Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề+đáp án vào chuyên Lào Cai (2009-2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.06 KB, 4 trang )

Sở Giáo dục và Đào tạo Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên
tỉnh Lào Cai Năm học 2009 - 2010
Môn thi : Vật lý
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề.
Bài 1(1,5 điểm):
Quãng đờng từ A đến B đợc chia làm 2 đoạn, đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc
CB. Một ô tô đi lên dốc với vận tốc 25km/h và xuống dốc với vận tốc 50km/h (kể cả khi đi
từ A đến B và ngợc lại). Khi đi từ A đến B hết 210 phút và đi từ B về A hết 4 giờ. Tính chiều dài
quãng đờng AB.
Bài 2 (1,5 điểm):
Một nhiệt lợng kế bằng đồng đựng nớc. Một khối nớc đá nặng 0,2kg nổi trên mặt nớc. Tất
cả ở 0
0
C.
1. Tính thể tích của phần nớc đá nổi trên mặt nớc. Cho biết khối lợng riêng của nớc đá và
của nớc lần lợt là 0,92g/cm
3
và 1000kg/m
3
.
2. Cho vào nhiệt lợng kế một miếng nhôm khối lợng 100g ở 100
0
C. Tính khối lợng nớc đá
tan thành nớc. Cho biết nhiệt dung riêng nhôm là c

=880J/kg.độ; nhiệt nóng chảy của nớc đá là
kgJ /10.4,3
5
=

. Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trờng xung quanh.


Bài 3 (1,5 điểm):
Hai bóng đèn Đ
1
(loại 6V-6W) và Đ
2
( loại 3V-6W). Cần mắc hai bóng đèn này với 1 biến
trở vào hiệu điện thế U = 9V để hai đèn sáng bình thờng.
1. Vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở của biến trở.
2. Biến trở nói trên đợc quấn bằng dây nikelin có điện trở suất là 0,4.10
-6

m

có độ dài
tổng cộng là 19,64m, đờng kính của tiết diện là 0,5mm. Hỏi giá trị của biến trở đợc tính ở câu 1
chiếm bao nhiêu phần trăm so với giá trị điện trở lớn nhất của biến trở này?
Bài 4 (2,5 điểm):
Cho mạch điện nh hình vẽ. Cho biết hiệu điện thế U = 24V
các điện trở R
0
= 6

, R
1
= 18

, R
x
là một biến trở, dây nối có điện trở
không đáng kể.

1. Tính R
x
sao cho công suất tiêu hao trên R
x
bằng 13,5W và tính
hiệu suất của mạch điện. Biết rằng năng lợng điện tiêu hao trên R
1
và R
x

có ích, trên R
0
là vô ích.
2. Với giá trị nào của R
x
thì công suất tiêu thụ trên R
x
đạt cực đại?
Tính công suất cực đại này.
Bài 5 (3,0 điểm):
1. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ (điểm A trên trục
chính) thì thu đợc ảnh A'B' nhỏ hơn vật ba lần và cách vật 12cm. Tính khoảng cách từ vật đến
thấu kính v tiêu cự của thấu kính.
2. Cho hai thấu kính hội tụ L
1
, L
2
có trục chính trùng nhau, đặt cách nhau 20cm. Vật sáng
nhỏ AB đặt vuông góc trục chính của (điểm A trên trục chính) trớc thấu kính L
1

(theo thứ tự vật
AB, thấu kính L
1
, thấu kính L
2
). Khi vật AB dịch chuyển dọc theo trục chính thì ảnh A'B' của nó
tạo bởi hệ hai thấu kính có độ lớn không thay đổi và cao gấp 4 lần vật AB. Tìm tiêu cự của hai
thấu kính.
Hết
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: .
đề chính thức
R
0
R
1
C R
x
+ U
-__-
tỉnh Lào Cai Năm học 2009 - 2010
H ớng dẫn chấm Đề chính thức
Môn : Vật lý
(Hớng dẫn chấm gồm 03 trang)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
1,5 điểm

Gọi thời gian đi lên dốc AC là t
1
; thời gian đi xuống dốc CB là t

2
Ta có: t
1
+ t
2
= 3,5giờ ( 1)
Quãng đờng lên dốc là: S
AC
= v
1
t
1
= 25t
1
Quãng đờng xuống dốc là: S
CB
= v
2
t
2
= 50t
2

Gọi thời gian lên dốc BC là t
1
: t
1
=
1
BC

S
v
=
2
50
25
t
=2t
2

Thời gian xuống dốc CA là t
2
: t
2
=
2
CA
S
v
=
1
25
50
t
=
1
2
t

Ta có: t

1
+ t
2
= 4giờ

2t
2
+
1
2
t
= 4

4t
2
+ t
1
= 8 (2)
Giải hệ (1) và (2) đợc: t
2
= 1,5giờ; t
1
= 2giờ
Quãng đờng lên dốc AC dài: S
AC
= 25.2 = 50km
Quãng đờng xuống dốc CB dài: S
CB
= 50.1,5 = 75km
Quãng đờng AB dài là: S

AB
= S
AC
+S
CB
= 50+75 =125km
( 0,5 đ )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 2
1,5 điểm
1. Thể tích nớc đá:
3
4,217 cm
D
m
V ==
Trọng lợng nớc đá cân bằng với lực đẩy Acsimet
V
/
D
0
g = P
3
0
/

200cm
gD
P
V ==
Thể tích nớc đá nổi trên mặt nớc:
/ 3
17, 4V V V cm = =
2. Gọi m
1
là khối lợng của miếng nhôm;
m
là khối lợng nớc đá tan thành nớc, ta
có:
1
( 0)m c t m

=
1
25,9
m ct
m g

=
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3

1,5 điểm
1. Vẽ sơ đồ mạch điện
Ta có:
A
U
P
I
dm
dm
dm
1
1
1
1
==
;
A
U
P
I
dm
dm
dm
2
2
2
2
==

21 dmdm

II <
Nên để các đèn có
thể sáng bình thờng cần phải mắc biến
trở song song với Đ
1
.
0,25
Đ
1
Đ
2
U
R
Vẽ đúng sơ đồ nh hình vẽ bên.
* Tính điện trở của biến trở
Vì các đèn sáng bình thờng nên cờng độ dòng điện và hiệu điện thế phải
bằng các giá trị định mức:
1 2
1 ; 2
d d
I A I A= =
,

AIII
ddb
1
12
==
VUU
db

6
1
==

== 6
b
b
b
I
U
R
2. Từ công thức tính điện trở của dây dẫn:
S
l
R

=
; Mà
4
2
d
S

=

40R
Tỷ số phần trăm:
%15%100 =
R
R

b
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4
2,5 điểm

1. Điện trở tơng đơng của R
1
và R
x
: R
1x
=
x
x
RR
RR
+
1
1
.
=
x
x
R
R
+18

.18

Điện trở toàn mạch : R = R
0
+ R
1x
= 6 +
x
x
R
R
+18
.18
=
x
x
R
R
+
+
18
)5,4(24
Cờng độ dòng điện qua mạch chính : I =
U
R
=
x
x
R
R

+
+
5,4
18
Ta có : I
x
R
x
= I R
1x


I
x
= I
x
x
R
R
1
=
18
4,5
x
R+
Công suất hao phí trên R
x
: P
x
= I

2
x
R
x
=
2
18
13,5
4,5
x
x
R
R

=

+

Ta có pt bậc 2: R
2
x
- 15R
x
+ 20,25 = 0

Giải pt bậc 2 ta đợc 2 nghiệm R
x
= 13,5

và R

x
= 1,5

Hiệu suất của mạch điện H =
R
R
RI
RI
P
P
xx
t
i 1
2
1
2
==
+ Với R
x
= 13,5

ta có H =
)5,4(24
.18
x
x
R
R
+
= 56,25%

+ Với R
x
= 1,5

ta có H =
)5,4(24
.18
x
x
R
R
+
= 18,75%
b) Công suất tiêu thụ trên R
x
:
P
x
= I
2
x
R
x
=
2
5,4
18









+
x
R
R
x
=
9
25,20
324
++
x
x
R
R
Để P
X
cực đại thì mẫu số phải cực tiểu, nhng tích của 2 số không âm:
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25

R
x
.
x
R
25,20
= 20,25

tổng của chúng sẽ cực tiểu khi R
x
=
x
R
25,20

R
x
=4,5

Lúc đó giá trị cực đại của công suất : P
x(max)
=
95,45,4
324
++
= 18W
0,25
0,25
Bài 5 :
3,0 điểm

1. Vẽ hình
Từ hình vẽ. Ta có:

ABO ~

ABO. Do đó :

3
1
'3
'''
OBOB
BA
AB
OB
OB
==>==

=>
12
3
2
=OB
=> OB =18cm.
Khoảng cách từ vật đến ảnh: BB = OB OB= 12cm.
Khoảng cách từ vật tới thấu kính là: OB =18cm => OB =1/3 OB =6cm.
Mặt khác, từ hình vẽ ta có:

ABF ~


IOF và OI = AB.
=>
.3
'''''
===

=
OB
OB
BA
AB
OBOF
OF
FB
OF
0.5đ
OF =3(OF OB). => OF =
3. '
9
2
OB
cm=
2.
+Biện luận: A'B' có độ cao không đổi thì B' phải nằm trên đờng thẳng // với
trục chính
+ Điều đó xảy ra khi F
1
'

F

2
+ Vẽ hình
+ Ta có
'
1 1 1
O F I
đồng dạng với

2 2 2
O F I
Vì ảnh cao gấp 4 lần vật nên ta có:
2 2 2 2 2
2 1
'
1 1 1
1 1
O I O F f
A'B '
4 f 4f
O I AB f
O F
= = = =
(1)
+ Mặt khác f
1
+ f
2
= 20 cm (2)

+ Từ (1) và (2) ta đợc f

1
= 4(cm); f
2
= 16cm.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lu ý:
- Nếu sai hoặc thiếu đơn vị trừ 0,25 điểm/ lần.
- Các cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
F
1
'F
2
O
1
O
2
A
B
B'

A'
I
2
I
1
F
O
A
B
A
B
I

×