CÂU HỎI NƠNG NGHIỆP ĐƠ THỊ
Câu 1: Sản phẩm nơng nghiệp đô thị gồm:
A.Thực phẩm và phi thực phẩm
B.Thực phẩm và chăn nuôi
C.Chăn nuôi và trồng trọt
D. Phi thực phẩm và trồng trọt
Đáp án: A
Câu 2: Quy mô của sản xuất nơng nghiệp đơ thị
A.Lớn và nhỏ
B. Nhỏ,trung bình,lớn
C.Nhỏ,trung bình,lớn và rất lớn
D. Rất nhỏ,nhỏ,trung bình,lớn,rất lớn
Đáp án: D
Câu 3: Các hoạt động kinh tế trong nông nghiệp đô thị
A.Sản xuất,chế biến,bn bán và tiêu thụ
B.Sản xuất,bn bán,phân tích hàng hóa và ni trồng
C.Sản xuất,chế biến,bn bán và phân tích hàng hóa
D.Sản xuất,chăn ni,bn bán và ni trồng
Đáp án: C
Câu 4: Các thành phần tham gia vào nông nghiệp đô thị
A.Sản xuất,người chế biến,nhà vận chuyển,người tiêu thụ
B.Người sản xuất,người chế biến,người bán hàng,nhà dịch vụ
C.Nhà khuyến nông,nhà dịch vụ,nhà hoạt định,nhà kế hoạch
D.Nhà hoạt định,người bán hàng,người tiêu dùng ,người sản xuất
Đáp án: B
Câu 5:Có bao nhiêu hệ thống hydroponics cơ bản
A.4
B.5
C.6
D.3
Đáp án: C
Câu 6: Các bước trồng rau bằng phương pháp thủy canh
A.Pha dung dịch thủy canh→gieo hạt→chăm sóc
B.Chọn giống→ pha dung dịch →gieo hạt →chăm sóc
C.Chọn giống →pha dung dịch thủy canh→ gieo hạt →chăm sóc→ thu hoạch
D.Chọn giống →chọn dụng cụ →pha dung dịch thủy canh→ gieo hạt →chăm
sóc →thu hoạch
Đáp án:A
Câu 7:Có bao nhiêu loại hình nơng nghiệpđô thị
A.3
B.4
C.5
D.6
Đáp án:B
Câu 1: Giữa nông nghiệp nôi đô và nơng nghiệp ven đơ về quy mơ sản xuất
có gì khác nhau?
A. Nông nghiệp nội đô quy mô sản xuất nhỏ; Nông nghiệp ven đô quy mô sản
xuất lớn.
B. Nông nghiệp nội đô quy mô sản xuất lớn; Nông nghiệp ven đô quy mô sản
xuất nhỏ.
C. Nông nghiệp nội đô quy mô sản xuất nhỏ; Nông nghiệp ven đô quy mô sản
xuất TB-Lớn.
D. Nông nghiệp nội đô quy mô sản xuất TB-Nhỏ; Nông nghiệp ven đô quy mô
sản xuất TB-Lớn.
Câu 2:Anh (chị ) hãy sắp xếp đúng thứ tự mô hình chăn ni theo các bước
như sau:1. Chọn vùng, 4.Xây dựng mơ hình trình diễn, 2.Chuẩn bị tài
chính, 5.Tập huấn, 3.Xác định vật nuôi, 6.Đánh giá tác động kinh tế-xã hội
A.1,2,3,5,4,6
B. 2,5,6,3,4,1
C.1,3,2,5,4,6
D. 1,4,3,5,2,6
Câu 3 :Câu nào sau đây sai khi nói vềhiệu quả kinh tế phát triển nông
nghiệp đô thị?
A.
Nông nghiệp đô thị tạo việc làm và thu nhập cho một bộ phận dân cư
đơ thị.
B.
Nơng nghiệp đơ thị góp phần quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên,
giảm ô nhiễm môi trường.
C.
Nông nghiệp đô thị phải sánh vai phát triển cùng với thế giới
D.
Nơng nghiệp đơ thị góp phần cung ứng nguồn lương thực, thực phẩm
tươi sống tại chỗ cho các đơ thị.
Câu 4 : Các loại hình trong sản xuất nông nghiệp bao gồm?
A.
Nghề làm vườn – chăn nuôi – thủy sản – lâm nghiệp
B.
Nghề trồng cây- gia cầm – thủy sản – lâm nghiệp
C.
Nghề trồng rừng – chăn ni- ni tơm cá- chăm sóc cây xanh
D.
Nghề trồng rau- ni heo , bị- hải sản - lâm
Câu 5: Làm gì để giảm thiểu rủi ro trong quá trình làm nơng nghiệp đơ thị?
A.
Phát triển mạnh mẻ các mơ hình tự phát
B.
Nuôi trồng các loại giống mới nhập từ nước ngồi về để tăng năng suất
C.
Tăng diện tích đất nơng nghiệp đô thị
D.
Thúc đẩy sản xuất bền vững, nâng cao năng lực quản lý cho cộng đồng
Câu 6: Có mấy tiêu chuẩn cơ bản của đơ thị?
A .4
B. 5
C.6
D.7
CÂU 1.Có bao nhiêu yếu tố cơ bản để hình thành một đô thị?
a.4
b.5
c.6
d.7
(mật độ dân số, tỷ lệ lao động phi nơng nghiệp, quy mơ diện tích, chức năng của
đơ thị, hệ thống cơng trình kỹ thuật hạ tầng đơ thị, kiến trúc cảnh quan đô thị).
Đáp án:C
CÂU 2.Trong mơ hình ni kết hợp heo với cá, nước ao màu xanh lá chuối non
có ý nghĩa gì?
a)
Ao thiếu thức ăn tự nhiên
b)
Ao tốt, nhiều thức ăn tự nhiên
c)
Nước quá bẩn, ngừng bón phân, cung cấp nước mới
d)
Cả 3 câu trên điều sai
Đáp án: B
3.Ưu điểm của việc ni cá tại hồ chứa nước
a)
Ít dịch bệnh
b)
Mơi trường nước trong lành không phải thay nước hằng ngày như các mơ
hình khác, hồ chứa rộng nên cá phát triển nhanh
c)
Giảm chi phí, tận dụng được nguồn thức ăn tại chỗ
d)
Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 4:theo pháp lệnh vật nuôi năm 2004,tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh
giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật ni do mình sản
xuất,kinh doanh thơng qua việc:
a)
Cơng bố tiêu chuẩn chất lượng
b)
Chọn lọc giống
c)
Chăm sóc,ni dưỡng
d)
Phịng chống dịch bệnh giống
Đáp án:A
CÂU 5.Trước khi tái đàn(bắt đầu nuôi một lứa mới) vật nuôi ta cần phải vệ sinh
sạch sẽ, phun thuốc sát trùng và để trống chuồng trong thời gian bao lâu sau đó
mới cho GSGC vào ni?
a)1-2 tuần
b)2-3 tuần
c)3-4 tuần
d)4-5 tuần
ĐÁP ÁN:B
CÂU 6.trong chăn nuôi, thức ăn chiếm bao nhiêu % trong tổng chi phí sản xuất?
a)50%
b)60%
c)70%
d)tất cả đều sai
ĐÁP ÁN:C
1.Quy mô phát triển chủ yếu của nuôi trồng thuỷ sản trong đô thị?
A.Nhỏ
B.Lớn
C.Nhỏ và rất nhỏ
D.Vừa và lớn
2.Nông nghiệp đơ thị có tên tiếng anh là gì?
A.Agriculture urban
B.Urban agriculture
C.Urban and peri-urban agriculture
D.Urban and urbanagriculture
3.Trứng gà mất bao nhiêu ngày thì nở ( tính từ lúc gà mái đẻ ra tới lúc nở )?
A.21
B.22
C.23
D.24
4.Giá trị dinh dưỡng của cá?
A.Vitamin và khoáng chất
B.Vitamin A và D,phosphoras
C.Vitamin A và D,phosphoras,selen,mg
D.Vitamin A và D,phosphoras,mg,selen,iod
5.Tiềm năng của lâm nghiệp đơ thị?
A.Lợi ích về vật chất
B.Lợi ích về mơi trường
C.Cả A & B
D.Giá trị giáo dục,nơi vui chơi giải trí
E.Cả A,B & D
Câu 1: Việc chuyển dịch cơ cấu nền nông nghiệp đô thị nhằm đạt những
mục tiêu nào? (đã sửa)
A. Nâng giá trị sử dụng đất, Nâng cao sức cạnh tranh cho các sản phẩm trong
điều kiện hội nhập.
B.Tăng thu nhập cho người lao động.
C. Tạo môi trường sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thân thiện với con người, với
xã hội.
D. Tất cả ý trên.
Đáp án: D.
Câu 2: Trong nền nơng nghiệp đơ thị Việt Nam có thể chia ra thành mấy
loại hình và đó là những loại hình nào? (đã sửa)
A. 6 loại hình: Nơng nghiệp xanh, Nông nghiệp phục vụ, Nông nghiệp thu ngoại
tệ, Nông nghiệp du lịch, Nông nghiệp an dưỡng và Nông nghiệp sinh thái.
B. 4 loại hình: Nơng nghiệp xanh, Nơng nghiệp du lịch, Nông nghiệp an dưỡng
và Nông nghiệp sinh thái.
C. 5 loại hình: Nơng nghiệp xanh, Nơng nghiệp phục vụ, Nơng nghiệp du lịch,
Nông nghiệp an dưỡng và Nông nghiệp sinh thái.
D. 3 loại hình: Nơng nghiệp xanh, Nơng nghiệp sinh thái, Nông nghiệp du lịch.
Đáp án: A.
Câu 3: Động cơ , mục đích chính của làm nơng nghiệp nội đơ là gì ???
A.
Sản xuất hàng hóa
B.
Sản xuất bn bán
C.
Sản xuất cho hộ gia đình
D.
Tiêu khiển , giải trí
Câu 4: Muốn trở thành một đơ thị thì phải hội tụ đủ 6 tiêu chí cơ bản . Hỏi
trong các tiêu chí sau đây , tiêu chí nào khơng đúng ???
A.
Quy mô dân số - mật độ dân số .
B.
Phải có chức năng đơ thị-, kiến trúc cảnh quan đơ thị
C.
Nhất định phải hợp tác với thị trường nước ngoài
D.
Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp - hệ thống công trình hạ tầng cơ đơ thị
Câu 5 : Đặc điểm nào sau đây nói đúng về ngoại ơ và các vùng lân cận ?
A.
Liên kết chặt chẽ hơn vùng nông thơn và có khuynh hướng trải qua tốc
độ đơ thị hóa nhanh hơn vùng trung tâm thành phố
B.
Kết hợp với công việc làm trang trại và các công việc khác thuận lợi và
tỷ lệ các cơng trình xây dựng , đường ; tỷ lệ không gian / km2
C.
Áp lực thiếu đất và ô nhiễm môi trường từ việc mở rộng đô thị và áp
lực thị trường đất và những thay đổi trong sản xuất nông nghiệp
D.
Tất cả đều đúng
Cau 6: Chọn câu sai trong các câu sau
a.
Nông nghiệp đô thị không tạo ra nguồn GDP
b.
Nông nghiệp đô thị gồm nông nghiệp nội thị và ngoại thị, với các hoạt
động chủ yếu là trồng trọt chăn nuôi thủy sản và lâm nghiệp
c.
Có 7 tiêu chí để phân loại các hệ thống sản xuất nơng nghiệp đơ thị: vị trí,
chủ thể, chức năng, quy mô, công nghệ sử dụng,mức độ thương mại hóa và
quyền sở hữu hay sử dụng đát đai và phương thức tổ chức sản xuất
d.
Loai hình sản xuất nơng nghiệp dơ thị là tập hợp các hình thức sản xuất
nông nghiệp ở khu vực nội thị và ngoại thị có những đặc trưng chung về chức
năng, tính chất,mục đích và trình độ phát triển
Cau 7: Tổng hợp của các đặc tính nơng nghiệp đơ thị tạo ra:
A. Phát triển kinh tế, phát triển đô thị bền vững.
B. Quản lý tốt đất đô thị, phát triển kinh tế, phát triển đô thị bền vững.
C. Đảm bảo hệ sinh thái bền vững, không phá vỡ môi trường tự nhiên cũng
như cấu trúc đô thị.
D. Sản phẩm tự cung tự cấp, quản lí tốt dất đơ thị.
Cau 8.Sản phẩm khơng thuộc thực phẩm là:
A. Cây lương thực
B. Cây ăn trái
C. Cây kiểng
D. Gia súc.
Cau 9. Có mấy tiêu chuẩn cơ bản của đô thị?
a .4
b. 5
c.6
d.7
Cau 10. Thành phần tham gia vào hoạt động Đô Thị nào có nhiều thành
phần trong xã hội nhất?
A. Người tiêu dùng
B. Người sản xuất
C. Nhà cung cấp
Cau 11. Nông nghiệp nội đơ ở TP.HCM quy mơ lớn có diện tích như thế
nào?
A. 100m2
B. 1.000m2
C. > 1.000m2
D.
1.000
–
5.000m2
Cau 12. Để Nông nghiệp đơ thị phát triển cần điều kiện gì?
A. Chun mơn hóa, tăng tốc hóa, thay thế hóa
B. Đảm bảo đầu vào và đầu ra cho ngành
C. Liên kết các cơ sở sản xuất
D. Tất cả đều đúng
Cau 13. Đặc điểm nào khơng thuộc nơng nghiệp ven đơ?
A. Làm việc tồn thời gian
B. Dịch vụ ít hơn
C. Điều kiện sản xuất khắc khe
D. Kiến thức chuyên nghiệp
Câu14: Lưu ý nào ta cần quan tâm trong nuôi trồng thủy sản? (đúng)
a.Xin giấy phép nuôi trồng thủy sản và trợ cấp y tế cho người làm việc dưới
nước
b.Xây cấp thoát nước thải và nạo vét ao hồ sau mỗi lần nuôi -> diệt mầm bệnh
c.Đảm bảo nguồn thức ăn, xử lí thức ăn dư thừa -> tránh ô nhiễm
d.a,b,c
đều
đúng
Đáp án: D
Câu15: Những điểm nào sau đây là của nông nghiêp nội đô? (đúng)
a.Tự cung tự cấp; làm việc tồn thời gian; qui mơ sản xuất trung binh – lớn; dịch
vụ
nhiều;
b.Tự cung tự cấp; kiến thức không chuyên; làm việc bán thời gian; qui mô sản
xuất
nhỏ;
c. Làm việc tồn thời gian; qui mơ sản xuất nhỏ; kiến thức chuyên nghiệp;
d. Làm việc bán thời gian; qui mơ sản xuất trung bình-lớn; kiến thức khơng
chun;
Đáp án: B
1.chọn câu trả lời đúng nhất. Những loại cây trong phát triển nông nghiệp
A. cây rau, cây hoa kiểng, cây ăn quả
B. cây cao su, cây xanh, cây rau
C. cây ăn quả, cây rau, cây lấy gỗ
D. cây lúa, cây hoa kiểng, cây cao su
2. có bao nhiêu loại hình nông nghiệp đô thị
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
3. xạ giống từ bao nhiêu ngày mới có thể ni ca trong việc tích hợp trồng lúa
với ni thuỷ sản chung với nhau
A. 20-30 ngày
B. 30-40 ngày
C. 40-50 ngày
D. 50-60 ngày
4. Những hệ thống thuỷ canh đang được áp dụng thực tế rộng rãi trên Thế Giới
A. hệ thống dạng bấc, hệ thống khí canh, hệ thống trồng trong nước sâu
B. hệ thống trồng trong màng mỏng dinh dưỡng, hệ thống dạng bấc, hệ thống
trồng trong nước sâu
C. hệ thống trồng trong màng mỏng dinh dưỡng, hệ thống khí canh, hệ thống
màn sương dinh dưỡng
D. hệ thống màn sương dinh dưỡng, hệ thống trồng trong nước sâu, hệ thống
dạng bấc
5. thứ tự các bước thực hiện mộy cách tốt nhất trong việc trồng trọt, chăn nuôi
A. chọn vùng, đánh giá tác động kinh tế - xã hội, xác định vật nuổi, xây dựng
mơ hình trình diễn, chuẩn bị tài chính, tập huấn.
B. chuẩn bị tài chính, xác định vật ni, , chọn vùng, tập huấn, xây dựng mơ
hình trình diễn, đánh giá tác động kinh tế - xã hội.
C. đánh giá tác động kinh tế - xã hội, chuẩn bị tài chính, chọn vùng, xác định vật
ni, tập huấn, xây dựng mơ hình trìng diễn.
D. chọn vùng, xác định vật ni, chuẩn bị tài chính, tập huấn, xây dựng mơ hình
trình diễn, đánh giá tác động kinh tế - xã hội.
6. cơ hội và lợi ích của nơng nghiệp đơ thị mang lại
A. an toàn lương thực, thực phẩm và dinh dưỡng
B. tác động xã hội, tác động kinh tế
C. môi trường sinh thái
D. tất cả các ý trên
Đáp án
1.
A
2.
C
3.
C
4.
B
5.
D
6.
D
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của nông nghiệp ven đơ
A.
Sản xuất hàng hóa
B.
Cơng lao động, đầu vào cao
C.
Làm việc toàn thời gian
D.
Tất cả đều sai
Câu 2: Vấn đề quan trọng nhất khi sản xuất một trong bốn loại hình: nghề làm
vườn, chăn ni, thủy sản, lâm nghiệp là gì?
A.
Tình hình cây trồng gia súc, gia súc, tơm cá... như thế nào
B.
Thời tiết khí hậu
C.
Mơi trường và sức khỏe con người
D.
Kỹ thuật hiện đại
Câu 3: Hệ thống nào sau đây không thuộc hệ thống hydrocacbonic
A.
Hệ thống thủy canh
B.
Hệ thống khí canh
C.
Hệ thống thâm canh
D.
Hệ thống mảng dinh dưỡng
Câu 4: Chọn ý sai: Các yếu tố và nguyên tắc ảnh hưởng đến mơ hình sản xuất
chăn ni
A.
Phương tiện vận chuyển
B.
Nguồn thức ăn nguồn giống
C.
Nhu cầu và cơ hội về thị trường tiêu thụ
D.
Nguồn tài chính và sự hỗ trợ của các doanh nghiệp
Câu 5: Sự khác nhau cơ bản giữa cây xanh và cây kiểng
A.
Khơng gian
B.
Kỹ thuật
C.
Vai trị
D.
Tất cả đều sai
Câu 6: Chọn ý đúng nhất: Lợi ích của nơng nghiệp đơ thị là:
A.
Tạo khoảng xanh, xóa đói giảm nghèo, tạo mỹ quan đô thị, cạnh tranh cao
B.
Tăng chất lượng sản phẩm, cải thiện khí hậu, cạnh tranh thấp, tạo việc làm
C.
Sản lượng nhiều, tự cung tự cấp, tạo nguồn giống, tạo nguồn tài chính chủ
u cho gia đình
D.
Mơi trường sinh thái, an toàn thực phẩm, tác động kinh tế, tác động
xã hội
CÂU 1: Q trình sản xuất Nơng Nghiệp Đô Thị được diễn ra tại :
A. Nội Đô
B. Nội Đơ, Vùng giáp ranh
C. Nội Đơ, Ngoại Ơ
D. Nội Đơ, Vùng giáp ranh, Ngoại ô
CÂU 2. Thành phần tham gia vào hoạt động Đơ Thị nào có nhiều thành phần
trong xã hội nhất?
A. Người tiêu dùng
B. Người sản xuất
C. Nhà cung cấp
D. Nhà vận chuyển
CÂU 3. Loại hình sản xuất của nông nghiệp đô thị bao gồm:
a. Nghề làm vườn, chăn nuôi vật nuôi cây kiểng.
b. Thủy sản, trồng rừng, nghề làm vườn, lâm nghiệp
c. Thủy sản, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề làm vườn.
d. Nuôi thủy hải sản, trồng hoa màu, chăn nuôi.
CÂU 4.Tiêu chuẩn về mật độ dân số tối thiểu ở đô thị là bao nhiêu
a. >4000.
b.>5000.
c.>6000.
d.>1000.
CÂU 5.Những rủi ro trong q trình làm nơng nghiệp đơ thị?
A.Đe đọa sức khỏe cộng đồng,tác động xấu đến môi trường
B.Không sinh lợi nhiều
C.Cản trở sự phát triển đô thị
D.Tất cả các ý trên
CÂU 6.Theo anh ( c) đâu là yếu tố rủi ro đe dọa đến sức khỏe cộng đồng trong
nông nghiệp đô thị?
A. Cạnh tranh đất,không gian, lao động
B.Vệ sinh an tòan TP ,dịch bệnh từ gia suc
C.Mất mỹ quan, lạm dụng hóa chất
D.Sự cân bằng giữa lợi và thiệt hại
Câu 01: Nơng nghiệp đơ thị là gì?
A. Việc trồng trọt và chăn nuôi trong hay xung quanh tỉnh/thành phố để làm
thực phẩm và các mục đích khác.
B. Những hoạt động liên quan như sản xuất và phân phối, chế biến và tiếp thị
các sản phẩm.
C. Cả a và b đều đúng.
D. Cả a và b đều sai.
Câu 02: Vai trị của nơng nghiệp đơ thị?
A. Góp phần cải tạo cảnh quan và sức khỏe cộng đồng
B. Góp phần quản lý bền vững tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường
C. Tạo việc làm và thu nhập cho một bộ phận dân cư ở đô thị
D. Cả 3 ý trên
Câu 03: Đâu "không phải" là đặc điểm của nơng nghiệp nội đơ?
A. Làm việc tồn thời gian
B. dễ tiếp cận thị trường
C. ít tài ngun sẵn có
D. Giá cả lao động cao
Câu 04: Trong các ý sau đây đâu là đặc điểm của nông nghiệp nội đô?
A. Bao gồm các hoạt động sản xuất nông nghiệp được tổ chức trên các diện
tích nhỏ.
B. Là vùng tranh chấp gay gắt giữa sản xuất nông nghiệp với các hoạt động kinh
tế- xã hội khác.
C. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp qui mô lớn ở vùng đang q trình đơ thị
hóa nhanh.
D. Quỹ đất đơ thị khơng cịn nhiều nên đất đai khá đắt.
Câu 05: Sản phẩm của nông nghiệp đô thị là gì? (trùng)
A. Thực phẩm
B. Phi thực phẩm
C. A,B đều đúng
D. A,B đều sai
Câu 06: Những điểm nào sau đây là của nông nghiêp nội đô? (đúng)
A.Tự cung tự cấp; làm việc tồn thời gian; qui mơ sản xuất trung binh – lớn;
dịch vụ nhiều;
B.Tự cung tự cấp; kiến thức không chuyên; làm việc bán thời gian; qui mô
sản xuất nhỏ.
C. Làm việc tồn thời gian; qui mơ sản xuất nhỏ; kiến thức chuyên nghiệp;
D. Làm việc bán thời gian; qui mơ sản xuất trung bình-lớn; kiến thức khơng
chun;
Câu 07 : Nơng nghiệp đơ thị gồm mấy bộ phận và đó là những bộ phận
nào?
A. 1. Nông nghiệp nông thôn.
B. 3. Nông nghiệp nội đô, Nông nghiệp ngoại đô và Nông nghiệp ven đô.
C. 2. Nông nghiệp nội đô và Nông nghiệp ven đô, ngoại thành.
D. Tất cả đều sai
Câu 08: Có mấy thành phần tham gia trong nơng nghiệp đơ thị.
A.5
B.6
C.7
D.8
Câu 09: Xây dựng nơng nghiệp đơ thị chính là phát triển nông nghiệp bền
vững gắn kết 3 yếu tố là:
A. Kinh tế, xã hội và văn hóa
B. Kinh tế, văn hóa và xã hội.
C. Kinh tế, xã hội và mơi trường
D. Kinh tế, văn hóa và mơi trường.
Câu 10: Ưu điểm của phương pháp trồng rau thuỷ canh?
A.Môi trường dinh dưỡng tốt nhất cho cây trồng, kiểm soát được chất dinh
dưỡng
B. Giảm chi phí đầu tư phân bón &sạch hơn
C.giảm được thuốc trừ sâu vì có thể kiểm sốt được sâu bệnh
D. Tất cả các ý trên.
Câu 11: Các yếu tố và ngun tắc chính chăn ni trong nơng nghiệp đô thị
là?
A. Nguồn thực ăn gia súc.
B.Nhu cầu và cơ hội về thị trường tiêu thụ.
C.Nguồn giống,nguồn tài chính và sự hỗ trợ của các doanh nghiệp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 12: Thành phần tham gia vào sản xuất nơng nghiệp bao gồm 8 thành
phần là nhà quản lí , cung cấp , sản xuất , vận chuyển , tiêu dùng , phân
phối , chế biến , và nhà thúc đẩy . Mỗi thành phần có một vai trị ý nghĩa
riêng . Hỏi nhà thúc đẩy bao gồm những ai mà có vai trị góp phần quan
trọng cho thành phần này?
A.
Các cơ quan chức năng như bộ trưởng bộ ngoại giao , bộ trưởng bộ
kinh tế
B.
Các cán bộ kỹ thuật , nhà khoa học , nhà đầu tư chính sách
C.
Các thành phần tiếp thị , buôn bán để giúp sản phẩm bán chạy hơn
D.
Các thành phần tham gia vào hoạt động sản xuất sản phẩm đô thị
Câu 13: Các loại hình trong sản xuất nơng nghiệp bao gồm :
E.
Nghề làm vườn – chăn nuôi – thủy sản – lâm nghiệp.
F.
Nghề trồng cây- gia cầm – thủy sản – lâm nghiệp.
G.
Nghề trồng rừng – chăn nuôi- nuôi tôm cá- chăm sóc cây xanh.
H.
Nghề trồng rau- ni heo , bị- hải sản - lâm.
Câu 14: Chọn câu sai trong các câu sau
A.
Nông nghiệp đô thị không tạo ra nguồn GDP
B.
Nông nghiệp đô thị gồm nông nghiệp nội thị và ngoại thị, với các hoạt
động chủ yếu là trồng trọt chăn nuôi thủy sản và lâm nghiệp
C.
Có 7 tiêu chí để phân loại các hệ thống sản xuất nơng nghiệp đơ thị: vị trí,
chủ thể, chức năng, quy mô, công nghệ sử dụng,mức độ thương mại hóa và
quyền sở hữu hay sử dụng đát đai và phương thức tổ chức sản xuất
D.
Loai hình sản xuất nơng nghiệp dơ thị là tập hợp các hình thức sản xuất
nông nghiệp ở khu vực nội thị và ngoại thị có những đặc trưng chung về chức
năng, tính chất,mục đích và trình độ phát triển
Câu 15: Sắp xếp các bước để thành lập mơ hình chăn ni:
A.
Xác định vật ni->Chuẩn bị tài chính->Tập huấn->Chọn vùng->Xây
dựng mơ hình điểm->Đánh giá tác động kinh tế-xã hội
B.
Chuẩn bị tài chính-> Chọn vùng-> Đánh giá tác động kinh tế-xã hội->
Xác định vật ni-> Xây dựng mơ hình điểm
C.
Xác định vật ni->Chuẩn bị tài chính->Tập huấn-> Đánh giá tác động
kinh tế-xã hội->Chọn vùng->Xây dựng mơ hình điểm
D.
Chọn vùng-> Xác định vật ni-> Chuẩn bị tài chính->Tập huấn-> Xây
dựng mơ hình điểm->Đánh giá tác động kinh tế-xã hội.
Câu 16: Nông nghiệp nội đô ở TP.HCM quy mơ lớn có diện tích như thế nào?
A. 100m2
B. 1.000m2
C. > 1.000m2
D. 1.000 – 5.000m2
CÂU 1.Có bao nhiêu yếu tố cơ bản để hình thành một đơ thị?
a.4
b.5
c.6
d.7
(mật độ dân số, tỷ lệ lao động phi nông nghiệp, quy mơ diện tích, chức năng của
đơ thị, hệ thống cơng trình kỹ thuật hạ tầng đơ thị, kiến trúc cảnh quan đô thị).
Đáp án:C
CÂU 2.Trong mơ hình ni kết hợp heo với cá, nước ao màu xanh lá chuối non
có ý nghĩa gì?
e)
Ao thiếu thức ăn tự nhiên
f)
Ao tốt, nhiều thức ăn tự nhiên
g)
Nước quá bẩn, ngừng bón phân, cung cấp nước mới
h)
Cả 3 câu trên điều sai
Đáp án: B
3.Ưu điểm của việc ni cá tại hồ chứa nước
e)
Ít dịch bệnh
f)
Mơi trường nước trong lành không phải thay nước hằng ngày như các mơ
hình khác, hồ chứa rộng nên cá phát triển nhanh
g)
Giảm chi phí, tận dụng được nguồn thức ăn tại chỗ
h)
Tất cả đều đúng
Đáp án: D
Câu 4:theo pháp lệnh vật nuôi năm 2004,tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh
giống vật nuôi phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống vật ni do mình sản
xuất,kinh doanh thơng qua việc:
e)
Cơng bố tiêu chuẩn chất lượng
f)
Chọn lọc giống
g)
Chăm sóc,ni dưỡng
h)
Phịng chống dịch bệnh giống
Đáp án:A
CÂU 5.Trước khi tái đàn(bắt đầu nuôi một lứa mới) vật nuôi ta cần phải vệ sinh
sạch sẽ, phun thuốc sát trùng và để trống chuồng trong thời gian bao lâu sau đó
mới cho GSGC vào ni?
a)1-2 tuần
b)2-3 tuần
c)3-4 tuần
d)4-5 tuần
ĐÁP ÁN:B
CÂU 6.trong chăn nuôi, thức ăn chiếm bao nhiêu % trong tổng chi phí sản xuất?
a)50%
b)60%
c)70%
d)tất cả đều sai
ĐÁP ÁN:C
Câu 1. Thời gian cải tạo ao nuôi thủy sản để đảm bảo thời gian gián đoạn giữa
mỗi đợt nuôi là?
a.
Tối thiểu 10 ngày
b.
Tối thiểu 20 ngày
c.
Tối thiểu 1 tháng
d.
Tối thiểu 2 tháng
Chọn c
Câu 2. Đây là tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác lẫn nuôi
trồng:
a.
An Giang
b.
Cà Mau
c.
Bà Rịa – Vũng Tàu
d.
Đồng tháp
Chọn d
Câu 3. Ngư trường trọng điểm số 1 nước ta là?
a.
Quảng Ninh - Hải Phịng
b.
Hồng Sa - Trường Sa
c.
Ninh Thuận – Bình Thuận
d.
Cà Mau – Kiên Giang
Chọn d
Câu 4. Đáy ao nuôi thủy sản phải đảm bảo đầy đủ các yêu cầu:
a.
Có nền phẳng
b.
Dốc nghiêng về phía cống thốt
c.
Có nền phẳng, dốc nghiêng về phía thốt
d.
Tất cả đều đúng
Chọn d
Câu 5. Nghề nuôi cá tra, cá ba sa trong lồng rất phát triển ở tỉnh:
a.
Đồng Tháp
b.
Cà Mau
c.
Kiên Giang
d.
An Giang
Chọn d
Câu 6. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở Đồng bằng sơng Cửu Long
vì?
a.
Có hau mặt giáp biển, ngư trường lớn
b.
Có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt
c.
Có nguồn thức ăn phong phú
d.
Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
chọn B
Câu 1: Khái niệm Chăn nuôi là gì?
A.Là một ngành quan trọng của nơng nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản
xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm từ chăn
nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người.
B. Là một ngành chỉ ni một hoặc nhiều lồi động vật có vú được thuần hóa và
ni vì mục đích để sản xuất hàng hóa như lấy thực phẩm, chất xơ hoặc lao
động.
C. Là một ngành chính của nơng nghiệp, sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp
lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người.
D. Tất cả câu trên điều đúng.
Câu 2: Các tiêu chuẩn cơ bản để phân loại đơ thị là gì?
A. Chức năng đơ thị; Quy mơ dân số tồn đơ thị tối đa phải đạt 4 nghìn người
trở lên.
B.Quy mơ dân số tồn đơ thị tối thiểu phải đạt 4 nghìn người trở lên; Mật độ dân
số phù hợp; Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp phải đạt tối thiểu 65% so với tổng
số lao động.
C.Chức năng đô thị; Quy mơ dân số tồn đơ thị tối thiểu phải đạt 4 nghìn người
trở lên; Mật độ dân số phù hợp; Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp phải đạt tối
thiểu 65% so với tổng số lao động.
D.A và B đúng.
Câu 3: Sản xuất gia cầm được phân thành mấy loại?
A.Sản xuất gia cầm truyền thống, bán thương mại, thương mại và công nghiệp.
B.Sản xuất gia cầm truyền thống, bán truyền thống, bán thương mại, thương mại
và công nghiệp.
C.Sản xuất truyền thống gia đình với những con gà thả vườn, Sản xuất gà công
nghiệp (quy mô nhỏ lên đến khoảng 100 con).
Câu 4: Người sản xuất lợn với quy mô 5 - 20 con nái được gọi là sản xuất
gì?
A.Sản xuất quy mơ lớn
B.Sản xuất quy mơ nhỏ
C.Sản xuất quy mô vừa
D.Sản xuất quy mô rất nhỏ
Câu 5: Các bước thực hiện trong chăn ni, gồm có mấy bước?
A.4 bước
B.6 bước
C.5 bước
D.3 bước
Câu 6: Các yếu tố chính trong chăn nuôi gồm?
A.Nguồn thức ăn gia súc; nhu cầu cơ hội và thị trường tiêu thụ; nguồn giống.
B. Nguồn thức ăn gia súc; nhu cầu cơ hội và thị trường tiêu thụ; nguồn giống;
nguồn tài chính và sự hỗ trợ của các doanh nghiệp.
C. Nguồn thức ăn gia súc; nhu cầu cơ hội và thị trường tiêu thụ; nguồn giống;
nguồn tài chính và sự hỗ trợ của các doanh nghiệp; nguồn vốn đầu tư.
D. Chỉ có nguồn giống và nguồn tài chính.