Tải bản đầy đủ (.pdf) (87 trang)

Đồ án tổ chức thi công công trình gồm 7 tầng, 4 nhịp và 20 bước cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.51 MB, 87 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP


BỘ MÔN: CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI CÔNG


GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN: NGUYỄN NGỌC TOÀN
SINH VIÊN THỰC HIỆN: NGUYỄN TÀI NGUYÊN
LỚP: 62XD5
MSSV: 151962
SỐ HIỆU ĐỀ: 07
SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 1


PHẦN I: GIỚI THIỆU CƠNG TRÌNH
A.NỘI DUNG
1: Giới thiệu cơng trình
Cơng trình nhà khung BTCT tồn khối. Cơng trình gồm 7 tầng, 4 nhịp và
20 bước cột. Kết cấu đơn giản chỉ gồm dầm và cột.
2: Số liệu tính tốn


Chiều cao các tầng như sau:
Tầng 1: ℎ1 = 3,8 (𝑚)
Tầng 2 → 6: ℎ𝑡 = 3,2 (𝑚)
Tầng mái: ℎ𝑚 = 3,2 (𝑚)





Cơng trình gồm 4 nhịp và 20 bước, có kích thước cụ thể như sau:
Bước cột B = 3,3 (m)
2 nhịp biên: 𝐿1 = 5,8 (𝑚)
2 nhịp giữa: 𝐿2 = 4,7 (𝑚)
Bề rộng cơng trình: 𝐵𝑐𝑡 = 2 ∗ 𝐿1 + 2 ∗ 𝐿2 = 2 ∗ 4,7 + 2 ∗ 5,8 =
21 (𝑚)
Chiều dài cơng trình: 𝐿𝑐𝑡 = 20 ∗ 𝐵 = 20 ∗ 3,3 = 66 (𝑚)
Chiều cao cơng trình: 𝐻𝑐𝑡 = 23 (𝑚)



Kích thước móng:``
Độ sâu chơn móng: 𝐻𝑚 = 1,5 (𝑚)
Móng trục A,E (M1) : a x b = 1,4 x 2,2 (𝑚)
Móng trục B, C, D (M2) : a x b = 1,4 x 2,5 (𝑚)
ℎ0 = 2𝑡 = 2 ∗ 0,3 = 0,6 (𝑚)
Kích thước cột:
Cột tầng 1,2:

𝐶1 = 25 𝑥 40 (𝑐𝑚)

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

𝐶2 = 25 𝑥 45 (𝑐𝑚)
Page 2





Cột tầng 3,4:

𝐶1 = 25 𝑥 35 (𝑐𝑚)

𝐶2 = 25 𝑥 40 (𝑐𝑚)

Cột tầng 5,6:

𝐶1 = 25 𝑥 30 (𝑐𝑚)

𝐶2 = 25 𝑥 35 (𝑐𝑚)

Cột tầng mái: 𝐶1 = 25 𝑥 25 (𝑐𝑚)

𝐶2 = 25 𝑥 30 (𝑐𝑚)

Kích thước tiết diện dầm và chiều dày sàn:
Dầm chính:

𝐷1𝑏 = 25 𝑥 60 (𝑐𝑚)

Dầm phụ:

𝐷2 = 20 𝑥 30 (𝑐𝑚)

Dầm mái:

𝐷𝑚 = 25 𝑥 60 (𝑐𝑚)


𝐷1𝑔 = 25 𝑥 50 (𝑐𝑚)

Chiều dày sàn tầng: ℎ𝑠 = 12 (𝑐𝑚)
Chiều dày sàn mái:

ℎ𝑚 = 10 (𝑐𝑚)
a-a

Dm(25x50)

Dm(25x60)

C2(25x30)

C2(25x30)

C2(25x30)

D1g(25x50)

D1g(25x50)

Dm(25x60)

D1g(25x50)

C2(25x35)

C2(25x35)


C2(25x35)

C2(25x35)

C2(25x35)

C2(25x35)

D1g(25x50)

D1g(25x50)

C2(25x30)

D1g(25x50)

C2(25x40)

C2(25x40)

C2(25x40)

C2(25x40)

D1g(25x50)

C2(25x35)

C2(25x40)


D1g(25x50)
C2(25x45)

C2(25x40)

C2(25x40)

D1g(25x50)
C2(25x45)

C2(25x45)

C2(25x45)
C2(25x45)

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

C2(25x45)

C2(25x45)

Page 3


dm(25x60)

D2(20x30)

D3(20x30)


D3(20x30)

D3(20x30)

D2(20x30)

D2(20x30)

dm(25x60)

D2(20x30)

D3(20x30)

dm(25x60)

D3(20x30)

d1g(25x50)

D2(20x30)

d1g(25x50)

d1b(25x60)

D2(20x30)

D2(20x30)


d1g(25x50)

d1b(25x60)

D2(20x30)

dm(25x60)

D3(20x30)

D2(20x30)

D3(20x30)

D2(20x30)

D3(20x30)

D2(20x30)

d1b(25x60)

D3(20x30)

d1g(25x50)

D2(20x30)

D2(20x30)


D2(20x30)

d1b(25x60)

D3(20x30)

D2(20x30)

C1(25x40)
C1(25x40)





C1(25x45)

C1(25x45)

C1(25x45)

Hàm lượng cốt thép: 𝜇 (%) = 1,5%
Mùa thi công: mùa hè
Cấu tạo nền:
±0,00
h1

BÊ TƠNG CƠT THÉP


h2

BÊ TƠNG LĨT

MÐTN

CÁT TƠN NÊN

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 4


Bê tơng cốt thép: ℎ2 = 14 (𝑐𝑚)
Bê tơng lót: ℎ1 = 12 (𝑐𝑚)
Cát tôn nền: ℎ = ℎ𝑜 − ℎ1 − ℎ2 = 100 − 14 − 13 = 73 (𝑐𝑚)


Cấu tạo mái:
2 LOP GACH LÁ MEN
BÊ TÔNG CHÔNG NĨNG
BÊ TƠNG CHƠNG THÂM

BÊ TƠNG CƠT THÉP SÀN



+Hai lớp gạch lá nem
+Lớp bê tơng chống nóng dày: 12+6/3=14. Chọn 14 cm
+Lớp bê tông chống thấm dày: 4,5+6/20=4,76 . Chọn 5 cm

+Lớp panel mái
Cấu tạo tường:
Theo các trục nhà: Tường ngoài 220 (𝑐𝑚), tường trong 110 (𝑐𝑚).
Trát 40% diện tích tường ngồi, 50% diện tích tường trong.
Sơn 6% diện tích tường ngồi, 1% diện tích tường trong.
Cửa 60% diện tích tường ngồi, 10% diện tích tường trong.
Ốp 5% diện tích tường trong (Vữa mác M50)





Điện, nước: 0,32 h công / m2 sàn.
Mặt bằng thi cơng: Phương án 3.
Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng:
+ X 1 =10+5n=10+5x6 =40 (m)
𝑛
+ X 2 = 15+ = 15+3 =18 (m)
2
+ Y 1 =10m+n=10x2+6 = 26 (m)
+ Y 2 = (m+n)10=(2+6)10=80 (m)

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 5


3.Điều kiện thi công



Điều kiện địa chất, thủy văn:
-Địa chất: Đất cấp II, nền đất là tốt, không cần gia cố, có thể dùng
móng nơng dưới chân cột
-Khơng có mực nước ngầm hoặc nước ngầm ở sâu hơn so với cao
trình hố móng



Tài ngun thi cơng:
-Vật liệu có đủ, cung cấp đồng bộ theo yêu cầu của tiến độ thi công
- Mặt bằng thi công rộng rãi, nguồn nước được cấp từ nguồn nước
sinh hoạt, nguồn điện được cung cấp theo nguồn điện quốc gia
- Thời gian thi cơng: Hồn thành theo tiến độ thi công
- Thiết kế ván khuôn, cột chống, các biến pháp thi công lấy theo đồ án
‘’Kĩ thuật thi công I’’

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 6


PHẦN II: TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG THI CƠNG PHẦN
NGẦM
1: Lập danh mục cơng việc
-Các cơng việc chính:
1. Chuẩn bị mặt bằng.
2. Đào móng bằng máy.
3. Sửa móng thủ cơng.
4. Bê tơng lót móng, giằng móng.
5. Cốt thép móng, giằng móng.

6. Ván khn móng, giằng móng.
7. Bê tơng móng, giằng móng.
8. Tháo ván khn móng, giằng móng.
9. Lấp đất móng đợt 1.
10.Xây tường móng.
11.Lấp đất móng đợt 2.
12.Đắp cát tơn nền.
13.Bê tơng lót nền.
14.Cốt thép cho bê tơng nền.
15.Bê tơng cốt thép nền.
2: Tổ chức thi cơng các cơng tác chính
2.1: Cơng tác đào đất
Sơ đồ hố đào đơn :
m®t n

Tính tốn kích thước hố đào đơn:

SV: NGUYỄN TÀI NGUN – 151962 -62XD5

Page 7


Đất cấp II, chiều sâu hố móng 𝐻𝑚 = 0,9 (𝑚). Lấy độ dốc là 1: 0,75
→H/B = 1/0,75 → B = 0,75H = 0,75∗0,9 = 0.675 (𝑚)
Ta xác định được hình dạng và kích thước hố đào được thể hiện như
hình vẽ:
-Dựa vào mặt bằng đào móng và mặt cắt đào móng ta thấy nếu đào từng hố
móng và giằng thì phần đất cịn lại tương đối ít và rất khó khăn để thi cơng bằng
máy, như vậy để tằng năng suất lao động và để thi công ta tiến hành đào máy
theo kiểu đào ao. Sử dụng máy đào tồn bộ lớp đất trong cơng trường trong

phạm vi từ độ sâu -1.5 (m) tương ứng với cao trình -1.6m.
Sau đó chỉnh sửa hố máy lại bằng thủ cơng
a,Kích thước đáy hố đào :
Móng trục A,E: Đáy dưới: 𝑎𝑑 = 𝑎 + 2 ∗ 0,675 = 1,4 + 1 = 2,8 (𝑚)
𝑏𝑑 = 𝑏 + 2 ∗ 0,675 = 2,2 + 1 = 3,6 (𝑚)
Đáy trên: 𝑎𝑡 = 𝑎𝑑 + 2 ∗ 𝐵 = 2,4 + 1,35 = 3,8 (𝑚)
𝑏𝑡 = 𝑏𝑑 + 2 ∗ 𝐵 = 3,2 + 1,35 = 4,6(𝑚)
Móng trục B, C, D: Đáy dưới:𝑎𝑑 = 𝑎 + 2 ∗ 0,5 = 1,4 + 1 = 2,4 (𝑚)
𝑏𝑑 = 𝑏 + 2 ∗ 0,5 = 2,5 + 1 = 3,5 (𝑚)
Đáy trên: 𝑎𝑡 = 𝑎𝑑 + 2 ∗ 𝐵 = 2,4 + 1,35 = 3,8 (𝑚)
𝑏𝑡 = 𝑏𝑑 + 2 ∗ 𝐵 = 3,5 + 1,35 = 4,9 (𝑚)

Mặt cắt hố đào cơng trình theo phương án hố đào đơn.
Hình vẽ mặt cắt hố đào cơng trình theo phương ngang nhà:
m®t n

Hình vẽ mặt cắt hố đào cơng trình theo phương dọc nhà:
SV: NGUYỄN TÀI NGUN – 151962 -62XD5

Page 8


m®t n

Từ mặt cắt hố đào, ta thấy theo phương dọc nhà thì miệng đào của từng hố
đào đè lên nhau. Cịn theo phương ngang nhà thì miệng đào của hố đào móng
trục A cách trục B là 1,46 (m), trục B, C, D cách nhau 0.3 (m) và trục D cách
trục E là 1,46 (m) .
Do diện tích đào móng lớn, lượng đất thừa giữa các rãnh móng bé ,ta chọn
biện pháp đào ao toàn bộ bằng máy tới đáy bê tơng lót cao độ -1.5m và sửa

móng bằng thủ công,lấp đất bằng máy.
Khối lượng đào máy chiếm 95% cịn sửa thủ cơng chiếm 5% khối lượng đào
đất
2.1.2. Tính khối lượng đất đào:
Kích thước hố đào như hình vẽ, thể tích khối đào tính theo cơng thức:
𝑉=

𝐻
[𝑎 ∗ 𝑏 + (𝑐 + 𝑎) ∗ (𝑑 + 𝑏) + 𝑑 ∗ 𝑐]
6

Xác định tổng thể tích khối đào:
Đáy dưới ao đào :
Chiều dài: 𝑎 = 20 ∗ 𝐵 + 2,8 + 2 ∗ 0,5 = 69,8𝑚 (𝑚)
Chiều rộng : 𝑏 = 2 ∗ (𝐿1 + 𝐿2) + 2 ∗ 0,5 + 2 = 24 (𝑚)
Đáy trên ao đào:
Chiều dài : 𝑐 = 𝑎 + 2 ∗ 𝐵 = 69,8 + 0,9 = 70,7(𝑚)
SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 9


Chiều rộng: 𝑑 = 𝑏 + 2 ∗ 𝐵 = 24 + 0,9 = 24,9 (𝑚)
Suy ra,
𝑉=

1,5
[69,8 ∗ 24 + (70,7 + 69,8) ∗ (24 + 24,9) + 24,9 ∗ 70,7]
6


= 2576,52 ( 𝑚3 )
Ta có, Tổng thể tích khối đào:
Tính:
Khối lượng đào bằng máy= 95%𝑉 = 95% ∗ 2576,52 = 2447,7 (𝑚3 )
Khối lượng sửa thỉ công= 5%𝑉 = 5% ∗ 2576,52 = 128,82 (𝑚3 )

2.1.3. Chọn máy đào đất.
Chọn máy đào gầu nghịch , dẫn động thủy lực EO-2621A có các thơng số
kỹ thuật sau:





Dung tích gầu: 𝑞 = 0,25 ( 𝑚3 )
Tầm với đào lớn nhất: 𝑅𝑚𝑎𝑥 = 5 (𝑚)
Chiều cao nâng gầu lớn nhất: ℎ = 2,2 (𝑚)
Chu kỳ với góc quay 900 : 𝑡𝑐𝑘 = 20 (𝑠)

Năng suất đào trong 1 giờ:
𝑁0 = 𝑞 ∗

𝑘đ
∗ 𝑛𝑐𝑘 ∗ 𝑘𝑡𝑔
𝑘𝑡

Trong đó:
𝑞 = 0,25 (𝑚3 ): dung tích đầy gầu
𝑘đ = 1,2: hệ số đầy gầu
𝑘𝑡 = 1,2: hệ số tơi của đất

𝑘𝑡𝑔 = 0,7: hệ số sử dụng thời gian
𝑛𝑐𝑘 : số chu kỳ máy đào trong 1 giờ: 𝑛𝑐𝑘 =

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

3600
𝑇𝑐𝑘

=

3600
𝑡𝑐𝑘 ∗𝑘𝑣𝑡 ∗𝑘𝑞𝑢𝑎𝑦

Page 10


Trong đó: 𝑡𝑐𝑘 = 20𝑠; 𝑘𝑣𝑡 = 1,1: hệ số kể đến điều kiện đổ đất lên xe
𝑘𝑞𝑢𝑎𝑦 = 1: hệ số phụ thuộc góc quay
Suy ra, 𝑛𝑐𝑘 =
Suy ra, 𝑁0 = 0,25 ∗

1,2
1,2

3600
20∗1,1∗1

= 163,636

∗ 163,636 ∗ 0,7 = 28,636 (𝑚3 /ℎ )


Năng suất máy đào làm việc trong 1 ca (8h):
𝑁 = 𝑁0 ∗ 8 = 28,636 ∗ 8 = 229,088 (𝑚3 /ℎ)
Suy ra, Số ca máy cần: 𝑛𝑐𝑎 𝑚á𝑦 =

2447,7
229,088

= 10,68 (𝑐𝑎)~11 (𝑐𝑎)

( Thời gian đào bằng máy sẽ là 11 ngày)
Khối lượng đất đào móng được tính toán như bảng dưới.

BẢNG 1: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG ĐẤT ĐÀO MĨNG
STT

Cơng việc

Kích thước (m)

Khối
lượng



a

b

c


d

Tổng khối
lượng (m3)

1

Đào đất bằng
máy

0.95

1,5

69,8

24

70,7

24,9

2447,7

2

Sửa thủ cơng

0.05


1,5

69,8

24

70,7

24,9

127,82

Tổng khối lượng đất đào móng

SV: NGUYỄN TÀI NGUN – 151962 -62XD5

2576,52

Page 11


Tính tốn nhân cơng phục vụ cơng tác đào đất:
BẢNG 2: TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG NHÂN CƠNG CƠNG TÁC ĐÀO ĐẤT
(Định mức 1776)
Nhu cầu
STT

Cơng việc


Khối lượng
(m3)

1

Đào móng
bằng máy

2447,7

2

Sửa thủ cơng

127,82

Mã hiệu định
mức (1776)

AB.11361

Định mức
(công/đv)

0.5

Nhân
công

Ca

máy

2

11

63,91

2.2: Công tác thi công bê tông lót móng.
A, Biện pháp thi cơng
Bê tơng lót được trộn tại công trường và được vận chuyển bằng các trục tới
các hố móng và giằng móng để tiến hành đổ bê tơng.
B, Tính tốn khối lượng bê tơng lót móng
+Số lượng móng:
- Móng trục A,E:
21*2= 42 Móng
- Móng trục B, C, D: 21*3 = 63 Móng
+ Số lượng giằng móng
- Giằng ngang: 5
- Giằng dọc: 17

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 12


BẢNG 3: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT MĨNG
Kích thước
Số
Khối

lượng
Tổng
Tên cấu kiện
lượng
cấu
(m3)
a (m)
b (m) h (m)
(m3)
kiện
1
2
3
4
5
6
7
M1
1.5
2.3
0.1
42
16.128
Bê tơng lót
43.344
đáy móng
M2
1.5
2.6
0.1

63
27.216
Dọc
38
0.5
0.1
5
9.5
Bê tơng lót
21.365
đáy giằng Ngang
11.3
0.5
0.1
21
11.865
Tổng khối lượng bê tơng lót móng
64.709
Tính tốn nhân cơng phục vụ cơng tác bê tơng lót móng:
BẢNG 4: TÍNH TỐN KHỐI LƯỢNG NHÂN CƠNG CƠNG TÁC BÊ
TƠNG LĨT MĨNG
Nhu cầu

Cơng việc

Khối
lương
(m3)

Mã hiệu

định mức
(1776)

Định mức
(cơng/đv)

Đổ bê tơng lót

64.144

AF.11120

1.18

Nhân
cơng

Ca máy

75.689

2.3: Cơng tác bê tơng, cốt thép, ván khn móng.
2.3.1. Thống kê khối lượng bê tơng, cốt thép, ván khn móng, giằng nhà.
BẢNG 5: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG, GIẰNG
MĨNG
Kích thước
Số
Thể
lượng
Tổng

Tên cấu kiện
tích
cấu
(m3)
a (m)
b(m)
h(m)
(m3)
kiện
1
2
3
4
5
6
7
M1
0.8
1.6
0.3
42
16.128
Bậc
44.856
trên
M2
0.8
1.9
0.3
63

28.728
M1
1.4
2.2
0.3
42
38.808
Bậc
104.958
dưới
M2
1.4
2.5
0.3
63
66.15
Dọc
1.9
0.3
0.6
100
34.2
Giằng
76.914
móng Ngang
11.3
0.3
0.6
21
42.714

Tổng
226.728
SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 13


BẢNG 6: TÍNH TỐN NHÂN CƠNG CHO CƠNG TÁC BÊ TƠNG
MĨNG GIẰNG
Nhu cầu
Mã hiệu
Khối lượng
Định mức
Cơng việc
định mức
Nhân
(m3)
(cơng/đv)
Ca máy
(1776)
cơng
Đổ bê tơng
móng

226.728

AE.11120

1.18


274.341

2.4 Cơng tác cốt thép móng, giằng
A, Tính tốn khối lượng
-Với hàm lượng cốt thép bằng 2% và căn cứ vào khối lượng bê tơng, móng
giằng đã xác định ta tính được khối lượng cốt thép móng giằng được trình bày ở
bảng 7
B, Tính tốn nhân cơng
- Từ bảng khối lượng cốt thép ở trên, theo định mức 1776 ta tính được số
cơng cần thiết để hồn thành cơng việc như trong bảng 8
2.5 Cơng tác ván khn móng giằng
A, Tính tốn khối lượng
Ta có thống kê khối lượng ván khn móng giằng được trình bày trong bảng 9
B, Tính tốn nhân cơng
Từ diện tích ván khn đã được tính ở trên tra theo định mức 1776 ta tính tốn
được số cơng cần thiết để hồn thành cơng việc như trong bảng 10

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 14


BẢNG 7:THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG CỐT THÉP MĨNG
Hàm
Trọng
Thể tích lượng
lượng
Khối
Tổng khối
Tên cấu kiện

bê tơng
cốt
riêng
lượng thép lượng thép
(m3)
thép
thép
(kg)
(kg)
(%)
(kg/m3)
1
2
3
4
5
6
M1
16.128
1.5
7850
1899.072
Bậc trên
5281.794
M2
28.728
1.5
7850
3382.722
M1

38.808
1.5
7850
4569.642
Bậc
12358.8
dưới
M2
66.15
1.5
7850
7789.163
Dọc
34.2
1.5
7850
4027.05
Giằng
9056.624
móng
Ngang
42.714
1.5
7850
5029.574
Cổ móng
3.15
1.5
7850
370.9125

370.9125
Tổng
27068.13

Cơng
việc
Cốt
thép
móng
giằng

Bảng 8: Tính tốn nhân cơng cho cơng tác cốt thép móng
Nhu cầu
Mã hiệu
Khối lượng
Định mức
định mức
Ca
(T)
(công/đv)
Nhân công
(1776)
máy

27.068135

AF61120

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5


8.34

225.7482

Page 15


BẢNG 9: THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHN MĨNG
Diện
Số
Kích thước (m)
Diện
tích
Tổng
lượng
Tên cấu kiện
tích
ván
diện
cấu
(m2)
khn tích
a
b
h
kiện
(m2)
1
2
3

4
5
6
7
8
M1
0.8
1.6
0.3
1.44
42
60.48
Bậc trên
162.54
M2
0.8
1.9
0.3
1.62
63
102.06
M1
1.4
2.2
0.3
2.16
42
90.72
Bậc dưới
238.14

M2
1.4
2.5
0.3
2.34
63
147.42
Dọc
1.9
0.3
0.6
2.28
100
228
Giằng móng
512.76
Ngang 11.3
0.3
0.6 13.56
21
284.76
Cổ móng
0.25
0.4
0.3
0.39
105
40.95 40.95
Tổng
954.39

BẢNG 10: TÍNH TỐN NHÂN CƠNG CHO CƠNG TÁC VÁN KHN
MĨNG GIẰNG

Cơng việc
Lắp ván khn
móng giằng
Tháo ván khn
móng giằng

Nhu cầu

Khối
lượng
(m2)

Số hiệu
Định
định mức
mức
(1776)
(công/đv)

954.39

AF81122

29.7

283.4


954.39

AF81122

15.6

148.8

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Ca máy

Nhân
công

Page 16


2.7 Phân chia phân đoạn thi công.
Nguyên tắc phân chia phân đoạn thi cơng:







Để đảm bảo q trình thi cơng diễn ra liên tục theo phương pháp dây
chuyền và việc đổ bê tơng có mạch ngừng đúng chỗ ta tiến hành phân
chia mặt bằng thành nhiều phân đoạn theo nguyên tắc

Khối lượng công tác trong từng phân đoạn đảm bảo cho từng tổ đội thi
công, máy thi công và cung ứng vật liệu hợp lý
Số phân đoạn đảm bảo tổ đội thi công liên tục, tránh chồng chéo
Mạch ngừng tại vị trí nội lực nhỏ
Khối lượng cơng việc mỗi phân đoạn chênh lệch không quá 25% để xem
là như nhau

Căn cứ vào các nguyên tắc trên, vào mặt bằng móng, mặt bằng cơng trình ta
chia làm 4 phân đoạn như hình vẽ:

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 17


PHÂN CHIA PHÂN ĐOẠN THI CÔNG

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 18

E

D

C

B

A


1

2

3

PĐ1

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

Tỷ Lệ: 1:250


MặT BằNG PHÂN KHU

PĐ2

PĐ3

14

15

16

17

18

PĐ4

19

20

21


2.3.3. Thống kê khối lượng bê tông, cố thép, ván khn móng, giằng móng của
từng phân đoạn.
BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG LĨT TỪNG PHÂN ĐOẠN
Thể

Tổng
tích 1 Số lượng cấu
Khối
Phân
khối
Tên cấu kiện
cấu
kiện/phân
lượng/phân
đoạn
lượng
kiện
đoạn
đoạn (m3)
(m3)
(m3)
1
2
3
4
5
6
Bê tơng M1
0.38
12.00
4.61
lót đáy
M2
0.43
18.00

7.78
móng
1
18.39
Bê tơng Dọc
0.10
27.50
2.61
lót đáy
0.57
6.00
3.39
giằng Ngang
Bê tơng M1
0.38
10.00
3.84
lót đáy
M2
0.43
15.00
6.48
móng
2,3
15.52
Bê tơng Dọc
0.10
25.00
2.38
lót đáy

0.57
5.00
2.83
giằng Ngang
Bê tơng M1
0.38
10.00
3.84
lót đáy
M2
0.43
15.00
6.48
móng
4
15.28
Bê tơng Dọc
0.10
22.50
2.14
lót đáy
0.57
5.00
2.83
giằng Ngang

SV: NGUYỄN TÀI NGUN – 151962 -62XD5

Page 19



BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG BÊ TƠNG MĨNG TỪNG PHÂN
ĐOẠN
Phân
đoạn

Tên cấu kiện

1

2
M1
M2
M1
Bậc
dưới
M2
Dọc
Giằng
Ngan
móng
g
Cổ móng
M1
Bậc trên
M2
M1
Bậc
dưới
M2

Dọc
Giằng
Ngan
móng
g
Cổ móng
M1
Bậc trên
M2
M1
Bậc
dưới
M2
Dọc
Giằng
Ngan
móng
g
Cổ móng
Bậc trên

1

2,3

4

Thể
tích 1
cấu

kiện

Số lượng
ck/phân
đoạn

Khối
lượng/phân
đoạn (m3)

3
0.384
0.456
0.924
1.05
0.342

4
12
18
12
18
27.5

5
4.608
8.208
11.088
18.9
9.405


2.034

6

12.204

0.03
0.384
0.456
0.924
1.05
0.342

30
10
15
10
15
25

0.9
3.84
6.84
9.24
15.75
8.55

2.034


5

10.17

0.03
0.384
0.456
0.924
1.05
0.342

25
10
15
10
15
22.5

0.75
3.84
6.84
9.24
15.75
7.695

2.034

5

10.17


0.03

25

0.75

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Tổng
khối
lượng
(m3)
6

65.313

55.14

54.285

Page 20


BẢNG THỐNG KÊ CỐT THÉP MÓNG TỪNG PHÂN ĐOẠN
Khối
Tổng
Số lượng
Khối
Phân

lượng 1
khối
Tên cấu kiện
ck/phân
lượng/phân
đoạn
cấu kiện
lượng
đoạn
đoạn
(kg)
(kg)
1
2
3
4
5
6
M1
45.22
12
542.59
Bậc
trên
M2
53.69
18
966.49
M1
108.80

12
1305.61
Bậc
dưới
1
M2
123.64
18
2225.48
7690.61
Dọc
40.27
27.5
1107.44
Giằng
móng Ngang
239.50
6
1437.02
Cổ móng
3.53
30
105.98
M1
45.22
10
452.16
Bậc
trên
M2

53.69
15
805.41
M1
108.80
10
1088.01
Bậc
dưới
2,3
M2
123.64
15
1854.56
6492.74
Dọc
40.27
25
1006.76
Giằng
móng Ngang
239.50
5
1197.52
Cổ móng
3.53
25
88.31
M1
45.22

10
452.16
Bậc
trên
M2
53.69
15
805.41
M1
108.80
10
1088.01
Bậc
dưới
4
M2
123.64
15
1854.56
6392.06
Dọc
40.27
22.5
906.09
Giằng
móng Ngang
239.50
5
1197.52
Cổ móng

3.53
25
88.31

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 21


BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG VÁN KHUÔN TỪNG PHÂN ĐOẠN
Diện
Tổng
Số lượng
Diện
Phân
tích 1
diện
Tên cấu kiện
ck/phân
tích/Phân
đoạn
cấu kiện
tích
đoạn
đoạn (m2)
(m2)
(m2)
1
2
3

4
5
6
M1
1.44
12
17.28
Bậc trên
M2
1.62
18
29.16
M1
2.16
12
25.92
Bậc
dưới
1
M2
2.34
18
42.12
270.24
Dọc
2.28
27.5
62.7
Giằng
móng Ngang

13.56
6
81.36
Cổ móng
0.39
30
11.7
M1
1.44
10
14.4
Bậc trên
M2
1.62
15
24.3
M1
2.16
10
21.6
Bậc
dưới
2,3
M2
2.34
15
35.1
229.95
Dọc
2.28

25
57
Giằng
móng Ngang
13.56
5
67.8
Cổ móng
0.39
25
9.75
M1
1.44
10
14.4
Bậc trên
M2
1.62
15
24.3
M1
2.16
10
21.6
Bậc
dưới
4
M2
2.34
15

35.1
224.25
Dọc
2.28
22.5
51.3
Giằng
móng Ngang
13.56
5
67.8
Cổ móng
0.39
25
9.75
2.3.4. Biện pháp thi cơng bê tơng, cốt thép, ván khn móng, giằng.
Biện pháp thi cơng:


Cốt thép: Cốt thép được gia cơng đúng kích thước thiết kế, khơng bị gỉ và
thi cơng theo trình tự sau.
Đổ 1 lớp bê tơng lót dày 10cm.
Đặt các bản kê cốt thép trên lớp bê tơng lót.
Đặt các thanh thép móng và giằng móng đúng theo vị trí và kích
thước thiết kế.

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 22







Ván khuôn: Đặt ván khuôn theo lưới thép được xác định trước, ván khn
phải vững chắc đúng hình dạng kích thước cấu kiện và phải kín để khơng bị
chảy nước xi măng trong q trình đổ và đầm bê tơng.
Bê tơng: Đổ bê tơng sau khi hồn thành cơng tác cốt thép và ván khuôn. Sử
dụng bê tông thương phẩm và đổ bằng cần trục tháp, sau đó đầm kỹ bằng
đầm. Chú ý khơng đổ bê tơng trong hố móng ngập nước.

Lựa chọn phương tiện thi công:
Để đảm bảo cho q trình thi cơng diễn ra liên tục, hạn chế tối đa số nhân
công và đạt năng suất cao nhất, ta sử dụng 1 số phương tiện thi công.
Đối với cơng tác bê tơng bê móng ta sử dụng máy trộn bê tơng và đổ bằng
cần trục tháp, sau đó sử dụng máy đầm để đầm.Ngồi ra thì cần trục tháp còn được
sử dụng để vận chuyển vật liệu.

2.3.5. Chọn máy phục vụ thi công.
Lựa chọn máy trộn bê tông: sử dụng bê tông thương phẩm.
Lựa chọn cần trục tháp:


Xác định độ cao cần thiết của móc cẩu:
𝐻𝑦𝑐 = ℎ𝑐𝑡 + ℎ𝑎𝑡 + ℎ𝑐𝑘 + ℎ𝑡
Trong đó:
ℎ𝑐𝑡 : độ cao cơng trình cần đặt cấu kiện, lấy ℎ𝑐𝑡 = 𝐻𝑐𝑡
ℎ𝑎𝑡 : khoảng an toàn, lấy ℎ𝑎𝑡 = 1 (𝑚)
ℎ𝑐𝑘 : chiều cao cấu kiện, lấy ℎ𝑐𝑘 = 1,5 (𝑚)

ℎ𝑡 : chiều cao thiết bị treo buộc, lấy ℎ𝑡 = 1,5 (𝑚)
Suy ra,

𝐻𝑦𝑐 = 23 + 1 + 1,5 + 1,5 = 27 (𝑚)

Chọn cần trục tháp KB-504, có các thống số kỹ thuật sau:





Tải trọng nâng: 𝑄 = 6,2 − 10 (𝑡ấ𝑛)
Chiều cao nâng: 𝐻𝑚𝑎𝑥 = 77 (𝑚)
Tầm với: 𝑅𝑚𝑎𝑥 = 40 (𝑚)
Tốc độ: di chuyển của cần trục = 18 𝑚/𝑝ℎú𝑡 = 0,3𝑚/𝑠
𝑣𝑛â𝑛𝑔 = 60𝑚/𝑝ℎú𝑡 = 1𝑚/𝑠
𝑣ℎạ = 3𝑚/𝑝ℎú𝑡 = 0,05𝑚/𝑠
𝑣𝑞𝑢𝑎𝑦 = 0,6𝑣ò𝑛𝑔/𝑝ℎú𝑡 = 0,01𝑣ò𝑛𝑔/𝑠

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Page 23







Khổ rộng đường ray: 𝑟 = 8 (𝑚)

Khoảng cách giữa các trục bánh xe: 𝑏 = 7,5 (𝑚)
Công suất: = 58𝑘𝑊

Xác định tầm với cần thiết của cần trục tháp.

Do cơng trình chạy dài 𝐿 = 66 (𝑚) nên sử dụng cần trục tháp có đối
trọng dưới chạy trên ray.
Tầm với cần thiết của trục.
𝑅𝑦𝑐 = 𝐵𝑛ℎà + 𝐵𝑔𝑖á𝑜 + 𝐵𝑎𝑡 + 𝑟đ𝑡𝑟 = 20 + 1,4 + 1 + 5,5 = 27,9 (𝑚)
Với 𝑅𝑚𝑎𝑥 = 40 (𝑚) > 𝑅𝑦𝑐 = 27,9 (𝑚), tầm với đạt yêu cầu.


Xác định năng suất của cần trục tháp.
𝑁𝑐𝑎 = (𝑘𝑞 . 𝑄)(𝑘𝑡𝑔 . 𝑛) = (𝑘𝑞 . 𝑄) (𝑘𝑡𝑔 .

8.3600
) (𝑡ấ𝑛 /𝑐𝑎)
𝑇𝑐𝑘

𝑛

𝑇𝑘 = 𝐸 ∗ ∑ 𝑡𝑖
𝑖=1

Trong đó:
Q: tải trọng nâng 1 lần làm việc cần trục tháp, 𝑄 = 3000 (𝑘𝑔)
𝑘𝑡𝑔 : hệ số sử dụng thời gian, 𝑘𝑡𝑔 = 0,85
𝑘𝑞 : hệ số sử dụng sức trục, 𝑘𝑞 = 0,9
𝑇𝑐𝑘 : thời gian chu kỳ trung bình của cần trục phục vụ cơng trình
E: hệ số sử dụng thời gian, 𝐸 = 0,8

𝑡𝑖 =

𝑆𝑖
𝑣𝑖

+ (3 ÷ 4)𝑠: thời gian thực hiện thao tác thứ i với vận tốc v

𝑡1 : thời gian móc thùng vào móc cẩu, 𝑡1 = 10 𝑠
𝑡2 : thời gian nâng vật, 𝑡2 =

𝐻
𝑣𝑛â𝑛𝑔

+ 3𝑠 =

𝑡3 : thời gian quay cần tới vị trí đổ, 𝑡3 =

0,667

0,5
0,6

𝑡4 : thời gian xe con chạy đến vị trí, 𝑡4 =

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

27,4

+ 3 = 44 𝑠


∗ 60 + 3 = 53 𝑠
𝑅

𝑣𝑥𝑒 𝑐𝑜𝑛

+ 3𝑠 = 103 𝑠

Page 24


𝑡5 : thời gian hạ thùng xuống vị trí thi công, 𝑡5 =

𝐻ℎ𝑎
𝑣ℎạ

+ 3𝑠 = 21 𝑠

𝑡6 : thời gian đổ bê tông, 𝑡6 = 120 𝑠
𝑡7 : thời gian nâng thùng lên độ cao cũ, 𝑡7 =

𝐻ℎ𝑎
𝑣𝑛â𝑛𝑔

+ 3𝑠 = 5 𝑠

𝑡8 : thời gian di chuyển xe con tới vị trí trước khi quay, 𝑡8 = 103 𝑠
𝑡9 : thời gian quay cần về vị trí ban đầu, 𝑡9 = 103 𝑠
𝑡10 : thời gian hạ thùng để lấy thùng mới, 𝑡10 =

𝐻

𝑣ℎạ

+ 3𝑠 = 333 𝑠

Suy ra, Tổng thời gian:
𝑇𝑐𝑘 = 0,8. (10 + 44 + 2.53 + 2.103 + 21 + 120 + 5 + 333) = 676𝑠
Năng suất ca làm việ của cần trục tháp:
𝑁𝑐𝑎 = (𝑘𝑞 . 𝑄)(𝑘𝑡𝑔 . 𝑛) = (𝑘𝑞 . 𝑄) (𝑘𝑡𝑔 .
= 0,9 ∗ 3,0 ∗ 0,85 ∗

8∗3600
676

8.3600
) (𝑡ấ𝑛 /𝑐𝑎)
𝑇𝑐𝑘

= 97,77 (𝑡ấ𝑛/𝑐𝑎).

2.4: Cơng tác xây tường móng.
Tường móng được xây sau khi đổ giằng móng xong, và được xây từ cốt mặt
đất tự nhiên đến cốt ±0,00. Sau đó tiến hành đổ giằng tường tại cao độ nền tự
nhiên để chống thấm vào nhà.
Thống kê khối lượng xây tường móng.

BẢNG THỐNG KÊ KHỐI LƯỢNG XÂY TƯỜNG MĨNG

Tên cấu kiện

Kích thước

(m)

SV: NGUYỄN TÀI NGUYÊN – 151962 -62XD5

Thể
Số
tích 1
lượng
ck
ck
(m3)

Tổng
thể
tích
(m3)

Tổng
(m3)

Page 25


×