Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

26 câu hỏi trắc nghiệm chủ nghĩa xã hội khoa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.38 KB, 40 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC
Câu 1. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những ước
mơ,
nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội khơng có áp b ức và
bóc lột,
mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, hạnh phúc.
b. Là những thành tựu của con người đạt được trong q trình đ ấu tranh
giải phóng
giai cấp.
c. Là chế độ xã hội khơng có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đ ẳng t ự
do.
d. Cả a, b, c
Câu 2. Những biểu hiện cơ bản của tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Là những ước mơ nguyện vọng về một chế độ xã hội ai cũng có việc làm
ai cũng
lao động.
b. Là quan niệm về một chế độ xã hội mà tư liệu sản xuất đều thuộc về
mọi thành
viên xã hội.
c. Là những tư tưởng về một xã hội, trong đó mọi người đều bình đ ẳng, có
cuộc
sống ấm no, tự do, hạnh phúc.
d. Cả a, b và c
Câu 3. Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
a. Chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời
b. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc l ột.
c. Sự xuất hiện giai cấp cơng nhân
d. Ngay từ thời cộng sản nguyên thuỷ.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội c ủa quá trình phát


sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã h ội c ộng s ản ch ủ nghĩa.
b. Là những quy luật hình thành, phát triển và hồn thiện của các hình thái
kinh tế xã hội.
c. Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát
sinh,
hình thành và phát triển hình thái kinh tế - xã h ội chủ nghĩa xã h ội.


d. Cả a, b và c
Câu 5. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa h ọc là gì?
a. Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát
hiện ra
và luận giải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát tri ển
hình thái
kinh tế - xã hội cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con ng ười.
b. Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp cơng
nhân cho
đảng cộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động.
c. Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động c ủa giai c ấp công
nhân,
của đảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh
vực.2
d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh ch ống
sự bóc lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hồn tồn xố bỏ s ự
bóc
lột"
a. S.Phuriê
b. C.Mác

c. Ph.Ănghen
d. V.I.Lênin
Câu 7. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã h ội ch ủ nghĩa và cộng
sản
chủ nghĩa thời cận đại.
a. Tômađô Campanenla
b. Tơmát Morơ
c. Arítxtốt
d. Platơn
Câu 8. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi)
a. Xanh Xi Mông
b. Campanenla
c. Tômát Morơ
d. Uynxtenli
Câu 9. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách
mạng của những người lao động".
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp


d. Morenly
Câu 10. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở th ời đ ại
nào.
a. Cộng sản nguyên thuỷ
b. Thời cổ đại
c. Thời cận đại
d. Thời phục hưng
Câu 11. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào?
a. Giêrắcdơ Uyxntenli

b. Tômađô Campanenla
c. Giăng Mêliê
d. Sáclơ Phuriê
Câu 12. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi"
a. Tômát Morơ
b. Giăng Mêliê
c. Grắccơ Babớp3
d. Morenly
Câu 13. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của nh ững người bình dân"?
a. Tơmát Morơ
b. Xanh Ximơng
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 14. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã h ội v ới tính
cách là
một phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực)
a. Tômát Morơ
b. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp
d. Morenly
Câu 15. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không t ưởng
phê
phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rơbớt Ơoen
d. Xanh Ximơng, Giăng Mêliê, Rơbớt Ơoen
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến v ấn đề
giai cấp và xung đột giai cấp.
a. Xanh Ximơng

b. Sáclơ Phuriê
c. Rơbớt Ơoen
d. Grắccơ Babớp


Câu 17. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo q trình tích luỹ t ư
bản
chủ nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người".
a. Tơmát Morơ
b. Sáclơ Phuriê
c. Rơbớt Ơoen
d. Grắccơ Babớp
Câu 18. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế t ư b ản ch ủ nghĩa,
"sự nghèo khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi".
a. Xanh Ximơng
b. Sáclơ Phuriê
c. Rơbớt Ơoen
d. Tômát Morơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch s ử phát tri ển c ủa
nhân
loại thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia tr ưởng và văn minh.
a. Xanh Ximông
c. Grắccơ Babớp4
b. Sáclơ Phuriê
d. Tômát Morơ
Câu 20. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã h ội đ ược đo b ằng
trình
độ giải phóng phụ nữ?
a. Xanh Ximơng
b. Sáclơ Phuriê

c. Grắccơ Babớp
d. Rơbớt Ơoen
Câu 21. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó khơng có
nạn thất nghiệp, khơng có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai?
a. Giê-rắc Uynxteli
b. Grắc Babơp
c. Tômađô Cămpanela
d. Tô mát Mo rơ
Câu 22. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành th ực nghiệm xã
hội
cộng sản trong lịng xã hội tư bản?
a. Xanh Ximơng
b. Sáclơ Phuriê
c. Grắccơ Babớp
d. Rơbớt Ơoen
Câu 23. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi th ực
nghiệm tư tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình?


a. Xanh Ximơng
b. Sáclơ Phuriê
c. Rơbớt Ơoen
d. Tơmát Morơ
Câu 24. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê
phán
thế kỷ XIX ở Pháp và Anh?
a. Xanh xi mơng
b. Phuriê
c. Rơ Bớc Ơ Oen
d. Cả a, b, c.

Câu 25. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của h ọ?
a. To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tun ngơn của những người bình dân
d. Cả ba đều sai.
Câu 26. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội ch ủ nghĩa
trước
Mác là gì?5
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và q trình phát sinh phát tri ển và
diệt vong tất
yếu của chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xố bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Khơng phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có th ể th ực hi ện cu ộc
chuyển
biến cách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản ch ủ
nghĩa.
d. Cả a, b và c.
Câu 27. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội
khơng
tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
d. Cả a, b, c.
Câu 28. C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1918
b. 5.5.1820
c. 5.5.1818
d. 22.4.1818
Câu 29. C. Mác mất ngày tháng năm nào?



a. 14.3.1883
b. 14.3.1881
c. 5.8.1883
d. 21.1.1883
Câu 30. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
a. 25.11.1818
b. 28.11.1820
c. 5.5.1820
d. 22.4.1820
Câu 31. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào?
a. 14.3.1888
b. 5.8.1895
c. 28.11.1895
d. 21.1.1895
Câu 32. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có t ầm m ắt r ộng thiên
tài"?
a. Phurie
b. Ôoen
c. G. Ba lớp
d. Xanh Ximông
Câu 33. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện ch ứng
m ột
cách cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ơng"?6
a. Mê li ê
b. Xanh Ximơng
c. Phurie
d. Ơoen
Câu 34. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã h ội, m ọi

thành tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của cơng nhân đều g ắn v ới
tên
tuổi của ông" ông là ai?
a. G. Uyn xtlenli
b. Xanh Ximơng
c. Các Mác
d. Ơoen
Câu 35. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc th ứ chi, quân vi
khinh" (Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nh ẹ h ơn"?
a. Khổng Tử
b. Mạnh Tử
c. Hàn Phi Tử
d. Tuân tử
Câu 36. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà t ư t ưởng



đại nhất thời cổ đại?
a. Đêmôcrit
b. Êpiquyarơ
c. Aristôt
d. Platôn
Câu 37. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không t ưởng
trở
thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp b ức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã h ội có th ể th ủ tiêu CNTB,
xây
dựng CNXH.

d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng ch ủ nghĩa xã
hội.
Câu 38. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đ ời của
chủ
nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản ch ủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đ ầu th ế k ỉ 19
d. Cả a, b và c
Câu 39. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã h ội
khoa
học.
a. Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh7
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng – phê phán
d. Cả a, b và c
Câu 40. Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đ ại này đã đ ưa ch ủ
nghĩa
xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch s ử
b. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết giá trị thặng dư – Chủ nghĩa duy vật lịch sử
d. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân – Chủ nghĩa duy vật l ịch s ử
Câu 41. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản ch ủ nghĩa là b ỏ
qua
yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản? ( câu 101 )
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.


b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.

c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng
tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 42. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc
khi
nào?
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đo ạn cao
của xã hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn
cao của xã hội cộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 43. Câu “Tơi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã h ội là m ột
quá trình lịch sử tự nhiên” là của ai?
a. C. Mác
b. Ph. Ăng ghen
c. C. Mác và Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lênin
Câu 44. Hơn nhân tiến bộ dựa trên cơ sở nào?
a. Tình yêu
b. Tự nguyện
c. Hôn nhân 1 vợ một chồng
d. Cả a, b và c8
Câu 45. Chủ nghĩa xã hội nghiên cứu vấn đề tín ngưỡng, tơn giáo d ưới góc
độ
nào?
a. Góc độ chính trị-xã hội.
b. Hình thái ý thức xã hội.
c. Tâm lý-xã hội.

d. Cả a, b và c
Câu 46. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế –

hội này bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là:
a. Đột biến xã hội.
b. Cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội
d. Tiến bộ xã hội
Câu 47. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả n ước ta b ắt
đầu từ khi nào?
a. 1945


b. 1954
c. 1975
d. 1930
Câu 48. Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc
trưng?
(2011)
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
Câu 49. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá đ ộ lên ch ủ nghĩa

hội được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội IV
b. Đại hội VI
c. Đại hội VII
d. Đại hội VIII

Câu 50. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định ph ải tiếp thu và k ế
thừa
những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã h ội ở
Việt Nam?9
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt đ ược d ưới
chế độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ, đ ể phát tri ển
nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đ ại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành t ựu
khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hố - xã h ội và
pháp luật trong chủ nghĩa tư bản.
d. Cả ba đều sai
Câu 51. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đ ại hố
đ ất
nước” được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào?
a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 52. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng v ới s ự phát tri ển c ủa khoa
học
và công nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.


c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao
d. Cả a, b và c.
Câu 53. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất

b. Giai cấp khơng có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà t ư bản, b ị
nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 54. Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân là:
a. Xố bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xố bỏ chế độ người bóc l ột người
b. Giải phóng giai cấp cơng nhân, nhân dân lao động và toàn th ể nhân
loại khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 55. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các y ếu tố khách quan
nào
quy định?10
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại
d. Cả a, b và c
Câu 56. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng b ởi vì:
a. Xố bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp khơng có tư liệu sản xuất
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu
Câu 57. Hệ thống chính trị ở Việt Nam hiện nay ra đời t ừ khi nào? ( câu
160 )
a. 1930
b. 1945
c. 1954
d. 1975
Câu 58. Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại?

a. Đại hội VI
b. Đại hội VII
c. Đại hội VIII
d. Đại hội IX
Câu 59. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quy ết đ ịnh nh ất, chi
phối
các loại hình cơ cấu xã hội khác?


a. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
b. Cơ cấu xã hội - dân số
c. Cơ cấu xã hội - giai cấp
d. Cơ cấu xã hội - dân tộc
Câu 60. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn li ền và đ ược quy đ ịnh
bởi
sự biến động của cơ cấu nào?
a. Cơ cấu xã hội - dân số
b. Cơ cấu xã hội - kinh tế
c. Cơ cấu xã hội - dân tộc
d. Cơ cấu xã hội - dân cư
Câu 61. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh gi ữa giai c ấp
cơng nhân, giai cấp nơng dân và tầng lớp trí th ức dưới góc độ nào giữ vai
trị
quyết định?11
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Văn hoá
d. Tư tưởng
Câu 62. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai
c ấp

nơng dân và tầng lớp trí thức?
a. Do giai cấp cơng nhân mong muốn
b. Do có cùng một kẻ thù là giai cấp tư sản
c. Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
d. Do mục tiêu về chính trị của giai cấp cơng nhân
Câu 63. Xu hương phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong th ời
kỳ quá độ mang tính đa dạng và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quy ết
định?
a. Do trình độ phát triển khơng đồng đều
b. Do nền kinh tế nhiều thành phần
c. Do sự mong muốn của giai cấp công nhân
d. Cả ba đều đúng.
Câu 64. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung Liên minh cơngnơng-trí thức? ( 160+ )
a. Chính trị
b. Kinh tế
c. Tư tưởng
d. Văn hố- xã hội
Câu 65. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nơng dân và t ầng
lớp
trí thức là do:


a. Do mong muốn của công nhân.
b. Yêu cầu của nơng dân
c. u cầu của trí thức
d. Do u cầu khách quan của cả cơng nhân, nơng dân và trí th ức.
Câu 66. “Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đoàn k ết l ại” là
của
ai?
a. C. Mác

b. C. Mác & Ph. Ăng ghen
c. V. I Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 67. Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:12
a. Các dân tộc hồn tồn bình đẳng, các dân tộc đ ược quy ền t ự quy ết,
liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
b. Các dân tộc đồn kết, bình đẳng và liên hiệp cơng nhân tất c ả các
dân tộc lại.
c. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quy ền bình đẳng, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc lại.
d. Các dân tộc hồn tồn bình đẳng, tự quyết và liên hiệp công nhân
các nước.
Câu 68. Các thế lực thù địch sử dụng chiến lược “diễn biến hố bình”
chống
phá sự nghiệp xây dựng Tổ quốc xã hội chủ nghĩa của nhân dân ta trên
phương diện nào?
a. Kinh tế, chính trị - xã hội
b. Văn hoá, tư tưởng
c. Đạo đức, lối sống...
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 69. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Quyền dân tộc t ự quy ết là quy ền
làm
chủ của mỗi dân tộc đối với vận mệnh dân tộc mình, quyền tự quy ết đ ịnh
chế
độ chính trị – xã hội và... phát triển của dân tộc mình.
a. Cách thức
b. Con đường
c. Mục tiêu
d. Hình thức
Câu 70. Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì c ần gi ải quy ết đ ược

coi
là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đẳng giữa các dân t ộc?
(
câu 178 )


a. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quy ền bình đẳng gi ữa
các dân tộc
b. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc
c. Nâng cao trình độ dân trí, văn hoá cho đồng bào
d. Xoá bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do l ịch s ử đ ể
lạ i
Câu 71. Hôn nhân tự nguyện, tiến bộ là hôn nhân được xây d ựng ch ủ y ếu
dựa
trên cơ sở nào? Câu 199
a. Quyền tự do kết hơn và lý hơn
b. Tình u chân chính
c. Tình cảm nam – nữ.13
d. Kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa
Câu 72. Nội dung cơ bản và trực tiếp để xây dựng gia đình ở Vi ệt Nam
hiện
nay là gì?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
c. Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và h ạnh phúc
d. Giải phóng người phụ nữ
Câu 73. Chủ nghĩa Mác - Lênin quan niệm về con người nh ư th ế nào?
a. Là thực thể tự nhiên
b. Là thực thể xã hội
c. Là chủ thể cải tạo hoàn cảnh

d. Cả a, b, và c.
Câu 74. Con người phát triển và hồn thiện mình chủ yếu d ựa trên y ếu t ố
nào?
a. Phát triển kinh tế - xã hội
b. Lao động sản xuất
c. Đấu tranh giai cấp
d. Cả ba đều sai
Câu 75. Con người xã hội chủ nghĩa bao gồm những con người từ xã h ội
nào?
a. Từ xã hội tư bản
b. Trong xã hội xã hội chủ nghĩa
c. Cả trong xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội xã hội ch ủ nghĩa
d. Từ xã hội cũ để lại và sinh ra trong xã hội mới
Câu 76. Khi nói tới nguồn lực con người là nói tới cái gì?
a. Là chủ thể hoạt động sáng tạo tham gia cải tạo tự nhiên, làm bi ến
đổi xã hội
b. Là nói tới số lượng
c. Là nói tới chất lượng


d. Cả a, b và c
Câu 77. Để phát huy nguồn lực con người ở Việt Nam hiện nay c ần ph ải
thực
hiện những phương hướng nào?
a. Đẩy mạnh sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố, phát tri ển n ền
kinh tế đất nước.
b. Xây dựng và từng bước hồn chỉnh một hệ thống chính sách xã h ội
phù hợp.14
c. Từng bước xây dựng và khơng ngừng hồn thiện cơ chế quản lý c ủa
chế độ xã hội chủ nghĩa.

d. Cả a, b và c
Câu 78. Tính tất yếu của cách mạng xã hội chủ nghĩa trên lĩnh v ực t ư
tưởng
và văn hố là gì?
a. Xuất phát từ cuộc đấu tranh giai cấp trên lĩnh v ực tư tưởng và văn
hoá trong thời đại ngày nay.
b. Xuất phát từ sự đòi hỏi thay đổi phương thức sản xuất tinh th ần.
c. Xuất phát từ yêu cầu: văn hoá là mục tiêu và động lực cuả quá trình
xây dựng chủ nghĩa xã hội
d. Cả a, b và c
Câu 79. Điền từ vào ô trống: “Lực lượng sản xuất hàng đầu c ủa nhân lo ại
là…, là người lao động” (V. I.Lênin).
a. Khoa học kỹ thuật
b. Nền đại công nghiệp
c. Cơng nhân
d. Trí thức
Câu 80.“Muốn xây dựng CNXH, trước hết cần có những con người XHCN”
được Bác nói ở đâu?
a. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ 2 của Đảng 1951.
b. Đại hội Đảng bộ Thành phố Hà Nội ngày 20/6/1960
c. Hội nghị bồi dưỡng lãnh đạo các cấp tồn miền Bắc tháng 3. 1961.
d. Bác nói chuyện tại Đại hội cơng đồn tồn quốc lần th ứ II ngày 9.
3. 1961.
Câu 81. Xét về phương thức lao động, phương th ức sản xuất, giai cấp công
nhân mang thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đơng nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã h ội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính ch ất công nghiệp
ngày càng hiện đại
d. Cả a, b và c

MẪU ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC


Đề 1
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội
khơng tưởng là:
A. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
B. Do khoa học chưa phát triển.
C. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định.
D. Cả a, b, c.
Câu 2: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong TKQĐ lên CNXH?
A. Tôn trọng và ưu tiên giải quyết vấn đề tơn giáo đảm bảo quy ền t ự do
tín ngưỡng của công dân.
B. Cần khắc phục những hạn chế của tơn giáo trong q trình cải t ạo xã
hội cũ, xây dựng xã hội mới.
C. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và khơng tín ng ưỡng c ủa
nhân dân.
D. Tín ngưỡng tơn giáo là nhu cầu tinh thần của 1 bộ phận nhân dân sẽ t ồn
tại cùng dân tộc trong quá trình xây dưng CNXHKH.
Câu 3: Đặc trưng bản chất của CNXHKH mà chúng ta đang xây d ựng có
mấy nội dung?
A. 5
B. 8
C. 7
D. 6
Câu 4: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tơn giáo có nh ững tính
chất nào?
A. Tính phản khoa học của tơn giáo.
B. Tính chất lịch sử của tơn giáo.
C. Tính chất chính trị của tơn giáo.

D. Tính quần chúng của tôn giáo.
Câu 5: Nội dụng cơ bản nhất mà nhờ đó CNXH từ khơng tưởng tr ở thành
khoa học?
A. Phê phán mẹnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
B. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp b ức.
C. Phát hiện ra giai cấp công nhân như một lực lượng xã h ội có kh ả năng
xóa bỏ CNTB xây dựng CNXH.
D. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 6: Yếu tố nào là nguyên nhân dẫn đến sự thay đổi HTKT - XH?
A. Kiến trúc thượng tầng.
B. Cơ sở hạ tầng.
C. Quan hệ sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất.
Câu 7: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đ ời c ủa


CNXHKH?
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản ch ủ nghĩa.
B. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp.
C. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đ ầu th ế k ỉ 19.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 8: Điều kiện ra đời CNXH:
A. Sự phát triển của phương thức sản xuất TBCN.
B. Sự phát triển của giai cấp công nhân.
C. Giải quyết mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp t ư sản.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 9: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã h ội không t ưởng
phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably

C. Xanh Ximơng, Sáclơ Phuriê, Rơbớt Ơoen
D. Xanh Ximơng, Giăng Mêliê, Rơbớt Ơoen
Câu 10: Yếu tố nào đóng vai trị là ngun nhân dẫn đến s ự
thay đổi của 1 HTKT - XH?
A. Lực lượng sản xuất.
B. Quan hệ sản xuất.
C. Kiến trúc thượng tầng.
D. Cơ sở hạ tầng.
Câu 11: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Các dân tộc hồn tồn bình đẳng, các dân tộc đ ược quy ền t ự quy ết, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quy ền bình đ ằng, liên
hiệp cơng nhân tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc hồn tồn bình đẳng, các dân tộc có quy ền t ự quy ết và liên
hiệp cơng nhân các nước.
D. Các dân tộc đồn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân t ất c ả các dân
tộc lại.
Câu 12: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
A. Nội dung KT - XH.
B. Nội dung CT - XH.
C. Nội dung VH - TT.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 13: Những đặc trưng cơ bản của CNXH theo quan điểm c ủa Ch ủ nghĩa
Mác - Lênin:
A. Do nhân dân lao động làm chủ.


B. Dân giàu, nước mạnh, cơng bằng, văn minh.
C. Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên th ế giới.
D. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công

nhân, đại biểu cho lợi ích quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
Câu 14: Ai đã nêu ra tư tưởng: "Trình độ giải phóng ph ụ n ữ là th ước đo t ự
nhiên của sự phát triển xã hội?
A. S. Ơoen
B. R. Xanh Xi Mơng
C. S. Phuriê
D. Ba Bớp.
Câu 15: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao dộng về một xã hội khơng có áp
bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no hạnh
phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong q trình đ ấu tranh
giải phóng giai cấp.
C. là chế độ xã hội khơng có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đẳng t ự
do.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 16: Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện s ứ mệnh l ịch
sử?
A. Liêm minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các t ầng l ớp
nhân dân lao động.
B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân.
C. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp t ư bản chủ nghĩa.
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19.
Câu 17: Thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả n ước ta b ắt
đầu từ khi nào?
A. 1975
B. 1945
C. 1954
D. 1986

Câu 18: Những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội mà nhân dân ta đang
xây dựng hiện nay được thông qua tại Đại hội:
A. Đại hội 8
B. Đại hội 9
C. Đại hội 10
D. Đại hội 13
Câu 19: Trong một quốc gia đa tộc người thì vấn đề gì cần giải quy ết đ ược
coi là có ý nghĩa cơ bản nhất để thực hiện quyền bình đằng giữa các dân


tộc?
A. Ban hành hệ thống hiến pháp và pháp luật về quy ền bình đ ẳng gi ữa các
dân tộc.
B. Xóa bỏ dần sự chênh lệch về mọi mặt giữa các dân tộc do lịch sử đ ể l ại.
C. Chống tư tưởng phân biệt chủng tộc, kì thị và chia rẽ dân tộc.
D. Nâng cao trình độ dân trí, văn hóa cho đồng bào.
Câu 20: TKQĐ lên CHXG là tất yếu khách quan vì?
A. CNXH khơng thể ra đời tự phát trong lòng xã hội T ư bản.
B. CNXH khác về bản chất với CNTB.
C. Là quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân.
D. Phù hợp với xu thế phát triển tất yếu của HTKT - XH CSCN.
Câu 21: Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ t ư bản chủ
nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
A. Bỏ qua nhà nước giai cấp tư sản.
B. Bỏ qua chế độ kinh tế của CNTB.
C. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượng tầng tư tưởng tư bản chủ nghĩa.
D. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp t ư sản.
Câu 22: Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH?
A. Điều kiện KT - XH.

B. Điều kiện CT - XH.
C. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 23: Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và k ết thúc
khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH.
B. Bắt đầu từ giai đoạn thấp của XHCN và kết thúc ở giai đoạn cao c ủa xã
hội cộng sản.
C. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đo ạn cao c ủa
xã hội cộng sản.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân là?
A. Xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ chế độ người bóc lột ng ười.
B. Giải phóng giai cấp cơng nhân, nhân dân lao động và tồn th ể nhân lo ại
khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 25: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch s ử của giai cấp công
nhân?
A. Địa vị KT của giai cấp công nhân.


B. Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân.
C. Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân.
D. Địa vị CT của giai cấp công nhân.
Câu 26: Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đ ại này đã đ ưa ch ủ
nghĩa xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch s ử.
B. Sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân - Học thuyết giá trị th ặng d ư.
C. Học thuyết giá trị thặng dư - Chủ nghĩa duy vật lịch s ử.

D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân - Chủ nghĩa duy vật lịch s ử.
Câu 27: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, tơn giáo có nh ững
nguồn gốc nào?
A. Nguồn gốc KT - XH.
B. Nguồn gốc tâm lý.
C. Nguồn gốc tự nhiên, kinh tế xã hội.
D. Nguồn gốc tự nhiên.
Câu 28: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan
nào quy định?
A. Địa vị KT - XH và đặc điểm CT - XH.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
C. Do sử phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 29: Vai trò của C. Mác và Ăngghen?
A. Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị.
B. Sự ra đời tác phẩm "Tuyên ngôn Đảng cộng sản".
C. Học thuyết giá trị thặng dư.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 30: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện từ khi nào?
A. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.
B. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc l ột.
C. Sự xuất hiện giai cấp cơng nhân.
D. Ngay từ hình thái KT - XH cộng sản nguyên th ủy.
Đề 2
Câu 1: Nội dụng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
A. Nội dung VH - XH.
B. Nội dụng KT - XH.
C. Nội dung CT - XH.
D. Cả 3 nội dung trên.
Câu 2: Ph. Ăngghen đã đánh giá: "Hai phát hiện vĩ đại này đã đ ưa ch ủ nghĩa

xã hội trở thành một khoa học". Hai phát kiến đó là gì?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch s ử.
B. Sứ mệnh lịch sử của giia cấp công nhân - Học thuyết giá trị th ặng d ư.


C. Học thuyết giá trị thặng dư - Chủ nghĩa duy vật lịch s ử.
D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân - Chủ nghĩa duy vật lịch s ử.
Câu 3: Những đặc trưng cơ bản của CNXH theo quan điểm của Chủ nghĩa
Mác - Lênin?
A. Chủ nghĩa xã hội có nhà nước kiểu mới mang bản ch ất giai cấp cơng
nhân, đại biểu cho lợi ích quyền lực và ý chí của nhân dân lao động.
B. Do nhân dân lao động làm chủ.
C. Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, cơng bằng, văn minh.
D. Có quan hệ hữu nghị và học tác với các nước trên th ế gi ới.
Câu 4: Vai trò của C. Mác và Ăngghen?
A. Sự chuyển biến lập trường triết học và lập trường chính trị.
B. Sự ra đời tác phẩm "Tun ngơn Đảng cộng sản".
C. Học thuyết giá trị thặng dư.
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
A. Là các quy luật chung nhất của tự nhiên, xã h ội và tư duy.
B. Là những quy luật hình thành, phát triển và hồn thiện của các hình thái
KT - XH.
C. Là những quy luật và tính quy luật CT - XH của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái KT - XH cộng sản ch ủ nghĩa.
D. Là những quy luật và tính quy luật CT - XH của quá trình phát sinh, hình
thành và phát triển hình thái KT - XH chủ nghĩa xã h ội.
Câu 6: Điều kiện ra đời của CNXH là:
A. Do mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xu ất v ới ch ế
độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa.

B. Do cuộc cách mạng Xã hội chủ nghĩa.
C. DO cuộc đấu tranh giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư s ản xu ất hiện
ngay từ đầu và ngày càng trở nên gay gắt.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 7: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các y ếu t ố khách quan
nào quy định?
A. Địa vị kinh tế và đặc điểm CT - XH.
B. Là con đẻ của nền đại công nghiệp.
C. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại.
D. Cả 3 phương án đều đúng.
Câu 8: Nội dung cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác - Lênin là:
A. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc đ ược quy ền t ự quy ết, liên
hiệp công nhân tất cả các dân tộc.
B. Các dân tộc có quyền tự quyết, các dân tộc có quy ền bình đ ằng, liên
hiệp cơng nhân tất cả các dân tộc.
C. Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng, các dân tộc có quy ền t ự quy ết và liên
hiệp công nhân các nước.


D. Các dân tộc đồn kết, bình đẳng và liên hiệp công nhân t ất c ả các dân
tộc lại.
Câu 9: Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai c ấp công
nhân?
A. Địa vị KT của giai cấp công nhân.
B. Địa vị KT - XH của giai cấp công nhân.
C. Địa vị CT - XH của giai cấp công nhân.
D. Địa vị CT của giai cấp công nhân.
Câu 10: C. Mác sinh ngày tháng năm nào?
A. 14.3.1918
B. 5.5.1820

C. 5.5.1818
D. 22.4.1818
Câu 11: Những yếu tố tư tưởng XHCN được xuất hiện khi nào?
A. Sự xuất hiện chế độ tư hữu, xuất hiện giai cấp thống trị và bóc lột.
B. Sự xuất hiện của giai cấp cơng nhân.
C. Ngay từ hình thái KT - XH cơng sản ngun th ủy
D. Khi chế độ tư bản chủ nghĩa ra đời.
Câu 12: Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thức hiện s ứ mệnh l ịch
sử?
A. Liêm minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các t ầng l ớp
nhân dân lao động.
B. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân cả về số lượng và ch ất
lượng.
C. Sự phát triển của nền sản xuất đại công nghiệp t ư bản chủ nghĩa.
D. Sự phát triển của khoa học công nghệ thế kỷ 19.
Câu 13: Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã h ội
không tưởng là:
A. Do sự hạn chế tầm nhìn và thế giới quan của nh ững nhà tư t ưởng.
B. Do khoa học tự nhiên chưa phát triển.
C. Do hầu hết các nhà tư tưởng đều xuất thân từ giai cấp t ư sản nên ch ưa
hiểu giai cấp công nhân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 14: Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến s ự ra đ ời của
chủ nghĩa xã hội khoa học?
A. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản ch ủ nghĩa.
B. Điều kiện KT - XH.
C. Tiền đề khoa học tự nhiên và tư tưởng lý luận.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 15: Đảng ta đã bổ sung thêm 2 đặc trưng bản chất của CNXH ở Vi ệt
Nam trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ mấy?

A. Đại hội 8


B. Đại hội 9
C. Đại hội 11
D. Đại hội 10
14Câu 16: Trong văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định ph ải tiếp thu và k ế
thừa những gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên ch ủ nghĩa xã
hội ở Việt Nam?
A. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được d ưới ch ế
độ tư bản chủ nghĩa, đặc biệt về khoa học và công nghệ để phát tri ển
nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng nền kinh tế hiện đ ại.
B. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hóa - xã h ội và phát
luật trong chủ nghĩa tư bản.
C. Tiếp thu, kế thừa mơ hình quản lý kinh tế - xã hội và thành t ựu khoa h ọc
công nghệ.
D. Cả 3 phương án trên đều khơng chính xác.
Câu 17: Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp cơng nhân chính là nh ững
nhiệm vụ mà giai cấp công nhân cần phải thực hiện với tư cách là:
A. Giai cấp tiên phong, là lực lượng đi đầu trong cuộc cách m ạng xác l ập
hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa.
B. Giải phóng giai cấp cơng nhân, nhân dân lao động và toàn th ể nhân lo ại
khỏi mọi sự áp bức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
C. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 18: "Vô sản tất cả các nước và các dân tộc bị áp bức, đồn k ết l ại" là
của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. V. I Lênin
C. C. Mác và Ăngghen

D. C. Mác
Câu 19: Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng
phê phán đầu thế kỷ XIX?
A. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
B. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
C. C. Xanh Ximơng, Sáclơ Phuriê, Rơbớt Ơoen
D. Xanh Ximơng, Giăng Mêliê, Rơbớt Ơoen
Câu 20: Hồn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH?
A. Điều kiện KT - XH.
B. Điều kiện CT - XH.
C. Vai trò của C. Mác và Ph. Ăngghen.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 21: Yếu tố nào là kết quả dẫn đến sự thay đổi phương th ức sản xuất?
A. Kiến trúc thượng tầng.
B. Cơ sở hạ tầng.


C. Quan hệ sản xuất.
D. Lực lượng sản xuất.
Câu 22: Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái KT - XH
này bằng một hình thái KT - XH khác là:
A. Cách mạng xã hội.
B. Tiến bộ xã hội.
C. Đột biến xã hội.
D. Cải cách xã hội.
Câu 23: Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo trong th ời kỳ quá độ lên ch ủ
nghĩa xã hội?
A. Đẩy mạnh phát triển kinh tế, xã hội, văn hóa vùng đồng bào theo các tơn
giáo, nhằm nâng cao trình độ, đời sống về mọi mặt cho đồng bào.
B. Tín ngưỡng, tơn giáo là nhu cầu tinh thần của một bộ phân nhân dân,

đang và sẽ tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng ch ủ nghĩa xã h ội ở
nước ta.
C. Tôn trọng, bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng và khơng tín ng ưỡng c ủa
nhân dân.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 24: Điền vào chỗ trống cụm từ phù hợp: "TKQĐ lên CNXH là m ột th ời
kỳ....."
A. Là quá trình thực hiện SMLS của giai cấp công nhân.
B. Cách mạng xã hội.
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới.
D. Cải biến cách mạng.
Câu 25: Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin, bản ch ất của tôn giáo
là:
A. Một hiện tượng xã hội văn hóa do con người sáng tạo ra.
B. Tôn giáo mang thế giới quan duy tâm thần học.
C. Tơn giáo và tín ngưỡng là đồng nhất với nhau.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 26: Những hạn chế cơ bản của Chủ nghĩa xã hội không t ưởng tr ước
Mác là:
A. Không thấy được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội TBCN là m ẫu thu ẫn
giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
B. Không phát hiện ra bản chất, quy luật vận động, phát tri ển của ch ủ
nghĩa tư bản.
C. Không chỉ ra được những biện pháp hiện thực cải tạo xã h ội áp b ức, b ất
công đương thời, xaay dựng xã hội mới tốt đẹp
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 27: Tư tưởng xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Là một hệ thống những quan niệm phản ánh những nhu cầu, những
ước mơ, nguyện vọng của các giai cấp lao động về một xã hội khơng có áp



bức và bóc lột, mọi người đều bình đẳng và có cuộc sống ấm no, h ạnh
phúc.
B. Là những thành tựu của con người đạt được trong quá trình đ ấy tranh
giải phóng giai cấp.
C. Là chế độ xã hội khơng có áp bức bóc lột, mọi người đều bình đ ẳng t ự
do.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 28: Đại hội Đảng nào đánh dấu thời kỳ đổi mới đất nước Vi ệt Nam?
A. Đại hội IX
B. Đại hội VII
C. Đại hội VIII
D. Đại hội VI
Câu 29: Hình thái KT - XH cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
A. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong CNXH.
B. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đo ạn cao c ủa
xã hội cộng sản.
C. Bắt đầu từ giai đoạn thấp của XHCN và kết thúc ở giai đoạn cao c ủa xã
hội cộng sản.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
Câu 30: Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào?
A. 15.11.1818
B. 28.11.1820
C. 5.5.1820
D. 22.4.1820
Câu 1 CNXKHK là gì? Hồn cảnh lịch sử ra đời ch ủ nghĩa xã h ội khoa h ọc?
1.1 Định nghĩa CNXHKH
- Nghĩa rộng: Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là ch ủ nghĩa Mác Lênin.
- Nghĩa hẹp: là 1 trong 3 bộ phận hợp thành ch ủ nghĩa Mác - Lênin.
1.2

1.2.1 Hoàn cảnh lịch sử ra đời của CNXHKH
Điều kiện kinh tế - xã hội
Về kinh tế
- Trong những năm 40 của thế kỷ 19, dưới sự tác động c ủa Cách m ạng
Công nghiệp, Chủ nghĩa tư bản đã có sự phát triển quan trọng làm bộc lộ
bản chất và những mâu thuẫn nội tại của phương thức sản xuất tư bản
chủ nghĩa.
- Sự phát triển quan trọng ở đây đó là chủ nghĩa tư bản hình thành ch ưa
đầy 1 thế kỉ nhưng nó đã tạo ra một khối lượng lực lượng sản xuất kh ổng
lồ bằng tất cả các xã hội trước cộng lại.
- Chính sự phát triển rất nhanh của lực lượng sản xuất đã tác động t ới
phương thức sản xuất dẫn tới mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang


tính
Xã hội hóa ngày càng cao với quan hệ sản xuất dựa trên ch ế độ chiếm h ữu
tư nhân về tư liệu sản xuất.
- Bằng chứng thể hiện một cách rõ nhất mâu thuẫn này chính là các cu ộc
khủng hoảng kinh tế mang tính chu kì (1825, 1836, 1847, 1857) cho th ấy
mâu
thuẫn ngày càng nhanh hơn, gay gắt hơn.
- Các cuộc khủng hoảng là minh chứng cho sự mất cân bằng cung và c ầu
trên thị trường. Khi cung lớn hơn cầu thì dẫn t ới kh ủng hồng th ừa, sau
khủng hoảng thừa thì người ta lại hạn chế sản xuất, thu hẹp quy mô s ản
xuất dẫn tới cung nhỏ hơn cầu và dẫn tới khủng hoảng thiếu.
- Qua đó ta thấy được học thuyết kinh tế bàn tay vơ hình (đ ể th ị tr ường t ự
điều tiết) khơng cịn phù hợp nữa. Tất yếu nó cần được thay thế bằng m ột
học thuyết kinh tế khác.
- Đó là lý do các nhà kinh tế đã đưa ra các quan đi ểm về s ự điều ti ết c ủa
nhà nước dưới góc độ vĩ mô để tránh các tổn thất của các cuộc kh ủng

hoảng.
Về xã hội
- Cùng với sự phát triển của Chủ nghĩa tư bản đã tạo ra giai c ấp vô s ản, là
những người trực tiếp vận hành trong các dây chuyền sản xuất và cũng là
người đại diện cho lực lượng sản xuất. Đến th ời điểm này, giai c ấp cơng
nhân đã có sự phát triển về số lượng và chất lượng.
- Cùng với sự phát triển của giai cấp cơng nhân cũng đã hình thành nên
những mâu thuẫn của giai cấp công nhân với giai cấp tư s ản. Mâu thu ẫn
này
không chỉ thể hiện một cách đơn thuần như trước mà đã biểu hiện một
cách gay gắt và những mâu thuẫn này là những mâu thuẫn đ ối kháng
khơng thể
điều hịa được, thể hiện thơng qua 3 phịng trào đấu tranh, kh ởi nghĩa trên
quy mô lớn của giai cấp công nhân ở Pháp (1831, 1834), Đ ức (1844) và ở
Anh
(1836-1848).
- Địa điểm diễn ra các cuộc khởi nghĩa đều là nh ững n ước đã và đang ch ịu
sự tác động của cách mạng công nghiệp và giai cấp công nhân đã tr ưởng
thành, trở thành một lực lượng chính trị độc lập, đấu tranh ch ống lại giai
cấp tư sản để đòi hỏi những lợi ích về kinh tế và chính trị cho giai c ấp c ủa
mình.
- Tất cả phong trào đấu tranh có thể diễn ra 1 lần, 2 lần hay di ễn ra trong
1 thời gian dài nhưng tóm lại đều là đấu tranh tự phát, chịu ảnh h ưởng
của
tư tưởng tư sản, sớm hay muộn cũng bị giai cấp t ư sản đàn áp và th ất b ại.
- Chính những phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân đã đi đ ến m ột


×