Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tổng hợp đề thi thử ĐH môn Toán các khối Đề 65 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.91 MB, 6 trang )

TRƯỜNG THPT QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 - LẦN I
Môn: TOÁN; Khối A và khối B
Thời gian làm bài :180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số
4 2 2 4
y x 2m x m 1(1).   

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 1.

b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị , ,
A B C sao cho các điểm , ,A B Cvà điểm
O
nằm
trên một đường tròn, trong đó
O
là gốc tọa độ.
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình
2 2
2
(sin x cosx) 2sin x 1
sin( x) sin( 3x) .
1 cot x 4 4
2
   
 


   
 

 

Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
2
2
3 2 x 3x 2
1,
1 2 x x 1
  

  


x . 
Câu 4 (1 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy,
G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện
MNABCD, biết SA=AB= a và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng
0
30
.
Câu 5 (1,0 điểm). Tính
1
ln
.
( 2 ln 2 ln )
e
x

I dx
x x x

  


Câu 6 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 3.  
Chứng minh rằng
     
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b
3
.
a b c 2ab b c a 2bc a b c 2ac 5
     
  
        

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7a (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác
ABC

5
(4; )
2
M là trung điểm của
AC , đường trung tuyến kẻ từ C là ( ): 2 0;d x y   điểm B nằm trên đường thẳng ( '): 3 1 0.d x y   Tìm
tọa độ các điểm , ,A B Cbiết diện tích tam giác

ABC
bằng
3
.
2

Câu 8a (1,0 điểm). Trong không gian Oxyz , cho tứ giác
ABCD
có A( 3;2;0),B(2;3;1),C(4;5; 7).  Tìm tọa độ
điểm Dđể tứ giác ABCDlà hình thang cân có đáy là .AB
Câu 9a (1,0 điểm). Khai triển nhị thức Newton biểu thức (2 )
n
x theo lũy thừa tăng của x ta được số hạng
thứ tám là 144. Tìm
x
biết
 
n 1 n
n 3 n 2
C 2C 16 n 2 ,n *.

 
   

B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn


2 2
C : x y 13 

. Lập phương
trình chính tắc của hypebol có hai tiệm cận vuông góc với nhau và cắt đường tròn ( )C tại bốn điểm lập
thành hình chữ nhật có diện tích bằng
24.

Câu 8b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng( ):3 2 4 0P x y z    và
điểm (2;2;0).M Xác định tọa độ điểm
N
sao cho
MN
vuông góc với mặt phẳng ( )P , đồng thời điểm
N cách đều gốc tọa độ (0;0;0)O và mặt phẳng( ).P
Câu 9b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình




1 2
2
x 4y
log x 2y log 3x 1 1
3 3 4.


   



 



HẾT


Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Cảm ơnNguyễnTrungThành()gửitới www.laisac.page.tl
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN KHỐI A, B NĂM 2013 - LẦN 1-
ĐÁP ÁN GỒM 05 TRANG
Câu ý Nội Dung Điểm
Khi m=1 hàm số trở thành
4 2
2 2.y x x  

 TXĐ : 
 Sự biến thiên :
- giới hạn:

 
x
lim y
 
     
3
y' 4x 4x
y' 0 x 0;x 1;x 1.






0,25


-Bảng biến thiên:lập đúng

0,25

- Kết luận đúng: khoảng đồng biến, nghịch biến và cực trị.

0,25






a
 Đ
ồ thị: vẽ đúng

0,25
Hàm số có 3 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình ' 0y  có 3 nghiệm phân biệt

3 2
4 4 0x m x   có 3 nghiệm phân biệt 0(*).m 


0,25
Ba nghiệm phân biệt là 0; ; ;x x m x m   

Tọa độ 3 điểm cực trị  
4
(0; 1), ( ;1), ( ;1)A m B m C m .
Gọi I là tâm đường tròn qua 4 điểm A, B, C, O; do tính đối xứng của đồ thị hàm số
suy ra I, A, O thẳng hàng.


0,25
Ycbt 
(1)
. 0(2)
A O
AB OB AB OB



  

   

Ta có

 
4
( ; ); ( ;1).AB m m OB m


0,25

















1













b
Giải (1):

4
1 0m   
vô nghiệm
Giải (2):     
2 4
0 1m m m (do đk(*)).
Kết luận: 1.m  
0,25

Điều kiện: sinx 0(*).
2
2
2
1 sin 2x 2sin x 1
Pt .2cos( 2x).sinx
1
4
2
sin x
(sin 2x cos2x).sin x 2.cos(2x ).sinx
4
  
  

   



0,25
2

2.cos(2x ).sin x 2.cos(2x ).sinx
4 4
cos(2x ).sinx.(sinx 1) 0.
4
 
   

   



0,25


(*)
2x m
cos(2x ) 0
4 2
(k,m ).
4
sin x 1
x k2
2
 


   


 


  





  





0,25



2

So sánh điều kiện, suy ra nghiệm pt
3
2 , , ( , ).
2 8 2
x k x m k m
  
     





0,25
Ta có :
2 2
1
1 2 1 1 4( ) 3 1 3 0.
2
x x x         

Suy ra, điều kiện :
1
(*).
2
x
x
 


 




0.25
Bpt              
2 2 2 2
3 2 3 2 1 2 1 1 1 3 2.x x x x x x x x
0,25




    

  

2
2
0
1 2
3 1 0
x
x x x
x x


0,25







3





  


   
 


0
13 1
( (*)).
1 13 1 13
6
;
6 6
x
x do
x x
Kết luận:
13 1
.
6
x



0,25
+ Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N.
+ Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên có
2
,
3
SG
SO

 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD.
Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của
SC, SD.
+ Dễ có:
. . .
1 1
2 2
S ABD S BCD S ABCD
V V V V   .











0,25
Theo công thức tỷ số thể tích ta có:
.
.
.
1 1 1
. . 1.1.
2 2 4
S ABN
S ABN

S ABD
V SA SB SN
V V
V SA SB SD
    

.
.
.
1 1 1 1
. . 1. . .
2 2 4 8
S BMN
S BMN
S BCD
V
SB SM SN
V V
V SB SC SD
    
Từ đó suy ra:
. . .
3
.
8
S ABMN S ABN S BMN
V V V V  






0,25
+ Ta có:
1
. ( )
3
V SAdt ABCD ; mà theo giả thiết ( )SA ABCD nên góc hợp bởi AN
với mp(ABCD) chính là góc

NAD
, lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD
cân tại N, suy ra


0
30 .NAD NDA  Do đó
0
3
tan30
SA
AD a  .
Vậy,
3
1 1 3
. ( ) . . 3
3 3 3
V SAdt ABCD a a a a   .






0,25





4

Suy ra,thể tích cần tìm là:
3
. .
3 5 5 3
8
.
8 24
MNABCD S ABCD S ABMN
a
V V V V V V     

0,25
Đặt
2 2 2 2 4
2 ln 2 ln 4 2 4 ln 4ln 8          t x x t x x t t
0,25
3 3
8ln ln 1
(16 4 ) (2 ) .

2
     
x x
dx t t dt dx t t dt
x x


0,25





5


Đổi cận:
1 2 2; 3 1x t x e t      

0,25
M
N
O
C
A
D
B
S
G



Suy ra,
3 1
2
2 2
1 1
(2 ) (3 3 1 4 2).
2 3
I t dt

     



0,25
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
2 2 2
2 2 2
2 2 2

2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
a b c b c a c a b
3
Bdt
5
a b c b c a c a b
3 2c 3 2a 3 2b
3
5
3 c c 3 a a 3 b b
c 3c 2 a 3a 2 b 3b 2
0
2c 6c 9 2a 6a 9 2b 6b 9
     
   
     
  
   
     
     
   
     







0,25

Ta có:
 




 
2
2 2
x 1 x 2
x 3x 2 1 1
x 1 x 1 0
2x 6x 9 5 2x 6x 9 5
 
  
     
   

 
 
   
2
2
2
2 2
x 2 1

x 1 0
2x 6x 9 5
x 1 2x 1
2x x 1
x 1 0 0, x 0
2x 6x 9 2x 6x 9

 
   
 
 
 
 
 
      
   


0,25









6












Do a, b, c dương nên ta có :
     
2 2 2
2 2 2
a 3a 2 1 b 3b 2 1 c 3c 2 1
a 1 ; b 1 , c 1
2a 6a 9 5 2b 6b 9 5 2c 6c 9 5
        
     
     
.

Từ đó bđt được chứng minh, dấu “=” xảy ra khi a = b = c =1.



0,5
C d C(c 2;c);B d' B(3b 1;b)     
Do M là trung điểm của AC nên A(6-c;5-c)
N là trung điểm của AB

3b c 7 b c 5
N ;
2 2
   
 

 
 
.

0,25
Đường trung tuyến kẻ từ C là d, nên N nằm trên d
3b c 7 b c 5
2 0 b 1 B(4;1)
2 2
   
      

0,25





7a

AC (2c 4;2c 5)  


Phương trình AC là: (2c-5)(x-4)+(2-c)(2y-5)=0




   
   
2 2
2 2
ABC
| 3(c 2)|
AC 2c 4 2c 5 , d(B,AC)
2c 4 2c 5
| 3(c 2)|
S
2


    
  




0,25

Giả thiết, ta có:
c 3 A(3;2), C(5;3)
c 1 A(5;4), C(3;1)
 



 


KL

0,25






Gọi D(x;y;z)
   
CD x 4;y 5;z 7 ,BA 5; 1; 1        
 

Tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy AB
CD kBA
AC BD








 
(k>0).


0,25

8a

           
2 2 2 2 2 2
x 4 5k x 4 5k
y 5 k y 5 k
z 7 k z 7 k
x 2 y 3 z 1 107 2 5k 2 k 8 k 107
    
 
 
    
 
 
 
     
 
 
           
 



0,25

2
x 4 5k

k 1(l)
y 5 k
35
z 7 k
k (t / m)
27
27k 8k 35 0
 

 


 


 


  




  




0,25



Kết luận:
67 100 224
D ; ;
27 27 27
 
 
 
 
.

0,25

 








 
n 1 n
n 3 n 2
n 3 n 2 n 2 n 1
C 2C 16 n 2 2. 16 n 2
2 2
n 3
n 1 16 n 9.

2

 
   
      

     



0,5

Ta có:
   
9
n 9
k 9 k k
9
0
2 x 2 x C 2 x

   


Số hạng tổng quát của khai triển là:
k 9 k k
9
C 2 x




0,25
9a

Số hạng thứ 8 của khai triển (k=7) là
7 2 7 7
9
C 2 x 144x

Giải phương trình được x=1.
0,25
Phương trình chính tắc của hypebol (H) có dang:
2 2
2 2
x y
1;a 0,b 0.
a b
   
Hai đường tiệm cận của (H) có phương trình là:
b b
y x;y x
a a
  
Hai tiệm cận vuông góc với nhau
a b 

Phương trình (H):
2 2 2
x y a 


0,25

Giao điểm của (H) và đường tròn (C) có tọa độ là nghiệm của hệ
2
2
2 2 2
2 2 2
2
a 13
x
x y a
2
x y 13 13 a
y
2





 
 

 
  

 





0,25
Các giao điểm có tọa độ A (x;y), B(x;-y), C(-x;-y), D(-x;y)
ABCD là hình chữ nhật có diện tích là: 4|xy|
Giả thiết:
2 2 2 2
16x y 24 a 5  

0,25



7b

Phương trình chính tắc của hypebol cần tìm là:
2 2
x y
1.
5 5
 
0,25
Gọi
0 0 0
( ; ; )N x y z
, suy ra
2 2 2
0 0o
NO x y z  



0 0 0
3 2 4
( ,( )) .
14
x y z
d N P
  




0,25


8b







Từ giả thiết, suy ra vectơ MN

cùng phương với vectơ pháp tuyến
(3;2; 1)n 

của mặt
phẳng
( ),P

nên ta có
0 0 0
2 2
(1).
3 2 1
x y z 
 



0,25


……… HẾT………
Điểm
N
cách đều gốc tọa độ và mặt phẳng
( ),P

do đó:
0 0 0
2 2 2
0 0
3 2 4
(2).
14
o
x y z
x y z
  

  



0,25

Giải hệ hai phương trình (1) và(2) ta được:
   
0 0 0
1 1 3
; ; .
4 2 4
x y z
0,25
Đk:
1
x
3
x 2y 0





 



0,25









1 2 2 2
2
2
log x 2y log 3x 1 1 log x 2y log 3x 1 1
3x 1
log 1 x 4y 1
x 2y
         
 

    
 

 




0,25
Thay x=4y+1 vào phương trình
x 4y
3 3 4


 

ta được
4y
4y 1 4y 4y
4y
4y
y 0
3 1
1
3 3 4 3.3 4
1
1
3
y
3
4
3
 





      


 








0,25









9b

Kết luận: Nghiệm của hệ
 
1;0 .

0,25
Cả
m
ơ
n

Ng
u
yễ

n

Tr
un
g
T
h
à
nh

(
vivo
@g
m
ail
.
com
)
gử
i
tới
www
.
laisac.
p
age.
tl

×