Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Câu hỏi thi ứng dụng laser và ánh sáng trong da liễu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.14 KB, 18 trang )

CÂU HỎI ÔN THI
LỚP ỨNG DỤNG LASER VÀ ANH SÁNG TRONG DA LIỄU
1. Thuyết ly giải quang nhiệt có chọn lọc?
a. Mật độ năng lượng đủ lớn
b. Sử dụng một bước sóng dài để xuống được thương tổn sâu
c. Độ dài xung lớn hơn thời gian thải nhiệt
d. Độ dài xung bằng thời gian thải nhiệt
2. Điều trị nevus of Ota:?????
a. Chỉ có laser Q-switched Nd:YAG 1064 cho kết quả tốt
b. Thường phải điều trị từ 3 lần trở lên
c. Khoảng cách giữa 2 lần điều trị là 4 tuần
d. Cả a và b đúng
3. Điều trị Dát café sữa:
a. Lựa chọn đầu tiên là laser Q-switched Nd:YAG 532 nm
b. Một số trường hợp có thể sử dụng laser erbium
c. Tỷ lệ tái phát sau điều trị là 50%
d. Tất cả đều đúng
4. Loại laser/ánh sáng nào được chọn lựa trong điều trị Nevus Hori?
a. IPL
b. Laser Q-switched Nd:YAG 532 nm
c. Laser Q-switched Nd:YAG 1064 nm
d. Cả 3
5. Điểm đáp ứng lâm sàng (clinical endpoint) khi sử dụng laser Q-switched điều trị
các thương tổn sắc tố:
a. Thương tổn trắng ra
b. Thương tổn có chấm xuất huyết nhẹ
c. Bệnh nhân cảm thấy rát
d. Cả a và b đúng
6. Biến chứng tăng sắc tố sau viêm khi sử dụng laser Q-switched:
1



a. Thường gặp ở người có type da II, III
b. Có thể do dùng mức năng lượng dưới ngưỡng
c. Chỉ tồn tại trong thời gian vài ngày
d. Cả a và b đúng
7. Có thể tìm thấy mực xăm ở đâu sau khi đã cố định trên da? Chọn câu sai
a. Lớp thượng bì
b. Nguyên bào sợi
c. Đại thực bào và dưỡng bào quanh mạch máu.
d. Quanh nang lông và tuyến bã
8. Loại laser nào phù hợp nhất xóa xăm màu đỏ?
a. Laser Qs Nd:YAG 532 nm
b. Laser Qs Nd:YAG 1064 nm
c. Laser Qs ruby
d. Laser Qs alexandrite

9. Chọn lựa thiết bị laser triệt lông cần dựa vào:
a. Mật độ lông và màu lông
b. Màu da của bệnh nhân
c. a và b đều sai
d. a và b đều đúng
10. Đặc điểm nào là đúng nhất cho thiết bị IPL
a.

IPL phát ra ánh sáng đồng nhất

b.

IPL chỉ dùng để triệt lông


c.

IPL khác laser bởi vì nó thiếu đặc điểm là ánh sáng đơn sắc và nhất quán

d.

IPL chỉ dùng để điều trị dãn mạch

11. Laser CO2 (Chọn câu đúng):
a. Có mơi trường hoạt chất là CO2, bước sóng là 10.600nm thuộc phổ hồng ngoại B
b.

Có mơi trường hoạt chất là CO2, bước sóng là 10.600nm thuộc phổ hồng ngoại C.

c. Có mơi trường hoạt chất là CO2, bước sóng là 10.600nm thuộc phổ hồng ngoại A.
d. Cả a,b và c đúng
2


12. Một số chống chỉ định ứng dụng Laser CO2:
a. Sử dụng Isotretinoin đường uống liều cao trong vòng sáu tháng trước đó.
b. Vùng da điều trị đang bị nhiễm trùng do vi khuẩn, virus hoặc vi nấm.
c. Tiền sử có tạo sẹo lồi hoặc sẹo phì đại
d. Tất cả đều đúng
13. Chăm sóc sau thủ thuật Laser CO2, ý nào sau đây là không nên làm
a. Bảo vệ vết thương sau thủ thuật bằng cách bôi cồn 90 độ có pha Iodine
b. Ln sử dụng kem chống nắng (SPF từ 50 trở lên ) trong suốt quá trình điều trị và
sau đó ( nếu thủ thuật khơng tạo vết thương hở ở da)
c. Không nên sử dụng mỹ phẩm và sửa rửa mặt có tính tẩy rửa mạnh hoặc những kem
dưỡng da có tính bào mịn da

d. b và c
14. Dãn tĩnh mạch chân có kích thước < 300 micrometer thì được điều trị chủ yếu
với Laser:
a. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
b. Laser có bước sóng 523nm và PDL có bước sóng 585nm.
c. Pulse dye laser với bước sóng 523nm.
d. Nd:YAG có bước sóng 595nm
15. Port Wine Stain thì được điều trị chủ yếu với Laser:
a. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
b. Laser có bước sóng 523nm và PDL có bước sóng 585nm.
c. Pulse dye laser với bước sóng 595nm.
d. Nd:YAG có bước sóng 595nm
16. Chất hấp thu ánh sáng để phá hủy mạch máu:
a. Hemoglobin
b. Oxy- hemoglobin.
c. Met- hemoglobin.
d. Cả a,b,c
17. U mạch hình nhện ( Spider Hemangiomas) thì được điều trị chủ yếu với Laser:
a. Pulse dye laser hay Laser có bước sóng 523nm với mức năng lượng thấp.
3


b. Pulse dye laser hay Laser có bước sóng 523nm với mức năng lượng cao.
c. Nd:YAG có bước sóng 595nm
d. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
18. Poikiloderma thì được điều trị chủ yếu với Laser:
a. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
b. Laser có bước sóng 523nm và PDL có bước sóng 585nm.
c. Pulse dye laser với bước sóng 595nm.
d. Pulse dye laser với bước sóng 523nm, 585nm, 595nm với mức năng lượng cao

19. Các thiết bị laser và ánh sáng dùng để tái tạo da bóc tách là:
a. Laser CO2, pulsed dye
b. Laser CO2 pulsed, Er:YAG pulsed, IPL
c. Laser CO2 pulsed, Er:YAG pulsed
d. Laser CO2 pulsed, Diode long pulsed
20. Các chỉ định của laser tái tạo da bóc tách: ????
a.

Nếp nhăn nông và sâu ở vùng cử động, các biểu hiện của lão hóa da do ánh sáng

b. Nếp nhăn sâu, sẹo nơng
c.

Nếp nhăn nơng và trung bình ở vùng khơng cử động, các tổn thương lão hóa do ánh
sáng

d. b và c đúng
21. Loại da thích hợp nhất để thực hiện tái tạo da bóc tách là:
a. Da loại I, II
b. Da loại V, VI
c. Da loại I, II, III
d. Da loại III
22. Khi điều trị nhiều pass bằng laser CO2 trong tái tạo da bóc tách:
a.

Sẽ có nguy cơ tạo sẹo

b. Nên áp dụng khu trú ở vùng có nhiều tồn thương
c.


Khơng cịn được chỉ định vì có nhiều tác dụng phụ

d. a và b đúng
23. Tác dụng của năng lượng RF trong da thẩm mỹ nhờ vào hiệu ứng:
4


a.

Quang đông

b.

Quang cơ

c.

Nhiệt

d.

Tất cả đều đúng

24. Nhiệt sinh ra từ năng lượng RF sẽ tập trung ở đâu?
a.

Lớp thượng bì

b.


Lớp bì

c.

Lớp mỡ dưới da

d.

Tất cả đều đúng

25. Sự khác nhau giữa monopolar và bipolar RF khi tác động lên da là
a. Monopolar RF xuyên sâu hơn
b. Bipolar RF xuyên sâu hơn
c. Monopolar RF ít đau hơn
d. Câu a, c đúng
26. Để cải thiện độ xuyên sâu của máy bipolar RF, người ta đã dùng phương pháp
a.

Làm lạnh bằng thiết bị phun sương

b.

Phối hợp với các công nghệ khác như: IPL, vaccum, laser diode...

c.

Cả 2 đều đúng

d.


Cả 2 đều sai

27. Thiết bị RF là cơng nghệ trẻ hóa da an tồn nhờ vào đặc tính nào sau đây:
a.

Tác động lên cả lớp bì và thượng bì

b.

Chỉ tác động lên lớp thượng bì

c.

Chỉ tác động ở lớp bì, bảo vệ lớp thượng bì

d.

Khơng tương tác với các chromophore

28. Câu nào sau đây khơng thuộc chống chỉ định dùng IPL:
a. Đang có tình trạng suy giảm miễn dịch: nhiễm HIV/AIDS, đang uống thuốc ức chế
miễn dịch
b. Rối loạn hormone nội tiết : buồng trứng đa nang…
c. BN dễ có sẹo lồi (keloid) hay sẹo phì đại.
d. BN đang bị béo phì.
5


29. Mục đích sử dụng ánh sáng đèn LED để điều trị lão hóa da:
a.


Làm trẻ hóa da

b.

Kích thích tăng Collagen

c.

Có thể sử dụng để ức chế hình thành Collagen

d.

Tất cả đều đúng

30. LED ánh sáng xanh có bước sóng là:
a.

Khoảng 650- 660 nm

b.

Khoảng 590 nm

c.

Khoảng 470 nm

d.


Khoảng 450- 590 nm

31. Kết quả điều trị với LED có thể thấy:
a.

Sau 2 tuần

b.

Sau 30 ngày

c.

Ngay sau đợt chiếu đầu tiên

d.

Tất cả đều đúng
Thời gian chiếu ánh sáng đèn LED:

32.
a.

Khoảng 40 phút

b.

Khoảng 30 phút

c.


Khoảng 15-20 phút

d.

Càng lâu càng tốt

33. LED khác IPL là:
a.

LED khơng xâm lấn

b.

Gía thành thấp hơn

c.

Khoảng cách giữa hai lần điều trị ngắn

d.

Tất cả đúng

34. Vết bầm thường xuất hiện sau khi sử dụng:
a.

IPL

b.


PDL

c.

Q-switched Nd:YAG laser

d.

LED
6


35. Tai biến nào nguy hiểm nhất khi sử dụng các thiết bị Laser:
a.

Tăng sắc tố sau viêm

b.

Tổn thương mắt

c.

Nhiễm trùng

d.

Sẹo


36. Các biến chứng trung hạn bao gồm, chọn câu sai:
a.

Sẹo

b.

Bỏng

c.

Giảm sắc tố

d.

Tăng sắc tố sau viêm

37. Chọn câu đúng nhất:
a.

Năng lượng xung là năng lượng của mỗi xung LASER

b.

Mật độ năng lượng là tổng năng lượng LASER chiếu trong một đơn vị thời
gian

c. Mật độ công suất hay cường độ tia LASER là tổng năng lượng LASER chiếu trong
một đơn vị thời gian
d.


Công suất là tỉ số giữa năng lượng xung và thời gian phục hồi nhiệt

38. Laser vi phân bóc tách tác dụng dựa trên nguyên lý
a. Ly giải quang nhiệt chọn lọc
b. Cơ chế lành sẹo của da
c. Ly giải quang nhiệt vi phân
d. Tác động quang âm
39. Fractional laser được chứng nhận trong điều trị
a. Lão hóa da do ánh nắng
b. Sẹo mụn
c. Nâng cơ
d. a và b đúng
40. Hiệu ứng kích thích tái tạo collagen ở lớp bì xảy ra cho đến
a. 1tuần
b. 1 tháng
7


c. 3 tháng
d. 6 tháng
41. Sau khi điều trị fractional laser thượng bì sẽ lành hồn tồn trong vịng
a. 24 giờ
b. 48 giờ
c. 1tuần
d. 1 tháng
42. MTZ là
a. Khoảng cách giữa các tia
b. Vùng vi tổn thương nhiệt
c. Vùng điều trị

d. Mật độ tia
43. Chọn lựa đầu tiên trong điều trị melasma là:
a. Tránh nắng và sử dụng các thuốc bôi làm trắng (vd. hidroquinon…)
b. Laser fractional
c. Laser Q-switched “toning”
d. Laser mạch máu
44. Nevus xanh (blue nevus) là một loại thương tổn sắc tố:
a. Lớp thượng bì
b. Hỗn hợp
c. Xuất hiện tự phát ở trẻ em và thanh niên
d. Đáp ứng không ổn định với laser Q-switched

45.Nevus spilus là một loại thương tổn sắc tố: ????
a. Lớp bì
b. Hỗn hợp
c. Đáp ứng không ổn định với laser Q-switched
d. a, b, c đều sai
46. Điểm đáp ứng lâm sàng (clinical endpoint) khi sử dụng laser ms và IPL điều trị các
thương tổn sắc tố thượng bì: ?????
a. Thương tổn trắng ra
8


b. Thương tổn có chấm xuất huyết nhẹ
c. Bệnh nhân cảm thấy rát
d. Thương tổn hơi sậm và có thể xuất hiện hồng ban ở rìa
47. Loại laser nào phù hợp nhất xóa xăm màu cam?
a. Laser Qs Nd:YAG 532 nm
b. Laser Qs Nd:YAG 1064 nm
c. Laser Qs ruby

d. Laser Qs alexandrite

48.Biến chứng giảm sắc tố khi sử dụng laser Q-switched:?????
a. Thường gặp ở người có type da II, III
b. Có thể do điều trị có tính lặp lại nhiều lần và dùng mức năng lượng dưới ngưỡng.
c. Thường ít gặp hơn biến chứng tăng sắc tố sau viêm.
d. Cả a, b, c đều đúng
49. Nevus Hori là thương tổn sắc tố có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Thường gặp ở người châu Á, chiếm khoảng 0,8% dân số
b. Thường xuất hiện sau 20 tuổi ở cả 2 bên mặt
c. Không ảnh hưởng niêm mạc
d. Trước khi điều trị bằng laser Q-switched nên làm làm lạnh bằng máy cooling để giảm đau
và phòng ngừa tăng sắc tố sau viêm.
50. Điều trị melasma, chọn câu sai:
a. Điều trị khó khăn vì sinh bệnh học phức tạp
b. Luôn đáp ứng tốt với laser Q-switched
c. Có thể điều trị bằng laser fractional
d. Có thể điều trị bằng laser mạch máu

51.Thuyết ly giải quang nhiệt có chọn lọc?
e. Mật độ năng lượng đủ lớn
f. Sử dụng một bước sóng dài để xuống được thương tổn sâu
g. Độ dài xung lớn hơn thời gian thải nhiệt
h. Độ dài xung bằng thời gian thải nhiệt
52.Điều trị nevus of Ota:
9


e. Chỉ có laser Q-switched Nd:YAG 1064 cho kết quả tốt
f. Thường phải điều trị từ 3 lần trở lên

g. Khoảng cách giữa 2 lần điều trị là 4 tuần
h. Cả a và b đúng
53.Loại laser/ánh sáng nào được chọn lựa trong điều trị Dát café sữa?
a. IPL
b. Laser Q-switched Nd:YAG 532 nm
c. Laser Q-switched Nd:YAG 1064 nm
d. Laser CO2 vi điểm fractional
54.Loại laser/ánh sáng nào được chọn lựa trong điều trị Nevus Hori?
e. IPL
f. Laser Q-switched Nd:YAG 532 nm
g. Laser Q-switched Nd:YAG 1064 nm
h. Cả 3
55.Điểm đáp ứng lâm sàng (clinical endpoint) khi sử dụng laser Q-switched điều trị
các thương tổn sắc tố:
e. Thương tổn trắng ra
f. Thương tổn có chấm xuất huyết nhẹ
g. Bệnh nhân cảm thấy rát
h. Cả a và b đúng
56.Biến chứng tăng sắc tố sau viêm khi sử dụng laser Q-switched:
e. Thường gặp ở người có type da II, III
f. Có thể do dùng mức năng lượng dưới ngưỡng
g. Chỉ tồn tại trong thời gian vài ngày
h. Cả a và b đúng
57.Có thể tìm thấy mực xăm ở đâu sau khi đã cố định trên da? Chọn câu sai
e. Lớp thượng bì
f. Nguyên bào sợi
g. Đại thực bào và dưỡng bào quanh mạch máu.
h. Quanh nang lông và tuyến bã
10



58.Tỷ lệ biến chứng tạo sẹo do xóa xăm bằng laser Q-switched là:
a. < 5%
b. 5 – 10%
c. 10 – 15%
d. > 15%

59.Chọn lựa thiết bị laser triệt lông cần dựa vào:
e. Mật độ lông và màu lông
f. Màu da của bệnh nhân
g. a và b đều sai
h. a và b đều đúng
60. Đặc điểm nào là đúng nhất cho thiết bị IPL
e.

IPL phát ra ánh sáng đồng nhất

f.

IPL chỉ dùng để triệt lơng

g.

IPL khác laser bởi vì nó thiếu đặc điểm là ánh sáng đơn sắc và nhất quán

h.

IPL chỉ dùng để điều trị dãn mạch

61. Laser CO2 (Chọn câu đúng):

e. Có mơi trường hoạt chất là CO2, bước sóng là 10.600nm thuộc phổ hồng ngoại B
f.

Có mơi trường hoạt chất là CO2, bước sóng là 10.600nm thuộc phổ hồng ngoại C.

g. Có mơi trường hoạt chất là CO2, bước sóng là 10.600nm thuộc phổ hồng ngoại A.
h. Cả a,b và c đúng
62. Một số chống chỉ định ứng dụng Laser CO2:
e. Sử dụng Isotretinoin đường uống liều cao trong vịng sáu tháng trước đó.
f. Vùng da điều trị đang bị nhiễm trùng do vi khuẩn, virus hoặc vi nấm.
g. Tiền sử có tạo sẹo lồi hoặc sẹo phì đại
h. Tất cả đều đúng
63. Chăm sóc sau thủ thuật Laser CO2, ý nào sau đây là không nên làm
e. Bảo vệ vết thương sau thủ thuật bằng cách bôi cồn 90 độ có pha Iodine
f. Ln sử dụng kem chống nắng (SPF từ 50 trở lên ) trong suốt q trình điều trị và
sau đó ( nếu thủ thuật không tạo vết thương hở ở da)
11


g. Không nên sử dụng mỹ phẩm và sửa rửa mặt có tính tẩy rửa mạnh hoặc những kem
dưỡng da có tính bào mịn da
h. b và c
64. Dãn tĩnh mạch chân có kích thước < 300 micrometer thì được điều trị chủ yếu
với Laser:
e. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
f. Laser có bước sóng 523nm và PDL có bước sóng 585nm.
g. Pulse dye laser với bước sóng 523nm.
h. Nd:YAG có bước sóng 595nm
65. Port Wine Stain thì được điều trị chủ yếu với Laser:
e. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.

f. Laser có bước sóng 523nm và PDL có bước sóng 585nm.
g. Pulse dye laser với bước sóng 595nm.
h. Nd:YAG có bước sóng 595nm
66. Chất hấp thu ánh sáng để phá hủy mạch máu:
e. Hemoglobin
f. Oxy- hemoglobin.
g. Met- hemoglobin.
h. Cả a,b,c
67. U mạch hình nhện ( Spider Hemangiomas) thì được điều trị chủ yếu với Laser:
e. Pulse dye laser hay Laser có bước sóng 523nm với mức năng lượng thấp.
f. Pulse dye laser hay Laser có bước sóng 523nm với mức năng lượng cao.
g. Nd:YAG có bước sóng 595nm
h. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
68. Poikiloderma thì được điều trị chủ yếu với Laser:
e. Laser xung dài với bước sóng 1064nm.
f. Laser có bước sóng 523nm và PDL có bước sóng 585nm.
g. Pulse dye laser với bước sóng 595nm.
h. Pulse dye laser với bước sóng 523nm, 585nm, 595nm với mức năng lượng cao
69. Các tính chất nào sau đây là của tia cực tím, chọn câu sai:
12


a. Có bước sóng trong khoảng 200 nm - 400 nm
b. Gồm UVA, UVB
c. UVB có thể gây tác dụng bỏng da, tăng sắc tố da
d. UVA có thể gây tác dụng lão hóa da, ung thư da
70. Trong các thuốc chống nắng thường chỉ có tác dụng chống các tia UVA, UVB vì:
a. Bức xạ của UVA chiếm 95-98%
b. Tia UVC không được phát hiện trong ánh nắng mặt trời
c. UVB có tác dụng gây bỏng da, tăng tổng hợp melanin. UVA làm biến đổi DNA và

protein gây lão hóa và ung thư da.
d. UVA có bước sóng dài nhất, nên có độ xuyên thấu sâu
71. UVB phổ hẹp có đặc điểm:
a. Có bước sóng 311nm-313nm
b. Có bước sóng 290nm-320nm
c. Ít tác dụng phụ hơn UVB phổ rộng
d. a,c đúng
72. Tại sao phải loại bỏ xà bông, lotion, dầu thơm, đồ trang điểm... ở những vùng
cần quan sát bằng đèn wood:
a. Những chất trên có thể phát quang
b. Những chất trên hấp thu tia UV và ngăn cản sự phát quang nếu có
c. Để làm lộ vủng da cần quan sát
d. Tia UV tương tác với những chất trên tạo những chất có hại cho cơ thể
73. Năm 2002 FDA đã chấp nhận máy RF monopolar (máy Thermage) trong chỉ
định nào:
a. Sẹo mụn
b. Cellulite
c. Vết nhăn quanh mắt
d. Vết nhăn quanh miệng
74. Nhiệt sinh ra từ năng lượng RF sẽ tập trung ở đâu?
e.

Lớp thượng bì

f.

Lớp bì
13



g.

Lớp mỡ dưới da

h.

Tất cả đều đúng

75. Sự khác nhau giữa monopolar và bipolar RF khi tác động lên da là
e. Monopolar RF xuyên sâu hơn
f. Bipolar RF xuyên sâu hơn
g. Monopolar RF ít đau hơn
h. Câu a, c đúng
76. Năng lượng RF tác động đến
a.

Sắc tố da

b.

Cấu trúc da

c.

Câu a, b đúng

d.

Câu a, b sai


77. Phân loại máy RF thành monopolar và bipolar dựa vào
a.

Số điện cực trên tay cầm

b.

Độ xuyên sâu của sóng RF

c.

Thiết bị làm lạnh

d.

Tất cả đều đúng

78. Hạn chế của máy bipolar RF là:
a. Đau
b. Độ xuyên sâu
c. Mắc tiền hơn
d. Cả 2 đều đúng
79. LED ánh sáng xanh được dùng để điều trị :
a.

Mụn

b.

Trẻ hóa da


c.

Làm lành vết thương

d.

Tất cả đều đúng

80. LED ánh sáng xanh có bước sóng là:
a.

Khoảng 650- 660 nm

b.

Khoảng 590 nm
14


c.

Khoảng 470 nm

d.

Khoảng 450- 590 nm

81. Kết quả điều trị với LED có thể thấy:
a.


Sau 2 tuần

b.

Sau 30 ngày

c.

Ngay sau đợt chiếu đầu tiên

d.

Tất cả đều đúng
Thời gian chiếu ánh sáng đèn LED:

82.
a.

Khoảng 40 phút

b.

Khoảng 30 phút

c.

Khoảng 15-20 phút

d.


Càng lâu càng tốt

83. LED khác IPL là:
a.

LED khơng xâm lấn

b.

Gía thành thấp hơn

c.

Khoảng cách giữa hai lần điều trị ngắn

d.

Tất cả đúng

84. Màu xăm nào khó xóa nhất:
a.

Trắng

b.

Xanh dương

c.


Đen

d.

Đỏ

85. Tai biến nào nguy hiểm nhất khi sử dụng các thiết bị Laser:
e.

Tăng sắc tố sau viêm

f.

Tổn thương mắt

g.

Nhiễm trùng

h.

Sẹo

86. Các biến chứng trung hạn bao gồm, chọn câu sai:
e.

Sẹo

f.


Bỏng
15


g.

Giảm sắc tố

h.

Tăng sắc tố sau viêm

87. Chọn câu đúng nhất:
e.

Năng lượng xung là năng lượng của mỗi xung LASER

f.

Mật độ năng lượng là tổng năng lượng LASER chiếu trong một đơn vị thời
gian

g. Mật độ công suất hay cường độ tia LASER là tổng năng lượng LASER chiếu trong
một đơn vị thời gian
h.

Công suất là tỉ số giữa năng lượng xung và thời gian phục hồi nhiệt

88. Laser vi phân bóc tách tác dụng dựa trên nguyên lý

e. Ly giải quang nhiệt chọn lọc
f. Cơ chế lành sẹo của da
g. Ly giải quang nhiệt vi phân
h. Tác động quang âm
89. 2 loại fractional laser bóc tách thường được sử dụng là
a. Laser Nd YAG 1064nm và laser CO2
b. Laser CO2 và laser hơi đồng
c. Laser CO2 và Laser Erbium YAG
d. Laser Erbium YAG và laser bán dẫn
90. Hiệu ứng kích thích tái tạo collagen ở lớp bì xảy ra cho đến
e. 1tuần
f. 1 tháng
g. 3 tháng
h. 6 tháng
91. Sau khi điều trị fractional laser thượng bì sẽ lành hồn tồn trong vịng
e. 24 giờ
f. 48 giờ
g. 1tuần
h. 1 tháng
16


92. MTZ là
e. Khoảng cách giữa các tia
f. Vùng vi tổn thương nhiệt
g. Vùng điều trị
h. Mật độ tia
93. Chọn lựa đầu tiên trong điều trị melasma là:
e. Tránh nắng và sử dụng các thuốc bôi làm trắng (vd. hidroquinon…)
f. Laser fractional

g. Laser Q-switched “toning”
h. Laser mạch máu
94. Nevus xanh (blue nevus) là một loại thương tổn sắc tố:
e. Lớp thượng bì
f. Hỗn hợp
g. Xuất hiện tự phát ở trẻ em và thanh niên
h. Đáp ứng không ổn định với laser Q-switched

95.Nevus spilus là một loại thương tổn sắc tố:
e. Lớp bì
f. Hỗn hợp
g. Đáp ứng khơng ổn định với laser Q-switched
h. a, b, c đều sai
96. Điểm đáp ứng lâm sàng (clinical endpoint) khi sử dụng laser ms và IPL điều trị các
thương tổn sắc tố thượng bì: ??????
e. Thương tổn trắng ra
f. Thương tổn có chấm xuất huyết nhẹ
g. Bệnh nhân cảm thấy rát
h. Thương tổn hơi sậm và có thể xuất hiện hồng ban ở rìa
97. Loại laser nào phù hợp nhất xóa xăm màu cam?
e. Laser Qs Nd:YAG 532 nm
f. Laser Qs Nd:YAG 1064 nm
g. Laser Qs ruby
h. Laser Qs alexandrite
17


98.Biến chứng giảm sắc tố khi sử dụng laser Q-switched:??????
e. Thường gặp ở người có type da II, III
f. Có thể do điều trị có tính lặp lại nhiều lần và dùng mức năng lượng dưới ngưỡng.

g. Thường ít gặp hơn biến chứng tăng sắc tố sau viêm.
h. Cả a, b, c đều đúng
99. Nevus Hori là thương tổn sắc tố có đặc điểm, ngoại trừ:
e. Thường gặp ở người châu Á, chiếm khoảng 0,8% dân số
f. Thường xuất hiện sau 20 tuổi ở cả 2 bên mặt
g. Không ảnh hưởng niêm mạc
h. Trước khi điều trị bằng laser Q-switched nên làm làm lạnh bằng máy cooling để giảm đau
và phòng ngừa tăng sắc tố sau viêm.
100.

Điều trị melasma, chọn câu sai:

e. Điều trị khó khăn vì sinh bệnh học phức tạp
f. Ln đáp ứng tốt với laser Q-switched
g. Có thể điều trị bằng laser fractional
h. Có thể điều trị bằng laser mạch máu

18



×