Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

nguyên tố hóa học cacbon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 21 trang )


Kiểm tra bài cũ
Bài tập
a/ Các cách viết 2O, 5H, 3N lần lượt
chỉ ý gì ?
b/ Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học
diễn đạt các ý sau:
- Ba nguyên tử canxi
- Bốn nguyên tử photpho
- Năm nguyên tử natri


a/ 2 O chỉ 2 nguyên tử Oxi.
5 H chỉ 5 nguyên tử Hiđro
3 N chỉ 3 nguyên tử Nitơ
b/ - Ba nguyên tử canxi : 3Ca
- Bốn nguyên tử photpho: 4P
- Năm nguyên tử natri: 5Na


Như các em đã biết nguyên tử có khối lượng vơ cùng bé, nếu tính bằng gam thì số trị quá
nhỏ không tiện sử dụng.

→ Thực nghiệm cho biết khối lượng của 1 ngun tử C (tính bằng
gam) có giá trị là 1,9926.10-23g) :

nghĩa là :
khối lượng 1 nguyên tử C= 0,000 000 000 000 000 000 000 019926 g

Tính khối lượng của nguyên
tố hóa học cacbon ? (g)




Tiết 7. Bài 5: NGUYÊN

TỐ HOÁ HỌC (TT)

II - Nguyên tử khối

Người ta quy ước: Lấy 1/12 khối lượng
nguyên tử C làm đơn vị đo khối lượng
nguyên tử gọi là đơn vị cacbon, viết tắt
là : đvC .


Giá trị bằng (g) của 1 đvC được tính như sau:

1đvC = 1/12 khối lượng ngưyên tử C
Mà khối lượng nguyên tử C = 1,9926.10-23g
1đvC =

1,9926.10-23 = 0.16605.10-23 g
12

Bằng cách qui ước như vậy người ta đã
tính được khối lượng của các nguyên tố
theo đvC như bảng 42. 1


Ví dụ:
H = 1 đvC

C = 12 đvC
O = 16 đvC

Các giá trị khối lượng này cho
biết sự nặng nhẹ giữa các
nguyên tử.

Trong các nguyên tử trên, nguyên tử nào nhẹ nhất?


+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử C nặng gấp bao nhiêu
lần nguyên tử H ?

C

H

C
H

12
=
1

= 12 lần

Nguyên tử C nặng hơn nguyên tử H 12 lần



+Trả lời câu hỏi
Hãy so sánh xem nguyên tử O nặng hơn bao nhiêu
lần nguyên tử C ?

O

C
4
O =16
=
C
12
3

Lần

=> Nguyên tử O nặng hơn nguyên tử C 4/3 lần


Khối lượng tính bằng đvC
chỉtửlàkhối
khốilà
lượng
Nguyên
khốitương
lượngđối
của
cácbằng
nguyên
nguyên giữa

tử tính
đơntử.vịNgười
cacbon .
ta gọi khối lượng này là
nguyên tử khối.
Vậy nguyên tử khối là gì?


) )

TiếtBài
7. Bài
5: NGUYÊN
HOÁ
HỌC
(TT
5: NGUYÊN
TỐTỐ
HOÁ
HỌC
(TT

II - Nguyên tử khối
Nguyên tử khối là khối lượng của
nguyên tử tính bằng đơn vị
cacbon (viết tắt là đvC)
Thường bỏ bớt chữ đvC


Tra bảng 1 SGK/42 để biết

nguyên tử khối của các ngun
tố.
STT KHHH Tên N Tố

NTK

STT

KHHH

Tên N Tố

NTK

1

H

Hiđro

1

1

Na

Natri

23


2

Mg

Magie

24

3

Al

Nhơm

27

2

C

Cacbon

12

4

K

Kali


39

3

N

Nitơ

14

5

Ca

Canxi

40

6

Fe

Sắt

56

4

O


Oxi

16

7

Cu

Đồng

64

5

P

Photpho

31

8

Zn

Kẽm

65

6


S

Lưuhuỳnh

32

9

Ag

Bạc

108

10

Ba

Bari

137

7

Cl

Clo

Em có
nhận tố

xétcó
gì một
về nguyên
Mỗi
nguyên
nguyêntửtử
của
các nguyên tố?
khốikhối
riêng
biệt.

35.5


) )

TiếtBài
7. 5:
BàiNGUYÊN
5: NGUYÊN
TỐTỐ
HOÁ
HOÁ
HỌC
HỌC
(TT
(TT

II - Nguyên tử khối

- Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng
đơn vị cacbon (viết tắt là đvC)

- Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng biệt.

O = 16 đvC
S = 32 đvC
N = 14 đvC


Bài ca nguyên tử
Hiđro (H) là 1
12 cột Các bon (C)
Nitơ (N) 14 tròn
Oxi (O) trăng 16
Natri (Na) hay láu táu
Nhảy tót lên 23
Khiến Magie(Mg) gần nhà
Ngậm ngùi nhận 24
27 Nhôm (Al) la lớn
Lưu huỳnh (S) giành 32
Khác người thật là tài
Clo (Cl) ba nhăm rưỡi (35,5)
Kali (K) thích 39
Canxi (Ca) tiếp 40

Cịn tơi, đi sau rốt....
Năm nhăm Mangan (Mn) cười
Sắt(Fe) đây rồi 56
64 đồng(Cu) nổi cáu

Bởi kém kẽm (Zn) 65
80 Brom nằm
Xa Bạc (Ag) 108
Bari (Ba) buồn chán ngán
(137) Một ba bẩy ích chi
kém người ta cịn gì!
Thủy ngân (Hg) hai linh mốt (201)


Bài 5: NGUYÊN TỐ HOÁ HỌC (TT)
II - Nguyên tử khối

Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
Mỗi nguyên tố có một nguyên tử khối riêng biệt.

- Một đơn vị cacbon bằng 1 khối lượng của
12
nguyên tử C.
-23
-23
1
1đvC= .1,9926.10 (g) ≈ 0,16605.10 ≈ 1 ,6 6 0
12
5.10

Ví dụ: Ca = 40 đvC
Fe = 56 đvC

−24


(g)


Bài 5: NGUN TỐ HỐ HỌC (TT)

III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học

( học sinh tự đọc thêm)


Củng cố
Bài 7 (sgk/20).
a) Theo giá trị khối lượng tính bằng gam của
nguyên tử cacbon cho trong bài học, hãy tính
xem: một đơn vị cacbon tương ứng với bao
nhiêu gam?
b) Khối lượng tính bằng gam của ngun tử
nhơm là A, B, C, hay D?
A. 5,342 . 10-23g
B) 6,023 . 10-23g
C) 4,482 . 10-23g
D) 3,990 . 10-23g


a) Một đơn vị cacbon tương ứng với :
1 đ vC = 1/12 . 1,9926 . 10-23 = 1,6605. 10-24g
b) Khối lượng tính bằng gam của ngun tử
nhơm là:
27 . 1,6605 . 10-24 = 4,482 . 10-23g
Chọn đáp án C.



Luyện tập

Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :
- Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.

Giải
NTKR = 14.NTKH
NTKR = 14.1
NTKR = 14
Vậy R là Ni tơ
Số p là 7, số e là 7


DẶN DÒ
- Học bài và làm các bài tập
5,6,7 SGK/20
- Xem trước bài 6: Đơn chất,
hợp chất là gì?Đặc điểm cấu
tạo của đơn chất, hợp chất.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×