1
Marketing /
cho qua n
cao doanh ra
giao kinh doanh, kinh doanh.
qua ty quan ra
cho cho .
ng
ng
V
2
CH
1. BIG C
* Big C Casino, trong
9.000 Nam, Lan, Ac-hen-ti-na,
U-ru-guay, ---la, Bra---bi-a, Lan,
s 190.000
*Big C Nam khai Nai 1998.
nay, Big C
, TP.HC
* Big C trung mua cho Nam:
50.000
trang
gia nghe-
* Big C
Nam c
* 3 Big C tin
tin qua mail
Big C
Nam
<< Big C >>
3
<< Big >>
2. :
2.1.
-
-
-
4
-
-
2.2.
-
.
Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng:
Marketing
KHKT
tranh
c
mua
5
2.3.
* Nhóm các yếu tố văn hóa
-
nhau.
- -
* Nhóm các yếu tố xã hội
-
N
6
xa
-
-
tr
* Nhóm các yếu tố cá nhân
-
-
7
-
h
-
* Nhóm các yếu tố tâm lý
-
-
-
8
-
3 Nam
3.1. Nhận biết nhu cầu
chi cho
9
S
TT
TB
(%)
(Tr.VND)
1
360
1.86
54.55
2.949
1.585
2
24
1.08
3.64
11.956
11.037
3
341
4.69
51.67
1.751
373
4
111
1.28
16.82
4.690
3.666
5
199
1.37
30.15
4.418
3.232
6
Mua DV y
236
3.36
35,76
1.033
307
Nguồn : “Chân dung người tiêu dùng Việt Nam 2006”, Sài gòn Tiếp thị, trang 19
p
3.2. Tìm kiếm thông tin
10
3.3. Đánh giá và lựa chọn giải pháp
STT
Nam
1
3.86
3.84
3.85
2
3.37
3.54
3.47
3
3.85
4.09
3.99
4
4.68
4.70
4.69
5
4.08
4.10
4.09
Ghi chú: thang đo Likert 1-5 với 1: Rất không quan trọng và 5: Rất quan trọng
Nguồn : “Chân dung người tiêu dùng Việt Nam 2006”, Sài gòn Tiếp thị, trang
67
11
3.4. Lựa chọn cửa hàng và mua sắm
4. DOANH.
4.1. khai.
- Cn
+ kho chi cung
+ nhanh
+ cao cung
+ chi cho hai
-
+ ng
xa 95%
trong Big C trong
+ Big C
nh
3 Big C tin
12
xem
n
- trung
-
4.2 . C h i khai
-
cho khi Big C mua
ti
ra trang
-
nhu Big C
khai
+ nhu sung
nhu
+ sung nhanh, khu
nhu khi
13
2: -
Big C
: Big C
: 1998
Tel: 0437848596
Website:
:
kinh doanh: 1751/GP
25/11/1996
t
doanh : doanh
n nay: 250 USD doanh
(SBU):- S -
B - X u u
- (Nourishing a world of
diversity)
-
( Become the reference be the best retailer to
satisfy our customer)
14
doanh thu:
- 2007: 1.500.000.000.000 VND (%): 30%
- 2008: 2.000.000.000.000 VND (%): 33%
- m 2007: (%):25%
- m 2 008: ng (%): 29%
USD (1998),
USD
15
Big C Long
222 Duy Trung Duy
- P 04-3784 8595. Fax: 04-3784 6900
Hai 8h00-22h00; -
22h30
Khu
04.3787 7066
Fax:04.3787 7075.
8h30-22h00
16
138A P.15, Q.10, TP.HCM ba
- 08-3863 2990 Fax: 08-3863
8h30-22h30
1.
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
- N
-
-
18
2.
2.1.
Big C
Nam
Big C
Long
Big C
The
garde
n
Big C
Big C
n
Big C
Big C
Big C
An
Big C
Nai
Big C
Big C
mua
marke
ting
i
19
3.c
-
-
-
20
-
-
-
21
-
-
-
22
23
24
* Giáo trình- -
- 2003.
* Tài liệu tham khảo
-
Marketing - -
1998;
Bí quyết tìm kiếm khách hàng tiềm năng,
- XH,
Tâm lý học tiêu dùng - -
+ Giáo trình Nghiên cứu Marketing
SPSS - ứng
dụng phân tích dữ liệu trong quản trị kinh doanh và khoa học tự nhiên – xã hội,
(2003), 1001 cách giữ chân khách hàng-
Nghệ thuật dẫn dụ khách hàng, NXB VH-
+ Philip Kotler, Marketing căn bản - - 1997.
Quản trị Marketing - -
1996;
Nghệ thuật lôi cuốn khách hàng trở
lại,
+ Timm Paul R, 50 ý tưởng mạnh để chăm sóc khách hàng
2004
-
+ Brian Mullen & Craig Johnson Hillsdale (1990), The Psychology of
Consumer Behavior, New Jersey
+ Dichter Ernst (1964), Handbook of Consummer Motivation, McGraw Hill,
New York,
25
+ Frank R. Kardes (2000), Consumer Behavior and Managerial Decisionn
Making.
+ J. Paul Peter, Jerry C. Olson (1999), Consumer Behavior and Marketing
Stratery, Irwin McGraw Hill.
+ Roger D. Blackwell ( The Ohio State University), Paul W. Miniard ( Florida
International University), James F. Engel (Eastern College),(2001), Consumer
behavior, ninth edition, South- Western, Thomson Learning, Printed in the
United States of American.
+ Stephen P. Robbins (2005), Organizational Behavior, Pearson Education
International, USA.
+ Tim Kasser, Allen D. Kanner, Psychology consumer culture, 1st-
Washington, American Psychological Association, 2003
* Bài đọc:
“Một số nhân tố chi phối hành vi tiêu dùng của người dân
đối với sản phẩm của các doanh nghiệp tư nhân”,
/ 05, trang 26- trang 30.
uang, Phương pháp định tính trong nghiên cứu hành
vi người tiêu dùng Việt Nam về sản phẩm xe máy
* Nghiên cứu tình huống, thảo luận
* Tài liệu chuyên môn và quy định pháp lý
* Các tài liệu điện tử / website