việt Nam

từ
năm
938
đến
năm 1009:
thời Ngô –
Đinh

Tiền Lê

VIỆT
NAM
TỪ
ĐẦU
THẾ
KỈ
X
ĐẾN
ĐẦU
THẾ
KỈ XVI

biết

Việt Nam
từ thế kỉ XI
đến đầu thế
kỉ
XIII:
thời Lý

Việt Nam
từ thế kỉ
XIII đến
đầu thế kỉ
XV: thời
Trần

Số câu/ loại câu
Tỉ lệ %

Phân môn Lịch sử
Nhận biết
– Nêu được những nét 4 TN
chính về thời Ngơ
– Trình bày được cơng
cuộc thống nhất đất
nước của Đinh Bộ Lĩnh
và sự thành lập nhà
Đinh
– Nêu được đời sống xã
hội, văn hố thời Ngơ –
Đinh – Tiền Lê
Nhận biết
– Trình bày được sự 2 TN
thành lập nhà Lý.
Thông hiểu
– Mô tả được những nét
chính về xã hội thời Lý
Nhận biết
2TN

– Trình bày được những
nét chính về tình hình
chính trị, kinh tế, xã hội,
văn hóa, tơn giáo thời
Trần.
Vận dụng
– Đánh giá được vai trò
của một số nhân vật lịch
sử tiêu biểu thời Trần:
Trần Quốc Tuấn, …
Vận dụng cao
– Liên hệ, rút ra được
bài học từ thắng lợi của
ba lần kháng chiến
chống quân xâm lược
Mông-Nguyên
với
những vấn đề của thực
tiễn hiện nay.
8 câu
TNKQ
20%

2

hiểu

dụng

dụng

cao

1TL

1TL a

1TL b

1 câu
TL
15%

1 câu
(a) TL
10%

1 câu (b)
TL
5%


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Phân mơn Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Vị vua đầu tiên của nhà Lý là
A. Lê Hồn.
C. Lý Thường Kiệt.
B. Sư Vạn Hạnh.
D. Lý Cơng Uẩn.

Câu 2. Kinh đơ nước ta thời Đinh-Tiền Lê đóng ở
A. Luy Lâu (Bắc Ninh).
B. Cổ Loa (Hà Nội).
C. Bạch Hạc (Phú Thọ).
D. Hoa Lư (Ninh Bình).
Câu 3. Nhân dân đã tơn xưng Ơng là Vạn Thắng Vương. Ơng là ai?
A. Ngơ Quyền.
B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Lê Hồn.
D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Năm 1010, nhà Lý dời đô từ Hoa Lư về thành
A. Đại La (Hà Nội).
C. Luy Lâu (Bắc Ninh).
B. Tây Đơ (Thanh Hóa).
D. Bạch Hạc (Phú Thọ).
Câu 5. Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?
A. Đại Cồ Việt.
B. Đại Việt.

C. Đại Nam.
D. Đại Ngu.

Câu 6. Tôn giáo nào phổ biến nhất dưới thời tiền Lê?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.

C. Đạo giáo.
D. Thiên chúa giáo

Câu 7. Quân đội nhà Trần đã mở cuộc phản công lớn đánh qn Mơng Cổ (1258) tại

đâu?
A. Quy Hóa.
B. Đơng Bộ Đầu.

C. Chương Dương.
D. Hàm Tử.

Câu 8. Bộ luật thành văn được biên soạn dưới thời Trần có tên là
A. Hình thư.

C. Luật Hồng Đức.

B. Hồng Việt luật lệ.

D. Quốc triều hình luật.

3


B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1.5 điểm)

Quan sát sơ đồ các giai cấp, tầng lớp thời
kết hợp với kiến thức đã học, em hãy mô tả về
sống xã hội thời Lý.


đời

Sơ đồ các giai cấp, tầng lớp thời Lý


Câu 2. (1.5 điểm) Bằng những kiến thức đã học về cuộc kháng chiến chống

quân xâm lược Mông – Nguyên của nhà Trần:
a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
b. (0.5 điểm) Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên
đã để lại bài học gì trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay.

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MƠN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Phần Lịch sử
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
Đáp án
D
D
B. TỰ LUẬN (3 điểm)

3
B

4
A

5
A


6
A

7
B

8
D

Câu 1. (1.5 điểm)
Nội dung

Điểm

- Quý tộc, quan lại, địa chủ. Địa chủ ngày càng gia tăng và có thế lực lớn.

0.5đ

- Nơng dân, thợ thủ cơng, thương nhân và nơ tì. Nơng nhận ruộng cày cấy
nộp tơ cho địa chủ.

0.5đ

- Mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp nhìn chung vẫn hài hịa, mâu
thuẫn xã hội chưa gay gắt.

0.5đ


Câu 2. (1,5 điểm)

Nội dung

Điểm

a. (1.0 điểm) Em hãy đánh giá vai trò của Trần Quốc Tuấn trong các cuộc kháng
chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên.
- Là vị chỉ huy quân đội, lãnh đạo tối cao cùng với các vua Trần.

0.25đ

- Đưa ra những chủ trương, kế sách đúng đắn, là điều kiện kiên quyết dẫn
đến thắng lợi của cuộc kháng chiến.

0.25đ

- Là người huấn luyện quân đội, kích lệ tinh thần các chiến sĩ thơng qua
“Hịch tướng sĩ”.

0.25đ

- Giải quyết những bất hòa trong vương triều Trần, tạo nên sự đoàn kết dân
tộc.

0.25đ

b. (0.5 điểm) Các cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để
lại bài học gì trong cơng cuộc xây dựng và bảo vệ đất nước hiện nay.

Củng cố khối đoàn kết toàn dân, nhà nước quan tâm đến nhân dân, dựa vào
dân để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.


0.5đ



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×