THỰC HÀNH
VỀ THÀNH
NGỮ, ĐIỂN
CỐ
GRE
EN
I.
Ơn tập lí thuyết
1. Thành ngữ
Khái niệm
Là những cụm
từ
cố
định
được khái quát
từ thực tế, có
nghĩa
tương
đương với một
từ.
Đặc trưng
- Tính hình
tượng
- Tính hàm
súc
- Tính biểu
cảm
- C
lồn
- Đ
ng
- M
sươ
- ..
So sánh thành ngữ - tục
ngữ
Thành ngữ
- Cụm từ cố định
- Gọi tên sự vật,
tính chất, trạng
thái, hành động
của sự vật, hiện
tượng
- Câu nói ngắn
gọn
- Diễn đạt một ý
trọn vẹn
2. Điển cố
Là câu chuyện,
sự
việc
có
trong sách vở
đời trước được
dẫn ra để diễn
đạt nội dung
tương ứng.
Khái niệm
- Khơng cố định
- Tính hàm súc
- Tính đa dạng,
linh hoạt
Tính
hình
tượng
Đặc trưng
- Gã Sở Khanh
- Sức trai Phù
Đổng
-…
II. Trị chơi
ĐUỔI
HÌNH
BẮT CHỮ
MẸ TRỊN
CON VNG
GIƠ CAO
ĐÁNH KHẼ
BảY nổi ba
chìm
Cưỡi ngựa
xem hoa
Gót chân asin
Ngồi mát ăn
bát vàng
Chọn mặt
gửi vàng
T
Ị
V
GÀ
Ơng nói gà
bà nói vịt
Giận cá
chém thớt
Ếch ngồi đáy
giếng
Vạch áo cho
người xem lưng
Gắp lửa bỏ
tay người
Chọc gậy
bánh xe
Vắt cổ chày
ra nước
TREO ĐẦU DÊ
BÁN THỊT CHÓ
MẬT NGỌT
CHẾT RUỒI
III.
LUYỆN
TẬP
Đầu trâu mặt
ngựa
1. BÀI TẬP 2 (sgk)
Tính hình
tượng
Hình ảnh con
trâu,
con
ngựa
Tính hàm súc
Tín
Sự hung bạo,
phi nhân tính
của bọn quan
lại khi đến
nhà Kiều
Thái
án,
ghét
Cá chậu chim
lồng
1. BÀI TẬP 2 (sgk)
Tính hình
tượng
Hình ảnh con
cá
trong
chậu,
con
chim
trong
lồng
Tính hàm súc
Cảnh
sống
tù
túng, bế
tắc, nhàm
chán
Tín
Th
gh
gị
do