TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐÀ VỊ
TỔ TỰ NHIÊN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MƠN TỐN 9
(Năm học 2021-2022)
Thời gian làm bài: 90 phút
Tiết 30, 31
KIỂM TRA HỌC KÌ I
1. Mục tiêu:
a) Kiến thức:
* Căn bậc hai, căn bậc ba:
- Tìm căn bậc hai số học của một số.
- Điều kiện xác định của căn thức bậc hai và biểu thức đại số.
- Rút gọn biểu thức đại số và biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba.
* Hàm số bậc nhất:
- Nhận dạng hàm số bậc nhất bằng công thức định nghĩa và đồ thị.
- Tính chất và đồ thị của hàm số bậc nhất.
- Điều kiện song song, trùng nhau, cắt nhau của đồ thị hàm số bậc nhất.
- Tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
* Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
- Nhận biết các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
- Nhận biết mối liên hệ giữa các tỉ số lượng giác.
- Tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Giải tam giác vng và các bài tốn thực tiễn liên quan.
* Đường trịn:
- Nắm được các tính chất, định lí về đường trịn; đường kinh và dây, liên hệ
giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây; vị trí tương đối của đường thẳng với
đường trịn, của 2 đường trịn; Dấu hiệu, tính chất của tiếp tuyến.
b) Kỹ năng:
* Đại số:
A2 A
- Vận dụng được hằng đẳng thức
khi tính căn bậc hai của một số
hoặc một biểu thức.
- Vận dụng được phép biến đổi: Khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức
ở mẫu, đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn.
- Sử dụng hằng đẳng thức để đưa một biểu thức ra ngoài, vào trong dấu căn
bậc hai.
- Có kỹ năng giải các bài tốn thực tiễn liên quan tới hàm số bậc nhất.
* Hình học:
- Vận dụng các tỉ số lượng giác của 2 góc nhọn phụ nhau để tính các góc
trong tam giác.
- Giải tam giác vng và các bài tốn thực tiễn liên quan.
- Xác định được vị trí tương đối của 2 đường trịn, của đường thẳng với
đường trịn thơng qua các số liệu cho trước.
- Chỉ ra mối liên hệ giữa các góc, giữa các cạnh bằng cách sử dụng kiến thức
về đường tròn và tiếp tuyến của đường tròn.
1
c) Thái độ:
Nghiêm túc làm bài kiểm tra, ý thức tập trung cao độ, phát huy hết khả năng
để làm bài.
d) Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: NL sử dụng ngơn ngữ tốn học: kí hiệu, tưởng tượng. NL
tư duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận tốn học. NL thực hiện các phép tính. NL
sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Sử dụng các phép tính; sử dụng ngơn ngữ tốn, tư
duy logic, sáng tạo, suy diễn, lập luận toán học; kỹ năng làm việc chính xác, tị mị
khám phá, làm việc độc lập; sử dụng ngôn ngữ trong diễn đạt.
2. Chuẩn bị của GV và HS:
a) Chuẩn bị của GV: Bài soạn, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
b) Chuẩn bị của HS: Đồ dùng học tập, ôn tập các kiến thức đã học.
3. Các hoạt động dạy học trên lớp:
a) Kiểm tra sĩ số:
9A:.............
9B………….
b) Kiểm tra bài cũ:
c) Tổ chức các hoạt động học của học sinh:
2
* Ma trận đề kiểm tra:
Nhận biết
Cấp độ
Chủ đề
1. Căn bậc
hai – Căn
bậc ba
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Câu số
2. Hàm số
bậc nhất
Số câu
hỏi
TN
Thông hiểu
TL
- Hiểu khái niệm căn bậc hai
của một số không âm. - Phân
biệt căn bậc hai dương và căn
bậc hai âm của cùng một số
dương.
- Nhận biết được các phép tốn
về căn bậc hai: khai phương
một tích, nhân các căn thức bậc
hai; Khai phương một thương
và chia các căn thức bậc hai.
3
0,75đ
7,5%
C1,2,3
TN
Vận dụng
TL
Cấp độ thấp
TN
TL
Cấp độ cao
TN
TL
Tổng
- Tính được căn bậc hai của
một số hoặc một biểu thức là
bình phương của một số hoặc
bình phương của một biểu
thức.
- Áp dụng trực tiếp hằng đẳng
A2 A
- Vận dụng được hằng đẳng thức
khi tính căn
bậc hai của một số hoặc một biểu thức. So sánh các căn
bậc hai số học.
- Vận dụng pp đưa biểu thức ra ngoài dấu căn, vào trong
dấu căn để tính tốn.
- Vận dụng được phép biến đổi của biểu thức để tính giá
A2 A
thức
để giải phương trị.
trình đơn giản.
- Xác định được điều kiện tồn
tại của một biểu thức chứa căn
thức bậc hai.
- Thực hiện được các phép biến
đổi đơn giản về căn thức bậc
hai: Đưa thừa số ra ngoài dấu
căn, đưa thừa số vào trong dấu
căn.
1
0,25đ
2,5%
C13
½
1,0đ
10%
Bài 1a
1
0,25đ
2,5%
C17
1
1,0đ
10%
Bài 3
6+½
3,25đ
32,5%
- Nhận dạng hàm số bậc nhất - Nêu được tính chất và đồ thị - Có kỹ năng giải các bài tốn thực tiễn liên quan tới
bằng công thức định nghĩa và của hàm số bậc nhất.
hàm số bậc nhất.
đồ thị.
3
0,75đ
1
0,25đ
1
0,25đ
3
½
1,0đ
5+½
2,25đ
Cấp độ
Chủ
đề
Số
điểm
Tỉ lệ
Câu số
Nhận biết
TN
7,5%
C4,5,6
Thông hiểu
TL
- Nhận biết được một trong các
3. Hệ thức hệ thức về cạnh và đường cao,
lượng trong cạnh và góc trong tam giác
tam giác
vng.
vng
- Nhận biết các tỉ số lượng giác
của góc nhọn.
Số câu
hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Câu số
4. Đường
trịn
Số câu
hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
3
0,75đ
7,5%
C7,8,9
- Nắm được các tính chất, định
lí về đường trịn; đường kinh và
dây, liên hệ giữa dây và khoảng
cách từ tâm đến dây; vị trí
tương đối của đường thẳng với
đường tròn, của 2 đường tròn;
Dấu hiệu, tính chất của tiếp
tuyến.
3
0,75đ
7,5%
C10,11,12
TN
2,5%
C14
TL
Vận dụng
Cấp độ thấp
2,5%
10%
C18
Bài 1b
Cấp độ cao
Tổng
22,5%
- Tính được độ dài cạnh và - Giải tam giác vng và các bài tốn thực tiễn liên
đường cao của tam giác trong quan.
trường hợp đơn giản.
- Tìm tỉ số lượng giác của góc
nhọn.
1
0,25đ
2,5%
C15
1
0,25đ
2,5%
C19
½
1,0đ
10%
Bài 2a
5+½
2,25đ
22,5%
- Xác định được vị trí tương - Vận dụng kiến thức về dây cung, bán kính, tiếp tuyến
đối của 2 đường trịn, của của đường tròn để làm bài tập chứng minh.
đường thẳng với đường trịn
thơng qua các số liệu cho
trước.
- Chỉ ra mối liên hệ giữa các
góc, giữa các cạnh bằng cách
sử dụng kiến thức về đường
trịn và tiếp tuyến của đường
trịn.
1
0,25đ
2,5%
C16
½
1,0đ
10%
Bài 2b
4
1
0,25đ
2,5%
C20
5+½
2,25đ
22,5%
Cấp độ
Câu
Chủsố
đề
T/số câu
Số điểm
Tỉ lệ
Nhận biết
TN
Thơng hiểu
TL
12
3đ
30%
TN
Vận dụng
TL
4+½+½
3đ
30%
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
5+½+½
4đ
40%
5
Tổng
23
10đ
100%
NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 bằng
A. 4.
B. 4.
C. 16 và 16.
D. 4 và 4
Câu 2: Kết quả của phép tính 4. 25 bằng
A. �100.
B. �10.
C. 10.
D. 100.
Câu 3: Điều kiện xác định của biểu thức x 3 là
A. x �3.
B. x 3.
C. x 3.
Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
y
1
1.
x
y
2
5x.
3
2
C. y x 1.
A.
B.
Câu 5: Hàm số nào sau đây đồng biến ?
D. x �3.
D. y x 1.
2
y 2x .
y 2 3 x 1 .
3
B.
C. y 2x 1.
D.
Câu 6: Đường thẳng y 2x 1 song song với đường thẳng có phương trình
1
y x 2.
y
2x
2.
y
2x
1.
2
A.
B.
C.
D. y x 1.
A. y 1 x.
H �BC ABC
Câu 7: Cho ABC có AH là đường cao xuất phát từ A
,
vng tại A khi:
2
B. BC HB.HC.
2
2
2
A. AC AB BC .
C. AB HB.H C.
D. AH HB.HC.
Câu 8: Cho ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau đây là sai ?
2
2
A. sin B cos C.
B. sin B cos C 1.
C. tan B cot C.
D. sin C cosB.
Câu 9: Cho ABC vuông tại A , AB c, AC b, BC a. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. b c.tanB.
B. b c.cotB.
C. b c.tan C.
D. b a.tan C.
2
2
là tập hợp các điểm có khoảng cách đến O
Câu 10: Đường tròn
A. lớn hơn 5cm.
B. lớn hơn hoặc bằng 5cm.
C. nhỏ hơn 5cm.
D. bằng 5cm.
Câu 11: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm ba đường…
A. trung tuyến.
B. phân giác.
C. trung trực.
D. đường cao.
O; 5cm
Câu 12: Đường trịn
A. 0.
O;3cm có bao nhiêu tâm đối xứng ?
B. 1.
Câu 13: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x �3.
B. x 3.
Câu 14: Biết đường thẳng
Khi đó m bằng
A. 5.
B. 3.
y m 2 x 5
C. 2.
x 3 là
C. x 3.
D. 3.
D. x �3.
song song với đường thẳng y 4 3x.
C. 5.
6
D. 3.
Câu 15: Hãy chọn câu trả lời đúng ?
0
0
A. sin37 sin53 .
0
0
C. tan37 cot37 .
0
0
B. cos37 sin53 .
0
0
D. cot37 cot53 .
Câu 16: Cho đường tròn đường kính 10cm và một đường thẳng d có khoảng cách đến
O bằng 5cm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn là
A. cắt nhau.
B. tiếp xúc.
C. không giao nhau.
D. không xác định được.
O ,
a a b b
:
Câu 17: Với a 0, b 0, b �1, rút gọn biểu thức a 1 b 1 được kết quả là
a 1
b 1
a
a
.
.
.
.
b
b
b
1
a
1
A.
B.
C.
D.
y
x
1
Câu 18: Góc tạo bởi đường thẳng
và trục hồnh có số đo là
0
A. 45 .
0
B. 30
0
C. 60 .
Câu 19: Tính giá trị x; y trên hình
A. x 9, 6; y 5, 4.
C. x 10; y 5.
Câu 20: Cho
đó độ dài AH bằng
O;16 cm
A.
16 cm .
0
D. 135 .
B. x 5; y 10.
D. x 5, 4; y 9, 6.
ngoại tiếp tam giác đều ABC . Gọi H là trung điểm của BC . Khi
B.
16 3 cm .
C.
24 cm .
D.
12 3 cm .
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm)
2
a) Hãy chỉ ra điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức sau: (2x 3) 4x 12x 9 .
1 và
2 song song với nhau.
b) Tìm m để hai đường thẳng
Bài 2 (2 điểm)
a) Tại hai điểm A, B cách nhau 200 m , người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc lần lượt là
34o và 42° (hình vẽ). Tính chiều cao ngọn núi?
y 3x 4 d
b) Cho
y m 1 x m d
O;15cm , dây AB cách tâm 9 cm . Tính độ dài dây AB?
Bài 3 (1 điểm): Tìm x biết:
4x 20 3
x 5 1
9x 45 4
9
3
7
* HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN
Phần I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1
2
3
4
5
Đáp
B C D B C
án
Phần II. Tự luận (5 điểm)
6
7
8
9
1
0
11
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
20
A
D
B
A
D
B
B
D
C
B
B
B
A
D
C
Bài
Đáp án
Thang
điểm
2
a) Đặt P (2x 3) 4x 12x 9
* Điều kiện xác định:
4x 2 12x 9 0
� (2x)2 2.2x.3 32 0
0,25
� (2x-3) 2 0
Vậy biểu thức xác định với mọi x.
* Ta có:
P (2x 3) 4x 2 12x 9
(2x 3) (2x) 2 2.2x.3 32
1
(2đ)
(2x 3) (2x-3) 2
3 0
x 3 thì:
Với 2x �۳
P 2x 3 (2x 3)
2x 3 2x 3
4x
Với 2x 3 0 � x 3
P 2x 3 (2x 3)
2x 3 2x-3
4x-6
Vậy P 4x nếu x �3 x và P 4x-6 nếu x 3
b) Đồ thị hai hàm số song song với nhau khi và chỉ khi:
m 1 3
�
�
m �4
�
m 4
�
��
m �4
�
� m 4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
8
a) Từ hình vẽ ta thấy ∆AHC và ∆BHC là hai tam giác vuông tại H.
Áp dụng hệ thức lượng vào hai tam giác vuông trên ta được:
HC
HC
tan 34o � AH
AH
tan 34o
HC
HC
HC
tan 42o � AH
200
BH AH 200
tan 42o
0,25
HC
HC
200
o
tan 42
tan 34o
1 �
� 1
� HC �
200
o
o �
�tan 34 tan 42 �
� HC 537, 71
Vậy HC 537, 71m
0,25
b) Vẽ hình đúng:
0,25
Suy ra:
2
(2đ)
0,25
9
OH AB nên H là trung điểm của AB
AH OA AH 15 9 12
AB 2AH 24 cm
2
2
2
0,25
2
15
0,25
0,25
0,25
Ta có:
x 5 1
9x 45 4
9
3
� 2 x 5 x 5 x 5 4
4x 20 3
3
(1đ)
� 2 x 5 4
0,25
0,25
0,25
� x 5 2
� x 9
0,25
Tổng
5đ
* Hướng dẫn học sinh tự học:
- Giáo viên thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
- Chuẩn bị bài mới cho giờ học tiếp theo.
Ngày 28 tháng 11 năm 2021
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
9
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Vũ Minh Quang
10