Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

tong hop kien thuc cong thuc vat li 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.93 KB, 2 trang )

VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

Vật lí 6
Chương I. Cơ học
1. Đo thể tích vật rắn khơng thấm nước
a. Dùng bình chia độ: Vvat  Vdang  V2  V1
b. Dùng bình tràn: Vvat  Vtran
2. Độ biến dạng của lò xo: l  l0
Trong đó:
l là chiều dài khi treo vật (m)
l0 là chiều dài tự nhiên (m)

3. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng:
P = 10. m
Trong đó:
- P là trọng lượng vật hay độ lớn của trọng lực (N)
+ Trọng lực là lực hút Trái Đất
- m là khối lượng vật (kg)
4. Khối lượng riêng: D 

m
V

Trong đó:
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )
V là thể tích vật ( m3 )
m là khối lượng vật (kg)
5. Trọng lượng riêng: d 


P
V

Trong đó:
d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official


VietJack.com

Facebook: Học Cùng VietJack

P là trọng lượng vật (N)
V là thể tích vật ( m3 )
6. Cơng thức tính trọng lượng riêng theo khối lượng riêng
d  10D

Trong đó:
d là trọng lượng riêng của vật ( N / m3 )
D là khối lượng riêng của vật ( kg / m3 )
Chương II. Nhiệt học
1. 1o C  1,8o F
2. Cách đổi từ thang độ C sang thang độ F
0

F  0C 1,8 0 F  32 0 F

Ví dụ:

Tính xem 20 0C ứng với bao nhiêu 0 F ?
20o C  32o F  20o C 1,8o F  68o F

3. Cách đổi từ thang độ F sang thang độ C
C

0

0

F  32 0 F
1,8 0 F

Ví dụ:
Tính 68 0 F ứng với bao nhiêu 0C ?
68 0 F  32 0 F
C
 20o C
0
1,8 F

0

4. Nhiệt độ nóng chảy = nhiệt độ đông đặc

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com

Youtube: VietJack TV Official




×