Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 MÔN TIN HỌC NĂM NHẤT CĂN BẢN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (940.17 KB, 5 trang )









ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1 MÔN TIN HỌC NĂM NHẤT
CĂN BẢN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TPHCM ĐỀ THI HẾT HỌC PHẦN LẦN 1
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Thời gian: 60 phút (Không sử dụng tài liệu)
Môn: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Lớp: ___________________– Mã số đề: IT001.0809.11.14
Họ và tên: _____________________ MSSV: ___________ Số BD: ___________________
THỰC HIỆN BÀI TẬP EXCEL TRÊN MÁY TÍNH:
Lưu tệp tin tenlop_tensinhvien.xls (tên tệp tin là tiếng Việt – không dấu) và thực hiện các
yêu cầu sau:
Yêu cầu tính toán:
1. Tính Mã loại theo ký tự bên trái của Mã số
2. Xác định Tổ làm việc theo ký tự bên phải của Mã số
3. Tìm Hệ số theo Mã loại. Dựa vào Bảng hệ số
4. Tính Lương: Lương = Hệ số*Lương căn bản*Ngày công
Nếu Ngày công > (Định mức 24 ngày) thì số ngày công dư sẽ được tính gấp 1.5 lần
5. Tính Phụ cấp
Mỗi nhân viên được tính phụ cấp 150000, riêng nhân viên thuộc Tổ làm việc số
4 được tính 180000
Nếu mã loại là A hoặc B thì phụ cấp được cộng thêm 60000.
6. Tính Thực lãnh: Tối thiểu mức thực lãnh của một nhân viên, công ty phải đảm
bảo là 1.200.000 . Còn cao hơn thì tính theo Thực lãnh = Lương + Phụ cấp
Tính tổng Thực lãnh của toàn bộ nhân viên trong công ty.


Yêu cầu rút trích:
7. Rút trích danh sách ( kèm bảng lương chi tiết) những nhân viên có Mã loại C
8. Rút trích danh sách ( kèm bảng lương chi tiết) những nhân viên trong Tổ làm việc
số 4 có số Ngày công thấp hơn Định mức 24 ngày
CHÚ Ý: Điều kiện, kết quả rút trích được thể hiện trên những vùng riêng biệt
Yêu cầu thống kê và vẽ biểu đồ:
9. Thống kê số nhân viên theo từng Tổ làm việc. Vẽ biểu đồ cột
10. Thống kê tổng số tiền thực lãnh của các nhân viên theo từng Tổ làm việc.
Vẽ biểu đồ tròn (pie-chart)










BẢNG LƯƠNG THÁNG 2/2008


STT

Họ Tên

số
Lương
căn bản
Ngày

công

loại

Tổ làm
việc
Hệ
số
Lương

Phụ
cấp

Thực
lãnh
1 Nguyễn Anh

A3 6000 23
Lan
2 Phạm Văn Báo

A1 6000 23
3 Trần Thị Dung

C2 6800 25
4 Trương Văn

Hòa

B4 5200 23

5
Nguyễn
Văn An

D3 5900 28
6
Nguyễn
Quốc Tiến

D1 6900 28
7
Phạm
Thành Chi

B4 5200 24
8 Trương Văn

Hải

B3 5200 23
9 Trịnh Thị Yến

C4 4800 23
10 Trần Thúy Lan

C3 4800 25
11 Lê Tiến Thường

B1 6900 28
12 Lâm Văn Nam


B3 5200 25
13 Nguyễn Thị Mai

B1 5200 24
14
Đoàn
Thành Tài

A2 6000 28
15 Lý Văn Phúc

A4 6000 22
16 Bùi Đình Ninh

C4 4500 25
17 Triệu Văn Quang

D2 5900 28
18 Nguyễn Sỹ

D2 5800 28
Tiến
19
Nguyễn
Tấn Tài

A4 6000 25
20 Lê Hữu Thọ


D3 5800 28

Bảng hệ số

Mã loại Tổ làm việc
1 2 3 4
A 10 12

15 16
B 9 11

13 14
C 9 10

12 13
D 9 9 11 12



HẾT

×