SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NAM ĐỊNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG
NĂM HỌC 2021-2022.
Môn thi: Toán (chung) - Đề 1
Dành cho học sinh thi vào các lớp chuyên tự nhiên
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Tìm điều kiện xác định của biểu thức
P
x2 1
.
5x 1
2
2) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y m x m 1 ( m 0 ) và đường thẳng
y 9 x 2 song song.
3) Tính diện tích tam giác ABC đều cạnh bằng 2 3 cm.
4) Tính thể tích của hình nón có đường sinh bằng 5cm và bán kính đáy 3cm .
x2
x 1
x 1 x 25
Q
.
2
3
x 1
x
x x 1
x
x
Câu 2. (1,5 điểm) Cho biểu thức
với x 0; x 1.
1) Rút gọn biểu thức Q.
2) Tìm x để biểu thức Q đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3. (2,5 điểm)
1) Cho phương trình
x 2 2m 1 x m 2 3 0
(1)
(với m là tham số).
(1)
a) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình
có nghiệm.
x ,x
1 x1 x2 .
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 1 2 thỏa mãn
2
2) Giải phương trình x 1 2 x 1 x 8 x 4 0.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB AC ) nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AP . Các
đường cao BE và CF cắt nhau tại H .
1) Chứng minh rằng tứ giác BCEF nội tiếp và AE. AC AF . AB.
2) Gọi K , I lần lượt là trung điểm của EF và AH . Chứng minh IK song song với AP.
3) Gọi M là giao điểm của IK và BC ; N là giao điểm của MH với cung nhỏ AC của đường tròn (O).
·
·
Chứng minh rằng HMC HAN .
Câu 5. (1,0 điểm)
8 x 2 y y 3 x 2 y 1
2
13
x 9 y2 .
9
1) Giải hệ phương trình
1 1 1
2021
x
,
y
,
z
x
y z
2) Cho
là các số dương thỏa mãn
. Chứng minh rằng
1
7 x 2 2 xy 4 y 2
1
7 y 2 2 yz 4 z 2
1
7 z 2 2 zx 4 x 2
2021
.
3
--------HẾT--------Họ và tên thí sinh:................................................Họ tên, chữ ký GT 1:.................................................
Số báo danh:.........................................................Họ tên, chữ ký GT 2:..................................................