Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 4 trang )


Câu I (2.0 điểm) Cho hàm số
3 2
m
y x (m 1)x 3x m 1 (C )= − − − + +

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
(C)
của hàm số khi m 1.=
2. Tìm tất cả các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị
m
(C )
tại điểm có hoành độ bằng 1
tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Câu II (2.0 điểm)
1. Giải phương trình:
2
2cos x 3cosx 2cos3x 4sin xsin 2x+ − =

2. Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
9y (3x 1) 125
(x;y )
45x y 75x 6y

− = −



+ =





Câu III (1.0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x
trong khai triển sau:
n
5
3
3
1
nx
x
 
+
 
 
biết
rằng n là số nguyên dương thỏa mãn:
1 2 2
n n
2C C n 20.
+ = −
Câu IV (2.0 điểm) Cho hình lập phương
ABCD.A'B'C'D'
có cạ
nh b

ng a. G


i M và N l

n
l
ượ
t là trung
đ
i

m c

a các c

nh A'B' và B'C'.
1.

Tính th

tích c

a kh

i t

di

n AD'MN theo a.
2.


Tính kho

ng cách gi

a hai
đườ
ng th

ng AM và D'N.
Câu V (1.0 điểm)
Cho a, b, c là ba s

d
ươ
ng th

a mãn:
5a 5b 5c 3
+ + =
. Tìm giá tr

nh


nh

t c

a bi


u th

c:
3 3 3
1 1 1
P
2a 3b 2b 3c 2c 3a
= + +
+ + +

Câu VI (1.0 điểm)
Trong m

t ph

ng Oxy, cho
đ
i

m
A( 2;6)−
và hai
đườ
ng th

ng
1 2
d , d

ph

ươ
ng trình l

n l
ượ
t là:
2x y 1 0
− − =

3x 4y 19 0
− − =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình
đườ
ng tròn
(C) bi
ế
t (C) có tâm n

m trên
đườ
ng th

ng
1
d
,

đ
i qua
đ
i

m A và ti
ế
p xúc v

i
2
d .

Câu VII (1.0 điểm)
Gi

i ph
ươ
ng trình:
( ) ( )
2 2
2
3x x 3x x
3x x 2
4 7 4 7 46.3 0
− −
− −
− + + − =



Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
H

và tên thí sinh: S

báo danh:


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM HỌC 2012-2013
Môn: TOÁN; Kh

i B, D.

Thời gian: 180 phút, không kể thời gian phát đề.

Ngày thi 08/12/2012

C󰖤m ơn th󰖨y T󰖦n ( ) g󰗮i t󰗜i www.laisac.page.tl
Trang 1/3


Câu Đáp án Điểm
I
(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm) Khảo sát vẽ đồ thị với
3

m 1 y x 3x 2= ⇒ = − +

▪ Tập xác định:
D = ℝ
.
▪ Sự biến thiên:
x
lim y
→−∞
= −∞
,
x
lim y
→+∞
= +∞

0.25

= − ⇒ − =

= − = ⇔ − = ⇔

= ⇒ =

2 2
x 1 y( 1) 4
y' 3x 3, y' 0 3x 3 0
x 1 y(1) 0

0.25

▪ Bảng biến thiên:






Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ; 1), (1; )−∞ − +∞ và nghịch biến trên
( 1;1)−
.
Hàm số đạt CĐ tại

x 1, y 4= − = và đạt CT tại
CT
x 1, y 0.= =
x
−∞
-1 1
+∞


'
y
+ 0 – 0 +
y




4


+∞





CT

−∞
0
0.25


0.25
2. (1.0 điểm) Tìm m …
Với
=

=
⇒x 1 y 0 A(1;0) . Ta có:
y' x (m )x= − − −
2
3 2 1 3

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
m
(C )
tại A là:
= − − − ∆y 2(m 1)(x 1) ( )


0.25
( )∆
cắt
Ox
tại
A(1;0)
và cắt
Oy
tại
− ≠B(0; 2m 2) (m 1)

0.25
Diện tích tam giác
OAB
là:
OAB A B
1 1
S OA.OB x . y m 1
2 2

= = = −
0.25
Theo giả thiết:

= ⇔ − = ⇔ = ∨ = −
OAB
S 2 m 1 2 m 3 m 1 (thoả mãn)
Vậy giá trị m thỏa mãn đề bài là: m 1= − và m 3= .
0.25

II
(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm) Giải phương trình:
2
2cos x 3cosx 2 cos(x 2x) 4sin xsin 2x⇔ + − + =

⇔ + − − =
2
2cos x 3cosx 2(cosxcos2x sinxsin 2x) 4sin xsin 2x

0.25
⇔ + − + =
2
2cos x 3cosx 2(cosxcos2x sinxsin2x) 0

2
2cos x 3cosx 2 cosx 0⇔ + − =

0.25
2
2cos x cosx 0⇔ + =
=




= −


cosx 0

1
cosx
2

0.25
π

= + π



π

= ± + π


x k
2
2
x k2
3
. Vậy nghiệm của p/trình đã cho là:
π π
= + π = ± + π
2
x k ; x k2 .
2 3

0.25
SỞ GD & ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013
Môn: TOÁN; Khối B, D
(Đáp án – thang điểm gồm 03 trang)
• Đồ thị:
x
1

2−

2

y 0 0
4

Ta có:
y'' 6x y'' 0 x 0= ⇒ = ⇔ =

⇒ Đồ thị có 1 điểm uốn
I(0; 2)

Nhận xét: Đồ thị nhận điểm I(0; 2) làm
tâm đối xứng.

Trang 2/3
II
(2.0 điểm)
2. (1.0 điểm) Giải hệ phương trình…
Nhận thấy

y 0=
không là nghiệm của hệ
⇒ ≠y 0

Khi đó hệ tương đương


+ =
− = −


 

 
 
 
+ =
+ =
 
 
 


3
3
3
3
2
2
125

125
27x 9
27x 9
y
y
x 5
x x
15 3x 6
45 75 6
y y
y
y

0.25
Đặt
u 3x
5
v
y
=




=


Hệ trở thành:
 
+ = + − + =

 

 
+ = + =
 
 
3 3 3
u v 9 (u v) 3uv(u v) 9
uv(u v) 6 uv(u v) 6



+ =

+ =

⇔ ⇔
 
=
+ =



3
u v 3
(u v) 27
uv 2
uv(u v) 6
= ∧ =




= ∧ =

u 2 v 1
u 1 v 2

0.5
▪ Với
u x /
v y

= ⇒ =

= ⇒ =

2 2 3
1 5
▪ Với
u x /
v y /

= ⇒ =

= ⇒ =

1 1 3
2 5 2

Vậy nghiệm của hệ đã cho là:

(2 / 3;5), (1 / 3;5 / 2)


III
(1.0 điểm)
Tìm hệ số của số hạng chứa
4
x

Ta có:
1 2 2
n n
2C C n 20 (1)+ = −
Điều kiện:
≥ ∈n 2; n ℤ

2 2
n 8
n(n 1)
(1) 2n n 20 n 3n 40 0
n 5 (lo¹i)2
=


⇒ ⇔ + = − ⇔ − − = ⇔

= −


0.25

Ta có:
(
)
8 8 k
40 14k
8 8
8 k
3 3 3
5 5 k 5 k 8 k
3
8 8
3 3 3
k 0 k 0
1 1 1
8x 2 x C 2 x C 2 x
x x x



= =
     
+ = + = =
     
     
∑ ∑

0.25
Khai triển chứa
4
x

40 14k
4 k 2.
3

⇔ = ⇔ =
0.25
Vậy hệ số của
4
x là:
2 6
8
C 2 1792.=
0.25
IV
(2.0 điểm)
1. (1.0 điểm) Tính thể tích khối tứ diện
AD'MN.
Ta có:
D ' C ' N
2
2
D'MN A'B 'C 'D' B'MN
a 1 a a 3a
S S 2S S a a
2 2 2 2 8

∆ ∆
= − − = − ⋅ − ⋅ ⋅ =

0.5

A
B
C
D
A'
B'
C'
D'
M
N
Q
H
K
P

0.5
2. (1.0 điểm) Tính khoảng cách giữa AM và
D'N

Trong
(A'B'C ' D ')
gọi P là trung điểm của
A'D ' B'P⇒
//
D'N.

Trong
(A'B'C 'D ')
kẻ MQ //
B' P (Q A' D ').∈

Do M là trung điểm của
A'B'
nên Q là
trung điểm của
A'P D 'Q 3A'Q.⇒ =

0.25
Do
MQ
//
B' P ⇒
MQ //
D'N D'N⇒
//
(AMQ) d(AM,D' N) d(D'N,(AMQ))⇒ =

d(D ',(AMQ)) 3d(A',(AMQ))= =
(do
D'Q 3A'Q=
)
0.25
Trong
(A'MQ)
kẻ
A'K ⊥
MQ
MQ (AA ' K)⇒ ⊥
. Trong
(AA'K)
kẻ

A'H AK.⊥

A'H (AMQ) d(A ',(AMQ)) A ' H.⇒ ⊥ ⇒ =

0.25
Ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 4 16 a
A'H
A' H A'A A'K A 'A A'M A 'Q a a a
21
= + = + + = + + ⇒ =


Vậy
3a
d(AM,D ' N) 3A'H
21
= =
0.25
Theo giả thiết: AA' (A'B 'C 'D')


AA'⇒ là đường cao của tứ diện AD'MN.
Vậy
A.D 'MN D'MN
1
V AA' S
3


= ⋅ ⋅


2 3
1 3a a
a
3 8 8
= ⋅ ⋅ =

Trang 3/3
V
(1.0 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Ta có:
Cauchy
3
3
2a 3b 1 1 2a 3b 2
2a 3b (2a 3b).1.1
3 3
+ + + + +
+ = + ≤ =

3
1 3
2a 3b 2
2a 3b
⇒ ≥
+ +
+

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
2a 3b 1.+ =

0.25
Tương tự ta có:
3
1 3
2b 3c 2
2b 3c

+ +
+
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
2b 3c 1.+ =


3
1 3
2c 3a 2
2c 3a

+ +
+
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi:
2c 3a 1.+ =

0.25
Với
x 0;y 0;z 0> > >
ta có:

Cauchy
3
3
1 1 1 3 1 1 1 9
(x y z) 3 xyz 9
x y z x y z x y z
xyz
 
+ + + + ≥ ⋅ = ⇒ + + ≥
 
+ +
 

Do đó:
1 1 1
P 3
2a 3b 2 2b 3c 2 2c 3a 2
 
≥ + +
 
+ + + + + +
 


27 27
3
2a 3b 2 2b 3c 2 2c 3a 2 5a 5b 5c 6
≥ = =
+ + + + + + + + + + +


0.25
Vậy min P 3= Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
a b c 1/ 5.= = =

0.25
VI
(1.0 điểm)
Viết phương trình đường tròn (C) …
Giả sử (C) có tâm I, bán kính R.
Do



1
I d I(a;2a 1).

∈ ⇒ = = + + −
2 2
A (C) R IA (a 2) (2a 7)

0.25
2
d
tiếp xúc với (C)
2
d(I,d ) R IA⇔ = =
− − −
⇔ = + + −
+ −
2 2

2 2
3a 4(2a 1) 19
(a 2) (2a 7)
3 ( 4)

0.25

2 2
a 3 (a 2) (2a 7)⇔ + = + + − ⇔ + + = − +
2 2
a 6a 9 5a 24a 53


a I( ; ) vaø R
a a
a / I( / ; ) vaø R /

=

=
⇔ − + = ⇔

=

=

2
2 2 3 5
2 15 22 0
11 2 11 2 10 17 2


0.25
Vậy phương trình đường tròn (C) thỏa mãn đề bài là:
(x ) (y )− + − =
2 2
2 3 25


(x / ) (y ) /− + − =
2 2
11 2 10 289 4

0.25
VII.a
(1.0 điểm)
Giải phương trình …
( ) ( )
2 2
2
3x x 3x x
3x x
9 4 7 9 4 7 46.3 0
− −

⇔ − + + − =
2 2
3x x 3x x
4 7 4 7
9 9 46 0 (1)
3 3

− −
   
− +
⇔ + − =
   
   
   

0.25
Đặt:
2 2
3x x 3x x
4 7 4 7 1 4 7 4 7
t (t 0) do 1
3 3 t 3 3
− −
     
+ − − +
= > ⇒ = ⋅ =
     
     
     

Khi đó, (1) trở thành:
2
23 8 7
t
9
9
9t 46 0 9t 46t 9 0 (tháa m·n)

t
23 8 7
t
9

+
=


+ − = ⇔ − + = ⇔


=



0.25
▪ Với

   
=

+ + +
=
⇒ = ⇔ − = ⇔
   

   
= −


   
2
3x x 2
2
x 1
23 8 7 4 7 4 7
t 3x x 2
x 2 / 3
9 3 3

0.25
▪ Với
2
3x x 2
2
23 8 7 4 7 4 7
t 3x x 2 0 VN (do 0)
9 3 3
− −
   
− + +
= ⇒ = ⇔ − + = ∆ <
   
   
   

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là:
= = − ⋅x 1; x 2 / 3

0.25




Hết

×