SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM THI
ĐỀTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Năm học 2021– 2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
(Hướng dẫn chấm gồm: 05 trang)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1. (2,0 điểm)
P=
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Câu 1
1)
m
y = m2 x + m − 1 m ≠ 0
để đường thẳng
(
) và đường
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số
y = 9x + 2
thẳng
song song.
2 3 cm.
ABC
3) Tính diện tích tam giác
đều cạnh bằng
5cm
3cm
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng
và bán kính đáy
.
2
x +1
≥0
5x − 1
Biểu thức xác định khi và chỉ khi
⇔ 5x −1 > 0 ⇔ x >
2)
x2 + 1
.
5x − 1
1
5
(vì
x 2 + 1 > 0, ∀x
Hai đường thẳng song song khi và chỉ khi
3)
4)
0,25
)
m2 = 9
m − 1 ≠ 2
m = ±3
⇔
⇔ m = −3
m ≠ 3
Gọi AM là đường cao tam giác ABC, tính được
⇒ S ABC =
0,25
AM = 3 cm
0,25
0,25
0,25
1
1
AM .BC = .3.2 3 = 3 3 cm 2 .
2
2
0,25
h = 52 − 32 = 4 cm
0,25
1
V = π 32.4 = 12π cm3
3
0,25
Hình nón có chiều cao
Thể tích hình nón là
Câu 2
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức
x2
x +1
x + 1 x + 25
Q =
+
−
÷.
÷
2
3
x −1 ÷
x
x − x
x + x +1
1
với
x > 0; x ≠ 1.
Q.
1) Rút gọn biểu thức
Q
x
2) Tìm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
Với đk :
1)
x > 0; x ≠ 1
, Ta có
x2
x +1
1 x + 25
Q=
+
−
÷.
x
x −1 x + x + 1
x x ( x − 1)
x
x +1
1 x + 25
=
+
−
÷
÷. x + x + 1
x
−
1
x
x
−
1
0,25
x + 1 x + 25
= 1 +
÷.
x x + x +1
0,25
=
x + 25
x
Với đk :
0,25
x > 0; x ≠ 1
Q= x+
, Ta có
25
≥2
x
x.
25
x
0,25
2)
⇒ Q ≥ 10
x=
. Vậy giá trị nhỏ nhất của Q bằng 10, xảy ra khi
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
Câu 3
0,25
x 2 − ( 2m + 1) x + m 2 + 3 = 0
a) Tìm tất cả các giá trị của
b) Tìm tất cả các giá trị của
1 < x1 < x2 .
mãn
2) Giải phương trình
Phương trình
1.a)
Phương trình
(1)
(1)
m
m
để phương trình
25
⇔ x = 25
x
0,25
(1)
(với m là tham số).
(1)
để phương trình
(1)
có nghiệm.
có hai nghiệm phân biệt
x1 , x2
thỏa
x + 1 + 2 x + 1 − x 2 + 8 x + 4 = 0.
∆ = ( 2m + 1) − 4 ( m 2 + 3) = 4m − 11.
2
có
⇔ ∆ = 4m − 11 ≥ 0 ⇔ m ≥
có nghiệm
2
11
4
0,25
.
0,25
x1 ; x2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Ta có
Theo định lý Viét ta có
x1 + x2 = 2m + 1
2
x1.x2 = m + 3
1
m >
⇔
2
1
m 2 − 2m + 3 > 0 ⇔ m >
2
Kết hợp điều kiện
Với đkiện:
Đặt
11
.
4
( *)
0,25
x1 + x2 > 2
x1 + x2 > 2
1 < x1 < x2 ⇔
⇔
( x1 − 1) ( x2 − 1) > 0
x1 x2 − ( x1 + x2 ) + 1 > 0
1.b)
PT
⇔∆>0⇔m>
( *)
, thay vào trên ta có:
0,25
2m + 1 > 2
2
m + 3 − ( 2m + 1) + 1 > 0
m 2 − 2m + 3 = ( m − 1) + 2 > 0
0,25
2
(vì
m>
ta được
11
4
với mọi m )
0,25
.
2 x + 1 ≥ 0
2
x + 8x + 4 ≥ 0
0,25
x + 1 + 2 x + 1 − x 2 + 8 x + 4 = 0 ⇔ ( x + 1) + 2 x + 1 −
a = x + 1 (a > 0) b = 2 x + 1 (b ≥ 0)
;
a + b = a 2 + 3b 2 ⇔ ( a + b )
2)
2
( x + 1)
2
+ 3 ( 2 x + 1) = 0
khi đó phương trình trở thành:
0,25
b = 0
2
2 ⇔ b ( a − b) = 0 ⇔
= a + 3b
a = b
b=0⇒ x =−
+ Trường hợp 1:
1
2
(thỏa mãn)
0,25
a = b ⇒ x + 1 = 2 x + 1 ⇔ ( x + 1) = 2 x + 1 ⇔ x = 0
2
+ Trường hợp 2: Với
Vậy phương trình có hai nghiệm
1
x = − ;x =0
2
Lưu ý: + Học sinh có thể chuyển vế:
(thỏa mãn)
.
x + 1 + 2x + 1 = x2 + 8x + 4
bình phương hai vế và đưa phương trình về phương trình tích.
3
0,25
Câu 4
ABC ( AB > AC )
O
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn
nội tiếp đường trịn tâm đường
CF
AP
BE
H
kính
. Các đường cao
và
cắt nhau tại .
BCEF
AE. AC = AF . AB.
1) Chứng minh rằng tứ giác
nội tiếp và
K, I
AP.
EF
AH
IK
2) Gọi
lần lượt là trung điểm của
và
. Chứng minh
song song với
BC N
AC
M
IK
MH
3) Gọi
là giao điểm của
và
; là giao điểm của
với cung nhỏ
·
·
HMC
= HAN
.
của đường trịn (O). Chứng minh rằng
Vì BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên
·
·
BEC
= BFC
= 900
0,25
suy ra 4 điểm B,C,E,F cùng thuộc đường trịn đường kính BC hay tứ giác BCEF nội tiếp.
1)
·AEF = ·ABC
Xét hai tam giác AEF và tam giác ABC có
∆ABC
∆AEF
góc A , suy ra
đồng dạng với
(g.g).
Suy ra
(cùng bù với góc
·
FEC
) và chung
AE AF
=
⇔ AE. AC = AF . AB
AB AC
2)
Ta có E và F cùng nhìn đoạn AH một góc
0,25
0,25
0,25
900
nên tứ giác
AFHE
nội tiếp đường trịn tâm
IK ⊥ EF
I đường kính AH . Lại có K là trung điểm của dây cung EF suy ra
.
(1)
Kẻ tiếp tuyến At (hình vẽ) của đường trịn tâm O ta suy ra
4
AP ⊥ At
.
(2)
0,25
0,25
1 »
·
CAt
= ·ABC = sđ AC
2
Khi đó
Tứ giác
BCEF
(3)
nội tiếp nên suy ra
từ (3) và (4) suy ra
Từ (2) và (5) suy ra
·AEF = CAt
·
AP ⊥ EF
·AEF = ABC
·
, suy ra
At
(4)
EF
và
song song.
, kết hợp với (1) suy ra
IK
0,25
(5)
song song với
AP
.
0,25
Gọi D là giao điểm của AH và BC
BCEF
IK
Ta có tứ giác
nội tiếp đường trịn đường kính BC,
là đường trung trực của dây
EF
cung
nên M là trung điểm của BC.
0,25
Có BP // CH vì cùng vng góc với AB; CP // BH vì cùng vng góc với AC
3)
Suy ra tứ giác BPCH là hình bình hành nên 3 điểm P, M, H thẳng hàng, do đó 4 điểm
0,25
P, M, H, N thẳng hàng.
⇒ ·ANM = 900
·
·
⇒ NMD
= NAD
mà
·ADM = 900
1) Giải hệ phương trình
2) Cho
x, y , z
1
Điều kiện:
(1)
nội tiếp.
) hay
8 x 2 y + y = 3 ( x 2 − y + 1)
2
13
x + 9 y2 = .
9
·
·
HMC
= HAN
0,25
0,25
(1)
(2)
1 1 1
+ + ≤ 2021
x y z
là các số dương thỏa mãn điều kiện
. Chứng minh rằng:
1
1
1
2021
+
+
≤
.
2
2
2
2
2
2
3
7 x − 2 xy + 4 y
7 y − 2 yz + 4 z
7 z − 2 zx + 4 x
y≥0
0,25
Chia 2 vế của phương trình (1) cho
⇔8
»
ND
(góc nội tiếp cùng chắn cung
Câu V. (1,0 điểm)
Câu 5
ANDM
suy ra tứ giác
y
3y
= 3− 2
x +1
x +1
x2 + 1 > 0
ta được
2
.
5
t=
Đặt
Với
y
(t ≥ 0)
x +1
2
ta có phương trình:
1
1
t = ⇒ y = ( x 2 + 1)
3
9
x2 +
thay vào (2) ta được:
x2 = 1
x = 1
⇔ 2
⇒ x2 = 1 ⇔
x = −1
x = −12
y=
khi đó
Vậy hệ phương trình có các nghiệm (x;y) là
Với
∀a, b, c > 0
3t 2 + 8t − 3 = 0
2
9
t=
, giải PT được
1
3
thỏa mãn.
2
1 2
13
x + 1) = ⇔ x 4 + 11x 2 − 12 = 0
(
9
9
0,25
thỏa mãn.
2 2
−1; ÷; 1; ÷
9 9
.
1 1 1
1
a + b + c ≥ 3 3 abc ; + + ≥ 3 3
a b c
abc
ta có:
1
1 1
1
11 1 1
⇒ ( a + b + c ) + + ÷≥ 9 ⇒
≤ + + ÷
a+b+c 9 a b c
a b c
a = b = c.
Đẳng thức xảy ra khi
x; y; z
Với
là các số dương
2
2
2
2
7 x − 2 xy + 4 y 2 = ( 2 x + y ) + 3 ( x − y ) ≥ ( 2 x + y )
Ta có:
1
1
1
11 1 1
⇒ 7 x 2 − 2 xy + 4 y 2 ≥ 2 x + y ⇒
≤
=
≤ + + ÷
7 x 2 − 2 xy + 4 y 2 2 x + y x + x + y 9 x x y
2
x= y
Dấu bằng xảy ra khi
.
Tương tự ta có:
1
1 1 1 1
⇒
≤ + + ÷
2
2
9 y y z
7 y − 2 yz + 4 z
⇒
dấu bằng xảy ra khi
11 1 1
≤ + + ÷
7 z 2 − 2 yz + 4 x 2 9 z z x
0,25
y = z.
1
dấu bằng xảy ra khi
z = x.
Cộng các BĐT trên ta được
1
1
1
1 3 3 3 2021
+
+
≤ + + ÷≤
3
7 x 2 − 2 xy + 4 y 2
7 y 2 − 2 yz + 4 z 2
7 z 2 − 2 zx + 4 x 2 9 x y z
x=y=z=
Dấu bằng xảy ra khi
3
.
2021
Lưu ý:
6
0,25
+ Các cách giải khác đáp án nếu đúng, phù hợp với chương trình THCS, ban giám khảo thống nhất
cho điểm thành phần tương ứng.
__________HẾT__________
7