Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ đề thi thử môn hóa các năm doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.64 KB, 21 trang )

Trang 1/3 - Mã đề thi 562
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút


Mã đề thi 562
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Khi cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. bọt khí bay ra.
B. kết tủa trắng xuất hiện.
C. bọt khí và kết tủa trắng. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
Câu 2: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 270 gam.
B. 360 gam. C. 250 gam. D. 300 gam.
Câu 3: Polivinyl clorua (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng


A. oxi hoá - khử.
B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. trùng hợp.
Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 4.
B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 5: Nước cứng là nước chứa nhiều các ion
A. HCO
3
-
, Cl
-
. B. Ba
2+
, Be
2+
. C. SO
4
2-
, Cl
-
. D. Ca
2+
, Mg
2+
.
Câu 6: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

(Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. 138 gam.
B. 184 gam. C. 92 gam. D. 276 gam.
Câu 7: Số đồng phân đipeptit tạo thành từ glyxin và alanin là
A. 3.
B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X.
Khối lượng muối thu được trong dung dịch X là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 20,8 gam.
B. 25,2 gam. C. 23,0 gam. D. 18,9 gam.
Câu 9: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)
2
, đun nóng trong môi trường kiềm, tạo kết tủa đỏ gạch.
B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
Câu 10: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư. Sau phản ứng thu được
2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
(Cho H = 1, O = 16, S = 32, Fe = 56, Cu = 64)
A. 5,6 gam. B. 4,4 gam. C. 6,4 gam. D. 3,4 gam.
Câu 11: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

A. tính oxi hoá.
B. tính khử.
C. tính bazơ. D. tính oxi hoá và tính khử.
Câu 12: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép, người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Pb.
B. Zn. C. Ag. D. Cu.
Câu 13: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ nilon-6,6.
B. tơ tằm. C. tơ visco. D. tơ capron.

Trang 2/3 - Mã đề thi 562

Câu 14: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng manhetit.
B. quặng đôlômit. C. quặng boxit. D. quặng pirit.
Câu 15: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. xenlulozơ.
B. tinh bột. C. protein. D. saccarozơ.
Câu 16: Dãy gồm hai chất chỉ có tính oxi hoá là
A. FeO, Fe
2
O
3
. B. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3

. C. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe(OH)
2
, FeO.
Câu 17: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. AlCl
3
. B. NaHCO
3
. C. Al(OH)
3
. D. Al
2
O
3
.
Câu 18: Trung hoà 6,0 gam axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công
thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. HCOOH.
B. CH
2

= CHCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 19: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catôt thu được
A. Na.
B. Cl
2
. C. HCl. D. NaOH.
Câu 20: Oxit dễ bị H
2
khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là
A. CuO.
B. CaO. C. Na
2
O. D. K
2
O.
Câu 21: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Mg, Fe, Al.
B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Mg, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 22: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. CH
3
COOH. B. H
2
NCH

2
COOH. C. CH
2
= CHCOOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 23: Cho 4,5 gam C
2
H
5
NH
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, lượng muối thu được là
(Cho H = 1, C = 12, N = 14, Cl = 35,5)
A. 8,15 gam.
B. 7,65 gam. C. 0,85 gam. D. 8,10 gam.
Câu 24: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. ancol etylic. C. phenol lỏng. D. dầu hỏa.
Câu 25: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
. B. K
2
O và H
2

O.
C. Na và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
.
Câu 26: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a+b) bằng
A. 5.
B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 27: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. nhận proton.
B. bị khử. C. cho proton. D. khử.
Câu 28: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là
A. CH
3
NH
2
. B. NaCl. C. C
2
H

5
OH. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 29: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Al(OH)
3
,

Mg(OH)
2
. B. Mg(OH)
2
,

NaOH, Al(OH)
3
.
C. Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
,


NaOH. D. NaOH,

Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
.
Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm

A. Na, Ba, K.
B. Na, Cr, K. C. Be, Na, Ca. D. Na, Fe, K.
Câu 31: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) phản ứng với dung dịch
A. Na
2
CO
3
. B. NaCl. C. HCl. D. NaOH.
Câu 32: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
2
H
5

OH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. CH
3
NH
2
. D. H
2
NCH
2
COOH.


Trang 3/3 - Mã đề thi 562
Câu 33: Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl

-
.

H
2
N

- CH
2
COOH + NaOH → H
2
N - CH
2
- COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit.
B. có tính lưỡng tính.
C. có tính oxi hoá và tính khử. D. chỉ có tính bazơ.

PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được chọn phần dành cho ban của mình)
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Khối luợng K
2
Cr
2
O
7
cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO

4
trong dung dịch có H
2
SO
4
loãng làm môi
trường là (Cho O = 16, K = 39, Cr = 52)
A. 29,6 gam
B. 29,4 gam C. 24,9 gam. D. 59,2 gam.
Câu 35: Công thức chung của các oxit kim loại nhóm IIA là
A. RO
2
. B. RO. C. R
2
O. D. R
2
O
3
.
Câu 36: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Zn - Cu
Cu
2+
+ Zn ⎯→ Cu + Zn
2
.
+

Trong pin đó
A. Cu là cực âm.
B. Cu

2+
bị oxi hoá. C. Zn là cực âm. D. Zn là cực dương.
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch H
2
SO
4
loãng vào dung dịch K
2
CrO
4
thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam.
B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. không màu sang màu vàng.
Câu 38: Oxit lưỡng tính là
A. MgO.
B. CaO. C. Cr
2
O
3
. D. CrO.
Câu 39: Trung hoà 100 ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100 ml.
B. 400ml. C. 300 ml. D. 200 ml.
Câu 40: Vàng là kim loại quý hiếm, tuy nhiên vàng bị hoà tan trong dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc, nóng. B. NaOH. C. NaCN. D. HNO

3
đặc, nóng.

Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C
17
H
35
COOH và glixerol. B. C
15
H
31
COONa và etanol.
C. C
17
H
35
COONa và glixerol. D. C
15
H
31
COOH và glixerol.
Câu 42: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. phenolphtalein.
B. dung dịch NaNO
3
. C. quỳ tím. D. dung dịch NaCl.
Câu 43: Cho 0,94 gam phenol tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16)

A. 30 ml.
B. 40 ml. C. 20 ml. D. 10 ml.
Câu 44: Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1). B. C
n
H
2n+2
O (n ≥ 1). C. C
n
H
2n-2
O (n ≥ 3). D. C
n
H
2n
O (n ≥ 1).
Câu 45: Dãy gồm hai chất đều tác dụng với NaOH là
A. CH
3
COOH, C
6
H
5
NH

2
. B. CH
3
COOH, C
6
H
5
OH.
C. CH
3
COOH, C
2
H
5
OH. D. CH
3
COOH, C
6
H
5
CH
2
OH.
Câu 46: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH
2
=CHCOOH và 0,1 mol CH
3
CHO. Thể tích H
2
(ở đktc) để phản ứng

vừa đủ với hỗn hợp X là
A. 4,48 lít.
B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.
Câu 47: Chất hoà tan CaCO
3

A. CH
3
CHO. B. CH
3
COOH. C. C
6
H
5
OH . D. C
2
H
5
OH.
HẾT

Trang 1/3 - Mã đề thi 725
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2007
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút



Mã đề thi 725
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.

Câu 1: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước)
những tấm kim loại
A. Pb. B. Cu. C. Sn. D. Zn.
Câu 2: Polivinyl clorua (PVC) được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. trùng ngưng. B. axit - bazơ. C. trao đổi. D. trùng hợp.
Câu 3: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. saccarozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. protit.
Câu 4: Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. FeO, Fe
2
O
3
. B. Fe
2
O
3
, Fe
2
(SO
4
)
3
. C. Fe(OH)
2

, FeO. D. Fe(NO
3
)
2
, FeCl
3
.
Câu 5: Trung hoà 6,0 gam một axit cacboxylic no đơn chức, mạch hở cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH 1M. Công thức cấu tạo của axit là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. CH
3
COOH. B. CH
2
= CHCOOH. C. HCOOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 6: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí
hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là (Cho Li = 7, Na = 23, K = 39, Rb = 85)
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 7: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton.
Câu 8: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là
A. MgCl
2
. B. NaCl. C. Na
2
CO
3

. D. KHSO
4
.
Câu 9: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi
trường kiềm là
A. Be, Na, Ca. B. Na, Fe, K. C. Ba, Fe, K. D. Na, Ba, K.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 11: Công thức cấu tạo của glixerin là
A. HOCH
2
CHOHCH
3
. B. HOCH
2
CHOHCH
2
OH.
C. HOCH
2
CH
2
CH
2
OH. D. HOCH
2
CH
2
OH.
Câu 12: Saccarozơ và glucozơ đều có

A. phản ứng với dung dịch NaCl.
B. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. phản ứng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng.
Câu 13: Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu
được là (Cho H = 1, C = 12 , O = 16)
A. 250 gam. B. 360 gam. C. 270 gam. D. 300 gam.



Trang 2/3 - Mã đề thi 725
Câu 14: Anilin (C
6
H
5
NH
2
) và phenol (C
6
H
5
OH) đều có phản ứng với
A. nước Br
2

. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaCl.
Câu 15: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat tạo thành phenol. Chất đó là
A. Na
2
CO
3
. B. CO
2
. C. C
2
H
5
OH. D. NaCl.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn m gam rượu no đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 13,2 gam
CO
2
và 8,1 gam nước. Công thức của rượu no đơn chức là (Cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH. C. C
4
H
9
OH. D. CH

3
OH.
Câu 17: Cho phản ứng:
a Fe + b HNO
3
→ c Fe(NO
3
)
3
+ d NO + e H
2
O.
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 18: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. dầu hỏa. B. nước. C. phenol lỏng. D. rượu etylic.
Câu 19: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Na
+
, K
+
. B. Ca
2+
, Mg
2+
. C. HCO
3
-
, Cl
-

. D. SO
4
2-
, Cl
-
.
Câu 20: Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 21: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức
của X là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOC
2
H
5

. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 22: Chất phản ứng với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
,

đun nóng tạo ra Ag là
A. anđehit axetic. B. glixerin. C. rượu etylic. D. axit axetic.
Câu 23: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là
A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm.
Câu 24: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng thu được
dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 6,72 lít. D. 3,36 lít.
Câu 25: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phản ứng
thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho
H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 4,4 gam. B. 5,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,4 gam.

Câu 26: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO
3
. B. AlCl
3
. C. Al
2
O
3
. D. Al(OH)
3
.
Câu 27: Thuốc thử dùng để phân biệt giữa axit axetic và rượu etylic là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaNO
3
. C. quỳ tím. D. kim loại Na.
Câu 28: Cho các phản ứng:
H
2
N - CH
2
- COOH + HCl → H
3
N
+
- CH
2
- COOH Cl
-
.


H
2
N

- CH
2
- COOH + NaOH → H
2
N

- CH
2
- COONa + H
2
O.
Hai phản ứng trên chứng tỏ axit aminoaxetic
A. chỉ có tính axit. B. chỉ có tính bazơ.
C. có tính oxi hóa và tính khử. D. có tính chất lưỡng tính.
Câu 29: Axit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n-1
COOH (n ≥ 2). B. C
n
H
2n
(COOH)
2

(n ≥ 0).
C. C
n
H
2n -3
COOH (n ≥ 2). D. C
n
H
2n+1
COOH (n ≥ 0).


Trang 3/3 - Mã đề thi 725
Câu 30: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. dung dịch NaOH và Al
2
O
3
. B. dung dịch NaNO
3
và dung dịch MgCl
2
.
C. dung dịch AgNO
3
và dung dịch KCl. D. K
2
O và H
2
O.

Câu 31: Cho 4,5 gam etylamin (C
2
H
5
NH
2
) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được
là (Cho H = 1, C = 12, Cl = 35,5)
A. 7,65 gam. B. 0,85 gam. C. 8,15 gam. D. 8,10 gam.
Câu 32: Chất X có công thức phân tử C
2
H
4
O
2
, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối
và nước. Chất X thuộc loại
A. axit no đơn chức. B. axit không no đơn chức.
C. rượu no đa chức. D. este no đơn chức.
Câu 33: Dãy các hiđroxit được xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NaOH, Mg(OH)
2
,

Al(OH)
3
. B. Mg(OH)
2
, Al(OH)
3

,

NaOH.
C. Mg(OH)
2
,

NaOH, Al(OH)
3
. D. NaOH, Al(OH)
3
, Mg(OH)
2
.
Câu 34: Cho dung dịch Ca(OH)
2
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy có
A. kết tủa trắng xuất hiện. B. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.
C. bọt khí bay ra. D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 35: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng đôlômit. B. quặng pirit. C. quặng boxit. D. quặng manhetit.
Câu 36: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O

2

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 37: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R
2
O. B. RO
2
. C. RO. D. R
2
O
3
.
Câu 38: Cation M
+
có cấu hình electron lớp ngoài cùng 2s
2
2p
6

A. K
+
. B. Na
+
. C. Li
+
. D. Rb
+
.
Câu 39: Chất không phản ứng với NaOH là

A. rượu etylic. B. phenol. C. axit clohidric. D. axit axetic.
Câu 40: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là
(Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 18,9 gam. B. 23,0 gam. C. 20,8 gam. D. 25,2 gam.


HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.


Mã đề thi 394
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.

Câu 1: Axit acrylic có công thức là
A. CH
3
COOH. B. C

2
H
3
COOH. C. C
3
H
7
COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 2: Để trung hoà 6 gam CH
3
COOH, cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 100. C. 200. D. 300.
Câu 3: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n-1
COOH. B. C
n
H
2n+1
CHO. C. C
n
H
2n+1
OH. D. C

n
H
2n+1
COOH.
Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na
2
SO
4
. B. NaCl. C. NaNO
3
. D. NaOH.
Câu 5: Mg là kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm
A. I. B. III. C. II. D. IV.
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8: Polivinyl clorua có công thức là
A. (-CH
2
-CHCl-)
n
. B. (-CH
2
-CHF-)
n
. C. (-CH

2
-CH
2
-)
n
. D. (-CH
2
-CHBr-)
n
.
Câu 9: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2

A. điện phân dung dịch MgCl
2
. B. điện phân MgCl
2
nóng chảy.
C. nhiệt phân MgCl
2
. D. dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), thu được sản phẩm có chứa V lít khí N

2

(ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 1,12. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 11: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe
2
O
3
. B. Fe(OH)
3
. C. FeSO
4
. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na. B. Fe. C. Ag. D. Cu.
Câu 13: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch

A. CuSO
4
. B. NaOH. C. NaCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 14: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. rượu etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic.
Câu 15: Hoà tan 9,6 gam Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. HO-C
2
H
4
-CHO. B. CH
3

COOCH
3
. C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH.
Trang 1/3 - Mã đề thi 394
Câu 17: Đun nóng rượu etylic (C
2
H
5
OH) với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C, thu được sản phẩm chính (chất
hữu cơ) là
A. C
2
H
6
. B. C
2

H
4
. C. (CH
3
)
2
O. D. (C
2
H
5
)
2
O.
Câu 18: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 19: Rượu metylic có công thức là
A. C
3
H
7
OH. B. CH

3
OH. C. C
2
H
5
OH. D. C
4
H
9
OH.
Câu 20: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và rượu etylic là
A. nước brom. B. phenolphtalein.
C. nước quỳ tím. D. Ag
2
O trong dung dịch NH
3
.
Câu 21: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe
3
O
4
→ cFe + dAl
2
O
3
(a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27. B. 24. C. 26. D. 25.
Câu 22: Cho 3,2 gam rượu metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H
2

(ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12. B. 4,48. C. 3,36. D. 2,24.
Câu 23: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
5
OH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
Câu 24: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al. B. Na. C. K. D. Mg.
Câu 25: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 26: Số nhóm hiđroxyl (-OH) có trong một phân tử glixerin là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 27: Phenol (C

6
H
5
OH) tác dụng được với
A. NaOH. B. CH
4
. C. NaNO
3
. D. NaCl.
Câu 28: Cho dãy các chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CHO, C
6
H
5
OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H
2

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 29: Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2

SO
4
loãng là
A. Al. B. Ag. C. Cu. D. Au.
Câu 30: Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. fructozơ.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
A. CaCl
2
. B. NaNO
3
. C. KCl. D. KOH.
Câu 32: Chất tác dụng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH
3
OH. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
3
COOH. D. CH

3
CHO.
Câu 33: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 34: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na
2
SO
4
, KOH. B. KCl, NaNO
3
. C. NaOH, HCl. D. NaCl, H
2
SO
4
.
Câu 35: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là:
33
Fe(OH)FeClFe
YX
⎯⎯→⎯⎯⎯→⎯
++
A. HCl, Al(OH)
3
. B. NaCl, Cu(OH)

2
. C. HCl, NaOH. D. Cl
2
, NaOH.
Câu 36: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO
4
1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của
m là
A. 2,8. B. 8,4. C. 11,2. D. 5,6.

Trang 2/3 - Mã đề thi 394
Câu 37: Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
không bị khử bởi kim loại
A. Ag. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 38: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. mantozơ. B. axit axetic. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 39: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 5,40. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,70.
Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
5
OH → X → CH
3
COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).

Chất X là
A. CH
4
. B. C
2
H
5
CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.


HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 394
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008 LẦN 2
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.


Mã đề thi 314
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64.


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Al
2
O
3
phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H
2
SO
4
. B. Na
2
SO
4
, KOH. C. KCl, NaNO
3
. D. NaOH, HCl.
Câu 2: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy
của kim loại đó là
A. Na. B. Ag. C. Fe. D. Cu.
Câu 3: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Mg từ MgCl
2

A. điện phân MgCl
2
nóng chảy. B. điện phân dung dịch MgCl
2
.
C. nhiệt phân MgCl
2

. D. dùng K khử Mg
2+
trong dung dịch MgCl
2
.
Câu 4: Cho dãy các chất: FeCl
2
, CuSO
4
, BaCl
2
, KNO
3
. Số chất trong dãy phản ứng được với dung
dịch NaOH là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 5: Axit acrylic có công thức là
A. CH
3
COOH. B. C
2
H
5
COOH. C. C
2
H
3
COOH. D. C
3
H

7
COOH.
Câu 6: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe
2
O
3
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. Fe(OH)
3
.
Câu 7: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 8: Đun nóng ancol etylic với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C, thu được sản phẩm chính (chất hữu cơ) là
A. (C
2
H

5
)
2
O. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
4
. D. (CH
3
)
2
O.
Câu 9: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CHCl. B. CH
3
-CH
2
Cl. C. CH
2
=CH-CH
2
Cl. D. CH
3
-CH=CHCl.

Câu 10: Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H
2
SO
4
đặc, nóng (dư), sinh ra V lít khí SO
2
(sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 6,72. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm
A. IIA. B. IIIA. C. IA. D. IVA.
Câu 12: Số nhóm hiđroxyl (-OH) trong một phân tử glixerol là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH
3
NH
2
), sinh ra V lít khí N
2
(ở đktc). Giá trị của V

A. 4,48. B. 3,36. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 15: Cho phương trình hoá học: aAl + bFe
3
O
4
→ cFe + dAl

2
O
3
(a, b, c, d là các số nguyên, tối
giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là
A. 27. B. 26. C. 24. D. 25.
Trang 1/3 - Mã đề thi 314
Câu 16: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n+1
COOH. B. C
n
H
2n+1
OH. C. C
n
H
2n-1
COOH. D. C
n
H
2n+1
CHO.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại trong dãy có tính khử mạnh nhất là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 18: Để phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch CuSO
4
1M, cần vừa đủ m gam Fe. Giá trị của

m là
A. 8,4. B. 5,6. C. 2,8. D. 11,2.
Câu 19: Đồng phân của glucozơ là
A. mantozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ.
Câu 20: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit axetic. B. xenlulozơ. C. mantozơ. D. tinh bột.
Câu 21: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
tác dụng với dung dịch
A. Na
2
SO
4
. B. NaCl. C. NaOH. D. CuSO
4
.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hoá: (mỗi mũi tên ứng với một phản
ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
33
Fe(OH)FeClFe
YX
⎯⎯→⎯⎯⎯→⎯
++
A. NaCl, Cu(OH)
2
. B. Cl

2
, NaOH. C. HCl, Al(OH)
3
. D. HCl, NaOH.
Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaOH. B. NaNO
3
. C. NaCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 24: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là
A. C
2
H
6
. B. CH
3
COOH. C. H
2
N-CH
2
-COOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 25: Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
A. anilin. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. benzen.

Câu 26: Kim loại phản ứng được với dung dịch H
2
SO
4
loãng là
A. Ag. B. Al. C. Au. D. Cu.
Câu 27: Cho 3,2 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư), thu được V lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 3,36. D. 4,48.
Câu 28: Trong dung dịch CuSO
4
, ion Cu
2+
không bị khử bởi kim loại
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 29: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 30: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 5,40. C. 4,05. D. 2,70.
Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na
2
CO
3
tác dụng với dung dịch
A. KCl. B. CaCl

2
. C. NaNO
3
. D. KOH.
Câu 32: Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 33: Cho dãy các chất: CH
3
OH, CH
3
COOH, CH
3
COOCH
3
, CH
3
CHO, C
6
H
5
OH. Số chất trong
dãy tác dụng được với Na sinh ra H
2

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
_________________________________________________________________________________

PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Để tinh chế Ag từ hỗn hợp bột gồm Zn và Ag, người ta ngâm hỗn hợp trên vào một lượng
dư dung dịch
A. Zn(NO
3
)
2
. B. NaNO
3
. C. Mg(NO
3
)
2
. D. AgNO
3
.
Câu 35: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO
3
)
2
tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. Na
2
CO
3
. C. HNO
3
. D. KNO
3

.
Trang 2/3 - Mã đề thi 314
Câu 36: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 2,24. D. 6,72.
Câu 37: Cho E
o
(Zn
2+
/Zn) = -0,76V; E
o
(Cu
2+
/Cu) = 0,34V. Suất điện động chuẩn của pin điện hoá Zn – Cu là
A. -1,1V. B. 0,42V. C. -0,42V. D. 1,1V.
Câu 38: Kim loại phản ứng với dung dịch NaOH là
A. Au. B. Cu. C. Al. D. Ag.
Câu 39: Chất không tham gia phản ứng tráng gương là
A. glucozơ. B. anđehit axetic. C. anđehit fomic. D. axeton.
Câu 40: Để phân biệt dung dịch Cr
2
(SO
4
)
3
và dung dịch FeCl
2
người ta dùng lượng dư dung dịch

A. NaNO
3
. B. K
2
SO
4
. C. NaOH. D. KNO
3
.
_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Ancol metylic có công thức là
A. CH
3
OH. B. C
3
H
7
OH. C. C
4
H
9
OH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 42: Phenol (C
6
H

5
OH) tác dụng được với
A. NaOH. B. CH
4
. C. NaCl. D. NaNO
3
.
Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
5
OH → X → CH
3
COOH (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng).
Chất X là
A. C
2
H
5
CHO. B. CH
3
CHO. C. CH
4
. D. HCHO.
Câu 44: Trung hoà 6 gam CH
3
COOH cần V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 100. B. 400. C. 200. D. 300.
Câu 45: Chất tác dụng được với AgNO
3

trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra Ag là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOCH
3
. D. CH
3
OH.
Câu 46: Chất X có công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, là este của axit axetic (CH
3
COOH). Công thức cấu tạo
của X là
A. HO-C
2
H
4
-CHO. B. HCOOC
2

H
5
. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 47: Thuốc thử để phân biệt axit axetic và ancol etylic là
A. phenolphtalein. B. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
.
C. nước brom. D. quỳ tím.


HẾT
Trang 3/3 - Mã đề thi 314

Trang 1/3 - Mã đề thi 471
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HỌC - Không phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.



Mã đề thi 471
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.

Câu 1: Tên gọi của polime có công thức (-CH
2
-CH
2
-)
n

A. polistiren. B. polivinyl clorua.
C. polietilen. D. polimetyl metacrylat.
Câu 2: Trung hoà m gam axit CH
3
COOH bằng 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 12,0. B. 3,0. C. 9,0. D. 6,0.
Câu 3: Cho 4,4 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với một
lượng dư Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng thu được 21,6 gam kim loại Ag. Công thức
của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Ag = 108)
A. C
3

H
7
CHO. B. HCHO. C. C
2
H
5
CHO. D. CH
3
CHO.
Câu 4: Số đồng phân amin có công thức phân tử C
2
H
7
N là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 5: Cho 4,6 gam rượu etylic phản ứng với lượng dư kim loại Na, thu được V lít khí H
2
(ở đktc).
Giá trị của V là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. 3,36. B. 4,48. C. 1,12. D. 2,24.
Câu 6: Chất phản ứng được với Ag
2
O trong dung dịch NH
3
, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH
3
COOH. B. CH
3
CHO. C. CH

3
NH
2
. D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO
4
và HCl. B. ZnCl
2
và FeCl
3
. C. CuSO
4
và ZnCl
2
. D. HCl và AlCl
3
.
Câu 8: Nung 21,4 gam Fe(OH)
3
ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit.
Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Fe = 56)
A. 16. B. 8. C. 14. D. 12.
Câu 9: Để phân biệt dung dịch AlCl
3
và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaOH. B. H
2
SO
4
. C. NaNO
3
. D. HCl.
Câu 10: Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO
3
)
2
. B. NaCl. C. Na
2
CO
3
. D. HCl.
Câu 11: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc, nguội. B. HCl. C. NaOH. D. Cu(NO
3
)
2
.
Câu 12: Axit aminoaxetic (H
2
NCH

2
COOH) tác dụng được với dung dịch
A. NaOH. B. NaNO
3
. C. NaCl. D. Na
2
SO
4
.
Câu 13: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Fe. C. Na. D. K.
Câu 14: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là
A. CH
3
-CH
3
. B. CH
3
-CH
2
-Cl. C. CH
3
-CH
2
-CH
3
. D. CH
2
=CH-CH
3

.
Câu 15: Chất phản ứng được với CaCO
3

A. C
6
H
5
OH (phenol). B. C
6
H
5
NH
2
(anilin). C. CH
3
CH
2
OH. D. CH
2
=CHCOOH.
Câu 16: Cho m gam kim loại Al tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, thu được 3,36 lít khí
H
2
(ở đktc). Giá trị của m là (Cho H = 1, O = 16, Na = 23, Al = 27)
A. 8,1. B. 2,7. C. 5,4. D. 10,8.


Trang 2/3 - Mã đề thi 471


Câu 17: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 18: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. FeO. B. Fe. C. Fe
2
O
3
. D. FeCl
2
.
Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
. B. điện phân dung dịch CaCl
2
.
C. điện phân CaCl
2
nóng chảy. D. nhiệt phân CaCl
2
.
Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 21: Cho phản ứng: aAl + bHNO

3
→ cAl(NO
3
)
3
+ dNO + eH
2
O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.
Câu 22: Hai chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là
A. HCOOH và C
6
H
5
OH (phenol). B. CH
3
COOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin).
C. CH
3
NH
2
và C
6

H
5
OH (phenol). D. HCOOH và C
6
H
5
NH
2
(anilin).
Câu 23: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. NaCl loãng. C. H
2
SO
4
loãng. D. NaOH loãng.
Câu 25: Đun nóng este HCOOCH
3
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. HCOONa và C
2
H
5
OH. B. CH
3
COONa và C
2

H
5
OH.
C. CH
3
COONa và CH
3
OH. D. HCOONa và CH
3
OH.
Câu 26: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH
3
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H
5
. C. HCOOCH=CH
2
. D. HCOOCH
3
.
Câu 27: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với
A. NaCl. B. C
2
H
5
OH. C. HCl. D. Cu.

Câu 28: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. nhiệt phân. C. trao đổi. D. trùng ngưng.
Câu 29: Để phân biệt dung dịch phenol (C
6
H
5
OH) và rượu etylic (C
2
H
5
OH), ta dùng thuốc thử là
A. dung dịch NaCl. B. kim loại Na. C. nước brom. D. quỳ tím.
Câu 30: Axit axetic (CH
3
COOH) không phản ứng với
A. Na
2
CO
3
. B. Na
2
SO
4
. C. CaO. D. NaOH.
Câu 31: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. K
2
SO
4

. B. KNO
3
. C. FeCl
3
. D. BaCl
2
.
Câu 32: Trung hoà V ml dung dịch NaOH

1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là (Cho
H = 1, O = 16, Na = 23, Cl = 35,5)
A. 200. B. 100. C. 400. D. 300.
Câu 33: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. Cu + AgNO
3
. B. Fe + Cu(NO
3
)
2
. C. Ag + Cu(NO
3
)
2
. D. Zn + Fe(NO
3
)
2
.
Câu 34: Chất phản ứng được với dung dịch H
2

SO
4
tạo ra kết tủa là
A. NaOH. B. BaCl
2
. C. Na
2
CO
3
. D. NaCl.
Câu 35: Chất phản ứng được với Cu(OH)
2
tạo ra dung dịch màu xanh lam là
A. glixerin. B. rượu etylic. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 36: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. CuO. B. KOH. C. Al
2
O
3
. D. MgO.



Trang 3/3 - Mã đề thi 471

Câu 37: Oxi hoá CH
3
CH
2
OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có công thức là

A. CH
2
=CHCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. HCHO.
Câu 38: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 39: Công thức chung của dãy đồng đẳng rượu no, đơn chức, mạch hở là
A. C
n
H
2n + 1
CHO (n≥0). B. C
n
H
2n + 1
OH (n≥1).
C. C
n
H
2n + 1
COOH (n≥0). D. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3).

Câu 40: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO
3
)
2
giải phóng kim loại Cu là
A. Fe và Au. B. Fe và Ag. C. Al và Ag. D. Al và Fe.


HẾT

Trang 1/3 - Mã đề thi 354
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008
Môn thi: HOÁ HỌC - Phân ban
Thời gian làm bài: 60 phút.


Mã đề thi 354
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).
Câu 1: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. HCOOCH
3
. B. CH

2
=CHCOOH. C. CH
3
OH. D. CH
3
COOH.
Câu 2: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Na, Ba. B. Ca, Ba. C. Be, Al. D. Sr, K.
Câu 3: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
A. Ca(NO
3
)
2
. B. Mg(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. KNO
3
.
Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch
A. H
2
SO
4
đặc, nóng. B. H

2
SO
4
đặc, nguội. C. NaOH loãng. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 5: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. NaCl. B. Ca(OH)
2
. C. NaHSO
4
. D. HCl.
Câu 6: Dung dịch metylamin trong nước làm
A. quì tím hóa xanh. B. quì tím không đổi màu.
C. phenolphtalein không đổi màu. D. phenolphtalein hoá xanh.
Câu 7: Chất có tính bazơ là
A. CH
3
CHO. B. CH
3
NH
2
. C. C
6
H
5
OH. D. CH
3

COOH.
Câu 8: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể
tích khí H
2
(ở đktc) thoát ra là (Cho Al = 27)
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Fe và Cu. B. Ca và Fe. C. Mg và Zn. D. Na và Cu.
Câu 10: Chất không khử được sắt oxit (ở nhiệt độ cao) là
A. Al. B. CO. C. H
2
. D. Cu.
Câu 11: Trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic; số chất tác dụng được với dung
dịch NaOH là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 12: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO
3
)
2

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13: Để trung hoà dung dịch chứa 6 gam một axit X (no, đơn chức, mạch hở) thì cần 100 ml dung
dịch NaOH 1M. Công thức của X là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)
A. HCOOH. B. C
2
H
3
COOH. C. CH
3
COOH. D. C

2
H
5
COOH.
Câu 14: Cho 0,02 mol Na
2
CO
3
tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO
2
thoát ra (ở
đktc) là
A. 0,448 lít. B. 0,672 lít. C. 0,224 lít. D. 0,336 lít.
Câu 15: Dung dịch FeSO
4
và dung dịch CuSO
4
đều tác dụng được với
A. Cu. B. Fe. C. Zn. D. Ag.
Câu 16: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.


Trang 2/3 - Mã đề thi 354

Câu 17: Chất thuộc loại đường đisaccarit là
A. mantozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.
Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính axit. B. tính oxi hóa. C. tính bazơ. D. tính khử.

Câu 19: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl
2

A. điện phân CaCl
2
nóng chảy. B. điện phân dung dịch CaCl
2
.
C. nhiệt phân CaCl
2
. D. dùng Na khử Ca
2+
trong dung dịch CaCl
2
.
Câu 20: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. KNO
3
. B. HCl. C. FeSO
4
. D. AgNO
3
.
Câu 21: Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 13,6 gam. B. 14,96 gam. C. 20,7 gam. D. 27,2 gam.
Câu 22: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO
2

A. CH

3
COOH. B. CH
3
CHO. C. HCOOH. D. C
2
H
5
OH.
Câu 23: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
NH
2
. C. CH
3
CHO. D. CH
3
COOH.
Câu 24: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H
2
NCH
2
COOH, vừa tác dụng được với CH
3
NH
2

?
A. NaOH. B. NaCl. C. CH
3
OH. D. HCl.
Câu 25: Ba chất lỏng: C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
NH
2
đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để
phân biệt ba chất trên là
A. kim loại Na. B. dung dịch Br
2
. C. quỳ tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 26: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. MgCl
2
và FeCl
3
. B. CuSO
4
và ZnCl
2
. C. CuSO
4

và HCl. D. HCl và CaCl
2
.
Câu 27: Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí
H
2
(ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8. B. 1,4. C. 5,6. D. 11,2.
Câu 28: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. HCl. B. AgNO
3
. C. CuSO
4
. D. AlCl
3
.
Câu 29: Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch axit vô cơ, thu được sản phẩm là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 30: Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH
2
=CHCl. B. CH
2
=CHCH
3
. C. CH
2
=CH
2

. D. CH ≡ CH.
Câu 31: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na. B. Ca. C. Be. D. Ba.
Câu 32: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn
A. Na. B. K. C. Fe. D. Ca.
Câu 33: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO
3
thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. Na
2
O, CO
2
, H
2
O. B. NaOH, CO
2
, H
2
.
C. Na
2
CO
3
, CO
2
, H
2
O. D. NaOH, CO
2
, H

2
O.

_________________________________________________________________________________
PHẦN RIÊNG (Thí sinh học theo ban nào phải làm phần đề thi riêng của ban đó).
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Tự nhiên (7 câu, từ câu 34 đến câu 40).
Câu 34: Trong điều kiện thích hợp, xeton phản ứng được với
A. NaOH. B. Na. C. [Ag(NH
3
)
2
]OH. D. H
2
.
Câu 35: Để phân biệt hai dung dịch KNO
3
và Zn(NO
3
)
2
đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng
dung dịch
A. MgCl
2
. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.

Trang 3/3 - Mã đề thi 354
Câu 36: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch
AgNO
3

1M cần dùng là
A. 20 ml. B. 40 ml. C. 10 ml. D. 30 ml.
Câu 37: Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Ni(NO
3
)
2
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
2
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 38: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. KOH. D. HNO
3
loãng.
Câu 39: Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin Zn - Cu là
A. Zn

2+
+ 2e → Zn. B. Cu → Cu
2+
+ 2e. C. Cu
2+
+ 2e → Cu. D. Zn → Zn
2+
+ 2e.
Câu 40: Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại
trên vào lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. HNO
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.

_________________________________________________________________________________
Phần dành cho thí sinh ban Khoa học Xã hội và Nhân văn (7 câu, từ câu 41 đến câu 47).
Câu 41: Chất phản ứng được với CaCO
3

A. C

6
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. HCOOC
2
H
5
.
Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra?
A. 2CH
3
COOH + 2Na → 2CH
3
COONa + H
2
.
B. C
6
H
5
OH + CH
3
COOH → CH
3

COOC
6
H
5
+ H
2
O.
C. CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O.
D. 2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5
ONa + H
2
.
Câu 43: Khi thuỷ phân lipit trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. phenol. B. este đơn chức. C. glixerol. D. ancol đơn chức.
Câu 44: Hai chất đều tác dụng được với phenol là
A. Na và KOH. B. CH
3

COOH và Br
2
. C. C
2
H
5
OH và NaOH. D. Na và CH
3
COOH.
Câu 45: Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol
CH
3
COOH và 0,1 mol C
6
H
5
OH (phenol) là
A. 200 ml. B. 100 ml. C. 300 ml. D. 400 ml.
Câu 46: Trong điều kiện thích hợp, anđehit tác dụng với chất X tạo thành ancol bậc một. Chất X là
A. H
2
. B. Na. C. AgNO
3
. D. NaOH.
Câu 47: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. C
n
H
2n + 1
CHO (n≥0). B. C

n
H
2n + 1
OH (n≥1).
C. C
n
H
2n - 1
OH (n≥3). D. C
n
H
2n + 1
COOH (n≥0).


HẾT
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 03 trang)
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: HÓA HỌC - Giáo dục trung học phổ thông
Thời gian làm bài: 60 phút.


Mã đề thi 168
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
.


Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;
Al = 27; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Saccarozơ. B. Protein. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 2: Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH. B. NaHCO
3
. C. KNO
3
. D. NaCl.
Câu 3: Protein phản ứng với Cu(OH)
2
tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ.
Câu 4: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO
4
.2H
2
O) được gọi là
A. thạch cao khan. B. thạch cao sống. C. đá vôi. D. thạch cao nung.
Câu 5: Chất không phải axit béo là
A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit stearic. D. axit oleic.
Câu 6: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH
3
COOC
2
H
5

trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,2. B. 9,6. C. 8,2. D. 16,4.
Câu 7: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe
2
O
3
bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có
không khí) thì khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 8,10 gam. B. 1,35 gam. C. 5,40 gam. D. 2,70 gam.
Câu 8: Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H
2
(đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là
A. 2,0. B. 2,2. C. 6,4. D. 8,5.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns
2
. B. ns
2
np
1
. C. ns
1
. D. ns
2
np
2
.
Câu 10: Chất thuộc loại cacbohiđrat là

A. xenlulozơ. B. glixerol. C. protein. D. poli(vinyl clorua).
Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na
2
CO
3
. B. NaCl. C. CaSO
4
. D. CaCO
3
.
Câu 12: Cho dãy các chất: CH
3
COOCH
3
, C
2
H
5
OH, H
2
NCH
2
COOH, CH
3
NH
2
. Số chất trong dãy
phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng được với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch
HCl?
A. H
2
NCH(CH
3
)COOH. B. C
2
H
5
OH.
C. C
6
H
5
NH
2
. D. CH
3
COOH.
Câu 14: Vinyl axetat có công thức là
A. C
2
H
5
COOCH
3
. B. HCOOC
2
H

5
. C. CH
3
COOCH=CH
2
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 15: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
A. Mg. B. Fe. C. Cr. D. Na.
Trang 1/3 - Mã đề thi 168
Câu 16: Cho dãy các chất: CH
2
=CHCl, CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH–CH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất
trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 17: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. B. Li. C. Be. D. K.
Câu 18: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 19: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là
A. Fe(OH)
2
. B. Fe(OH)
3
. C. FeO. D. Fe
2
O
3
.
Câu 20: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
A. K, Cu, Zn. B. Cu, K, Zn. C. Zn, Cu, K. D. K, Zn, Cu.
Câu 21: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. H
2
SO
4
(loãng). B. NaOH.
C. KOH. D. H
2
SO
4
(đặc, nguội).
Câu 22: Quặng boxit là nguyên liệu dùng để điều chế kim loại
A. đồng. B. natri. C. nhôm. D. chì.

Câu 23: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H
2
NCH
2
COOH. B. C
2
H
5
OH. C. CH
3
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO
3
(loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 25: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. Na
2
CO
3
. B. CuSO
4
. C. CaCl
2

. D. KNO
3
.
Câu 26: Cho dung dịch Na
2
CO
3
vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
thấy
A. không có hiện tượng gì B. có bọt khí thoát ra.
C. có kết tủa trắng. D. có kết tủa trắng và bọt khí.
Câu 27: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản
ứng được với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 28: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
(đun
nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 36,0. B. 16,2. C. 9,0. D. 18,0.
Câu 29: Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 7,5 gam H
2
NCH
2

COOH cần vừa đủ V ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 100. C. 150. D. 50.
Câu 30: Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. Ba(OH)
2
và Fe(OH)
3
. B. Cr(OH)
3
và Al(OH)
3
.
C. NaOH và Al(OH)
3
. D. Ca(OH)
2
và Cr(OH)
3
.
Câu 31: Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. dùng khí CO khử ion K
+
trong K
2
O ở nhiệt độ cao.
C. điện phân KCl nóng chảy.
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.
Câu 32: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp

nhất là
A. Na. B. Cs. C. K. D. Rb.
_________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Trang 2/3 - Mã đề thi 168
Câu 33: Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al
2
O
3
. B. K
2
O. C. CuO. D. MgO.
Câu 34: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6. B. poli(metyl metacrylat).
C. polietilen. D. poli(vinyl clorua).
Câu 35: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
A. Dung dịch H
2
SO
4
(loãng). B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch CuSO
4
. D. Dung dịch HNO
3
(loãng, dư).
Câu 36: Cho CH

3
COOCH
3
vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH
3
OH và CH
3
COOH. B. CH
3
COONa và CH
3
COOH.
C. CH
3
COOH và CH
3
ONa. D. CH
3
COONa và CH
3
OH.
Câu 37: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr
2
O
3

A. +6. B. +2. C. +4. D. +3.
Câu 38: Tinh bột thuộc loại
A. polisaccarit. B. đisaccarit. C. lipit. D. monosaccarit.

Câu 39: Để phân biệt dung dịch Na
2
SO
4
với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. KNO
3
. D. BaCl
2
.
Câu 40: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là:
A. CH
3
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
. B. NH
3
, C
6
H
5
NH

2
(anilin), CH
3
NH
2
.
C. C
6
H
5
NH
2
(anilin), NH
3
, CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
(anilin), CH
3
NH
2
, NH
3

.
_________________________________________________________________________________
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C
3
H
9
N là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 42: Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl
3
. B. K
2
SO
4
. C. Na
2
CO
3
. D. Al
2
(SO
4
)
3
.
Câu 43: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit bazơ?
A. Cr
2

O
3
. B. CO. C. CuO. D. CrO
3
.
Câu 44: Phản ứng giữa C
2
H
5
OH với CH
3
COOH (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nóng) là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 45: Khi điện phân dung dịch CuCl
2
để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu
2+
+ 2e → Cu. B. Cl
2
+ 2e → 2Cl
-
. C. Cu → Cu
2+
+ 2e. D. 2Cl
-

→ Cl
2
+ 2e.
Câu 46: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Bông.
Câu 47: Đồng phân của saccarozơ là
A. fructozơ. B. mantozơ. C. xenlulozơ. D. glucozơ.
Câu 48: Cho (Zn
o
E
2+
/Zn) = – 0,76V; (Sn
o
E
2+
/Sn) = – 0,14V. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa
Zn–Sn là
A. 0,62V. B. 0,90V. C. – 0,62V. D. – 0,90V.

HẾT

Trang 3/3 - Mã đề thi 168

×