LASER TRẺ HỐ DA
KHƠNG BĨC TÁCH
BS PHẠM ĐĂNG TRỌNG TƯỜNG
BỆNH VIỆN DA LIỄU TP.HCM
NỘI DUNG
Phân biệt laser bóc tách và khơng bóc tách
Áp dụng thực tế lâm sàng
Chuẩn bị bệnh nhân
ĐẠI CƯƠNG
Cơ chế lão hoá da:
Nội sinh
Ngoại sinh
Biểu hiện lão hố da:
Da khơ
Mỏng da
Chùn da
Nếp nhăn
Rối loạn hắc tố
Dày sừng ánh sáng
Dãn mạch, ban xuất huyết
Cồi mụn, tăng sản tuyến bã
….
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Laser bóc tách
ĐẠI CƯƠNG
Laser bóc tách:
Tạo thương tổn
Kích thích hố chất trung gian gây viêm
Tăng sinh nguyên bào sợi, mô liên kết, chất nền
Kích thích hiện tượng lành thương
Tái tạo bề mặt
Săn chắc da
ĐẠI CƯƠNG
Laser bóc tách
Vấn đề:
Viêm đỏ, phù nề
Nhiễm trùng, sẹo
Tăng sắc tố sau viêm…
Cần phải nghỉ dưỡng
Cân nhắc: lợi ích - nguy cơ
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
ĐẠI CƯƠNG
Laser bóc tách
Laser khơng bóc tách
ĐẠI CƯƠNG
Laser bóc tách
Laser khơng bóc tách
Tác động:
Gây hiệu ứng nhiệt
Không tổn thương bề mặt
Cơ chế: chưa rõ
Phản ứng lành thương
Tác động mạch máu lớp bì
Hoạt hố ngun bào sợi
Tái tổ chức mô liên kết
ĐẠI CƯƠNG
Cơ chế lão hoá da:
Nội sinh
Ngoại sinh
Biểu hiện lão hố da:
Da khơ
Mỏng da
Chùn da
Nếp nhăn
Rối loạn hắc tố
Dày sừng ánh sáng
Dãn mạch, ban xuất huyết
Cồi mụn, tăng sản tuyến bã
…
ĐẠI CƯƠNG
Lựa chọn laser:
Bóc tách
Khơng bóc tách
Lựa chọn bệnh nhân:
Độ tuổi
Mục đích
Thương tổn
Vấn đề kèm
Kỳ vọng
Khác…
Laser KTP 532 nm (Potassium titanyl phosphate)
Hấp thu: Hắc tố và HbO2
Tác động:
Thương tổn mạch máu hay hắc tố
Săn chắc, giảm sẹo mụn và nếp nhăn
Điều trị:
Cần 3 – 6 đợt
Tác dụng kéo dài 6 – 12 tháng
Pulse dye laser (PDL) 585 nm hay 595 nm
Hấp thu: hắc tố và oxyhemoglobin
Tác động:
Thương tổn mạch máu
Giả thuyết:
Thương tổn nội mơ mạch máu
Phóng thích các cytokine: tái tạo và tăng sinh mơ liên kết
Sẹo phỏng, sẹo phì đại: giảm đỏ, giảm phì đại
Intense pulsed light (IPL)
Ánh sáng bước sóng từ 550–1200 nm
Hấp thu: hắc tố, Hb và ít hơn với nước.
Tác động: thương tổn mạch máu, rối loạn sắc tố và nếp nhăn nhẹ
Laser hồng ngoại
Laser Q-switched 1.064 nm:
Mơ liên kết lớp bì sâu
Giảm hiện tượng thối hố mơ đàn hồi do ánh sáng mặt trời
Tăng mạch máu nông vùng mô liên kết lớp bì.
Làm sáng da trong trẻ hố da.
A split-face comparison of Q-switched Nd:YAG 1064-nm laser for
facial rejuvenation in Nevus of Ota patients
Received: 23 December 2015 /Accepted: 25 January 2017 # SpringerVerlag London 2017
We aimed to investigate the efficacy and safety of using the 1064-nm Qswitched neodymium-doped yttrium aluminum garnet (Nd:YAG) laser
(QSNYL) for skin rejuvenation in patients with Nevus of Ota. A
retrospective, randomized, split-faced, clinical study was conducted.
Twenty-nine patients with unilateral moderate to severe Nevus of Ota
were enrolled. The participants completed 3–13 sessions of QSNYL
treatments 3–6 months apart. Two independent physicians compared the
treated and untreated sides of the face to evaluate the clearance of
Nevus of Ota, the wrinkle severity rating scale (WSRS), the global
aesthetic improvement scale (GAIS), and adverse event reporting.
Patients’ satisfaction levels were also considered. Of the 29 patients, 28
(96.6%) achieved nearly complete pigmentation clearance. After an
average of 7.76 ± 2.99 sessions, statistically significant improvement in
wrinkles and skin texture were observed, compared with the untreated
side. The degree of skin rejuvenation was positively correlated with the
number of treatment sessions. No clinically adverse effects were
observed. Repeated QSNYL treatments not only remove the pigment in
Nevus of Ota effectively and safely but also improve facial rejuvenation.
Skin Rejuvenation with 1,064-nm Q-Switched Nd:YAG Laser in Asian Patients
Laser hồng ngoại
Laser Q-switched 1.064 nm
Laser 1.320 nm Nd: YAG: hồng ngoại tầm trung
Hình thành mơ liên kết mới
Giảm nếp nhăn da
Khơng gây tổn thương thượng bì
Effects of the Nd:YAG 1320-nm laser on skin rejuvenation:
Clinical and histological correlations
Laser hồng ngoại
Laser Q-switched 1.064 nm
Laser 1.320 nm Nd
Laser 1.450 nm (mid-infraed diode):
Trứng cá viêm thông thường, sẹo mụn vùng mặt, nếp nhăn nhỏ
Kích thích tái tạo mơ liên kết.
Laser hồng ngoại
Laser Q-switched 1.064 nm
Laser 1.320 nm Nd
Laser 1.450 nm (mid-infraed diode)
Laser 1.540 nm Erbium:Glass
Nếp nhăn nhỏ
Mụn trứng cá thông thường
Sẹo mụn và sẹo teo vùng mặt