Chương
Bài
32
7
SẮT VÀ MỘT SỐ
KIM LOẠI QUAN TRỌNG
HỢP CHẤT CỦA SẮT
BÀI 32
FeSO4.7H2O
Fe(OH)2
Fe2O3
Fe(OH)3
FeCl3
OXIT SẮT(II)
BÀI 32:
HỢP
CHẤT
CỦA
SẮT
HỢP
CHẤT
SẮT
(II)
HIDROXIT SẮT
(II)
MUỐI SẮT (II)
OXIT SẮT (III)
HỢP
CHẤT
SẮT
(III)
HIDROXIT SẮT
(III)
MUỐI SẮT
(III)
BÀI 32:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Fe(OH)2
Hi
đr
ox
it
FeO
FeSO4.7H2O
Oxit
i
uố
M
Fe (II)
BÀI 32:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
II. HỢP CHẤT SẮT (III)
Fe2O3
Fe(OH)3
Ox
it
Hiđroxit
Fe (III)
FeCl3
i
ố
Mu
BÀI 32: HỢP CHẤT SẮT
-Chất
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
1. OXIT SẮT (II)
1. OXIT SẮT (III)
rắn màu đen, không có trong tự
nhiên
- Là oxit bazơ
-Tác dụng với axit HNO3( tính khử)
3FeO +10HNO3(lỗng) 3Fe(NO3)3
+ NO↑ + 5H2O
-Điều chế FeO:
Là chất rắn màu đỏ nâu, không tan
trong nước. Trong tự nhiên có dưới
dạng quặng hemantit
- Là oxit bazơ
-Bị CO, H2 khử ở nhiệt độ cao( tính
oxi hóa)
0
Fe2O3 + 3CO t2Fe
+ 3CO2↑
-Điều chế Fe2O3
Fe2O3 + CO 2FeO + CO2↑
t0
2Fe(OH)3
t0 Fe2O3 + 3H2O
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
2. SẮT(II) HIDROXIT
2. SẮT(III) HIDROXIT
- Chất rắn màu trắng hơi xanh, không
tan trong nước nhưng dễ tan trong
dung dịch axit.
Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan
trong nước nhưng dễ tan trong dung
dịch axit.
- Ở nhiệt độ thường, khơng khí (có oxi
và hơi nước) oxh nhanh chóng
Fe(OH)2 Fe(OH)3.
-Phân hủy ở nhiệt độ cao
2Fe(OH)3 t0 Fe2O3 + 3H2O
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
↓
-Điều chế : dung dịch muối Fe(II) + dd
Điều chế : cho dd muối Fe(III) + dd
kiềm
kiềm
FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ +
FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ +
2NaCl
3NaCl
HỢP CHẤT SẮT (II)
HỢP CHẤT SẮT (III)
3. MUỐI SẮT(II)
3. MUỐI SẮT(III)
- Đa số muối sắt (II) tan trong
nước, khi kết tinh ở dạng ngậm
nước.
-Đa số muối sắt (III) tan trong
nước, khi kết tinh ở dạng ngậm
nước.
thí dụ : FeSO4.7H2O ;
FeCl2.4H2O…
thí dụ : Fe2(SO4 )3.9H2O ;
FeCl3.6H2O…
- Muối sắt (II) dễ bị oxi hố thành -Muối sắt (III) có tính oxi hố dễ
muối sắt (III)
bị khử thành muối sắt (II)
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
FeCl3 + 2Fe
3FeCl2
BÀI 32:
HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Tính chất hóa học
Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất Fe
(II) là tính khử
Ngồi ra hợp chất Fe (II) cịn thể hiện tính oxi
hóa
BÀI 41:
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
Tính chất hóa học
Tính chất hóa học chung của
hợp chất Fe (III) là tính oxi hóa
BÀI 41:
I. HỢP CHẤT SẮT (II)
Ứng dụng
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
t
ậ
u
h
Kĩ t m
ô
u
h
n
vải
Chất diệt sâu bọ
FeSO4
Pha
c hế
mực
Pha chế sơn
MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA SẮT
Ứng dụng
Một số ứng dụng
khác
Xúc tác phản ứng
hữu cơ
l3
I. HỢP CHẤT SẮT (III)
Fe
C
BÀI 41:
Fe(III)
3
O
Fe 2
Pha chế sơn
chống gỉ
Phèn sắt
(NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.
24H2O
BÀI
BÀITẬP
TẬP
Câu
Câu1:
1:Tính
Tínhchất
chấthóa
hóahọc
họcđặc
đặctrưng
trưngcủa
củahợp
hợpchất
chấtsắt
sắt
(III)
(III)và
vàhợp
hợpchất
chấtsắt
sắt(II)
(II)lần
lầnlượt
lượtlà:
là:
A.Tính
A.Tínhkhử
khử và
vàtính
tínhkhử
khử
B.
B.Tính
Tínhoxi
oxihóa
hóa và
vàtính
tínhoxi
oxihóa
hóa
C.
CTính
C.
Tínhoxi
oxihóa
hóa và
vàtính
tínhkhử
khử
D.
D.Tính
Tínhkhử
khửvà
vàtính
tínhoxi
oxihóa
hóa
BÀI
BÀITẬP
TẬP
Câu
Câu 2:
2: Phản
Phản ứng
ứng nào
nào sau
sau đây
đây chứng
chứng minh
minhFeO
FeO làlà chất
chất
khử?
khử?
A.
A.FeO
FeO++HH22SO
SO44
FeSO
FeSO44++HH22OO
B.
B.2FeO
2FeO++t 3H
3H22SO
SO44
Fe
Fe22(SO
(SO44))33++33HH22OO
C.
C.FeO
FeO++CO
CO
Fe
Fe ++ CO
CO22
D 3FeO + 10HNO 3Fe(NO ) + NO + 5H O
D.
D. 3FeO + 10HNO33 3Fe(NO33)33 + NO + 5H22O
0
BÀI TẬP
Câu 3. Phản ứng nào sau đây không chứng minh
được tính chất oxi hố của hợp chất sắt (III) :
A. Fe2O3 tác dụng với Al, to
B. dd FeCl3 tác dụng với Cu
C. dd FeCl3 tác dụng với Fe
D
D. dd Fe(NO3)3 tác dụng với dd NaOH
BÀI TẬP
Câu 4. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO3
lỗng khơng giải phóng khí NO (sản phẩm khử duy
nhất):
A Fe(OH)3
A.
B. FeO
C. Fe3O4
D. Fe(OH)2
BÀI TẬP
Câu 5. Cho dãy các chất: Fe,
Fe, FeO,
FeO,Fe2O3, Fe(OH)
Fe(OH)2,2
Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung
dịch HNO3 lỗng thu được khí NO (sản phẩm khử duy
nhất) là:
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D
D. 3.
BÀI TẬP
Hồn thành chuỗi biến hóa sau:
0
(1)
Fe
+2
FeCl2
(2)
+3
FeCl3
(3)
+2
FeCl2
Xác định sự thay đổi số oxi hóa và vai trị của sắt trong
chuỗi phản ứng trên
(1) Fe +
2HCl
t0
FeCl2 + H2
(2) 2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
(3) 2FeCl3 + Fe
3FeCl2
0
+2
Fe, Fe : chất khử
+3
Fe: chất oxi hóa
BÀI TẬP
Cho các dung dịch mất nhãn gồm: FeCl2, FeCl3, MgCl2.
Phân biệt chúng bằng phương pháp hóa học
- Trích các mẫu thử và nhỏ dung dịch NaOH vào các
mẫu thử
- Nếu có kết tủa nâu đỏ là FeCl3:
FeCl3 + 3NaOH
Fe(OH)3↓ + 3NaCl
- Nếu có kết tủa trắng rồi để lâu chuyển thành màu nâu
đỏ là FeCl2:
FeCl2 + 2NaOH
Fe(OH)2↓ + 3NaCl
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O
- Nếu có kết tủa trắng là MgCl2:
MgCl2 + 2NaOH
4Fe(OH)3
Mg(OH)2 ↓ + 3NaCl
DẶN DÒ
-Làm
BT trong tài liệu
-Chuẩn
bị bài tiếp theo