Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

CHUYEN lào CAI 21 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 9 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUN

LÀO CAI

NĂM HỌC 2021 – 2022
Mơn: Tốn (Chun)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Khóa ngày: 03/06/2021

(Đề thi gồm có 01 trang)

Thời gian: 150 phút (Không kể giao đề)
ĐỀ BÀI:

Câu 1. (2,0 điểm)
 a a 1 a a 1   a  2 

a) Cho biểu thức A  
với a  0; a  1; a  2 . Tìm tất cả các giá trị

 :  a  2 
a

a
a

a





nguyên dương của a đề P nhận giá trị nguyên.
b) Cho x  1  2021 . Tính giá trị biểu thức: x5  2 x 4  2021x3  3 x 2  2018 x  2021.
Câu 2. (2,5 điểm)
1) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 40km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi
được 20km người đó đã dừng lại nghỉ 20 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng
vận tốc thêm 3km/h. Tính vận tốc dự định của người đó.
2
2) Cho phương trình x  2  m  1 x  2m  5  0 (trong đó m là tham số).

a) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm x ; x với mọi m.
1
2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x ; x thỏa mãn điều kiện:
1
2

x

2
1





 2mx1  2m  1 x22  2mx2  2m  1  0.


Câu 3. (3,5 điểm)
Cho tam giác nhọn  ABC không cân (AB < AC) có đường trịn ngoại tiếp (O; R) và đường tròn nội
tiếp (I; r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với các cạnh BC , CA , AB lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M
và cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường
tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là P (P khác D). Kéo dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là T (T khác D).
Chứng minh rằng:
a) AF 2  AP. AD
b) Tứ giác PQID nội tiếp và NB 2  NM .NA.
c) QA là phân giác của ·PQT
d) ·ADF  ·QDE


Câu 4. (2,0 điểm)
1
1
2
a) Cho hai số thực dương x; y thỏa mãn: x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  53 x  53 y  2  2 .
x
y
3
b) Cho ba số thực dương x; y , z thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  3 . Chứng minh rằng:

x

4

 




 y 4  z 4  x3  y 3  z 3  3  x  y  z .

Câu 5. (1,0 điểm)
2
2
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên  x ; y  thỏa mãn phương trình: x  2 x  2 y  2  xy  1

b) Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x ; y thỏa mãn x3  y 3  p  6 xy  8.
Tìm giá trị lớn nhất của p .

-------Hết-------



HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN – LÀO CAI (2021-2022)
Câu 1. (2,0 điểm)
 a a 1 a a 1   a  2 

a) Cho biểu thức A  
với a  0; a  1; a  2 . Tìm tất cả các giá trị

 :  a  2 
a

a
a

a




nguyên dương của a đề P nhận giá trị nguyên.
b) Cho x  1  2021 . Tính giá trị biểu thức: x5  2 x 4  2021x3  3 x 2  2018 x  2021.
Lời giải:
 a  0
a) Với: 
 a   1, 2
 a a 1 a a 1   a  2  
A



Ta có:


 :  a  2 

a

a
a

a









a

 






a 1



a 1 a  a 1   a  2 
:
  a  2 
a a 1


a 1 a  a  1



 a  a 1 a  a 1  a  2 
8
 a  2  2a  4
A  

:

2 

 2 


a2
a
a
a2 a2

  a2
Để A  ¢  2 

8
¢  a  2U  8     1;  2;  4;  8
a2

a  ¢ 
 a  2  5  a  2   8   a  6  TM 
Do: 
a   1; 2
Vậy a  6  A ¢
b)

Đặt:
5

4

3


2

5

4

3

3

2

2

M  x  2 x  2021x  3x  2018x  2021  x  2 x  2020 x  x  2 x  2020 x  x  2 x  2020  1.



 

 










M  x3 x 2  2 x  2020  x x 2  2 x  2020  x 2  2 x  2020  1  x 2  2 x  2020 x3  x  1  1
Mà: x  1  2021  x  1  2021   x  1  2021  x 2  2 x  2020  0.
2

 M  1

Câu 2. (2,5 điểm)
1) Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 40km trong một thời gian nhất định. Sau khi đi
được 20km người đó đã dừng lại nghỉ 20 phút. Do đó để đến B đúng thời gian dự định người đó phải tăng
vận tốc thêm 3km/h. Tính vận tốc dự định của người đó.
2
2) Cho phương trình x  2  m  1 x  2m  5  0 (trong đó m là tham số).


a) Chứng minh rằng phương trình ln có 2 nghiệm x ; x với mọi m.
1
2
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm x ; x thỏa mãn điều kiện:
1
2

x

2
1






 2mx1  2m  1 x22  2mx2  2m  1  0.
Lời giải:

1) Gọi vận tốc dự định của xe đạp là: x  km / h  ; x  0.
Vận tốc sau khi tăng tốc là: x  3  km / h  .
Thời gian dự định là:

40
 h .
x

Quãng đường từ lúc tăng tốc là: 40  20  20  km  .
Thời gian lúc chưa tăng tốc là:

20
 h .
x3

Thời gian từ lúc tăng tốc là:

Theo đề bài ta có:

20
 h .
x

 x  12  TM 
20 1 20 40
 



x 3 x3 x
 x  15  KTM 

Vậy vận tốc dự định của xe đạp là: 12 (km/h)
2) a) Ta có:  '     m  1   2m  5  m 2  4m  6   m  2   2  0  m
2

2

=> Phương trình ln có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
 x1  x2  2  m  1
b) Theo Vi-et ta có: 
 x1 x2  2m  5
Do: x1 ; x2 là nghiệm của phương trình nên ta có:
 x12  2  m  1 x1  2m  5  0


 2
 x 2  2  m  1 x2  2m  5  0





 x12  2mx1  2 x1  2m  1  4  0


 2

 x 2  2mx2  2 x2  2m  1  4  0



 x12  2mx1  2m  1  4  2 x1

 2
 x 2  2mx2  2m  1  4  2 x2

2
2
Mà: x1  2mx1  2m  1 x2  2mx2  2m  1  0   4  2 x1   4  2 x2   0  16  8  x1  x2   4 x1x2  0

 16  8.2  m  1  4  2m  5   0  12  8m  0  m 
Câu 3. (1,0 điểm)

3
2


Cho tam giác nhọn  ABC không cân (AB < AC) có đường trịn ngoại tiếp (O; R) và đường tròn nội
tiếp (I; r). Đường tròn (I; r) tiếp xúc với các cạnh BC , CA , AB lần lượt tại D, E, F. Kéo dài AI cắt BC tại M
và cắt đường tròn (O;R) tại điểm thứ 2 là N (N khác A). Gọi Q là giao điểm của AI và FE. Nối AD cắt đường
tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là P (P khác D). Kéo dài DQ cắt đường tròn (I; r) tại điểm thứ 2 là T (T khác D).
Chứng minh rằng:
a) AF 2  AP. AD
b) Tứ giác PQID nội tiếp và NB 2  NM .NA.
c) QA là phân giác của ·PQT
d) ·ADF  ·QDE
Lời giải:



; ¶A Chung
a) Xét  AFP và  ADF có: ·AFP  ·ADF  FP
2
  AFP ∽  ADF  g . g  

AF AP

 AF 2  AP. AD (đpcm)
AD AF

b) Vì: AF và AE là 2 tiếp tuyến của  I   AI là trung trực của FE  AI  FE tại Q.
2
 A F 2  AQ. AI (hệ thức lượng)  AQ.AI  AP. AD   A F  

AP AI

AQ AD


Xét  APQ và  AID có:

AP AI

 cmt  ; ¶A Chung
AQ AD

  APQ ∽  AID  c. g . c   ·AQP  ·ADI  PQID nội tiếp (vì: ·AQP là góc ngồi tại đỉnh Q)
» B  NC

»  ¶B  ¶A
Ta có: ¶A1  ¶A2 (vì: AI là tia phân giác)  N
1
2
Xét  ABN và  BMN có: ¶B1  ¶A2  cmt  ; ·N Chung
  ABN ∽  BMN  g . g  
 ·IPD  ·IDP

c) Ta có:  ·
·
 IPD  IQD


AN BN

 NB 2  NA.NM (đpcm)
BN MN

 IP  ID  r 
 1º 
  ID 
 2 

 ·IDP  ·IQD

 ·IDP  ·AQP  cmt 
 ·AQP  ·AQT  đpcm
Mà: 
·
·

 AQT  IQD  doi dinh 
»  EK
»
d) Gọi K là giao điểm của AI với  I   FK
»  KT
»  FP
» E
» T  ·FDP  ·EDT  đpcm
Mà: ·AQP  ·AQT  cmt   KP
Câu 4. (2,0 điểm)
1
1
2
a) Cho hai số thực dương x; y thỏa mãn: x  y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của A  53 x  53 y  2  2 .
x
y
3
b) Cho ba số thực dương x; y , z thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  3 . Chứng minh rằng:

x

4

 



 y 4  z 4  x3  y 3  z 3  3  x  y  z .
Lời giải:


a) Dự đoán điểm rơi: x  y 

Ta có: A  53 x  53 y 

A

Co  Si
1
1
1
 2  ax  ax  3. 3 2 ax ax 3. 3 a 2
3
x
x

1
1 
1  
1 
 2   27 x  27 x  2   27 y  27 y  2   x  y 
2
x
y 
x  
y 

Co  Si

1
 3. 3 27 x 27 x  2 3. 3 27 y 27

y
x

Dấu “=” xảy ra khi x  y 
Vậy  Min A 

1
 2 ax a 27
x

1
3

160
1
 xy
3
3

1

y2

 x

y

27
 27



 x

y

54


2 160
 
3
3


b) Ta có: x 4  1  2. x 4 .1  2 x 2 ; y 4 1  2. y 4 .1  2 y 2 ; z 4  1  2. z 4 .1  2 z 2









 x 4  y 4  z 4  2 x 2  y 2  z 2  3  VT  2 x 2  y 2  z 2  3  x3  y 3  z 3
Tương tự: x3  x  2. x3 . x  2 x 2 ; y 3  y  2. y 3 . y  2 y 2 ; z 3  z  2. z 3 . z  2 z 2














 x3  y 3  z 3  2 x 2  y 2  z 2   x  y  z   VT  2 x 2  y 2  z 2   x  y  z   2 x 2  y 2  z 2  3

















 VT  x 2  y 2  z 2   x  y  z   3 x 2  y 2  z 2  3  x 2  y 2  z 2   x  y  z   3.3  3
 VT  x 2  y 2  z 2   x  y  z   6
Mà: x 2  1  2. x 2 .1  2 x ; y 2  1  2. y 2 .1  2 y ; z 2  1  2. z 2 .1  2 z

 x 2  y 2  z 2  2  x  y  z   3  VT  2  x  y  z   3   x  y  z   6   x  y  z   3 (đpcm)
Câu 5. (1,0 điểm)
2
2
a) Tìm tất cả các bộ số nguyên  x ; y  thỏa mãn phương trình: x  2 x  2 y  2  xy  1

b) Cho p là số nguyên tố sao cho tồn tại các số nguyên dương x ; y thỏa mãn x3  y 3  p  6 xy  8.
Tìm giá trị lớn nhất của p .
Lời giải:
2
2
2
2
2
2
2
a) Ta có: x  2 x  2 y  2  xy  1  x  2 x  2 y  2 xy  2  x  2 xy  y  y  2 x  2

  x  y   2 x  y 2  2 y  1  2 y  3   x  y   2  x  y    y  1  3   x  y   2  x  y   1   y  1  4
2

2



  x  y  1   y  1  4  02  22
2

2


2

2



x  y 1  0
x  y 1  0
 y 1  0
 y 1  0

 
 
 
 y 1  2
 y  1  2
 x  y  1  2  x  y  1  2
x  4
x  0
y 1 y 1

 
 
 
y  3
 y  1
x  0 x  4

Vậy  x ; y    4 ; 3 ;  0; 1 ;  0 ; 1 ;  4 ; 1 .
b) Ta có: x3  y 3  p  6 xy  8  p  x 3  y 3  6 xy  8  p   x  y   3xy  x  y   6 xy  8

3

3
2
 p   x  y   8  3xy  x  y  2   p   x  y  2   x  y   2  x  y   4  3xy 





 x  y  2   1
2
p
  x  y   2  x  y   4  3xy  1
Do
là số nguyên tố nên: 
2
 x  y   2  x  y   4  3xy  1

2


(Vì: x ; y  ¢   x  y  2  4 )
  x  y   2  x  y   4  3xy  1  x 2  2 xy  y 2  2 x  2 y  3xy  3  x 2  xy  y 2  2 x  2 y  3
2

 4 x 2  4 xy  4 y 2  8 x  8 y  12   2 x  y   3 y 2  4  2 x  y   4  12 y  12  4
2




  2 x  y  2   3  y  2   4  12  3.12
2

2



2 x  y  2  1
2 x  y  2  1
 2 x  y  2  1  2 x  y  2  1

 
 
 
y  2 1
 y  2  1
y  2 1
 y  2  1
x  3
x  2
x  2 x  1

 
 
 
y  3
y 1
y  3 y 1
x  3

 p  8  KTM 
TH1: 
y  3
x  2
 p  5  TM 
TH2: 
y 1
x  2
 p  7  TM 
TH3: 
y  3
x  1
 p  4  KTM 
TH4: 
y 1

Vì: p là số nguyên tố lớn nhất  p  7
Vậy p  7 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

-------Hết-------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×