Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

CHUYÊN DAKLAK 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.24 KB, 10 trang )

CT10-21-22-DAKLAK

ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN - THPT CHUYÊN NGUYỄN DU – 2021 – 2022

x 4 − ( m + 2 ) x 2 + 3m − 3 = 0
Câu 1. Cho phương trình

với

m

là tham số. Tìm tất cả giá trị của

để

x + x2 + x3 + x4 − 2 x1 x2 x3 x4
4
1

x1 , x2 , x3 , x4
phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt
trị nhỏ nhất.

m

4

4

4


sao cho

đạt giá
2

5  27 27
2

P = 2t12 + 2t2 2 − 2t1t2 = 2S 2 − 6 P = 2 ( m + 2 ) − 6 ( 3m − 3) = 2m 2 − 10m + 26 = 2  m − ÷ +

2
2
2


Câu 2.
1) Giải phương trình

2022 2022 x − 2021 + 2023 x − 2022 = 2023

2) Giải hệ phương trình

3
3
 x − 6 xy − y = 8

2
 2 x + y + 3 + 5 x − y + 3 = − x − y + 5

2022 2022 x − 2021 + 2023 x − 2022 = 2023

⇔ 2022



(

)

2022 x − 2021 − 1 + 2023 x − 2022 − 1 = 0

2022 ( 2022 x − 2022 )
2022 x − 2021 + 1

+

2023x − 2023
=0
2023 x − 2022 + 1



20222
2023
⇔ ( x − 1) 
+
=0
2023 x − 2022 + 1 
 2022 x − 2021 + 1
⇔ x =1
⇔ ( x − y ) + 3xy ( x − y ) − 6 xy − 8 = 0

3

2
⇔ ( x − y − 2 ) ( x − y ) + 2 ( x − y ) + 4  + 3 xy ( x − y − 2 ) = 0



⇔ ( x − y − 2 ) ( x 2 − 2 xy + y 2 + 2 x − 2 y + 4 + 3 xy ) = 0
⇔ ( x − y − 2 ) ( x 2 + y 2 − xy + 2 x − 2 y + 4 ) = 0
x − y − 2 = 0
⇔
2
2
2
( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( x − y )

y = x−2

 x = −2
⇔ 
⇔ y = x−2
 y = 2
=0

  x = y


CT10-21-22-DAKLAK

3x + 1 + 4 x + 5 = − x2 − x + 7



(

) (

3x + 1 − 2 +

DK : x ≥ −

)

4x + 5 − 3 + ( x2 + x − 2) = 0

1
3

3
4


⇔ ( x − 1) 
+
+ x + 2 = 0
4x + 5 + 3
 3x + 1 + 2

⇔ x =1
Câu 3.
1) Tìm tất cả các số tự nhiên


n



k

để

n 4 + 42 k +1

x 4 − x 2 + 2 x 2 y − 2 xy + 2 y 2 − 2 y − 36 = 0

x, y

2) Tìm tất cả các số nguyên dương

là số nguyên tố.

thỏa mãn

A = n 4 + 42 k +1 = ( n 2 ) + ( 22 k +1 ) = ( n2 + 22 k +1 ) − 2n 2 .22 k +1
2

2

2

= ( n 2 + 22 k +1 ) − ( n.2k +1 ) = ( n 2 + 22 k +1 − n.2k +1 ) ( n 2 + 22 k +1 + n.2k +1 )
2


2

A

⇔ ( n − 2k +1 ) + n 2 = 2
2

⇔ ( x 4 + y 2 + 1 − 2 x 2 − 2 y + 2 x 2 y ) + ( x 2 − 2 xy + y 2 ) = 36 + 1

⇔ ( x 2 + y − 1) + ( x − y ) = 37 ( 1)
2

2

 x2 + y − 1 = 6
 x 2 + x − 4 = 0


 x − y = 1
 y = x − 1
 2
 2
x + y −1 = 6

  x + x − 6 = 0 ⇔  x = 2
1


( ) 

 y = x + 1
y = 3
 x − y = −1
 2
 2
 x + y − 1 = 1
 x + x + 4 = 0


  x − y = −6
 y = x + 6
a , b, c

Câu 4. Cho ba số thực dương
P=

b ( a 2 + 1)

2

a 2 ( b 2 + 1)

+

c ( b 2 + 1)

2

b 2 ( c 2 + 1)


+

a ( c 2 + 1)

thỏa mãn
2

c 2 ( a 2 + 1)
.

P≥3

3

(a

2

+ 1) ( b 2 + 1) ( c 2 + 1)
abc

a +b +c ≤ 2

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


CT10-21-22-DAKLAK

a+


1
a
1
1
= 4. + 9. ≥ 1313 4 9 5
a
4
9a
4 .9 a

b+

1
b
1
1
= 4. + 9. ≥ 1313 4 9 5
b
4
9b
4 .9 b

c+

1
c
1
1
= 4. + 9. ≥ 1313 4 9 5
c

4
9c
4 .9 c

P ≥ 3 3 133.13

1
≥ 39
4 .9 .a 5 .b5 .c5
3 13
12

27

1
15

2
224.354.  ÷
3

( O; R )

=

13
2

C


AB

C

Câu 5. Cho nửa đường trịn
đường kính
. Lấy điểm
tùy ý trên nửa đường trịn đó ( khác
M,N
AC
BC
AC
A
B
và ). Gọi
lần lượt là điểm chính giữa của cung
và cung
. Hai đường thẳng


BN

AN
BC
H
. Hai dây cung

cắt nhau tại .
CDNH
1) Chứng minh tứ giác

nội tiếp.
cắt nhau tại

2) Gọi

I

D

là trung điểm

DH

3) Chứng minh rằng khi
một đường tròn cố định.

C

. Chứng minh

IN

là tiếp tuyến của nửa đường tròn

( O; R )
di động trên nửa đường tròn

( O; R )
4) Trên nửa đường trịn


( O; R )

khơng chứa

lần lượt là hình chiếu vng góc của
giá trị nhỏ nhất.

P

C

lấy một điểm

thì đường thẳng

P

tùy ý (

AB, BC , CA

trên

. Tìm vị trí của

P

P

khác


.

MN

A



ln tiếp xúc với

B

Q, R, S

). Gọi

AB BC CA
+
+
PQ PR PS
để tổng

đạt


CT10-21-22-DAKLAK

·
·

⇒ DCH
+ DNH
= 180°

P=

AB 2
BC 2
CA2
+
+
PQ. AB PR.BC PS .CA

BC
·
·
PR.BC = PB.PC.sin BPC
= PB.PC.sin BAC
= PB.PC.
AB
AC
·
·
·
PS .CA = PA.PC.sin APC
= PA.PC .sin APC
= PA.PC.sin ABC
= PA.PC.
AB


=

AB ( AC.PA + BC.PB )
AB 2
AB 2
AB. AB.PC
+
=
+
PA.PB
PA.PB.PC
PA.PB PA.PB.PC

=2

AB 2
4 AB 2

=4
PA.PB PA2 + PB 2

(d /l

Ptolemy )


CT10-21-22-DAKLAK

x 4 − ( m + 2 ) x 2 + 3m − 3 = 0
Câu 1. Cho phương trình


m

với

là tham số. Tìm tất cả giá trị của

để

x14 + x2 4 + x34 + x4 4 − 2 x1 x2 x3 x4

x1 , x2 , x3 , x4
phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt
trị nhỏ nhất.

m

sao cho

đạt giá

Lời giải

t 2 − ( m + 2 ) t + 3m − 3 = 0 ( 1)
x2 = t t ≥ 0
Đặt
,
. Phương trình trở thành:

( 1)

Phương trình đã cho có bốn nghiệm phân biệt khi phương trình

có hai nghiệm dương phân biệt

0 < t1 < t2
.

Ta được

 ∆ = ( m + 2 ) 2 − 4 ( 3m − 3) > 0

 m 2 − 8m + 16 > 0
m > 1
⇔
⇔
S = m + 2 > 0
m ≠ 4
m > 1
 P = 3m − 3 > 0


x1 < x2 < x3 < x4
Giả sử
x12 = x4 2 = t2 x2 2 + x32 = t1 t1 > 0; t2 > 0
Khi đó, đặt
;
;
.

Ta có

2

5  27 27
2

P = 2t12 + 2t2 2 − 2t1t2 = 2S 2 − 6 P = 2 ( m + 2 ) − 6 ( 3m − 3) = 2m 2 − 10m + 26 = 2  m − ÷ +

2
2
2

m=

Dấu bằng xảy ra khi

Vậy giá trị nhỏ nhất của

5
2

P

(thỏa mãn điều kiện)



27
2

m=


, đạt khi

5
2

.

Câu 2.
1) Giải phương trình

2022 2022 x − 2021 + 2023 x − 2022 = 2023

2) Giải hệ phương trình

 x 3 − 6 xy − y 3 = 8

2
 2 x + y + 3 + 5 x − y + 3 = − x − y + 5
Lời giải


CT10-21-22-DAKLAK

1) Điều kiện:


 x ≥

x ≥



2021
2022
2022
⇔ x≥
2022
2023
2023

2022 2022 x − 2021 + 2023 x − 2022 = 2023
⇔ 2022



(

)

2022 x − 2021 − 1 + 2023 x − 2022 − 1 = 0

2022 ( 2022 x − 2022 )
2022 x − 2021 + 1

+

2023x − 2023
=0
2023 x − 2022 + 1




20222
2023
⇔ ( x − 1) 
+
=0
2023 x − 2022 + 1 
 2022 x − 2021 + 1
⇔ x =1

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất

x =1

x3 − 6 xy − y 3 = 8
2)
⇔ ( x − y ) + 3xy ( x − y ) − 6 xy − 8 = 0
3

2
⇔ ( x − y − 2 ) ( x − y ) + 2 ( x − y ) + 4  + 3 xy ( x − y − 2 ) = 0



⇔ ( x − y − 2 ) ( x 2 − 2 xy + y 2 + 2 x − 2 y + 4 + 3 xy ) = 0
⇔ ( x − y − 2 ) ( x 2 + y 2 − xy + 2 x − 2 y + 4 ) = 0
x − y − 2 = 0
⇔
2

2
2
( x + 2 ) + ( y − 2 ) + ( x − y )

y = x−2

 x = −2
⇔ 
⇔ y = x−2
 y = 2
=0

  x = y

2 x + y + 3 + 5x − y + 3 = − x2 − y + 5
Thay vào phương trình

, ta được

3x + 1 + 4 x + 5 = − x2 − x + 7


(

) (

3x + 1 − 2 +

)


4x + 5 − 3 + ( x2 + x − 2) = 0

3
4


⇔ ( x − 1) 
+
+ x + 2 = 0
4x + 5 + 3
 3x + 1 + 2

⇔ x =1

DK : x ≥ −

1
3


CT10-21-22-DAKLAK

( x; y ) = ( 1; −1)

Vậy hệ có nghiệm

.

Câu 3.
1) Tìm tất cả các số tự nhiên


n



k

n 4 + 42 k +1

để

x 4 − x 2 + 2 x 2 y − 2 xy + 2 y 2 − 2 y − 36 = 0

x, y

2) Tìm tất cả các số nguyên dương

là số nguyên tố.

thỏa mãn
Lời giải

A = n 4 + 42 k +1 = ( n 2 ) + ( 22 k +1 ) = ( n2 + 22 k +1 ) − 2n 2 .22 k +1
2

2

2

= ( n 2 + 22 k +1 ) − ( n.2k +1 ) = ( n 2 + 22 k +1 − n.2k +1 ) ( n 2 + 22 k +1 + n.2k +1 )

2

A

2

là số nguyên tố

⇔ (n−2

Thử lại

)

k +1 2

⇒ n 2 + 22 k +1 − n.2 k +1 = 1 ⇔ n 2 − 2.n.2 k +1 + 2

n = 1
n = 1
⇔


k +1
+n =2
n − 2 = ±1 k = 0
2

A = 1+ 4 = 5


, thỏa mãn yêu cầu.

x 4 − x 2 + 2 x 2 y − 2 xy + 2 y 2 − 2 y − 36 = 0
2)
⇔ ( x 4 + y 2 + 1 − 2 x 2 − 2 y + 2 x 2 y ) + ( x 2 − 2 xy + y 2 ) = 36 + 1

⇔ ( x 2 + y − 1) + ( x − y ) = 37 ( 1)
2

Nhận xét:

2

2

x + y −1 > x − y
 2

x + y −1 > 0

( ∀x ∈ ¥ *; y ∈ ¥ *)
.

 x2 + y − 1 = 6
 x 2 + x − 4 = 0


 x − y = 1
 y = x − 1
 2

 2
x + y −1 = 6

  x + x − 6 = 0 ⇔  x = 2
1


( ) 
 y = x + 1
y = 3
 x − y = −1
 2
 2
 x + y − 1 = 1
 x + x + 4 = 0


  x − y = −6
 y = x + 6

( x; y ) = ( 2;3)
Vậy phương trình có nghiệm:

2( k +1)

+ n2 = 2


CT10-21-22-DAKLAK


a , b, c
Câu 4. Cho ba số thực dương

P=

b ( a 2 + 1)

2

a 2 ( b 2 + 1)

+

c ( b 2 + 1)

2

+

b 2 ( c 2 + 1)

thỏa mãn

a ( c 2 + 1)

a +b +c ≤ 2

. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

2


c 2 ( a 2 + 1)
.
Lời giải
3

Ta có
P≥3

2
2 = a + b + c ≥ 3 3 abc ⇔ abc ≤  ÷
3
3

(a

2

+ 1) ( b 2 + 1) ( c 2 + 1)
abc

a+

1
a
1
1
= 4. + 9. ≥ 1313 4 9 5
a
4

9a
4 .9 a

b+

1
b
1
1
= 4. + 9. ≥ 1313 4 9 5
b
4
9b
4 .9 b

c+

1
c
1
1
= 4. + 9. ≥ 1313 4 9 5
c
4
9c
4 .9 c

P ≥ 3 3 133.13

1

≥ 39
4 .9 .a 5 .b5 .c5
3 13
12

27

a=b=c=

Dấu bằng xảy ra khi

1
15

2
224.354.  ÷
3

13
2

2
3

( O; R )
Câu 5. Cho nửa đường trịn

=

đường kính


AB

. Lấy điểm

C

tùy ý trên nửa đường trịn đó (

C

khác

M,N
AC
BC
AC
B
và ). Gọi
lần lượt là điểm chính giữa của cung
và cung
. Hai đường thẳng

BN
AN
BC
D
H
cắt nhau tại . Hai dây cung


cắt nhau tại .
CDNH
1) Chứng minh tứ giác
nội tiếp.
A

2) Gọi

I

là trung điểm

DH

3) Chứng minh rằng khi
một đường tròn cố định.

C

. Chứng minh

IN

( O; R )
là tiếp tuyến của nửa đường tròn

( O; R )
di động trên nửa đường trịn

thì đường thẳng


.

MN

ln tiếp xúc với


CT10-21-22-DAKLAK

( O; R )

4) Trên nửa đường trịn

khơng chứa

lần lượt là hình chiếu vng góc của
giá trị nhỏ nhất.

P

C

lấy một điểm

P

tùy ý (

AB, BC , CA


trên

. Tìm vị trí của

P

P

khác

A



B

Q, R, S

). Gọi

AB BC CA
+
+
PQ PR PS
để tổng

đạt

Lời giải


·
·
AC ⊥ CH ⇒ DCH
= 90° AN ⊥ NB ⇒ HND
= 90°
1) Có
;
·
·
⇒ DCH
+ DNH
= 180° ⇒

2) Tam giác

CDNH

Tứ giác

ACNB

Tứ giác

Tam giác

Suy ra

DNH


ONB

3) Ta có

ON ⊥ OM

.

vng tại

nội tiếp nên

nội tiếp nên

cân tại

·
INO
= 90°

OM

tứ giác

. Vậy

O

N


NI

là tứ giác nội tiếp.

là trung tuyến ứng với cạnh huyền. Ta được

·
·
INH
= IHN

.

·
·
IHN
= NCD
·
·
NCD
= NBA

nên

IN



CDNH


·
·
·
·
NBA
= ONB
⇒ NBA
+ ONA
= 90°

( O; R )
là tiếp tuyến của nửa đường trịn

.

·AOC ON
·
NOB
là tia phân giác góc
,
là tia phân giác góc
. Hai góc này kề bù, suy ra


CT10-21-22-DAKLAK

Tam giác

OMN


vng cân tại

O

. Gọi

J

là trung điểm

MN

, ta có

1
1
R 2
MN =
R2 + R2 =
2
2
2

OJ =

Suy ra

MN

luôn tiếp xúc với đường trịn tâm


O

, bán kính

R 2
2

.

4)

AB 2
BC 2
CA2
P=
+
+
PQ. AB PR.BC PS .CA
PQ. AB = PA.PB


BC
·
·
PR.BC = PB.PC.sin BPC
= PB.PC.sin BAC
= PB.PC.
AB
AC

·
·
·
PS .CA = PA.PC.sin APC
= PA.PC .sin APC
= PA.PC.sin ABC
= PA.PC.
AB

Ta được
=

AB 2
AB. AC AB.BC
AB 2
AB. AC.PA + AB.BC .PB
P=
+
+
=
+
PA.PB PC.PB PC.PA PA.PB
PA.PB.PC

AB ( AC.PA + BC.PB )
AB 2
AB 2
AB. AB.PC
+
=

+
PA.PB
PA.PB.PC
PA.PB PA.PB.PC

=2

(d /l

AB 2
4 AB 2

=4
PA.PB PA2 + PB 2

Dấu bằng xảy ra khi

P

là điểm chính giữa cung

AB

khơng chứa

C

.

Ptolemy )


MN ⊥ OJ

;



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×