Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng kỹ thuật thi công 2 chương 1+2 các thiêt bị lắp ghép

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 40 trang )

14.01.2019

Kỹ thuật thi công 2

Công nghệ thi công lắp ghép
Bộ môn Công nghệ và Quản lý xây dựng
Division of Construction Technology and Management
Dr. Lê Hồng Hà M.Sc.
1

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Chương 1: Khái niệm chung về công nghệ lắp ghép

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép
Bài 2: Ưu nhược điểm của công nghệ lắp ghép

2

1


14.01.2019

Chương
1: Khái
chung
công
nghệ
lắpxây
ghép


Chương
2: Dụng
cụniệm
và thiết
bị về
trong
lắp
ghép
dựng

Bài 1:
Khái niệm về công nghệ lắp ghép

3

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

Nhà máy Terumo (Hà Nội)

Kho sản phẩm cột tại nơi sản xuất

Kho sản phẩm dầm sàn tại nơi sản xuất

4

2


14.01.2019


Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

Điều hành lắp dựng cột tại công trường
5

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

Điều hành lắp dựng dầm sàn tại công trường
6

3


14.01.2019

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

Cột sau khi lắp dựng

Dầm sàn sau khi lắp dựng

7

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

8

4



14.01.2019

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

9

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép

10

5


14.01.2019

Bài 1: Khái niệm về cơng nghệ lắp ghép

Chú thích (note)
1

Kèo hồi (Endwall rafter)

7

Máng nước (Eave gutter)

13

Giằng cáp (Cable bracing)


2

Xà gồ mái (Purlin)

8

Cửa chớp tôn (Steel louver)

14

Tường xây (Brick wall)

3

Khung thép tiêu chuẩn
(Main Frame)

9

Cửa đẩy (Sliding door)

15

Xã gỗ tường (Girt)

4

Cửa trời (Roof Momitor)

10


Tấm tường (Cladding sheet) 16

5

Tấm mái (Roof sheet)

11

Cửa sổ (Window)

17

Cửa cuốn (roolling door)
Mái hất (Canopy)

6

Tấm lấy sáng (Skylight)

12

Cột khung (Rigid frame 
coloumn)

18

Cột hồi (Endwall coloumn)

11


Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép
I. Các q trình trong cơng nghệ lắp ghép
 Q trình vận chuyển
 Bốc xếp, vận chuyển cấu kiện từ nơi sản xuất đến công trường
 Bốc xếp, vận chuyển trong cơng trường

 Q trình chuẩn bị
 Kiểm tra cấu kiện
 Khuếch đại, gia cường cấu kiện
 ChuNn bị các thiết bị phục vụ cNu lắp, treo buộc, đòn treo, sàn công tác…
 Các thiết bị, dụng cụ kiểm tra, điều chỉnh, cố định tạm cấu kiện
 ChuNn bị vị trí lắp cho cấu kiện

 Q trình lắp ghép cấu kiện
 Treo buộc
 Nâng cấu kiện vào vị trí lắp ghép
 Điều chỉnh, cố định tạm thời
 Cố định vĩnh viễn
12

6


14.01.2019

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép
II. Các phương pháp lắp ghép
 Lắp ghép từng cấu kiện riêng lẻ
 Lắp ghép cấu kiện dạng khối


III. Thiết kế - thi công lắp ghép
 Sơ đồ công nghệ, các biểu đồ thi công lắp ghép
 Sơ đồ di chuỷên máy
 Cách bố trí cấu kiện trên mặt bằng
 Tính tốn khối lượng cơng tác, nhân cơng, máy móc
 Lập tiến độ thi công

13

Bài 1: Khái niệm về công nghệ lắp ghép
IV. Các tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam
1. TCVN 9347:2012: Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn - Phương pháp
thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khà năng chống nứt
2. TCVN 9376:2012: Nhà ở lắp ghép tấm lớn - Thi công và nghiệm thu công tác lắp
ghép
3. TCVN 9115:2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và
nghiệm thu
4. TCVN 5017-1:2010 (ISO 857-1:1998): Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng Phần 1: Các quá trình hàn kim loại
5. TCVN 5017-2:2010 (ISO 857-2:1998): Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng Phần 2: Các quá trình hàn vNy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan
6. TCVN 8789:2011: Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
7. TCVN 8790:2011: Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi cơng và nghiệm thu
8. TCVN 9276:2012: Sơn phủ bảo vệ kết cấu thép – Hướng dẫn kiểm tra, giám sát
chất lượng q trình thi cơng

14

7



14.01.2019

Chương
1: Khái
chung
công
nghệ
lắpxây
ghép
Chương
2: Dụng
cụniệm
và thiết
bị về
trong
lắp
ghép
dựng

Bài 2:
Ưu nhược điểm công nghệ lắp ghép

15

Bài 2: Ưu nhược điểm công nghệ lắp ghép
I. Ưu điểm
 Rút ngắn thời gian thi công
 Cơ giới hóa, tự động hóa tối đa
 Ít phụ thuộc điều kiện thời tiết


II. Nhược điểm
 Cơng trình lắp ghép chịu tải trọng ngang kém
 Hạn chế về sự đa dạng trong thiết kế kiến trúc
 Địi hỏi có thiết bị chuyên dụng

16

8


14.01.2019

Bài 2: Ưu nhược điểm công nghệ lắp ghép
III. Phạm vi áp dụng
 Xây dựng cơng nghiệp
 Các cơng trình địi hỏi thi cơng nhanh, khối lượng lớn

IV. Xu hướng phát triển
 Modul hóa, thống nhất hóa, điển hình hóa
 Bán lắp ghép
 Áp dụng trong các cơng trình dân dụng
 Giảm trọng lượng, tiết diện các cấu kiện

17

Chương 2: Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Chương 2:
Dụng cụ và thiết bị trong lắp ghép xây dựng

Bài 1: Dây cáp – cấu tạo, đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng
Bài 2: Dây cẩu – cấu tạo, tính tốn thiết kế
Bài 3: Đòn cẩu – cấu tạo chức năng.
Bài 4: Puli, ròng rọc, palăng, tăng đơ
Bài 5: Khung dẫn – cấu tạo, cách sử dụng trong thi công lắp ghép
Bài 6: Tời và neo giữ tời
Bài 7: Tính tốn hố thế
18

9


14.01.2019

Chương2:2:Dụng
Dụngcụ
cụvà
và thiết
thiết bị
dựng
Chương
bị trong
tronglắp
lắpghép
ghépxây
xây
dựng

Bài 1:
Dây cáp – cấu tạo, đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng


19

Bài 1: Dây cáp
I. Mục đích sử dụng
II. Cấu tạo
 Cấu tạo từ nhiều sợi thép hợp kim (màu sáng), thép hợp kim kẽm,
inox
 d = 0,2 – 2 mm
 D = 3,7 – 65 mm
 L = 250, 500 – 1000 mm

20

10


14.01.2019

Bài 1: Dây cáp
III. Phân loại
 Theo cấu tạo bện: có 3 loại cáp
 Cáp bện đơn
 Cáp bện đơi: loại 1 lớp, 2 lớp, 3 lớp
 Cáp bện ba: bện từ nhiều dây cáp bện đơi

Cáp bện đơn
Hình 2.1. Cấu tạo dây cáp

21


Bài 1: Dây cáp
III. Phân loại

Cáp bện ba

Cáp bện đôi
1- Cáp một lớp (một lõi)
2 – Cáp hai lớp (hai lõi); 3 – Cáp ba lớp (ba lõi)
Hình 2.1. Cấu tạo dây cáp

22

11


14.01.2019

Bài 1: Dây cáp
III. Phân loại
 Theo chiều bện: có 2 loại cáp
 Cáp bện cùng chiều (Langs lay)
 Cáp bện ngược chiều (Ordinary lay)

23

Bài 1: Dây cáp

24


12


14.01.2019

Bài 1: Dây cáp
IV. Đặc tính kỹ thuật

Phạm vi áp dụng

Hệ số k

 Cường độ dây cáp: 15 – 30 T/cm2

Dây neo, dây giằng

3,5

 Đường kính cáp: 3 – 76,2 mm

Ròng rọc kéo tay

4,5

 Sức chịu kéo của dây cáp:
R
S
k

Ròng rọc máy


5

Dây cNu vật nặng > 50 T;

6

Dây cNu bị uốn cong

8

Bảng 2.1. Hệ số an toàn cho dây cáp

S - sức chịu kéo cho phép (kG);
R - lực làm đứt cáp lấy theo thơng số kỹ
thuật hoặc thí nghiệm;
k - hệ số an toàn, lấy theo bảng

25

Bài 1: Dây cáp
IV. Đặc tính kỹ thuật
 Chọn dây cáp theo trọng lượng vật cNu

Trọng lượng vật cẩu (T)

ĐKính cáp (mm)

<5


15

5 – 15

20

15 – 30

26

30 – 60

30

Bảng 2.2. Chọn cáp theo trọng lượng vật cẩu

26

13


14.01.2019

Bài 1: Dây cáp
V. Lưu ý khi sử dụng
 Phạm vi sử dụng:
− Dây cáp cứng: dây cNu, tời, giằng, dây
căng, kéo
− Dây cáp mềm: treo buộc cấu kiện...


 Dây cáp không sử dụng được nếu trong
một bước bện của dây cáp số sợi dây thép
bị đứt chiếm 10%

Hình 2.2. Bước bện của dây cáp 6 túm

 Kiểm tra chất lượng cáp trước khi dùng
 Bảo quản tốt
 Sử dụng đúng quy cách

Hình 2.3. Chặt dây cáp

 Khi chặt dây cáp thì phải bó trước chỗ chặt
bằng dây thép mềm một đoạn (1 - 2) x Dcáp

27

Bài 1: Dây cáp

Bình thường

Dây cáp bị mài mòn

Phá hoại cơ học

Phá hoại do vặn xoắn

Một số hình thức phá
hoại của dây cáp


Phá hoại do nhiệt

Hiện tượng mỏi do uốn

28

14


14.01.2019

Bài 1: Dây cáp

Một số hình thức phá hoại của dây cáp
29

Chương2:2:Dụng
Dụngcụ
cụvà
và thiết
thiết bị
dựng
Chương
bị trong
tronglắp
lắpghép
ghépxây
xây
dựng


Bài 2:
Dây cẩu – cấu tạo, tính toán thiết kế

30

15


14.01.2019

Bài 2: Dây cẩu
I. Mục đích sử dụng
II. Dây cẩu đơn

31

Bài 2: Dây cẩu

Hình 2.5. Dây cẩu đơn
32

16


14.01.2019

Bài 2: Dây cẩu
II. Dây cẩu đơn

33


Bài 2: Dây cẩu

Cách treo buộc bằng dây cẩu đơn
34

17


14.01.2019

Bài 2: Dây cẩu

Cách treo buộc bằng dây cẩu đơn

35

Bài 2: Dây cẩu

Cách treo buộc bằng dây cẩu đơn
36

18


14.01.2019

Bài 2: Dây cẩu

Cách treo buộc bằng dây cẩu đơn

37

Bài 2: Dây cẩu
III. Dây cẩu kép
 Chiều dài tới 15m

Hình 2.4. Dây cẩu kép
38

19


14.01.2019

Bài 2: Dây cẩu

Dây cẩu kép

39

Bài 2: Dây cẩu
IV. Tính toán, thiết kế
 Chùm dây cNu với số nhánh dây
khác nhau
 Quy tắc cân bằng

Hình 2.6. Nội lực trong dây khi treo vật

40


20


14.01.2019

Bài 2: Dây cẩu
IV. Tính tốn, thiết kế
 Lực căng trong mỗi nhánh dây cNu
S

Q
1
x
n sin 

 Lực nén tác dụng vào kết cấu
T 

α

Q
x cot g
n

Q

• S – lực căng trong mỗi nhánh cNu (kG);
• Q – trọng lượng vật nâng
• n – số nhánh dây cNu


Hình 2.7. Nội lực trong nhánh dây cẩu

• α – góc nghiêng giữa dây cáp và mặt phẳng
ngang

41

Chương2:2:Dụng
Dụngcụ
cụvà
và thiết
thiết bị
dựng
Chương
bị trong
tronglắp
lắpghép
ghépxây
xây
dựng

Bài 3:
Đòn cẩu – cấu tạo chức năng

42

21


14.01.2019


Bài 3: Địn cẩu
I. Mục đích sử dụng
 Câủ lắp cấu kiện dài, kích thước lớn
 Lựa chọn loại địn cNu dựa vào kích thước, trọng lượng cấu kiện
 Nâng cao năng suất cNu lắp, treo buộc nhanh

43

Bài 3: Đòn cẩu
II. Cấu tạo

Hình 2.8 Địn cẩu dạng khung

Hình 2.9 Địn cẩu dạng dầm

Hình 2.10 Địn cẩu dạng dàn
44

22


14.01.2019

Bài 3: Đòn cẩu

Đòn cẩu dạng dàn

Đòn cẩu dạng dầm


45

Bài 3: Địn cẩu

Hình 2.11 Địn cẩu cẩu lắp cột

1 - đòn cẩu; 2 - dây cẩu; 3 - dây chốt; 4 - khung kẹp; 5 - chốt

46

23


14.01.2019

Bài 3: Địn cẩu

Hình 2.12 Địn cẩu cẩu lắp cột
BTCT trọng lượng lớn
1 - đòn cNu;
2 - dây cNu;
3 - dây cNu chun dụng;
4 - bản đệm.
Hình 2.13 Địn cẩu cẩu lắp panel và dàn mái

47

Bài 3: Địn cẩu

Hình 2.14 Đòn cẩu cặp dùng cẩu lắp dầm

cầu chạy Q đến 14 tấn
1- mỏ cặp dầm; 2- đòn treo; 3- dây treo; 4dầm; 5- khớp an tồn; 6- khớp quay

Hình 2.15 Đòn cẩu mỏ cặp cứng dùng cẩu
lắp dầm cầu chạy
1- dầm; 2- đòn treo; 3- dây treo;
4- mỏ cặp dầm; 5- chốt giữ; 6- khớp quay
48

24


14.01.2019

Bài 3: Đòn cẩu

Các sơ đồ đòn cẩu
49

Bài 3: Đòn cẩu

50

25


×