Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

TQUAN ĐIỂM CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA VẬT CHẤT VỚI Ý THỨC VÀ VIỆC PHÁT HUY TÍNH NĂNG ĐỘNG CHỦ QUAN CỦA Ý THỨC TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA BẢN THÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.42 KB, 26 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ


MƠN HỌC: NHỮNG NGUN LÝ CƠ BẢN CỦA CHỦ NGHĨA
MÁC LÊNIN
TIỂU LUẬN

TQUAN ĐIỂM CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN VỀ MỐI QUAN HỆ
BIỆN CHỨNG GIỮA VẬT CHẤT VỚI Ý THỨC VÀ VIỆC PHÁT HUY
TÍNH NĂNG ĐỘNG CHỦ QUAN CỦA Ý THỨC TRONG QUÁ TRÌNH
PHÁT TRIỂN CỦA BẢN THÂN
GVHD:
SVTH:
1.
2.
3.

Nguyễn Thị A 18191732
Lê Văn B 18199224
Hồ Tư C 18919235


LLCT150105_16CLC

Thành phố Hồ Chí Minh, Tháng 12 năm 2021

lớp

học:



LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành tiểu luận này, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến:
Ban giám hiệu trường Đại Học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí
Minh vì đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất với hệ thống thư viện hiện đại, đa
dạng các loại sách, tài liệu thuận lợi cho việc tìm kiếm, nghiên cứu thông tin.
Xin cảm ơn giảng viên bộ môn - Thầy _________________ đã giảng dạy
tận tình, chi tiết để em có đủ kiến thức và vận dụng chúng vào bài tiểu luận này.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm làm để tài cũng như những hạn chế về kiến
thức, trong bài tiểu luận chắc chắn sẽ không tránh khỏi những thiếu sót. Rất
mong nhận được sự nhận xét, ý kiến đóng góp, phê bình từ phía Thầy để bài tiểu
luận được hồn thiện hơn.
Lời cuối cùng, em xin kính chúc thầy nhiều sức khỏe, thành công và hạnh
phúc


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................

Điểm: ……………………………..


KÝ TÊN


MỤC LỤC
MỞ ĐẦU..........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài...................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu.............................................................................2
3. Phương pháp nghiên cứu......................................................................2
NỘI DUNG.......................................................................................................3
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA VẬT
CHẤT VÀ Ý THỨC........................................................................................3
1.1. Vật chất...............................................................................................3
1.1.1. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước
C.Mác về vật chất......................................................................................3
1.1.2.

Quan niệm của triết học Mác-Lênin về vật chất..........................6

1.1.3.

Các hình thức tồn tại của vật chất................................................7

1.1.4

Tính thống nhất vật chất của thế giới...........................................8

1.2. Ý thức..................................................................................................8
1.2.1. Nguồn gốc của ý thức......................................................................8
1.2.2. Bản chất của ý thức.......................................................................10

1.2.3. Kết cấu của ý thức.........................................................................12
1.3. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức..........................13
1.3.1. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng..............................13
1.3.2. Sự tác động trở lại của ý thức với vật chất....................................14
1.3.3. Ý nghĩa phương pháp luận............................................................15
CHƯƠNG 2: PHÁT HUY TÍNH NĂNG ĐỘNG CHỦ QUAN CỦA Ý
THỨC TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA BẢN THÂN............15
i


2.1. Tính năng động chủ quan................................................................15
2.2. Vận dụng tính năng động chủ quan trong quá trình phát triển
sinh viên...................................................................................................17
2.2.1. Phát triển lý tưởng cộng sản cho sinh viên....................................17
2.2.2. Phát triển thế giới quan khoa học trong nhân cách sinh viên Việt
Nam.........................................................................................................17
2.2.3. Xây dựng nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa cho sinh viên........18
KẾT LUẬN....................................................................................................20
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................21

ii


MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Những tthành ttựu ttrong tcông tcuộc tđổi tmới ttrong tthời tgian tqua tđã tvà tđang
ttạo tra tmột tthế tlực tmới tđể tnước tta tbước tvào tmột tthời tkì tphát ttriển tmới. tNhiều
ttiền tđề tcần tthiết tvề tcuộc tcơng tnghiệp thố tvà thiện tđại thố tđã tđược ttạo tra, tquan
thệ tgiữa tnước tta tvà tcác tnước ttrên tthế tgiới tngày tcàng tđược tmở trộng. tKhả tnăng
tgiữ tvững tđộc tlập ttrong thội tnhập tvới tcộng tđồng tthế tgiới tđược ttăng tthêm. tCách

tmạng tkhoa thọc tvà tcông tnghệ ttiếp tục phát triển với trình độ ngày càng cao, thúc
đẩy quá trình chuyển dịch kinh tế và đời sống xã hội.
Các nước đều có cơ hội phát triển. tTuy tnhiên,do tưu tthế tcông tnghệ tvà tthị
ttrường tthuộc tvề tcác tnước tphát ttriển tkhiến tcho tcác tnuớc tchậm tphát ttriển tđứng
ttrước tmột tthách tthức tto tlớn. tNguy tcơ ttụt thậu tngày tcàng tcao, tmà tđiểm txuất tphát
tcủa tnước tta tquá tthấp, tlại tphải tđi tlên ttừ tmôi ttrường tcạnh ttranh tquyết tliệt. t
Trước ttình thình tđó, tcũng tvới txu tthế t tphát ttriển tcủa tthời tđại, tĐảng tvà tnhà
tnước tcần ttiếp ttục ttiến thành tđẩy tmạnh tcông tcuộc tđổi tmới ttồn tdiện tđất
tnước,trong tđó tđổi tmới tkinh ttế tđóng tvai ttrò tthen tchốt, tgiữ tvai ttrò tchủ tđạo. tĐồng
tthời tđổi tmới tkinh ttế tlà tmột tvấn tđề tcấp tbách, tbởi tgiữa tđổi tmới tkinh ttế tvà tđổi tmới
tchính ttrị tcó tmối tquan thệ tgiữa tvật tchất tvà tý tthức tsẽ tcho tphép tchúng tta tvận tdụng
tvào tmối tquan thệ tgiữa tkinh ttế tvà tchính ttrị, tgiúp tcho tcơng tcuộc tđổi tmới tcủa tđất
tnước tngày tcàng tgiàu tmạnh. t
Với tý tnghĩa tđó, tsau tmột tthời tgian ttìm thiểu tem tđã tchọn tđề ttài t" tQuan
điểm của triết học Mác - Lênin về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất với
ý thức và việc phát huy tính năng động chủ quan của ý thức trong quá trình
phát triển của bản thân." tĐể tcó tcái tnhìn tsâu tvà trộng thơn. t
2. Mục tiêu nghiên cứu
Bài ttiểu tluận tđược tviết tvới tmục tđích tlàm trõ tmặt tlý tluận, tkhái tniệm tvật
tchất, tý tthức tvà tmối tquan thệ tmật tthiết tgiữa tvật tchất tvà tý tthức. tTừ tđó tvận tdụng
1


tnhằm tđưa tra tgiải tpháp tnâng tcao ttính tnăng tđộng tchủ tquan ttrong tquá ttrình thọc ttập
tvà tphát ttriển tcủa tbản tthân.
3. Phương pháp nghiên cứu
Về tphương tpháp tluận, ttiểu tluận tsử tdụng tnhững tphương tpháp tluận tduy tvật
tbiện tchứng tvà tduy tvật tlịch tsử. tPhương tpháp tnghiên tcứu tđược tsử tdụng ttrong tđề
ttài tnày tbao tgồm tphương tpháp tthống tkê, tphương tpháp tso tsánh, tphương tpháp
tphân ttích ttổng thợp tvà tđối tchiếu.


2


NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: LÝ LUẬN VỀ MỐI QUAN HỆ BIỆN CHỨNG GIỮA
VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1.1. Vật chất
1.1.1. Quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và chủ nghĩa duy vật trước C.Mác về
vật chất
* Vào thời kỳ cổ đại, ở Hy Lạp nói riêng, ở phương Tây nói chung các nhà
triết học duy vật đã đồng nhất vật chất nói chung với các dạng cụ thể nào đó của nó.
- tVào tthời tkỳ tcổ tđại tở tphương tđông tquan tniệm tvật tchất tthể thiện tqua tmột
tsố ttrường tphái ttriết thọc tÂn tĐộ tvà tTrung thoa tvề tthế tgiới. tẤn tĐộ tcó tTrường tphái
tLOKAYATA tcho trằng ttất tcả tđược ttạo tra tbởi tsự tkết thợp ttrong t4 tyếu ttố tĐấttNước t- tLửa t- tKhí. tNhững tyếu ttố tnày tcó tkhả tnăng ttự ttồn ttạI, ttự tvận tđộng ttrong
tkhông tgian tvà tcấu tthành tvạn tvật. tTính tđa tdạng tcủa tvạn tvật tchính tlà tdo tsự tkết
thợp tkhác tnhâu tcủa t4 tyếu ttố tbản tnguyên tđó. tPhái tNyaya tvà tVaisesia tcoi tnguyên
ttử tlà tthực tthể tcủa tThế tgiới.
Trung Hoa có Thuyết Âm Dương cho rằng nguyên lý vận hành đầu tiên
và phổ biến của vạn vật là tương tác của những tthế tlực tđối tlập tnhau tđó tlà tâm tvà
tdương. tTrong tđó tâm tlà tphạm ttrù trất trộng tphản tánh tkhái tquát, tphổ tbiến tcủa tvạn
tvật tnhư tlà tnhu, ttối, tẩm, tphía tdưới, tbên tphải, tsố tchẵn. tDương tcũng tlà tphạm ttrù
trất trộng tđối tlập tvới tâm. tPhản tánh tnhững tthuộc ttính tnhư tcương, tsáng, tkhơ, tphía
ttrên, tsố tlẻ, tbên ttrái. tHai tthế tlực tnày tthống tnhất tvới tnhau, tchế tước tlẫn tnhau ttạo
tthành tvũ ttrụ tvà tvạn tvật.
Thuyết tNgũ thành tcủa tTrung tquốc tcó txu thướng tphân ttích tvề tcấu ttrúc tcủa
tvạn tvật tđể tquy tnó tvề tyếu ttố tkhởi tnguyên tvới ttính tchất tkhác tnhau. tTheo tthuyết
tnày tcó t5 tnhân ttố tkhởi tnguyên tlà tKim t- tMộc t- tThủy t- tHỏa t- tThổ.
Năm tyếu ttố tnày tkhơng ttịn ttại tđọc tlập, ttuyệt tđối tmà ttác tđộng tlẫn tnhau
ttheo tnguyên ttắc ttương tsinh, ttương tkhắc tvới tnhau ttạo tra tvạn tvật. tNhững ttư ttưởng

3


tvề tâm, tdương, tngũ, thành, ttuy tcó tnhưng thạn tchế tnhất tđịnh tnhưng tđó tlà ttriết tlý
tđặc tsắc tmang ttính tduy tvật tvà tbiện tchứng tnhằm tlý tgiải tvề tvật tchất tvà tcấu ttạo tcủa
tvũ ttrụ
- tỞ tphương ttây, tcác tnhà tTriết thọc tquy tThế tgiới tvào t1 tchỉnh tthể tthống
tnhất ttừ tđó tđi ttìm tbản tngun tvật tchất tđầu ttiên tcấu ttạo tnên tThế tgiới tđó, tchẳng
thạn tngười tta tcho trằng tvật tchất là nước, khơng khí, lửa......Một số quan điểm
điển hình thời kỳ này là: Taket coi vật chất là nước, Anaximen coi vật chất là
khơng khí, Hêraclit coi vật chất là lửa, tAnximangdo tcoi tvật tchất tlà thạt tpraton,
tđây tlà tmột tthực tthể tkhông txác tđịnh tvề tchất. tĐặc tbiệt tđỉnh tcao tcủa tquan tniệm tvề
tvật tchất tcủa tthời tkỳ tHy tLạp tcổ tđại tlà tthuyết tnguyên ttử tcủa tLơxip tvà tĐêmocrip.
tTheo tthuyết tnày tthì tthực tthể ttạo tnên tthế tgiới tlà tnguyên ttử tvà tnó tlà tphần ttử tnhỏ
tbé tnhất tvà tkhông tthể tphân tchia tđược, tkhơg tthể txâm tnhập tvà tquan tsát tđược, tchỉ
tcó tthể tnhận tbiết tđược tbằng ttư tduy. tCác tnguyên ttử tkhông tkhác tnhau tvề tchất tmà
tchỉ tkhác tnhau tvề thình tdạng. tSự tkết thợp tcác tnguyên ttử tkhác tnhau ttheo tmột ttrật
ttự tkhác tnhau tsẽ ttạo tnên tvật tthể tkhác tnhau. tThuyết tnguyên ttử ttồn ttại tđến tcuối tthế
tkỷ t19 tđầu tthế tkỷ t20 tmới tbị tkhoa thọc tđánh tđổ tvà tcó thạn tchế tlịch tsử tnhất tđịnh.
tTuy tnhiên tnó tcó tý tnghĩa tto tlớn tđối tvới tsự tđịnh thướng tcho tsự tphát ttriển tkhoa thọc
tnói tchung tđặc tbiệt tlà tlĩnh tvực tvật tlý tsau tnày.
* Vào Thời kỳ cận đại:
Vào tthế tkỷ t17, tthế tkỷ t18 tnền tkhoa thọc ttự tnhiên, tthực tnghiệm tở tchâu tâu
tcó tsự tphát ttriển tmạnh tmẽ. tĐặc tbiệt tlà ttrên tlĩnh tvực tvật tlý thọc tvới tphát tminh tcủa
tNiu tTon, tphương tpháp tnghiên tcứu tở ttrong tvật tlý tđã txâm tnhập tảnh thưởng trất tlớn
tvào ttrong ttriết thọc. tChủ tnghĩa tduy tvật tnói tchung tvà tphạm ttrù tvật tchất tnói triêng
tđã tcó tnhững tbước tphát ttriển tmới tchứa tđựng tnhiều tyếu ttố tbiện tchứng.
- tCôbecnich tchứng tminh tmặt ttrời tlà ttrung ttâm tđã tlàm tđảo tlộn ttruyền
tthuyết tcủa tkinh tthánh tvà tquan tđiểm tcủa tthần thọc tvề tthế tgiới.


4


- tQuan tđiểm tcủa tFanxitbaycơn: tcoi tthế tgiới tvật tchất ttồn ttại tkquan, tvật
tchất tlà ttổng thợp tcác thạt. tÔng tcoi ttự thiên tlà ttổng thợp tcủa tnhững tvật tchất tcó tchất
tlượng tln tmàu, tmn tvẻ.
- tQn tđiểm tcủa tGatxăngdi: tPhát ttriển thọc tthuyết tnguyên ttử tcủa tthời tcổ
tđại tcho trằng tThế tgiới tgồm tnhững tngun ttử tcó ttính ttuyệt tđối tnhư ttính tkien tcố
tvà ttính tko tthể tthơng tqua.
Thế tkỷ t18 tcác tnhà tTriết thọc tPháp tđã tphát ttriển tphạm ttrù tvật tchất tlên tmột
ttầm tcao tmới. Đitơro cho rằng vũ trụ trong con người, trong mọi sự vật chỉ có 1
thực thể duy nhất là tvật tchấtSự tsâm tnhập tấy tđã tchi tphối tsự thiểu tbiết, tnhận tthức
tvề tvật tchất, tmọi thiện ttượng ttự tnhiên tđã tđược tgiải tthích tlà tđược ttác tđộng tqua tlại
tgiữa tlực thút tvà tlực tđẩy, tgiữa tcác tphần ttử tcủa tvật tchất, tcác tphần ttử tấy tlà tbất tbiến.
tSử tthây tđổi tcủa tnó tchỉ tlà tmặt tvị ttrí, thình tthể ttrong tkhơng tgian. tMọi tsự tphân tbiệt
tvề tchất tbị txem tnhẹ tvà tđều tđược tquy tgiải tchỉ tsự tkhác tnhau tvề tlượng. tVì tvậy, tcác
tnhà ttriết thọc tduy tvật tthời tkỳ tnày tđã tđồng tnhất tvật tchất tvới tkhối tlượng tvà tcoi
tvận tđộng tcủa tvật tchất tchỉ tlà tvận tđộng tcơ thọc tvà tnguyên tnhân tcủa tsự tvận tđộng
tđó tlà tdo ttác tđộng ttừ tbên tngoài.
Vào tthế tkỷ t19, ttrong tnền ttriết thọc tĐức tcổ tđiển tlà tPhoi tơ tBách, tông tchứng
tminh tvà tkhẳng tđịnh trằng tthế tgiới tnày tlà tvật tchất tvà tvật tchất ttheo tơng tlà ttồn tbộ
tthế tgiới ttự tnhiên. tNó tkhơng tdo tai tsáng ttạo tra tmà tnó ttồn ttại tđộc tlập tvới tý tthức tvà
tkhông tphụ tthuộc tvào tbất tcứ tý tniệm, tý tthức tnào. tSự ttồn ttại tcủa tgiới ttự tnhiên tnăm
tngay ttrong tlòng tcủa tgiới ttự tnhiên. ttuy tnhiên tPhoi tơ tBách tlại tkhông tthấy tđuợc
tmối tquan thệ tgiữa vật chất và ý thức, mối quan hệ giữa con người với xã hội, con
người với giới tự nhiên. tƠng tđã tkhơng txác tđịnh tđuợc tvật tchất ttrong tlĩnh tvực txã
thội, tcung tnhư thoạt tđộng tvật tchất tcủa tcon tngười tlà tgì. tMặc tdù tvậy tnhững tquan
tniệm tcủa tơng tvề tvật tchất tđã tcó tý tnghĩa tlịch tsử tlớn tlao ttrong tcuộc tđấu ttranh
tCNDT tvà ttôn tgiáo, ttrong tviệc tkhôi tphục tnhững ttư ttưởng tduy tvật tthành thệ tthống.
tVà tvì tvậy, ttriết thọc tduy tvật tcủa tơng tđã ttrở tthành tmột ttrong tnhưng ttiền tđề, tnguồn

tgốc tlý tluận tcủa tTriết thọc tduy tvật tMác txít tsau tnày.
5


Tóm tlại: tCác tnhà ttriết thọc tduy tvật ttrước tMác ttrong tcuộc tđấu ttranh tchống
tchủ tnghĩa tduy ttâm tđã thết tsức tquan ttâm tgiải tquyết tvấn tđề tcốt tlõi tlà tvật tchất. tHọ
tđưa tra tnhững tkiến tgiải tkhác tnhau tvề tvật tchất tvà tqua tđó tđã tcó tnhững tđóng tgóp
thết tsức tquan ttrọng tđối tvới tlịch tsử tphát ttriển tcủa ttriết thọc tduy tvật. tTuy tnhiên ttất
tcả thọ tđều tmắc tphải thạn tchế tlớn tnhất tlà tđã tđồng tnhất tvật tchất tvới tvật tthể thoặc
tmột tthuộc ttính tnào tđó tcủa tvật tthể, thọ tkhông tthấy tđược tsự ttồn ttại tcủa tvật tchất
tgắn tliền tvới tvận tđộng tvà thọ tkhông tchỉ tra tđược tbiểu thiện tcủa tvật tchất ttrong tđời
tsống txã thội tvà tchỉ tđến tkhi ttriết thọc tMác txít txuất thiện tthì tphạm ttrù tvật tchất tmới
tđược tgiải tquyết tmột tcách tkhoa thọc./.
1.1.2. Quan niệm của triết học Mác-Lênin về vật chất
* Định nghĩa vật chất của Lê-nin:
“Vật tchất tlà tmột tphạm ttrù ttriết thọc tdùng tđể tchỉ tthực ttại tkhách tquan tđược
tđem tlại tcho tcon tngười ttrong tcảm tgiác, tđược tcảm tgiác tcủa tchúng tta tchép tlại,
tchụp tlại, tphản tánh tvà ttồn ttại tkhông tlệ tthuộc tvào tcảm tgiác”
* Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất:
- tPhương tthức tcủa tVC:
+ tVận tđộng tlà tphương tthức ttồn ttại tcủa tVC, tlà tmột tthuộc ttính tcố thữu tcủa
tVC
+ tVật tchất tvận tđộng tdo tcấu ttrúc, tnhu tcầu tcủa tsự tvật thiện ttượng
+ tVận tđộng tlà tsự tbiến tđổi tnói tchung
+ tĐối tlập tvới ttrạng tthái tvận tđộng tlà tđứng tim. tĐứng tim tlà thình tthức tvận
tđộng tđặc tbiệt, tđứng tim tlà ttương tđối, tvận tđộng tlà ttuyệt tđối
+ tCác thình tthức tcủa tvận tđộng:
VĐ tcơ thọc: tsự tdi tchuyển tvị ttrí tcủa tsự tvật ttrong tkhơng tgian
VĐ tvật tlý: tsự tvận tđộng tcủa tcác tphân ttử, tđiện ttử, tcác thạt tcơ tbản, tcủa tcác
tquá ttrình tnhiệt, tđiện,…

6


VĐ thóa thọc: tsự tphân tgiải tvà thóa thợp tcủa tcác tchất
VĐ tsinh tvật: tsự tbiến tđổi tgen, ttrao tđổi tchất tgiữa tcơ tthể tsinh tvật tvới tmôi
ttrường
VĐ txã thội: tsự tbiến tđổi ttrong tcác tlĩnh tvực tcủa txã thội, tsự tthay tthế tnhau tcác
thình tthái tkinh ttế t- txã thội
Mỗi thình tthức tvận tđộng tcơ tbản ttrên tkhác tnhau tvề tchất, tnhưng tgiữa tchúng
tlại tcó tmối tquan thệ thữu tcơ tvới tnhau, ttrong tđó thình tthức tvận tđộng tcao txuất thiện
ttrên tcơ tsở tcủa thình tthức tvận tđộng tthấp thơn tvà tbao thàm ttrong tnó tnhững thình
tthức tvận tđộng tthấp thơn tvà tcác thình tthức tvận tđộng tcó tthể tchuyển thóa tcho tnhau.
1.1.3. Các hình thức tồn tại của vật chất
Khơng tgian, tthời tgian tlà tnhững thình tthức ttồn ttại tcủa tvật tchất:
Mọi tdạng tcụ tthể tcủa tvật tchất tđều ttồn ttại tở tmột tvị ttrí tnhất tđịnh, tcó tmột
tquảng ttính tnhất tđịnh tvà ttồn ttại ttrong tnhững tmối ttương tquan tnhất tđịnh tvới tnhững
tdạng tvật tchất tkhác. tNhững thình t tthức ttồn ttại tnhư tvậy tđược tgọi tlà tkhơng tgian.
tmặt tkhác, tsự ttồn ttại tcủa tsự tvật tcịn tđược tthể thiện tở tquá ttrình tbiến tđổi: tnhanh thay
tchậm, tkế ttiếp tvà tchuyển thóa,…Những thình tthức ttồn ttại tnhư tvậy tđược tgọi tlà tthời
tgian.
Ăngghen tviết: t“Các thình tthức tcơ tbản tcủa tmọi ttồn ttại tlà tkhông tgian tvà
tthời tgian; ttồn ttại tngồi tthời tgian tthì tcũng thết tsức tvơ tlý tnhư ttồn ttại tngồi tkhơng
tgian”. tNhư tvậy, tvật tchất, tkhơng tgian, tthời tgian tkhơng ttách trời tnhau; tkhơng tcó
tvật tchất ttồn ttại tngồi tkhơng tgian tvà tthời tgian; tcũng tkhơng tcó tkhơng tgian, tthời
tgian ttồn ttại tngồi tvật tchất tvận tđộng.
Là tnhững thình tthức ttồn ttại tcủa tvật tchất, tkhơng ttách tkhỏi tvật tchất tnên
tkhơng tgian, tthời tgian tcó tnhững ttính tchất tchung tnhư tnhững ttính tchất tcủa tvật
tchất, tđó tlà ttính tkhách tquan, ttính tvĩnh tcửu, ttính tvơ ttận tvà tvô thạn.

7



Ngồi tra, tkhơng tgian tcó tthuộc ttính tba tchiều tcịn tthời tgian tchỉ tcó tmột
tchiều. ttính tba tchiều tcủa tkhơng tgian tvà tmột tchiều tcủa tthời tgian tbiểu thiện thình
tthức ttồn ttại tvề tquảng ttính tvà tq ttrình tdiễn tbiến tcủa tvật tchất tvận tđộng.
1.1.4 Tính thống nhất vật chất của thế giới
Thế tgiới tvật tchất tthể thiện thết tsức tphong tphú tđa tdạng, tsong tnhững tdạng
tbiểu thiện tcủa tthế tgiới tvật tchất tđều tphản tánh tbản tchất tcủa tthế tgiới tvà tthống tnhất
tvới tnhau.
Chủ tnghĩa tduy tvật tbiện tchứng tkhẳng tđịnh tbản tchất tcủa tthế tgiới tlà tvật
tchất, tthế tgiới tthống tnhất tở ttính tvật tchất. tTheo tquan tđiểm tđó:
Chỉ tcó tmột tthế tgiới tduy tnhất tlà tthế tgiới tvật tchất; tthế tgiới tvật tchất tlà tcái tcó
ttrước, ttồn ttại tkhách tquan, tđộc tlập tvới tý tthức tcon tngười.
Thế tgiới tvật tchất ttồn ttại tvĩnh tviễn, tvô ttận, tvô thạn, tkhông tsinh tra, tkhông
tmất tđi.
Mọi ttồn ttại tcủa tthế tgiới tvật tchất tđều tcó tmối tliên thệ tthống tnhất tvới tnhau,
tbiểu thiện tở tchỗ tchúng tđều tlà tnhững tdạng tcụ tthể tcủa tvật tchất, tlà tnhững tkết tcấu
tvật tchất, tcó tnguồn tgốc tvật tchất, tdo tvật tchất tsinh tra tvà tcùng tchịu tsự tchi tphối tcủa
tnhững tquy tluật tkhách tquan, tphổ tbiến của thế giới vật chất. Trong thế giới vật
chất khơng có gì khác ngồi những q ttrình tvật tchất tđang tbiến tđổi tvà tchuyển
thóa tlẫn tnhau, tlà tnguồn tgốc, tnguyên tnhân tvà tkết tquả tcủa tnhau.
Bản tchất tvật tchất tvà ttính tthống tnhất tvật tchất tcủa tthế tgiới tlà tkết tluận tđược
trút tra ttừ tviệc tkhái tquát tnhững tthành ttựu tcủa tkhoa thọc, tđược tkhoa thọc tvà tcuộc
tsống thiện tthực tcủa tcon tngười tkiểm tnghiệm. tNó tkhơng tchỉ tđịnh thướng tcho tcon
tngười tgiải tthích tvề ttính tđa tdạng tcủa tthế tgiới tmà tcòn tđịnh thướng tcho tcon tngười
ttiếp ttục tnhận tthức tvề ttính tđa tdạng tấy tđể tthực thiện tquá ttrình tcải ttạo thợp tquy tluật.

8



1.2. Ý thức
1.2.1. Nguồn gốc của ý thức
Nguồn tgốc tcủa tý tthức tdựa tvào tquan tđiểm ttừ tchủ tnghĩa tduy tvật tbiện
tchứng tgồm:
Nguồn gốc tự nhiên của ý thức
Nguồn tgốc ttự tnhiên tcủa tý tthức tđược ttạo tbởi tcác tyếu ttố ttự tnhiên ttừ tý tthức
tchính tlà tbộ tóc tvà tsự thoạt tđộng tcùng tcác tmối tquan thệ tthế tgiới tkhách tquan tvà tcon
tngười. tTrong tđó tthì tthế tgiới tkhách tquan tcó tsự ttác tđộng ttới tbộ tóc tcủa tcon tngười
ttạo tra tkhả tnăng tvề tsự thình tthành tý tthức ttừ tcon tngười tđối tvới tthế tgiới tkhách
tquan. tTóm tlại, tý tthức tlà tsự tphản tánh tvề tthế tgiới tkhách tquan ttừ tcon tngười.
Phản tánh tlà tsự ttái ttạo tvề tđặc tđiểm tdạng tvật tchất tnày tbởi tdạng tvật tchất
tkhác tkhi ttác tđộng tqua tlại tlẫn tnhau tgiữa tchúng. tPhản tánh tlà t1 tthuộc ttính ttừ ttất tcả
tcác tdạng tvật tchất tnhưng tphản tánh tdưới tnhiều thình tthức tnhư tphản tánh tsinh thọc,
tphản tánh ttâm tlý, tphản tánh tvật tlý thóa thọc, tphản tánh tnăng tđộng tsáng ttạo. tTrong
tđó, thình tthức tnày tsẽ ttương tứng tq ttrình ttiến thóa tvật tchất ttự tnhiên.
Phản tánh tvề thóa thọc tvật tlý tlà tmột thình tthức tthấp tnhất tvà tđặc ttrưng tcho
tvật tchất tvơ tsinh. tPhản tánh tđó tđược tthể thiện tqua tbiến tđổi tvề tlý, thóa, tcơ tkhi tcó tsự
ttác tđộng tlẫn tnhau tbởi tcác tdạng tvật tchất tvơ tsinh. tHình tthức tđược tphản tánh tchưa
tđịnh thướng tlựa tchọn tmà tchỉ tmang ttính tthụ tđộng tcủa tvật tnhận ttác tđộng.
Phản tánh ttâm tlý: tlà tsự tphản tánh tcho tđộng tvật tđặc ttrưng tđã tđược tphát ttriển
tđến ttrình tđộ tmà tcó thệ tthần tkinh ttrung tương, tphản tánh tnày tthể thiện tdưới tcơ tchế
tphản txạ tcó tđiều tkiện tlên tnhững ttác tđộng tmơi ttrường tsống.
Phản tánh tý tthức tlà thình tthức tđể tphản tánh tnăng tđộng tvà tsáng ttạo tbởi tcon
tngười
Phản ánh sinh thọc: tlà thình thức được phản ánh cao hơn và đặc trưng giới
tự nhiên hữu sinh. Qúa trình phát triển giới tự nhiên hữu tsinh, tđược tthể thiện tqua
ttính tkích tthích, tphản txạ tvà ttính tcảm tứng.
9



Nguồn gốc xã hội của ý thức
Lao tđộng tvà tngôn tngữ tchính tlà tnhân ttố tcơ tbản tnhất, ttrực ttiếp ttạo tthành
tnguồn tgốc txã thội tcủa tý tthức.
+ tLao tđộng tlà tmột tq ttrình tcon tngười tsử tdụng tvề tcơng tcụ ttác tđộng tvới
tgiới ttự tnhiên tđể tthay tđổi tgiới ttự tnhiên tphù thợp tnhu tcầu tcon tngười. tTrong tquá
ttrình tlao tđộng tthì tcon tngười tcó tsự ttác tđộng ttới tthế tgiới tkhách tquan tđể tbộc tlộ
tnhững tkết tcấu, tthuộc ttính, tquy tluật tvận tđộng, ttheo tđó tbiểu thiện tra tnhững thiện
ttượng tnhất tđịnh tđể tcon tngười tquan tsát tđược.
Những thiện ttượng tmà tcon tngười tquan tsát tđược tđó, tđược tthể thiện tthơng
tqua thoạt tđộng tcủa tcác tgiác tquan, tcó tsự ttác tđộng tvào tbộ tóc tcon tngười. tVà tthơng
tqua tbằng tbộ tnão tcon tngười tsẽ ttạo tra tkhả tnăng tđể thình tthành tnhững ttri tthức tvà tý
tthức.
Tóm tlại, tý tthức tđược tra tđời tchủ tyếu tbởi thoạt tđộng tcải ttạo tthế tgiới t tkhách
tquan tquan tquá ttrình tlao tđộng.
+ tNgơn tngữ tchính tlà tcái tvỏ tcủa tvật tchất ttừ tý tthức, thình tthức tvật tchất tnhân
ttạo tcó tvai ttrị ttrong tthể thiện, tlưu ttrữ tnội tdung tý tthức.
Sự tra tđời tngôn tngữ được gắn liền với lao động, theo đó lao động đã mang
tính tập thể ngay từ đầu. Mối quan thệ tcác tthành tviên tđịi thỏi tcó tsự tgiao ttiếp, tý
tchí, ttrao tđổi ttri tthức,… tgiữa tcác tthành tviên tcủa tcộng tđồng tcon tngười.
Khi tđòi thỏi tcác tnhu tcầu ttrên tthì tngơn tngữ tđược tkhởi tnguồn tvà tphát ttriển
ttồn ttại ttrong tlao tđộng tsản txuất, tsinh thoạt txã thội. tNhờ tngơn tngữ ttừ tđó tcon tngười
tđược tgiao ttiếp tvà ttrao tđổi, tđồng tthời ttruyền tđạt tnội tdung, tlưu ttrữ tnội tdung tý
tthức tcủa tthế thệ tnày tsang tthế thệ tkhác.
1.2.2. Bản chất của ý thức
Chủ tnghĩa tduy tvật tbiện tchứng tcho trằng tvề tbản tchất, tý tthức tlà tsự tphản tánh
tkhách tquan tvào ttrong tbộ tóc tcon tngười tmột tcách tnăng tđộng, tsáng ttạo.
10


Ý tthức tlà thình tảnh tchủ tquan tcủa tthế tgiới tkhách tquan: tThể thiện trằng tnội

tdung tcủa tý tthức tdo tthế tgiới tkhách tquan tquy tđịnh. tÝ tthức tlà thình tảnh tchủ tquan
tcủa tthế tgiới tkhách tquan tvì tnó tnằm ttrong tbộ tnão tcon tngười. tÝ tthức tlà tcái tphản
tánh tthế tgiới tkhách tquan tnhưng tnó tlà tcái tthuộc tphạm tvi tchủ tquan, tlà tthực ttại tchủ
tquan. tÝ tthức tkhông tcó ttính tvật tchất, tnó tchỉ tlà thình tảnh ttinh tthần, tgắn tliền tvới
thoạt tđộng tkhái tquát thóa, ttrừu ttượng thóa, tcó tđịnh thướng, tcó tlựa tchọn. tý tthức tlà
tsự tphản tánh tthế tgiới tbởi tbộ tnão tcon tngười
Ý tthức tlà tsự tphản tánh tsáng ttạo tthế tgiới: tÝ tthức tlà tsự tphản tánh thiện tthực
tkhách tquan tvào ttrong tbộ tóc tcon tngười, tlà thình tảnh tchủ tquan tcủa tthế tgiới tkhách
tquan. tTuy tnhiên, tkhông tphải tcứ tthế tgiới tkhách tquan ttác tđộng tvào tbộ tóc tngười tlà
ttự tnhiên ttrở tthành tý tthức. tNgược tlại, tý tthức tlà tsự tphản tánh tnăng tđộng, tsáng ttạo
tvề tthế tgiới, tdo tnhu tcầu tcủa tviệc tcon tngười tcải tbiến tgiới ttự tnhiên tquyết tđịnh tvà
tđược tthực thiện tthông tqua thoạt tđộng tlao tđộng.
Sự tphản tánh tsáng ttạo tcủa tý tthức tbiểu thiện tở tsự tcải tbiến tcái tvật tchất tdi
tchuyển tvào ttrong tbộ tnão tcon tngười tthành tcái ttinh tthần, tthành tnhững thình tảnh
ttinh tthần. tSáng ttạo tcủa tý tthức tlà tsáng ttạo tcủa tphản tánh, tdựa ttrên tcơ tsở tcủa tphản
tánh, ttrong tkhn tkhổ tvà ttheo ttính tchất, tquy tluật tcủa tphản tánh.
Tính tsáng ttạo tcủa tý tthức tđược tthể thiện tra trất tphong tphú. tTrên tcơ tsở
tnhững tcái tđã tcó, tý tthức tcó tthể ttạo tra ttri tthức tmới tvề tsự tvật, tcó tthể ttưởng ttượng
tra tnhững tcái tkhơng tcó ttrong tthực ttế. tÝ tthức tcó tthể ttiên tđốn, tdự tbáo tvề ttương
tlai, tcó tthể ttạo tra tnhững tảo ttưởng, thuyền tthoại, tnhững tgiả tthuyết, tlý tthuyết tkhoa
thọc thết tsức ttrừu ttượng tvà tcó ttính tkhái tqt tcao.
Ý tthức tlà tsự tphản tánh thiện tthực tkhách tquan tvào ttrong tbộ tóc tngười, tsong
tđây tlà tsự tphản tánh tđặc tbiệt t– tphản tánh ttrong tquá ttrình tcon tngười tcải ttạo tthế
tgiới. tQuá ttrình tý tthức tlà tquá ttrình tthống tnhất tcủa t3 tmặt tlà: ttrao tđổi tthông ttin
tgiữa tchủ tthể tvà tđối ttượng tphản tánh. tTiếp tđến tlà tmơ thình thóa tđối ttượng ttrong ttư

11


tduy tdưới tdạng thình tảnh ttinh tthần tvà tcuối tcùng tlà tchuyển tmơ thình ttừ ttư tduy tra

thiện tthực tkhách tquan.
Phản tánh tvà tsáng ttạo tlà thai tmặt tthuộc tbản tchất tcủa tý tthức. tÝ tthức t– ttrong
tbất tkỳ ttrường thợp tnào tcũng tlà tsự tphản tánh tvà tchính tthực ttiễn txã thội tcủa tcon
tngười ttạo tra tsự tphản tánh tphức ttạp, tnăng tđộng, tsáng ttạo tcủa tbộ tóc.
Ý tthức tlà tsản tphẩm tlịch tsử tcủa tsự tphát ttriển txã thội tnên tvề tbản tchất tlà tcó
ttính txã thội: tÝ tthức tkhông tphải tlà tmột thiện ttượng ttự tnhiên tthuần ttúy tmà tlà tmột
thiện ttượng txã thội. tý tthức tbắt tnguồn ttừ tthực ttiễn tlịch tsử-xã thội, tphản tánh tnhững
tquan thệ txã thội tkhách tquan.
1.2.3. Kết cấu của ý thức
Ý tthức tcó tkết tcấu trất tphức ttạp, tbao tgồm tnhiều tyếu ttố tcó tquan thệ tmật tthiết
tvới tnhau; ttrong tđó tcơ tbản tnhất tlà ttri tthức, ttình tcảm tvà tý tchí.
Tri tthức tlà ttồn tbộ tnhững thiểu tbiết tcủa tcon tngưừi, tlà tkết tquả tcủa tquá ttrình
tnhận tthức, tlà tsự ttái ttạo tlại thình tảnh tcủa tđối ttượng tđược tnhận tthức tdưới tdạng tcác
tloại tngoại tngữ.
Tri tthức tlà tphương tthức ttồn ttại tcủa tý tthức tvà tlà tđiều tkiện tđể tý tthức tphát
ttriển.
Căn tcứ tvào tlĩnh tvực tphản tánh, ttri tthức tcó tthể tchia tthành tnhiều tloại tnhư:
ttri tthức tvề ttự tnhiên, ttri tthức tvề tcon tngười tvà txã thội. tCăn tcứ tvào ttrình tđộ tphát
ttriển tcủa tnhận tthức, ttri tthức tcó tthể tchia tthành: ttri tthức tđời tthường tvà ttri tthức
tkhoa thọc, ttri tthức tkinh tnghiệm tvà ttri tthức tlý tluận, ttri tthức tcảm ttính tvà ttri tthức tlý
ttính, tV.V..
Tình tcảm tlà tnhững: trung tđộng tbiểu thiện tthái tđộ tcủa tcon tngười ttrong tcác
tquan thệ. tTình tcảm tlà tmột thình tthái tđặc tbiệt tcủa tsự tphản tánh thiện tthực, tđược
thình tthành ttừ tsự tkhái tquát tnhững tcảm txúc tcụ tthể tcủa tcon tngười tkhi tnhận tsự ttác
tđộng tcủa tngoại tcảnh. tTình tcảm tbiểu thiện tvà tphát ttriển ttrong tmọi tlĩnh tvực tđời
12


tsống tcon tngười; tlà tmột tyếu ttố tphát thuy tsức tmạnh, tmột tđộng tlực tthúc tđẩy thoạt
tđộng tnhận tthức tvà tthực ttiễn.

Tùy tvào tđối ttượng tnhận tthức tvà tsự trung tđộng tcủa tcon tngười tvề tđối ttượng
tđó tmà t ttình tcảm tđược tbiểu thiện tdưới tnhiều thình tthức tkhác tnhau, tnhư: ttình tcảm
tđạo tđức, ttình tcảm tthẩm tmỹ, ttình tcảm ttơn tgiáo, tV.V..
Ý tchí tlà tsự tbiểu thiện tsức tmạnh tcủa tbản tthân tmỗi tcon tngười tnhằm tvượt
tqua tnhững tcản ttrở ttrong tq ttrình tthực thiện tmục tđích. tÝ tchí tđược tcoi tlà tmặt
tnăng tđộng tcủa tý tthức, tmột tbiểu thiện tcủa tý tthức ttrong tthực ttiễn tmà tở tđó tcon
tngười ttự tý tthức tđược tmục tđích tcủa thành tđộng tnên ttự tđấu ttranh tvới tmình tvà
tngoại tcảnh tđể tthực thiện tđến tcùng tmục tđích tđã tlựa tchọn. tCó tthể tcoi tý tchí tlà
tquyền tlực tcủa tcon tngười tđối tvới tmình; tnó tđiều tkhiến, tđiều tchỉnh thành tvi tđể tcon
tngười thướng tđến tmục tđích tmột tcách ttự tgiác; tnó tcho tphép tcon tngười ttự tkiềm
tchế, ttự tlàm tchủ tbản tthân tvà tquyết tđoán ttrong thành tđộng ttheo tquan tđiểm tvà tniềm
ttin tcủa tmình. tGiá ttrị tchân tchính tcủa tý tchí tkhơng tchỉ tthể thiện tở tcường tđộ tcủa tnó
tmạnh thay tyếu tmà tchủ tyếu tthể hiện ở nội dung, ý nghĩa của mục đích mà ý chí
hướng đến. V.I.Lênin cho rằng: tý tchí tlà tmột ttrong tnhững tyếu ttố ttạo tnên tsự
tnghiệp tcách tmạng tcủa thàng ttriệu tngười ttrong tcuộc tđấu ttranh tgiai tcấp tquyết tliệt
tnhằm tgiải tphóng tmình, tgiải tphóng tnhân tloại.
Tất tcả tcác tyếu ttố ttạo tthành tý tthức tcó tmối tquan thệ tbiện tchứng tvới tnhau,
tsong ttri tthức tlà tyếu ttố tquan ttrọng tnhất; tlà tphương tthức ttồn ttại tcủa tý tthức, tđồng
tthời tlà tnhân ttố tđịnh thướng tđối tvới tsự tphát ttriển tvà tquyết tđịnh tmức tđộ tbiểu thiện
tcủa tcác tyếu ttố tkhác.
1.3. Mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức
1.3.1. Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
Trước tkhi tphân ttích tmối tquan thệ tgiữa tvật tchất tvà tý tthức tthì tphải thiểu trõ thai
tphạm ttrù tvật tchất tvà tý tthức.

13


Vật tchất ttheo tđịnh tnghĩa tcủa tLênin tlà tmột tphạm ttrù ttriết thọc tdùng tđể tchỉ
tthực ttại tkhách tquan, tđược tđem tlại tcho tcon tngười ttrong tcảm tgiác, tđược tcảm tgiác

tcủa tchúng tta tchép tlại, tchụp tlại, tphản tánh tvà ttồn ttại tkhơng tlệ tthuộc tvào tcảm tgiác.
Cịn ý thức của con người là sản phẩm của quá trình phát triển của cả tự
nhiên và tlịch tsử txã thội tloài tngười. tý tthức tcó tcả tnguồn tgốc ttự tnhiên tvà tnguồn
tgốc txã thội.
Nói tý tthức tcó tnguồn tgốc ttự tnhiên tlà tvì tphản tánh tlà tthuộc ttính tchung tcủa tmọi
tdạng tvật tchất. tTuy tnhiên, tdo tnội tdung tvà thình tthức tphản tánh tphụ tthuộc tvào
ttrình tđộ ttổ tchức tcủa tvật tphản tánh tvà tvật tđược tphản tánh tnên, tcùng tvới tsự tphát
ttriển tcủa tthế tgiới tvật tchất, tthuộc ttính tphản tánh tcủa tvật tphản tánh tvà tvật tđược
tphản tánh tnên, tcùng tvới tsự tphát ttriển tcủa tthế tgiới tvật tchất, tthuộc ttính tphản tánh
tcũng tphát ttriển ttừ tthấp tđến tcao. tTrong tcác tdạng tphản tánh tthì tý tthức tcủa tcon
tngười tlà thình tthức tphản tánh tcao tnhất tcủa tthế tgiới tvật tchất tvà ttổ tchức tsống tcó
tdạng tvật tchất tcao tnhất tcủa tbộ tnão tngười. tNói ttóm tlại, tnão tngười tvà tsự tphản tánh
tthế tgiới tkhách tquan tvào tnão tngười tchính tlà tnguồn tgốc ttự tnhiên tcủa tý tthức.
Nói trằng tý tthức tcó tnguồn tgốc txã thội tlà tvì tlao tđộng tvà tngôn tngữ tlà thai tnguồn
tgốc txã thội tquyết tđịnh ttrực ttiếp tđến tsự thình tthành tvà tphát ttriển tcủa tý tthức. tLao
tđộng tđóng tvai ttrị tquyết tđịnh ttrong tviệc tchuyển tbiến tvượn tthành tngười, tlàm tcho
tcon tngười tkhác tvới ttất tcả tcác tđộng tvật tkhác, tđồng tthời tlà tcơ tsở thình tthành tvà
tphát ttriển tngơn tngữ. tSự tra tđời tcủa tngơn tngữ, ttiếp tđó, tgiúp tcon tngười tphản tánh
tsự tvật tkhái tquát thơn, tđồng tthời tthúc tđẩy ttư tduy ttrừu ttượng tphát ttriển.
* Vật chất có vai trị quyết định đối với ý thức:
+ tTheo ttriết thọc tduy tvật tbiện tchứng, tvật tchất tcó ttrước, tý tthức tcó tsau. tVật
tchất ttồn ttại tkhách tquan, tđộc tlập tvới tý tthức tvà tlà tnguồn tgốc tsinh tra tý tthức.
+ tÝ tthức ttồn ttại tphụ tthuộc tvào thoạt tđộng tthần tkinh tcủa tbộ tnão tvà ttổ tchức
tkết tcấu tcủa tbộ tnão tngười. tĐiều tnày tgiải tthớch ttại tsao tcon tngười tcú tchỉ tsố tthụng
tminh tkhỏc tnhau. tNgười tnày tnhận tthức tnhanh thơn tngười tkia thay tngược tlại.
14


+ tÝ tthức tlà tsự tphản tánh tthế tgiới tvật tchất tvào tbộ tnóo tcủa tcon tngười, tlà
thỡnh tảnh tcủa tthế tgiới tkhỏch tquan. tVỡ tthế, tthế tgiới tkhỏch tquan tlà tnguồn tgốc tcủa

tý tthức, tquyết tđịnh tnội tdung tý tthức.
1.3.2. Sự tác động trở lại của ý thức với vật chất
Mặc tdù tvật tchất tsinh tra tý tthức tnhưng tý tthức tkhông tthụ tđộng tmà tsẽ ttác
tđộng ttrở tlại tcật tchất tthông tqua tcác thoạt tđộng tthực ttiễn tcủa tcon tngười. tÝ tthức
tsau tkhi tsinh tra tsẽ tkhông tbị tvật tchất tgị tbó tmà tcó tthể ttác tđộng tlàm tthay tđổi tvật
tchất.
Vai ttrò tcủa tý tthức tđối tvới tvật tchất tthể thiện tở tvai ttrò tcủa tcon tngười tđối tvới
tkhách tquan. tQua thoạt tđộng tcủa tcon tngười, tý tthức tcó tthể tthay tđổi, tcải ttạo thiện
tthực tkhách tquan ttheo tnhu tcầu tphát ttriển tcủa tcon tngười. tVà tmức tđộ ttác tđộng tphụ
tthuộc tvào tnhiều tyếu ttố tnhư tnhu tcầu, tý tchí, tđiều tkiện, tmơi ttrường… tvà tnếu tđược
ttổ tchức ttốt tthì tý tthức tcó tkhả tnăng ttác tđộng tlớn tđến tvật tchất.
Ý tthức tkhơng tthể tthốt tly thiện tthực tkhách tquan, tsức tmạnh tcủa tý tthức
tđược tchứng ttỏ tqua tviệc tnhận tthức thiện tthực tkhách tquan tvà ttừ tđó txây tdựng tkế
thoạch, txác tđịnh tmục ttiêu tý tchí tđể thoạt tđộng tcủa tcon tngười tcó tthể ttác tđộng ttrở
tlại tvật tchất. tViệc ttác tđộng ttích tcực tlên tvật tchất tthì txã thội tsẽ tngày tcàng tphát ttriển
tvà tngược tlại, tnếu tnhận ttức tkhơng tdùng, tý tthức tsẽ tkìm thãm tlịch tsử.
1.3.3. Ý nghĩa phương pháp luận
Vật tchất tlà tnguồn tgốc tkhách tquan tcủa tý tthức: tý tthức tchỉ tlà tsự tphản tánh
tthế tgiới tkhách tquan tvào ttrong tbộ tnão tngười. tVì tvậy, ttrong thoạt tđộng tnhận tthức
tvà thoạt tđộng tthực ttiễn tluôn tluôn tphải txuất tphát ttừ tthực ttế tkhách tquan, ttôn ttrọng
tquy tluật tkhách tquan tvà thành tđộng ttheo tquy tluật tkhách tquan. tNghĩa tlà tphải tcó
tquan tđiểm tkhách tquan ttrong thành tđộng.
Do tý tthức tcó ttính tđộc tlập ttương tđối, tcó tthể ttác tđộng ttrở tlại tvật tchất tthông
tqua tý tthức tcủa tcon tngười tnên tphải tthấy tđược tvai ttrị ttích tcực tcủa tý tthức ttrong
tviệc tsử tdụng tcú thiệu tquả tcỏc tđiều tkiện tvật tchất tkhách tquan.
15


Từ tmối tquan thệ tgiữa tvật tchất tvà tý tthức, tcần tphải tchống tchủ tnghĩa........
tTức tlà tsự tthụ tđộng, tỷ tlại tvào tđiều tkiện tvật tchất, tkhông tbiết tphát thuy tvai ttrị ttích

tcực tcủa tý tthức, ttinh tthần.
Cần tphải tchống tbệnh tchủ tquan tduy tý tchí. tTức tlà ttuyệt tđối thố tvai ttrị tcủa
tý tthức, ttinh tthần, tý tchớ; tkhơng tđánh tgiá tđúng tvai ttrò tcủa tcác tđiều tkiện tvật tchất
tkhách tquan.
CHƯƠNG 2: PHÁT HUY TÍNH NĂNG ĐỘNG CHỦ QUAN CỦA Ý
THỨC TRONG QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA BẢN THÂN.
2.1. Tính năng động chủ quan.
Trên tcơ tsở tquan tđiểm tvề tbản tchất tvật tchất tcủa tthế tgiới, tbản tchất tnăng
tđộng, tsáng ttạo tcủa tý tthức tvà tmối tquan thệ tbiện tchứng tgiữa tvật tchất tvà tý tthức,
tchủ tnghĩa tduy tvật tbiện tchứng txây tdựng tnên tnguyên ttắc tphương tpháp tluận tcơ
tbản, tchung tnhất tđối tvới thoạt tđộng tnhận tthức tvà tthực ttiễn tcủa tcon tngười.
tNguyên ttắc tđó tlà: tTrong thoạt tđộng tnhận tthức tvà tthực ttiễn tphải txuất tphát ttừ tthực
ttế tkhách tquan, ttôn ttrọng tkhách tquan, tđồng tthời tphát thuy ttính tnăng tđộng tchủ
tquan. tTheo tnguyên ttắc tphương pháp luận này, mọi hoạt động nhận thức và thực
tiễn của con người chỉ có thể đúng đắn, tthành tcơng tvà tcó thiệu tquả ttối tưu tkhi tvà
tchỉ tkhi tthực thiện tđồng tthời tviệc txuất tphát ttừ tthực ttế tkhách tquan, ttơn ttrọng
tkhách tquan tvới tphát thuy ttính tnăng tđộng tchủ tquan.
Xuất tphát ttừ tthực ttế tkhách tquan, ttôn ttrọng tkhách tquan tlà txuất tphát ttừ ttính
tkhách tquan tcủa tvật tchất, tcó tthái tđộ ttơn ttrọng tđối tvới thiện tthực tkhách tquan, tmà
tcăn tbản tlà ttôn ttrọng tquy tluật, tnhận tthức tvà thành tđộng ttheo tquy tluật; ttơn ttrọng
tvai ttrị tquyết tđịnh tcủa tđời tsống tvật tchất tđối tvới tđời tsống ttinh tthần tcủa tcon
tngười, tcủa txã thội. tĐiều tđó tđịi thỏi ttrong tnhận tthức tvà thành tđộng, tcon tngười
tphải txuất tphát ttừ tthực ttế tkhách tquan tđể txác tđịnh tmục tđích, tđề tra tđường tlối, tchủ
ttrương, tchính tsách, tkế thoạch, tbiện tpháp; tphải tlấy tthực ttế tkhách tquan tlàm tcơ tsở,
tphương ttiện; tphải ttìm tra tnhững tnhân ttố tvật tchất, ttổ tchức tnhững tnhân ttố tấy tthành
tlực tlượng tvật tchất tđể thành tđộng.
16


Phát thuy ttính tnăng tđộng tchủ tquan tlà tphát thuy tvai ttrị ttích tcực, tnăng tđộng,

tsáng ttạo tcủa tý tthức tvà tphát thuy tvai ttrò tnhân ttố tcon tngười ttrong tviệc tvật tchất
thóa ttính ttích tcực, tnăng tđộng, tsáng ttạo tấy. tĐiều tnày tđịi thỏi tcon tngười tphải ttơn
ttrọng ttri tthức tkhoa thọc; ttích tcực thọc ttập, tnghiên tcứu tđể tlàm tchủ ttri tthức tkhoa
thọc tvà ttruyền tbá tvào tquần tchúng tđề tnó ttrở tthành ttri tthức, tniềm ttin tcủa tquần
tchúng, thướng tdẫn tquần tchúng thành tđộng. tMặt tkhác, tphải ttự tgiác ttu tdưỡng, trèn
tluyện tđể thình tthành, tcủng tcố tnhân tsinh tquan tcách tmạng, ttình tcảm, tnghị tlực tcách
tmạng tđể tcó tsự tthống tnhất thữu tcơ tgiữa ttính tkhoa thọc tvà ttính tnhân tvăn ttrong tđịnh
thướng thành tđộng.
Thực thiện tngun ttắc ttơn ttrọng tkhách tquan, tphát thuy ttính tnăng tđộng tchủ
tquan ttrong tnhận tthức tvà tthực ttiễn tđòi thỏi tphải tphòng, tchống tvà tkhắc tphục tbệnh
tchủ tquan tduy tý tchí; tlà tnhững thành tđộng tlấy tý tchí táp tđặt tcho tthực ttế, tlấy tảo
ttưởng tthay tcho thiện tthực, tlấy tý tmuốn tchủ tquan tlàm tchính tsách, tlấy ttình tcảm tlàm
tđiểm txuất tphát tcho tchiến tlược, tsách tlược, tV.V.. tMặt tkhác, tcũng tcần tchống tchủ
tnghĩa tkinh tnghiệm, txem tthường ttri tthức tkhoa thọc, txem tthường tlý tluận, tbảo tthủ,
ttrì ttrệ, tthụ tđộng, tv.v. ttrong thoạt tđộng tnhận tthức tvà tthực ttiễn.
2.2. Vận dụng tính năng động chủ quan trong quá trình phát triển sinh viên
Ý tthức tcó tthể ttác tđộng ttrở tlại tvật tchất tthông tqua thoạt tđộng tthực ttiễn tnên
tcon tngười tcần tphải tphát thuy ttính tnăng tđộng tchủ tquan tcủa tmình.
Phát thuy ttính tnăng tđộng tchủ tquan ttức tlà tphát thuy tvai ttrị ttích tcực, tnăng
tđộng, tsáng ttạo tcủa tý tthức tvà tphát thuy tvai ttrị ttích tcực tcủa tnhân ttố tcon tngười
ttrong tviệc tvật tchất thóa ttính ttích tcực tnăng tđộng tsáng ttạo tấy. tBản tthân tý tthức ttự
tnó tkhơng ttrực ttiếp tthay tđổi tđược tgì ttrong thiện tthực. tÝ tthức tmuốn ttác tđộng ttrở
tlại tđời tsống thiện tthực tphải tbằng tlực tlượng tvật tchất, tnghĩa tlà tphải tđược tcon
tngười tthực thiện ttrong tthực ttiễn. tĐiều tấy tcó tnghĩa tlà tsự ttác tđộng tcủa tý tthức tđối
tvới tvật tchất tphải tthông tqua thoạt tđộng tcủa tcon tngười tđược tbắt tđầu ttừ tkhâu tnhận
tthức.
17


2.2.1. Phát triển lý tưởng cộng sản cho sinh viên

Lý ttưởng tgiữ tvai ttrị tquan ttrọng ttrong tq ttrình thình tthành tnhân tcách tsinh
tviên, tvì tlý ttưởng tlà tmục tđích tcao tnhất, tđẹp tnhất, ttạo tra tnghị tlực tgiúp tcon tngười
tvượt tqua tmọi tthách tthức tđạt tđến tmục ttiêu tđề tra. tMục ttiêu tcao tnhất tmà tlý ttưởng
tcộng tsản thướng ttới tlà txây tdựng tmột tchế tđộ txã thội ttốt tđẹp: tXã thội txã thội tchủ
tnghĩa tvà tsau tnày tlà txã thội tcộng tsản tchủ tnghĩa. tở tđó, tcon tngười tđược ttự tdo, tbình
tđẳng tvà thạnh tphúc. tSinh tviên tkhi ttiếp tnhận tnhững ttri tthức tkhoa thọc tMác t- tLênin
tsẽ ttìm tkiếm tđược tsức tmạnh ttừ tchính tbản tthân ttri tthức tấy tđể ttự tmình tvươn tlên,
tbồi tdưỡng tlý ttưởng tcộng tsản, ttin ttưởng tvào tcon tđường tđi tlên tchủ tnghĩa txã thội.
tCó tniềm ttin, tcó thồi tbão, tsinh tviên ttất tcó tý tchí tthực thiện tlý ttưởng. t
2.2.2. Phát triển thế giới quan khoa học trong nhân cách sinh viên Việt Nam
Thế tgiới tquan tkhoa thọc tkhơng thình tthành tmột tcách ttự tđộng, ttức tcứ ttrang
tbị ttri tthức tlà tcó tthế tgiới tquan; ttrái tlại, tđó tcịn tphải tlà tquá ttrình tchuyển ttri tthức
tthành tniềm ttin tkhoa thọc ttrong tmỗi tsinh tviên. tCơ tsở tđể thình tthành tvà tphát ttriển
tthế tgiới tquan tlà tnhững tnhận tthức tvề ttự tnhiên tvà txã thội, tlà tkết tquả tcủa tquá ttrình
tgiáo tdục tvà tnhững tkinh tnghiệm tđược ttích tlũy ttrong tthực ttiễn tcủa tsinh tviên. tĐó
tchính tlà tq ttrình thình tthành tvà tphát ttriển tcác tquan tđiểm, tquan tniệm, tniềm ttin
tvề tvai ttrị tvà tkhả tnăng tcủa tcon tngười ttrong tq ttrình tnhận tthức tvà tcải ttạo tthế
tgiới. tNói tcách tkhác, ttri tthức, tniềm ttin, tlý ttưởng tvà ttình tcảm tlà tnhững tyếu ttố tcơ
tbản tnhất tcấu tthành tnên tthế tgiới tquan. t
Bởi tlẽ, ttriết thọc tMác t- tLênin tnghiên tcứu tnhững tquy tluật tchung tnhất tcủa
ttự tnhiên, txã thội tvà ttư tduy, tnó tcung tcấp tcho tcon tngười tmột tcách tnhìn tkhoa thọc
tđối tvới thiện tthực tkhách tquan tvà tkhẳng tđịnh tvai ttrị, tvị ttrí tcủa tcon tngười ttrong
thoạt tđộng tnhận tthức tvà tcải ttạo tthế tgiới. tTừ tđó, tgiúp thọ tcó tthái tđộ tđúng tđắn,
tkhoa thọc tđối tvới thiện tthực, tcó tphương thướng tchính ttrị tvững tvàng, tcó tkhả tnăng
tnhận tbiết, tphân ttích tvà tgiải tquyết tcác tvấn tđề tmới tnảy tsinh ttrong tthực ttiễn txã thội
ttrên ttinh tthần tthế tgiới tquan tMác t- tLênin.

18



2.2.3. Xây dựng nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa cho sinh viên
Xây tdựng ttrong thọ tnhững tquan tniệm tđúng tđắn tvề tcuộc tđời, tvề tý tnghĩa tvà
tmục tđích tcủa tcuộc tsống. tCụ tthể tlà, ttriết thọc tMác t- tLênin tgiúp tsinh tviên thiểu
tđược tmục tđích tcao tnhất tcủa tcon tngười tlà txây tdựng tmột txã thội tcông tbằng, tdân
tchủ, tvăn tminh; ttrong tđó, tmọi tngười tđều tcó tmột tcuộc tsống tđầy tđủ tvề tvật tchất tvà
ttinh tthần. tĐó tlà tmột txã thội tmà t"sự tphát ttriển ttự tdo tcủa tmỗi tngười tlà tđiều tkiện
tcho tsự tphát ttriển ttự tdo tcủa ttất tcả tmọi tngười".
Giáo tdục ttriết thọc tMác t- tLênin tsẽ tgóp tphần ttừng tbước txây tdựng tvà tbồi
tdưỡng tnhân tsinh tquan tcộng tsản tchủ tnghĩa tcho tsinh tviên tthông tqua tviệc ttrang tbị
tcho thọ tnhững tkiến tthức tcơ tbản tvề tlý tluận tcách tmạng txã thội, tvề tbản tchất tvà tchức
tnăng tcủa tnhà tnước, tvề tcon tngười tvà tcác tquan thệ txã thội tcủa tcon tngười, tvề tgiai
tcấp, tdân ttộc, tvề txu thướng tphát ttriển ttất tyếu tcủa txã thội...

KẾT LUẬN
Xây tdựng tChủ tnghĩa tXã thội tở t tViệt tNam tlà tmột tsự tnghiệp trất tkhó tkhăn,
tphức ttạp, tnó tnhư tcuộc tchiến tđấu tkháng tchiến ttrường tkì tcủa tĐảng tvà tnhà
tnước.Với tnhững tbiến tđộng ttrước ttình thình tkinh ttế tcủa tnhiều tnước ttrên tthế
tgiới tđòi thỏi tĐảng tvà tnhà tnước tphải tkiên ttrì, tgiữ tvững tlịng ttin, tquyết ttâm
tkhắc tphục tkhó tkhăn, tđồng tthời tphải ttỉnh ttáo, tnhạy tbén tthích tứng tkịp tthời tvới
tthực ttế tbiến tđổi ttừng tngày ttừng tgiờ.
Quán ttriệt tphương tpháp tluận tcủa tchủ tnghĩa tMác-Lênin tvà ttư ttưởng tHồ
tChí tMinh, tvận tdụng tthành tthạo tphép tBiện tchứng tDuy tvật tvào tviệc tnghiên
tcứu tvà tquản tlý tkinh ttế, tphát thuy tmạnh tmẽ tquan thệ tgiữa tkinh ttế tvà tchính ttrị
ttrong tcơng tcuộc tđổi tmới tnhằm ttăng ttrưởng tnền tkinh ttế tquốc tdân, tnhất tđịnh
tchúng tta tsẽ ttrở tthành tnhững tnhà tquản tlý tgiải tgóp tphần txứng tđáng tvào tcông
tcuộc tđổi tmới tcủa tđất tnước,tạo tđiều tkiện tđể tnền tkinh ttế tViệt tNam tphát ttriển
19


tcao, ttừ tđó tnâng tcao tvị ttrí tViệt tNam ttrên tchính ttrường tquốc ttế, tgóp tphần tcủng

tcố tsự tổn tđịnh tvề tchính ttrị tcủa tđất tnước. tĐó tlà t tlương ttâm tcủa tnhững tngười
tlàm tcông ttác tquản tlý tkinh ttế tchính ttrị.

20


×