Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bài tập thực hành kế toán ngân hàng thương mại pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.15 KB, 36 trang )

Bi tâ ̣ p th ư c hnh
K ton ngân hng thương mại
MỤC LỤC
Bi tp thc hnh 1
K ton ngân hng thương mi 1
MỤC LỤC 2
SỰ CẦN THIẾT
Ngân hng thương mi ra đời trở thnh trung gian tín dụng: một mặt NH huy động vốn
v tn dụng cc khoản vốn tiền tệ tm thời nhn rỗi trong nền kinh t quốc dân để to lp
nguồn vốn cho vay, mặt khc trên cơ sở nguồn vốn đã có NH đầu tư vo cc nhu cầu khc
trog nền kinh t. NH đã điều hòa vốn tiền tệ từ nơi tm thời thừa đn nơi tm thời thiu, giảm
đn mức tối đa lượng vốn nhn rỗi kích thích qu trình luân chuyển vốn của ton xã hội v
thúc đẩy qu trình ti sản xuất của doanh nghiệp.
Ngân hng còn l trung tâm thanh ton: xuất pht từ việc NH l người thủ quỹ của cc
doanh nghiệp khin cho ngân hng có thể thc hiện cc nhiệm vụ thanh ton theo s ủy
nhiệm cuả khch hng. Theo Mc: “ … công việc của người thủ quỹ chính l ở chổ trung tâm
thanh ton khi NH xuất hiện thì chức năng ny được chuyển giao cho NH”.
Như vy, s ra đời của NH đã to ra một bước pht triển về chất trong kinh doanh
“tiền tệ” loi hng hóa đặc biệt trong hot động KD của NH. Đối với hot động của NH thì
nghiệp vụ cho vay v huy động vốn chim tỷ trọng chủ yu trong BTKTS vì vy đối với một
k ton NH phải phản nh v ghi chép một cch kịp thời chính xc ton bộ mọi hot động
kinh doanh car NHTM khi có nghiệp vụ kinh t pht sinh; gim đốc  bảo vệ an ton tuyệt
đối ti sản của NHTM – đang quản lý v sử dụng một cch có hiệu quả; pht hiện những yu
kém trong hot động kinh doanh thông qua xử lý công tc k ton từ đó có biện php để giúp
NHTM chỉ đo hot động kinh doanh đt kt quả.
Với vai một k ton v nhiệm vụ đã đặt ra trước, tin hnh thc hiện bi tp có nội
dung được trình by ở phần k tip. Với bi tp thc hnh ny giúp cho em lm quen với
cch ghi chứng từ, tin hnh hch ton v cc ngiệp vụ kinh t pht sinh, lm sổ sch ch tit
từ đó lp BTKTS vo cuối mỗi ngy.
Qua đó, khi đi thc t không phải ngỡ ngng v xa l đối với nó đồng thời cũng l một
trong những điều kiện cần thit.


PHẦN NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN:
NỘI DUNG THỰC HÀNH:
ĐỀ BÀI:
A. Ti Ngân hng công thương tỉnh X ngy 31/05/1999 có tình hình số liệu sau:
I. Số dư cuối tháng 05/1999 của các tài khoản:
* Phần nguồn vốn (ti sản nợ) 36.170.000.000 đ
1. Tiền gởi: 14.000.000.000 đ
1.1 Tiền gởi có kỳ hn: 6.200.000.000 đ
1.2 Tiền gởi không kỳ hn: 7.800.000.000 đ
2. Tiền gửi tit kiệm: 9.000.000.000 đ
3. Chứng chỉ tiền gửi: 8.700.000.000 đ
4. Tiền vay: 400.000.000 đ
4.1 Vay TCTD khc: 270.000.000 đ
4.2 Vay ti chit khấu: 130.000.000 đ
5. Vốn t có: 2.234.000.000 đ
6. Ti sản nợ khc: 1.836.000.000 đ
* Phần sử dụng vốn: (Ti sản có) 36.170.000.000 đ
1. Tiền mặt ti quỹ: 3.700.000.000 đ
1.1 NPTT 1.219.000.000 đ
1.2 VND 2.200.000.000 đ
1.3 Ngoi tệ: (20.000USDx14020 đ) 280.400.000 đ
2. Tiền gửi NHNN: 2.300.000.000 đ
3. Tiền gửi cc TCTD khc: 300.000.000 đ
4. Tín dụng: 22.630.000.000 đ
4.1 TCKT 13.200.000.000 đ
4.2 HSX 5.130.000.000 đ
4.3 HTX 3.210.000.000 đ
4.5 Cho vay khc: 1.090.000.000 đ
Trong đó: Ngắn hn: 15.320.000.000 đ
Trung hn: 7.310.000.000 đ

5. Đầu tư: 7.000.000.000 đ
5.1 Tri phiu kho bc: 3.000.000.000 đ
5.2 Hùng vốn – mua cổ phần: 1.000.000.000 đ
5.3 Chứng khon: 3.000.000.000 đ
6. Ti sản có khc: 240.000.000 đ
II. Trong tháng có các nghiệp vụ phát sinh như sau:
1. Nhn tiền gửi không kỳ hn của ông Phước Minh Luân số tiền 18.000.000 đ
2. Nhn tiền gửi có kỳ hn của b Nguyễn Thị Đẹp số tiền l 11.000.000 đ
3. Nhn tiền gửi tit kiệm không kỳ hn của b Lê Thị Thanh Thủy l 1.500.000 đ, số dư ngy
01/05/1999 l 1.000.000 đ
* Ngày 03/06/1999:
1. B Mộng Cầm đem sổ tit kiệm đn rút tiền (đã đn hn) bit số dư trên sổ bằng 30.000.000 đ,
lãi suất 0.8 % thng, thời hn l 03 thng
2. Xí nghiệp Quốc doanh cơ khí lp VNC yêu cầu NH trích TKTG để thanh ton tiền cho công ty
đối tc l công ty cấp nước có ti khoản ti NH ĐT&PT với số tiền l 38.000.000 đ (tham gia thanh
ton bù trừ)
* Ngày 04/06/1999:
1. Nhn hồ sơ vay của phòng TD chuyển xuống gồm:
+ 15 Hồ sơ vay c nhân:
- 07 Hồ sơ có gi trị 10.000.000 đ/ 1 hồ sơ
- 05 Hồ sơ có gi trị 13.000.000 đ/ 1 hồ sơ, trong đó có 03 hồ sơ giải ngân bằng NPTT.
Thời gian cho vay l 06 thng, lãi suất cho vay l 0.85% thng
+ 05 Hồ sơ do doanh nghiệp vay với tổng số tiền l 150.000.000 đ, thời gian vay l
18 thng, lãi suất 1% thng.
K ton giải ngân bằng:
- Tiền mặt: 120.000.000 đ
- NPTT: 189.000.000 đ
2. Nhn tiền gởi thanh ton của công ty TNHH Thanh Tín số tiền l 95.000.000 đ
* Ngày 07/06/1999:
1. Được phép của NHNN, NH pht hnh kỳ phiu đợt 3 trong ngy bn được 200 kỳ phiu, mệnh

gi mỗi kỳ phiu l 1.000.000 đ
2. Ông Plain trình giấy tở hợp lệ xin đổi 2.500 FRF để lấy USD, bit tỉ gi:
USD/VND = 14050 – 60
FRF/VND = 2438 – 40
3. Công ty XNK quốc doanh cho vay 2.600 USD để lấy quỹ ký mở L/C, NH đã chấp thun. Đồng
thời thu phí từ TKTG bằng 0.5 % gi trị của L/C.
* Ngày 10/06/1999:
1. Kỳ phiu đợt 01 đn hn thanh ton với số tiền l:
- Tiền vốn: 60.000.000 đ
- Lãi suất: 6.5 %/năm
- Thời gian 01 năm
2. Ông Nguyễn Văn Trò trả nợ vay ngắn hn gồm nợ gốc 14.000.000 đ, lãi suất 1% thng (nông
thôn), thời hn 06 thng.
* Ngày 12/06/1999:
1. NH góp vốn liên doanh với tổ chức tín dụng khc NH TMCP Ci Sắn – Cần Thơ số tiền l
100.000.000 đ.
2. Công ty TNHH Thanh Bình nộp bảng kê nộp sec với tổng số tiền trên bảng kê l: 34.000.000 đ,
kèm theo:
- Sec chuyển khoản số tiền l: 16.000.000 đ do công ty Ngọc Bích pht hnh ngy 05/06/1999,
Công ty Ngọc Bích mở TK ti NH nông nghiệp tỉnh X.
- Sec bảo chi với số tiền l 18.000.000 đ do NH đầu tư v pht triển tỉnh X ngy 07/06/1999.
* Ngày 14/06/1999:
1. Thu phí mở L/C của công ty XNK tỉnh Y số tiền l 1.000.000 đ
2. NH mua một xe TOYOTA gi mua l 92.000.000 đ trả bằng tiền gởi NHNN.
* Ngày 20/06/1999:
1. Chi phúc lợi 500.000 đ cho bc Tuấn (Bảo vệ) bị ốm.
2. Ngân hng cho DNTN Bảo Trân thuê một TSCĐ A theo gi thỏa thun trên HĐTD thuê mua l
120.000.000 đ, NH mới mua một TSCĐ ny theo gi 115.00.000 đ bằng tiền gởi ti NHNN.
* Ngày 25/06/1999:
1. Công ty cổ phần H Ninh trả nợ vay ngắn hn l 26.000.000 đ (vốn gốc) bằng tiền gởi v trả lãi

bằng tiền mặt. Bit rằng lãi suất cho vay l 0.85%/ thng, thời gian cho vay 09 thng
2. Xuất 63.300.000 đ chi lương thng 06/1999 cho cn bộ công nhân viên thu ứng 8.200.000 đ
3. Nhn được 03 liên UNT của NHTM D (có tham gia thanh ton bù trừ) số tiền l 35.000.000 đ do
nh my bia ( có ti khoản ti NHTM B) đòi tiền công ty TNHH Bình Minh, bit rằng công ty có đủ ti
khoản thanh ton.
* Ngày 30/06/1999:
1. Nhn tiền gởi không kỳ hn của công ty lương thc tỉnh X số tiền l 50.000.000 đ
2. Thu tiền pht pht hnh qu số dư của ông Minh Bảo số tiền l 1.200.000 đ
3. Xí nghiệp A nộp vo ngân hng 10 tờ NPTT mệnh gi mỗi tờ l 1.000.000 đ, 08 tờ mỗi tờ mệnh
gi 5.000.000 đ vo ti khoản
4. Ông Nguyễn Văn B lm thủ tục xin mở TK với số tiền l 12.000.000 đ
B. Yêu cầu:
1. Lp đầy đủ cc chứng từ ban đầu theo cc thủ tục hợp lý
2. Ghi chép cc loi nghiệp vụ trên vo cc sổ sch có liên quan
3. Lp bản tổng kt ti sản cuối thng 06/1999. Bit rằng số dư cc ti khoản của đơn vị tham gia
thanh ton đủ để thanh ton.
Ht
BÀI LÀM
* Nói chung, tất cả cc loi DN sản xuất kinh doanh đều phải lp bảng tổng kt ti sản vo cuối
thng, quí hoặc năm để phản nh tình hình sản xuất của doanh nghiệp. Đối với hot động kinh doanh của
ngân hng cũng vy. Ngoi ra, Ngân hng l loi hình DN kinh doanh hng hóa đặc biệt đó l “tiền tệ”,
trong một ngy ở đơn vị pht sinh rất nhiều nghiệp vụ kinh t, vì vy cuối mỗi ngy k ton phải lp bảng
TKTS cuối ngy v đây cũng l một trong số điểm riêng biệt của hot động NHTM.
+ Như vy, chúng ta hch ton v lp bảng TKTS bắt đầu từ ngy 01/06/1999 v cho đn cuối ngy
30/06/1999.
* Trước ht, để bắt đầu cho ngy 01/06/1999 được tin hnh đầy đủ thì cần phải có bảng TKTS cuối
ngy 31/05/1999:
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 31/05/1999:
(Đ.v.t: 1 triệu đồng )
TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền

1. Tiền gởi
1.1 Tiền gởi có kỳ hn
1.2 Tiền gởi không kỳ hn
2. Tiền gởi tit kiệm
3. Chứng chỉ tiền gởi
4. Tiền vay
- Vay TCTD khc
- Vay ti chit khấu
5. Vốn t có
6. Ti sản nợ khc
14.000
6.200
7.800
9.000
7.800
400
270
130
2.234
1.836
1. Tiền mặt ti quỹ
- NPTT
- VND
- Ngoi tệ
2. Tiền gởi ti NHNN
3.Tiền gởi TCTD khc
4. Tín dụng
- TCKT
- HCX
- HTX

- Cho vay khc
Trong đó: Ngắn hn
Trung v di hn
5. Đầu tư
- Tri phiu kho bc
- Hon vốn – mua cổ phần
- Chứng khon
6. Ti sản khc
3.700
2.219,6
1.200
280,4
2.300
300
22.630
13.200
5.130
3.120
1.090
15.320
7.310
7.000
3.000
1.000
3.000
240
Tổng ti sản nợ: 36.170 Tổng ti sản có: 36.170
* Sau đây, với nhiệm vụ của một k ton ngân hng: phản nh ghi chép một cch kịp thời chính xc
ton bộ mọi hot động kinh doanh của NHTM khi có nghiệp vụ pht sinh, gim đốc v bảo vệ an ton tuyệt
đối ti sản của NHTM đang quản lý v sư dụng một cch có hiệu quả, pht hiện những yu kém trong hot

động kinh doanh thông qua việc xử lý công tc k ton từ đó có biện php để giúp lãnh đo NHTM chỉ đo
hot động kinh doanh đt kt quả.
+ K ton tin hnh hch ton v lp bảng TKTS của cc nghiệp vụ kinh t pht sinh qua cc ngy
trong thng 06/1999 như sau:
* Ngày 01/06/1999:
1. Nhn tiền gởi không kỳ hn 18.000.000 đ của ông Phước Minh Luân
+ Cc chứng từ cần cho nghiệp vụ:
- Phiu gởi tiền
- Phiu thu
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
Ông Phước Minh Luân đn NH với lý do l xin gởi tiền vo NH v loi tiền gởi l không kỳ hn. Khi
đó bộ phn của phòng k ton sẽ hướng dẫn ông Luân lp phiu gởi tiền, ông cần ghi đầy đủ cc phần có
liên quan đn mình như: họ v tên, địa chỉ, CMND, ngy cấp, nơi cấp, số tiền … trừ trường hợp đặc biệt nu
KH không bit chữ thì k ton sẽ ghi hộ, nhưng đối với số tiền vẫn không được ghi phải nhờ con, chu,
người thân của ông ấy ghi, để trnh trường hợp ghi thêm bớt số … phần còn li do k ton ghi: số chứng từ,
mã giao dịch, ti khoản KH, số dư mới … Vì ông Luân l KH nên phải đăg ký chữ kỹ mẫu. Sau đó k ton
lp phiu thu số 0001.
K ton căn cứ vo phiu gởi tiền, phiu thu tiền tin hnh hch ton:
Nợ 1011 : 18.000.000 đồng
Có 4311(P.M.Luân) : 18.000.000 đồng
Đồng thời mở TKTG cho ông Luân v lên bảng k ton chi tit.
2. Nhn ti khoản tiền gởi tit kiệm có kỳ hn của b Nguyễn Thị Đẹp với số tiền l 11.000.000
đồng, thời hn 15 thng
* Cc chứng từ cần cho nghiệp vụ:
- Phiu gởi tiền
- Phiu thu
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
Tương t như ông Phước Minh Luân, b Nguyễn Thị Đẹp xin trình lý do gởi tiền vo NH, loi tiền

gởi có kỳ hn với số tiền l 110.000.000 đồng, thời hn gởi 15 thng, b cũng l KH mới của NH do
đó phải đăng ký chữ ký mẫu. K ton hướng dẫn lp phiu gởi tiền, lp phiu thu tiền số 0002 … căn
cứ vo đó k ton hch ton:
Nợ 1011 : 11.000.000 đồng
Có 4311 (N.T.Đẹp) : 11.000.000 đồng
Đồng thời mở ti khoản tiền gởi cho b Đẹp, lên sổ chi tit k ton.
3. Nhn ti khoản tiền gởi tit kiệm không kỳ hn của b Lê Thị Thanh Thủy với số tiền l 1.
500.000 đồng. V số dư ở sổ tit kiệm của b vo ngy 01/05/1999 l 1.000.000 đồng
* Cc chứng từ cần cho nghiệp vụ:
- Phiu gởi tiền
- Phiu thu
- Sổ k ton chi tit
Hướng dẫn cho b Thanh Thủy lp phiu gởi tiền v k ton lp phiu thu số 003 k ton căn cứ
vo hch ton:
Nợ 1011 : 11.000.000 đồng
Có 4311 (L.T.T.Thủy): 11.000.000 đồng
* Trình t tin hnh:
K ton ghi sổ tit kiệm cho b Thanh Thủy để bit được số dư của b đn ngy 01/06/1999 v phải
thu li thẻ tit kiệm trước. Sau đó k ton lên sổ k ton chi tit.
Đối với hot động của ngân hng thì cuối mỗi ngy phải lp bảng TKTS do đó so với bảng TKTS
cuối ngy 31/05/1999 thì ngy 01/06/1999 có cc nghiệp vụ pht sinh vì vy BTKTS có s thay đổi như sau:
TNS:
Tiền gởi có kỳ hn:
6.200.000.000 + 11.000.000 = 6.211.000.000 đồng
Tiền gởi không kỳ hn:
7.800.000.000 + 18.000.000 = 7.818.000.000 đồng
Tiền gởi:
6.211.000.000 + 7.818.000 = 14.029.000.000 đồng
Tiền gởi tit kiệm:
9.000.000.000 + 1.500.000 = 9.001.000.000 đồng

VNĐ:
2.200.000.000 + 11.000.000 + 18.000.000 + 1.500.000 = 2.230.500.000 đồng
Tiền mặt ti quỹ:
1.219.000.000 + 2.230.500.000 + 280.400.000 = 3.730.500.000 đồng
Qua cc nghiệp vụ pht sinh lm cho cc khoản mục trên bảng TKTS thay đổi: tăng lên hoặc giảm xuống
từ số liệu thc t đó, căn cứ vo chứng từ, sổ k ton chi tit ta lên bảng TKTS cuối ngy như sau:
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 01/06/1999:
(Đ.v.t: 1 triệu đồng )
TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền
1. Tiền gởi
1.1 Tiền gởi có kỳ hn
1.2 Tiền gởi không kỳ hn
2. Tiền gởi tit kiệm
3. Chứng chỉ tiền gởi
4. Tiền vay
- Vay TCTD khc
- Vay ti chit khấu
5. Vốn t có
6. Ti sản nợ khc
14.029
6.211
7.818
9.001,5
8.700
400
270
130
2.234
1.836
1. Tiền mặt ti quỹ

- NPTT
- VND
- Ngoi tệ
2. Tiền gởi ti NHNN
3.Tiền gởi TCTD khc
4. Tín dụng
- TCKT
- HCX
- HTX
- Cho vay khc
Trong đó: Ngắn hn
Trung v di hn
5. Đầu tư
- Tri phiu kho bc
3.730,5
1.219,6
2.230,5
280,4
2.300
300
22.630
13.200
5.130
3.120
1.090
15.320
7.310
7.000
3.000
- Hon vốn – mua cổ phần

- Chứng khon
6. Ti sản khc
1.000
3.000
240
Tổng ti sản nợ: 36.200,5 Tổng ti sản có: 36.200,5
Bảng tổng kt ti sản cuối ngy 01/06/1999 trên đây nó lm cơ sở để lp bảng cho ngy hôm sau.
* Ngy 02/06/1999:
Giả sử ngy 02/06/1999 có cc nghiệp vụ pht sinh giống hon ton ngy 01/06/1999, do đó BTKTS
ngy 01/06/1999 cũng l BTKTS cuả ngy 02/06/1999.
* Ngy 03/06/1999:
1. B Mộng Cầm đem sổ rút tiền (đã đn hn) bit số dư bằng 30.000.000 đồng, lãi suất 0,8 %/ thng,
thời hn 03 thng
* Cc chứng từ cần cho nghiệp vụ:
- Phiu chi
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
. B Mộng Cầm đem sổ rút tiền đn ngân hng xin rút tiền, bộ phn k ton nhn, kiểm tra v tính lãi
như sau:
Vốn gốc = 30.000.000 đồng
Lãi = 30.000.000 x 0.8% x 3 = 720.000.000 đồng
Như vy, số tiền ngân hng chi trả cho b Mộng Cầm (cả vốn gốc v lãi) = 30.720.000 đồng. K ton
tin hnh lp phiu chi tiền mặt. Ngân hng nhn thẻ v sổ tit kiệm li, căn cứ vo phiu chi ny k ton
hch ton:
Nợ 4322 (M.Cầm) : 30.000.000 đồng
Nợ 8010.02 : 720.000 đồng
Có 1011 : 30.720.000 đồng
Sau đó lên sổ k ton chi tit.
2. Xí nghiệp quốc doanh cơ khí lp UNC yêu cầu NH ti khoản TKTG để thanh ton tiền cho bên đối
tc l công ty cấp nước có TK ti NH ĐT&PT tỉnh X với số tiền l 38.000.000 đồng (tham gia thanh ton

bừ)
* Cc chứng từ cần cho nghiệp vụ:
- UNC
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
- Xí nghiệp lp UNC gửi vo NH, k ton sẽ lp thnh 4 liên (giống nhau) sau khi đã kiểm tra tính
hợp lệ của UNC, lp sổ k ton
+ 01liên k ton hch ton
+ 02 Liên gửi NHĐT&PT qua phiên thanh ton bù trừ
* 01 liên hch ton
* 01 liên bo có
+ 01 liên bo nợ cho KH
Sơ đồ luân chuyển UNC:
Người mua Người bn

Ngân hng mua Ngân hng bn
K ton căn cứ vo hch ton:
Nợ 4311 (XDQD cơ khí) : 38.000.000 đồng6
Có 5012 : 38.000.000 đồng
Ngy 03/06/1999 do có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh nên so với bảng TKTS cuối ngy 03/06/1999
ó s thay đổi:
* Ti sản nợ:
- Tiền gửi không kỳ hn:
7.780.000.000 đồng
- Tiền gửi:
7.780.000.000 + 6.211.000.000 = 13.991.000.000 đồng
- Tiền gửi tit kiệm:
9.001.500.000 – 30.000.000 = 8.971.000.000 đồng
- Ti sản nợ khc:
1.836.000.000 – 720.000 = 1.875.280.000 đồng

* Ti sản có:
Tiền gửi nhân hng nh nước:
2.230.500.000 – 38.000.000 = 2.262.000.000 đồng
VNĐ:
2.230.000.000 – 30.720.000 = 2.199.780.000 đồng
Tiền mặt ti quỹ:
1.219.600.000 + 2.199.780.000 + 280.400.000 = 3.699.780.000 đồng
Từ đó ta được bảng TKTS cuối ngy 03/09/1999 như sau:
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 03/06/1999:
(Đ.v.t: 1 triệu đồng )
TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền
1. Tiền gởi
1.1 Tiền gởi có kỳ hn
1.2 Tiền gởi không kỳ hn
2. Tiền gởi tit kiệm
3. Chứng chỉ tiền gởi
4. Tiền vay
- Vay TCTD khc
- Vay ti chit khấu
5. Vốn t có
6. Ti sản nợ khc
13.991
7.780
6.211
8.971,5
8.700
400
270
130
2.234

1.835,28
1. Tiền mặt ti quỹ
- NPTT
- VND
- Ngoi tệ
2. Tiền gởi ti NHNN
3.Tiền gởi TCTD khc
4. Tín dụng
- TCKT
- HCX
- HTX
- Cho vay khc
Trong đó: Ngắn hn
Trung v di hn
5. Đầu tư
- Tri phiu kho bc
- Hon vốn – mua cổ phần
- Chứng khon
6. Ti sản khc
3.699,78
1.219,6
2.199,78
280,4
2.262
300
22.630
13.200
5.130
3.120
1.090

15.320
7.310
7.000
3.000
1.000
3.000
240
Tổng ti sản nợ: 36.131,78 Tổng ti sản có: 36.131,78
* Ngy 04/06/1999:
Trong ngy 04/06/1999 có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh như sau:
1. Nhn sồ sơ vay của phòng tín dụng chuyển xuống gồm:
* 15 hồ sơ vay c nhân:
+ 07 hồ sơ của c nhân trị gi: 10.000.000 đồng/ 01 hồ sơ
+ 05 hồ sơ của c nhân trị gi: 13.000.000 đồng/ 01 hồ sơ (trong đó có 03 hồ sơ giải ngân
bằng NPTT)
+ 03 hồ sơ của c nhân trị gi: 8.000.000 đồng/ 01 hồ sơ
Thời gian vay l 06 thng, lãi suất 0,85% thng.
* 05 hồ sơ do DN vay với số tiền l : 150.000.000 đồng/ 01 hồ sơ, thời gian 18 thng, lãi suất 0,1%
thng.
K ton giải ngân bằng:
- Tiền mặt: 120.000.000 đồng
- NPTT: 189.000.000 đồng
* Cc chứng từ cần thit cho nghiệp vụ:
- Phiu chi
- Giấy lĩnh tiền mặt
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
Đối với hồ sơ vay vốn của c nân vì lý do hồ sơ ở phòng tín dụng chuyển xuống nên CBTD đã hon
tất, căn cứ vo đó k ton chỉ kiểm tra li cc giấy tờ cần thit: hợp đồng tín dụng, hợp đồng thu chấp ti
sản, sổ vay vốn … nu hợp lệ, k ton tin hnh tín lãi như sau:

- Số tiền vay vốn ở 15 hồ sơ:
10.000.000 x 7 + 13.000.000 x 5 + 3 x 8.000.000 = 159.000.000 đồng
- Lãi được tính:
159.000.000 x 0.85% x 6 = 8.019.000 đồng
K ton tin hnh lp phiu chi số tiền vay 159.000.000 đồng của c nhân v căn cứ vo đó để hch
ton:
Nợ 2111 (HSX) : 159.000.000 đồng
Có 1011 : 120.000.000 đồng
Có 1021 : 39.000.000 đồng
Đồng thời lên sô k ton chi tit cho cc ti khoản liên quan trong nghiệp vụ 2011 – 1011 – 1021.
Tương t như hồ sơ vay vốn của c nhân, đối với hồ sơ vay vốn của DN cũng vy k ton tin hnh
lp giấy lĩnh tiền mặt số 001 cho đi diện một doanh nghiệp sau khi kiểm tra: hợp đồng tín dụng, giấy phép
kinh doanh của DN … v căn cứ vo đó k ton tin hnh hch ton:
Nợ 2121 (TCKT) : 150.000.000 đồng
Có 1021 : 150.000.000 đồng
V số lãi được tính như sau:
150.000.000 x 18 x 1% = 27.000.000 đồng
Số lãi được tính như th đn khi ht hn xin vay mới thu v khi đó k ton tin hnh hch ton.
Đồng thời k ton lp sổ k ton chi tit cho ti khoản 2121 – 1021.
2. Nhn tiền gửi thanh ton của công ty trch nhiệm hữu hn Thanh Tín với số tiền l 95.000.000
đồng
* Cc chứng từ cần thit cho nghiệp vụ:
- Phiu thu
- Phiu chi
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
Ông Phan Thanh Hải đi diện cho công ty TNHH Thanh Tính gửi tiền vo NH để thanh ton , k
ton tin hnh lp phiu gởi tiền, phiu thu thc hiện tương t đối với ông Phước Minh Luân v căn cứ vo
đó k ton hch ton :
Nợ 1011 : 95.000.000 đồng

Có 4311 (Th.Tín): 95.000.000 đồng
Đồng thời k ton lp sổ k ton chi tit cho ti khoản 1011 – 4311.
Trong ngy có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh cho nên bảng TKTS vo cuối ngy 04/06/1999 sẽ
khc so với bảng TKTS cuối ngy 03/06/1999, cụ thể:
* Ti sản có:
VNĐ:
2.199.780.000 – 120.000.000 = 720.000.000 đồng
NPTT:
1.219.600.000 – 189.000.000 = 1.030.600.000 đồng
Tiền mặt ti quỹ:
2.079.780.000 + 1.030.600.000 + 280.000.000 = 3.390.780.000 đồng
TKTC:
13.200.000.000 + 150.000.000 = 13.350.000.000 đồng
HSX:
5.130.000.000 + 159.000.000 = 5.289.000.000 đồng
Tín dụng:
13.350.000.000 + 5.289.000.000 + 3.210.000.000 + 1.090.000.000 = 22.239.000.000 đồng
Trong đó:
Ngắn hn:
15.320.000.000 + 159.000.000 = 15.479.000.000 đồng
Trung v di hn:
7.310.000.000 + 150.000.000 = 7.460.000.000 đồng
* Ti sản nợ:
- Tiền gửi không kỳ hn:
7.780.000.000 + 95.000.000 = 7.875.000.000 đồng
- Tiền gởi:
7. 875.000.000 + 6.211.000.000 = 14.086.000.000 đồng
VNĐ:
2.875.000.000 + 95.000.000 = 2.174.780.000
- Tiền gửi tit kiệm:

9.001.500.000 – 30.000.000 = 8.971.000.000 đồng
- Ti sản nợ khc:
1.836.000.000 – 720.000 = 1.875.280.000 đồng

Mẫu số 04/NHN
0
- 06
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG
Số: AA0534750/ /NHN
0
– TD
(Cho vy hộ gia đình v c nhân thông qua tổ)
Hôm nay, ngy 04 thng 06 năm 1999 ti NHCT Tỉnh X
Chúng tôi gồm:
Bên cho vay ( gọi tắt l bên A)
Chi nhnh NHN
0
&PTNN tỉnh X
Địa chỉ trụ sở: …
Người đi diện: Ông (B) …………………………… Chức vụ: ……………………………
Người được uỷ quyền: Ông (B) …………………… Chức vụ: ……………………………
Bên vay ( gọi tắt l bên B) Tổ vay vốn: ………………………………
Người đi diện: Ông (B) …………………………ny…………….l tổ trưởng …………………
CMND: 203839934 cấp ngy 04/07/1968 nơi cấp Công An Vĩnh Long
Số điện thoi: …………………………
Số ti khoản tiền gửi: ……………………ti NH …………………………………(nu có)
Hai bên thoả thun việc bên A cho bên B vay một khoản tiền theo cc nội dung sau:
Điều 1: Gi trị khoả vay

- Tổng số tiền cho vay l: 13.000.000 đồng
- Số tiền từng tổ viên vay theo phụ lục 01 – HD đi kèm
Điều 2: Mục đích sử dụng tiền vay:
Tiền vay sử dụng vo mục đích ghi ti 01 – HD
Điều 3: Lãi suất cho vay: 0.85% thng
Điều 4: Thời hn cho vay
Tính từ ngy bên B nhn món tiền đầu tiên đn khi trả ht nợ (cả gốc v lãi) l 06 thng, hn trả nợ
cuối cùng l vo ngy 08 thng 12 năm 1999
Điều 5: Đảm bảo tiền vay:
Thc hiện theo hợp đồng v bảo đảm tiền vay số 0001 ngy 06 thng 06 năm 1999
Điều 6: Phương thức v điều kiện trả nợ: Bằng tiền mặt, ngân phiu, chứng khon …
Điều 7: Quyền v nghĩa vụ của bên A
Thc hiện theo điều 20 Quy định cho vay đối với khch hng (Ban hnh kèm theo quyt định số
180/QĐ/HĐQT ngy 15/12/1998 của HĐQT NHN
0
&PTNN.VN)
Điều 8: Quyền v nghĩa vụ của bên B
Thc hiện theo điều 19 Quy định cho vay đối với KH (Ban hnh kèm theo quyt định số
180/QĐ/HĐQT ngy 15/12/1998 của HĐQT NHN
0
&PTNN.VN)
Điều 9: Điều chỉnh hợp đồng
Việc bổ sung, điều chỉnh hợp đồng phải được thoả thun nhất trí của 2 bên, v sẽ được mở thêm
phụ lục thc hiện
Điều 10: Hiệu lc hợp đồng
Hợp đồng có hiệu lc kể từ ngy ký cho đn khi bên B trả ht nợ cho bên A cả gốc v lãi.
Điều 11: Giải quyt tranh chấp
Cc tranh chấp HĐ sẽ được giải quyt bằng thương lượng da trên nguyên tắc bình đẳng cùng có
lợi. Trường hợp không giải quyt được bằng thương lượng, hai bên sẽ đưa tranh chấp ra giải quyt ti to n
nơi có trụ sở đi diện của bên A theo lut định.

Điều 12: Điều khoản khc
Hợp đồng ny được lp thnh 03 bản có gi trị như nhau, bên A giữ 02 bản, bên B giữ 01 bản.
Đại diện bên A Đại diện bên B
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
Số: 0001
HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN
VAY VỐN NGÂN HÀNG
Căn cứ vo lut của Tổ chức tín dụng ban hnh ngy 12 thng 12 năm 1997
Căn cứ vo Thông tư 01/TTLB ngy 03/07/1996 của liên bộ NHNN-TC-TP>
Căn cứ vo Quy ch cho vay v Quy ch chấp thun, cầm cố ti sản hiện hnh của Ngân hng nh
nước Việt Nam, Ngân hng công thương Việt Nam.
Hôm nay, ngy 04 thng 06 năm 1999 ti trụ sở Ngân hng công thương Tỉnh X
Nguyễn Hong Hải
Chúng tôi gồm:
BÊN A: BÊN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN:
Ông : Nguyễn Hong Hải Chức vụ: ……………………
Số CMND: 203839934 Do Công An Vĩnh Long cấp ngy 04 thng 07 năm 1999
B: ……………………………………………… Chức vụ: ………………….……………
Số CMND: ……………………… Do Công An ……………. .cấp ngy … thng … năm ….
Địa chỉ:………………………………………………………………………………………….
Giấy uỷ quyền số: ……………………………… …………………ngy… thng … năm …
do Ông (B): ……………………………………………… Chức vụ: ……………………
BÊN B: BÊN NHẬN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN:
- Tên Ngân hng: Công thương tỉnh X
- Trụ sở: …………………………
- Đi diện Ông(B): Phan Nht Duy Chức vụ: GĐ
Hai bên thoả thun v ký hợp đồng vói nội dung như ti sau:
ĐIỀU I: BÊN A – BÊN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN
1. Bên A chịu trch nhiệm đăng ký ti sản th chấp, cầm cố ti cơ quan nh nước có thẩm quyền

2. Bên A t nguyện đem ti sản th chấp, cầm cố (được kê trong danh mục th chấp, cầm cố) để
đảm bảo cho số dư nợ tiền vay …………………………………… đồng.
(Bằng chữ : ……………………………………………………………………………………………………)
Được th hiện bằng hợp đồng tín dụng số: ……………………………………… trong thời gian từ
……………. đn …………………………………………………………)
DANH MỤC THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN
(Bao gồm cc công trình phụ v ti sản có liên quan)
Số
TT
Tên ti sản th chấp,
cầm cố
Loi
chứng từ
Quy cch
đặc điểm
Địa chỉ Gi trị
TỔNG GIÁ TRỊ TÀI SẢN THẾ CHẤP, CẦM CỐ:
Tổng gi trị ti sản th chấp, cầm cố bằng chữ: Một trăm mười tm triệu đồng chẳn.
(Trị ti sản th chấp, cầm cố được mô tả chi tit trong bản kiểm định số … được lp ngy …. thng …
năm …… ti …………………………………………………………………………………………… v hai
bên đã thông qua)
3. Bên A giao cho bên B nhn quản lý cc bản gốc về quyền sở hữu, quyền sử dụng ti sản v cc
giấy tờ sử dụng có liên quan.
4. Bên A chuyển quyền hưởng bảo hiểm theo chứng nhn hợp đồng bảo hiểm hoặc cc khoản tiền có
đền bù của ti sản th chấp, cầm cố của hợp đồng ny cho bên B trong thời gian hiệu lc hợp đồng.
5. Bên A cam đoan ti sản th chấp, cầm cố cho bên B hiện ti chưa đem bn, cho đổi, cho thuê, th
chấp,cầm cố, bảo lãnh, không có tranh chấp, không bị cơ quan có thẩm quyền tm giữ, niêm phong; không
phải l ti sản đang lm thủ tục giải thể hoặc ph sản doanh nghiệp; hay bảo đảm rch nhiệm dân s cho bất
cứ nghĩa vụ no khc.
6. Đối với ti sản th chấp, cầm cố m bên B giao cho bên A quản lý không có s đồng ý bằng văn

bản của bên B thì:
6.1 Bên A không có quyền bn, cho, tặng, cho thuê, hay đảo bảo trch nhiệm dân s cho bất cứ nghĩa
vụ no khc hoặc lm thay đổi cấu trúc, quy cch, chất lượng, công dụng ban đầu như bản kiểm định.
6.2 Nu ti sản có nguy cơ thay đổi lm giảm gi trị, bên A bo ngay cho bên B
Bên A phải ti mọi điều kiện cho bên B kiểm tra ti sản th chấp, cầm cố nu bên B yêu cầu
ĐIỀU II: BÊN B NHẬN THẾ CHẤP, CẦM CỐ TÀI SẢN:
1. Bên B có trch nhiệm bảo quản hồ sơ th chấp, cầm cố ti sản an ton, không bị hư, không bị thất
lc trong suốt thời gian bên a vy nợ.
2. Đối với ti sản cầm cố m bên B giữ, nu không có s đồng ý của bên A, thì bên B không được sử
dụng, khai thc hoặc lm thay đổi hình dng ban đầu như bên trong biên bản thẩm định
3. Bên B sẽ trả li hồ sơ th chấp, cầm cố ti sản cho bên A, khi bên A trả dứt nợ (gốc v lãi) cho bên
B.
ĐIỀU III: XỬ LÝ TÀI SẢN THẾ CHẤP, CẦM CỐ
1. Khi nợ đn hn, nu bn A không trả dưt nợ gốc v lãi cho bên B thì bên A đồng ý giao cho bên B
được quyền chủ động la chọn một trong cc hình thức xử lý ti sản sau: xit nợ, gn nợ cho bên B: bên B t
tổ chức đấu gi, bên B đề nghị cơ quan có thẩm quyền đấu gi
2. Số tiền thu được từ việc bn thu chấp ti sản, cầm cố được dùng thanh ton nợ gốc, lãi v cc chi
phí có liên quan.
3. Số tiền bn ti sản th chấp, cầm cố sau khi trừ nợ gốc + lãi v cc khoản chi phí liên quan đn
nu:
+ Chênh lệch thừa, bên B trả cho bên A
+ Chênh lệch thiu bên A phải sử dụng cc nguồn khc để trả nợ cho bên B
ĐIỀU IV: ĐIỀU KHOẢN CHUNG:
1. Trong trường hợp người vay cht mất thì người thừa k nhn uỷ nhiệm cc hợp đồng tín dụng có
nghĩa vụ thc hiện đầy đủ hợp đồng ny.
2. Hai bên cam kt thc hiện đầy đủ cc điều khoản đã gh trong hợp đồng v tuân theo những nội
dung khc có liên quan được quy định trong hệ thống php lut nh nước nhưng không ghi trong hợp đồng.
ĐIỀU V: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG
- Hợp đồng có hiệu lc từ ngy ký (có xc nhn của cơ quan có thẩm quyền) đn khi bên A thc hiện
đầy đủ nghĩa vụ trả nợ cho bên B.

- Hợp đồng ny được lp thnh ……… bảng có gi trị ngang nhau
NGÂN HÀNG NỒNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
VIET NAM BANK FOR ARGICULTURE AND RUAL DEVELOPMENT VBARD
BÊN NHẬN THẾ CHẤP
CẦM CỐ TÀI SẢN
(Đã ký)
BÊN THẾ CHẤP
CẦM CỐ TÀI SẢN
(Đã ký)
XÁC NHẬN CỦA PHÒNG CÔNG CHỨNG NHÀ NƯỚC HOẶC
UBND HUYỆN (HOẶC UBND PHƯỜNG, XÃ)
SỔ VAY VỐN
( DÙNG CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH)
Số : AA05347
(Ngân hng lưu giữ)
Họ v tên chủ hộ: NGUYỄN HOÀNG HẢI
Tên thường goi:
Địa chỉ nơi SXKD: Hòa Lộc – Tam bình – Vĩnh Long
Tên chi nhnh ngân hng nơi giao dịch:
Huyện: Tỉnh: X
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM Độc lập – Tụ do – Hạnh phúc
SỔ VAY VỐN
( DÙNG CHO CÁ NHÂN, HỘ GIA ĐÌNH)
Số : AA05347 Cấp lần: 2
(Ngân hàng lưu giữ)
1. Họ v tên chủ hộc: Nguyễn Hong Hải Tuổi:
- CMND số: 203839934
- Nơi cấp: Công an Vĩnh Long
- Tên thường gọi:

- Địa chỉ thường trú: Hòa Lộc – Tam bình – Vĩnh Long
2. Nghề nghiệp chính của hộ vay vốn: lm ruộng
3. Thnh viên đồng sở hữu ti sản: người (trên 18 tuổi)
STT HỌ VÀ TÊN QUAN HỆ VÓI CHỦ HỘ GHI CHÚ
1 Trần Thị Thanh Vợ Đã ký
2 Nguyễn Hong Duy Con Đã ký
3 Nguyễn Hong Diệu Con
Chúng tôi liệt kê trên đây đồng ý liệt kê cc ti sản đồng sở hữu để đảm bảo
STT TÊN TÀI SẢN SỐ LƯỢNG GIÁ TRỊ NGÀY CHÚNG MINH
QSD&SH (NẾU CÓ)
1 Đất lua loi 1 18.000.000 đ EE771524
2 Đất thổ 2.000 m
2
EE771525
4. Tổng nhu cầu vốn SXKD:
5. Vốn tư có quy ra tiền
6. Mức vốn xin vay
7. D kin thu nhp sau khi vay vốn
8. Cam kt: Chúng tôi cam kết sử dụng vốn đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng hạn,
nếu sai chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Tam Bình, ngy 08 thng 05 năm 1999
Xc nhn của UBND Chủ hộ GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG
Xã (phường) (Ký tên hoặc điểm chỉ) (Ký tên, đóng dấu)
Hộ: Nguyễn Hong Hải
Hiện đang cư trú ti địa phương
Xin vay vốn: SX lúa v chăn nuôi Đã ký
Ti sản liệt kê l đúng s tht
T/M UBND Xã (phường) Hòa Lộc
(Ký tên, đóng dấu)
Đã ký

HỘ VAY VỐN ĐĂNG KÝ CHỮ KÝ (hoặc điểm chỉ)
STT CHỦ HỘ NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN GIAO DỊCH
VÓI NGÂN HÀNG
CHỨ KÝ 1
CHỨ KÝ 2
CHỨ KÝ 3
PHẦN ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TRONG NĂM KHI CÓ
THAY ĐỔI VỀ NGHỀ NGHIỆP, TÀI SẢN, CHẤP HÀNH
KỶ LUẬT TÍN DỤNG VÀ PHÁP LUẬT (cn bộ tín dụng thc hiện)
Năm …….
………….
………….
Năm …….
………….
………….
I. THEO DÕI CHO VAY - THU NỢ NGẮN HẠN TRONG HẠN
Đơn vị: Đồng
Ngy,
Thng
vay,
trả nợ
Số CT
k ton
Diễn
giải
Số
tiền,
vay trả
nợ
Mục đích, vay

vốn
Dư nợ Thu lãi
Thời hn
vay vốn
Ngy trả
nợ cuối
cùng
Lãi suất
Cho vay
Chữ ký
Người vay K ton
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
II. THEO DÕI NỢ QUÁ HẠN :
Đơn vị: Đồng
Ngy,
Thng
chuyển nợ
v trả nợ
Sổ CT
k ton
Diễn giải
Số tiền
Thu lãi
Mức lãi suất
Qu hn
Chữ ký
Chuyển nợ Thu nợ Dư nợ Người vay K ton
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
I. THEO DÕI CHO VAY VÀ THU NỢ NGẮN HẠN TRUNG HẠN
Đơn vị: Đồng

A. Phần nhn tiền vay: Diễn giải
Ngy, thng
năm
Số chứng từ
k ton
Số tiền vay Lãi suất Thời hn
vay vốn
Ngy trả nợ
cuối cùng
Chữ ký
Kỳ ny Số lũy k
Người vay K ton
1 2 3 4 5 6 7 8 9
B. Phân kỳ trả nợ:
STT
PHÂN KỲ TRẢ NỢ PHÂN THEO DÕI TRẢ NỢ TRONG HẠN
Ấn định
Ngy, thng,
năm trả nợ
Số tiền
Ngy,
thng,
năm cho
vay trả nợ
Diễn giải
Số CT k
ton
Số tiền
Dư nợ
Chữ ký

Gốc Lãi
Người
vay
K
tonGốc Lãi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
II. THEO DÕI NỢ QUÁ TRUNG HẠN:
Đơn vị: Đồng
Ngy,
Thng
chuyển nợ
v trả nợ
Sổ CT
k ton
Diễn giải
Số tiền
Thu lãi
Mức lãi suất
Qu hn
Chữ ký
Chuyển nợ Thu nợ Dư nợ Người vay K ton
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Từ số liệu trên ta có bảng TKTS cuối ngy 04/06/1999 như sau:
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 04/06/1999:
(Đ.v.t: 1 triệu đồng )
TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền
1. Tiền gởi
1.1 Tiền gởi có kỳ hn
1.2 Tiền gởi không kỳ hn
2. Tiền gởi tit kiệm

3. Chứng chỉ tiền gởi
4. Tiền vay
- Vay TCTD khc
- Vay ti chit khấu
5. Vốn t có
6. Ti sản nợ khc
14.086
6.271
7.875
8.971,5
8.700
400
270
130
2.234
1.835,28
1. Tiền mặt ti quỹ
- NPTT
- VND
- Ngoi tệ
2. Tiền gởi ti NHNN
3.Tiền gởi TCTD khc
4. Tín dụng
- TCKT
- HCX
- HTX
- Cho vay khc
Trong đó: Ngắn hn
Trung v di hn
5. Đầu tư

- Tri phiu kho bc
- Hon vốn – mua cổ phần
- Chứng khon
6. Ti sản khc
3.485,78
1.030,6
2.174,78
280,4
2.262
300
22.939
13.350
5.130
3.120
1.090
15.479
7.310
7.000
3.000
1.000
3.000
240
Tổng ti sản nợ: 36.226,78 Tổng ti sản có: 36.226,78
* Ngy 05 + 06 /06/1999:
Giả sử ngy 05 → 06/06/1999 có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh giống ngy 04/06/1999. Như vy,
ta có được bảng TKTS của 2 ngy ny giống hon ton BTKTS ngy 04/06/1999 v đây sẽ l cơ sở để lp
bảng TKTS cuối ngy sau, đó l ngy:
* Ngy 07/06/1999:
Trong ngy ngy 07/06/1999 có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh như sau:
1. Được phép của NHNN, NH pht hnh kỳ phiu đợt 3 trong ngy bn được 200 kỳ phiu, mệnh gi

mỗi kỳ phiu l 1.000.000 đồng
* Cc chứng từ cần thit cho nghiệp vụ:
- Kỳ phiu
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
Sau khi lm tờ tường trình gửi tới NHNN để xin phép pht hnh kỳ phiu đợt 3 v đã được phép. Kỳ
phiu được pht hnh theo mệnh gi l 1.000.000 đồng. Trong ngy NH bn được 200 kỳ phiu. Người mua
kỳ phiu trả theo mệnh gi đã ghi trên tờ kỳ phiu, khi đn hn thanh ton NH sẽ hon trả vốn gốc (tức l
mệnh gi v phần lãi m khch hng được hưởng )
Khi khch hng mua kỳ phiu đồng NH pht hnh, k ton hch ton như sau:
Nợ 1011 : 200.000.000 đồng
Có : 200.000.000 đồng
Khi đn hn thanh ton, NH trả cho khch hng:
Số tiền lãi phải trả:
200.000.000 x 0,6% x 5 = 6.000.000 đồng
Số tiền phải trả:
200.000.000 + 6.000.000 = 206.000.000 đồng
Khi đó k ton hch ton:
Nợ 4412 : 200.000.000 đồng
Nợ 8010 : 6.000.000 đồng
Có 1011: 206.000.000 đồng
Vì ở nghiệp vụ ny NH mới bn kỳ phiu đồng đó k ton chỉ lên sổ k ton chi tit cho TK 1011 – 4412
2. Ông Blain trình giấy tờ hợp lệ xin đổi 2500 FRF để lấy USD, bit tỷ gi :
USU/VND = 1450 – 60
FRF/VND = 2438 – 40
* Cc chứng từ cần thit cho nghiệp vụ:
- Phiu thu
- Phiu chi
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:

Việc chuyển đổi ngoi tệ cho khch hng ở đây l ông Blain được thc hiện theo nguyên tắc mua
ngoi tệ ny bn ngoi tệ ny bn kia. Vì vy, khi ông Blain trình giấy tờ hợp lệ xin đổi 2500 FRF để lấy
USD thì sau khi NH kiểm tra ngoi tệ (FRF) xong k ton tin hnh thu FRF, phiu chi USD …
- NH mua FRF bằng VND
2500 FRF x 2438 đ = 6.095.000 đồng
- NH mua bn USD thu mua VND:
6.095.000 : 14060 = 433.499 USD
Căn cứ vo phiu thu, phiu chi … k ton hch ton :
+ Hch ton số ngoi tệ của KH:
| Nợ 1031 : 2.500 FRF
Có 4911 : 2.500 FRF
+ Hch ton ngoi tệ KH cần đổi:
Nợ 4911 : 433.499 USD
Có 1031 : 433.499 USD
+ Hch ton tiền VNĐ:
Nợ 4912.0137 (USD) : 6.095.000 đồng
Có 4912.0138 (USD) : 6.095.000 đồng
Đồng thời k ton lp sổ k ton chi tit: 1031, 4911,4912
3. Công ty xuất nhp khẩu quốc doanh vay 2.600 USD để ký quỹ mở L/C, NH đã chấp thun. Đồng
thời thu phí từ TKTG bằng 0,5 % gi trị của L/C
* Cc chứng từ cần thit cho nghiệp vụ:
- Phiu thu
- Phiu chi
- Sổ k ton chi tit
* Trình t tin hnh:
Công ty đn NH xin vay 2.600 USD, CBTD hon thnh hồ sơ vay vốn của đơn vị, sau khi có đầy đủ
chữ ký của phòng TD, gim đốc … chuyển đn cho bộ phn k ton cho vay khi đó k ton tin hnh kiểm
tra li: kiểm sot đối chiu với số tiền v ngy pht hnh tiền vay ghi trên HĐTD. Khi kiểm sot nu thấy
thiu hoặc sai một trong những yu tố trên thì phải trả li bộ phn tín dụng để hướng dẫn khch hng hoặc
lp li HĐTD cho đúng . Giả sử cc yu tố trên đã được kiểm tra đúng , k ton lp phiu chi 2.600 USD,

phiu thu từ gi trị cuả LC…
Số tiền vay = 2.600 USD x 1400 = 36.526.000 đồng
Thu phí: 0,5 % x 2.600 x 14060 = 182.780 đồng
Căn cứ vo phiu thu, phiu chi k ton tin hnh hch ton như sau:
a. Nợ 2141.01 : 2.600 USD
Có 4672 (XNK) : 2.600 USD
b. Nợ 4311 : 13 USD
Có 7121 : 13 USD
Đồng thời hch ton lên sổ k ton chi tit, s thay đổi ở BTKTS :
* Ti sản có:
Ngoi tệ:
280.400.000 – 36.556.000 = 243.844.000 đồng
Tiền mặt ti quỹ:
1630,6 + 2374,78 + 243, 844 = 3649,224 triệu đồng
Ti sản có khc:
240.000.000 – 182.780 = 239.817.220 đồng
TCKT:
13.350.000.000 + 36.556.000 = 13.386.556.000 đồng
Tín dụng:
13.386,556 + 5289 + 3210 + 1090 = 22975,556 triệu đồng
* Ti sản nợ:
- Tiền gửi không kỳ hn:
7.875.000.000 – 182.780 = 7.874.87.220 đồng
- Tiền gởi:
7.874.87.220 + 6.211.000.000 = 14.085.817.220 đồng
Từ đó ta được bảng TKTS cuối ngy 07/06/1999 như sau:
BẢNG TỔNG KẾT TÀI SẢN CUỐI NGÀY 07/06/1999:
(Đ.v.t: 1 triệu đồng )
TÀI SẢN NỢ Số tiền TÀI SẢN CÓ Số tiền
1. Tiền gởi

1.1 Tiền gởi không kỳ hn
1.2 Tiền gởi có kỳ hn
2. Tiền gởi tit kiệm
3. Chứng chỉ tiền gởi
4. Tiền vay
- Vay TCTD khc
- Vay ti chit khấu
5. Vốn t có
6. Ti sản nợ khc
14.086,81722
7.874,81722
6.211
8.971,5
8.900
400
270
130
2.234
1.835,28
1. Tiền mặt ti quỹ
- NPTT
- VND
- Ngoi tệ
2. Tiền gởi ti NHNN
3.Tiền gởi TCTD khc
4. Tín dụng
- TCKT
- HCX
- HTX
- Cho vay khc

Trong đó: Ngắn hn
Trung v di hn
5. Đầu tư
- Tri phiu kho bc
- Hon vốn – mua cổ phần
- Chứng khon
6. Ti sản khc
3.649,224
1.030,6
2.374,78
280,844
2.262
300
22.975,556
13.386,556
5.289
3.120
1.090
15.515,556
7.460
7.000
3.000
1.000
3.000
239,81722
Tổng ti sản nợ: 36.426,59722 Tổng ti sản có: 36.426,59722
* Ngy 08 + 09 /06/1999:
Giả sử ngy 08 → 09/06/1999 có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh giống ngy 07/06/1999. Như vy,
ta có được bảng TKTS của ngy ny giống hon ton BTKTS ngy 07/06/1999. Ta tip tục cho ngy sau:
* Ngy 10/06/1999:

Trong ngy có cc nghiệp vụ kinh t pht sinh như sau:
1. Kỳ phiu đn hn thanh ton với số tiền l: tiền vốn 60.000.000 đồng, lãi suất 6.5%/ năm , thời
gian l 01 năm
* Cc chứng từ cần thit cho nghiệp vụ:
- Sổ k ton chi tit
- Phiu chi
* Trình t tin hnh:
Khch hng đn NH nộp kỳ phiu, khi đó NH sẽ hon trả vốn gốc (tức l mệnh gi v phần lãi m
khch hng được hưởng)
Tiền gốc = 60.000.000 x 6.5% x 1 = 3.900.000 đồng
Tiền lãi = 63.900.000 đồng
K ton tin hnh lp phiu chi v căn cứ vo đó hch ton;
Nợ 4412 : 60.000.000 đồng
Nợ 8030 : 3.900.000 đồng
Có 1011 : 63.900.000 đồng
CCTG = 8.900.000 – 60.000.000 = 8.840.000.000 đồng
TSN khc = 1.835.280.000 – 3.900.000 = 1.831.380.000 đồng
Đồng thời lên sổ k ton lên sổ k ton chi tit:

×