Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bai 5-Nguyen to hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.78 KB, 13 trang )

Tiết 6


I- Ngun tố hố học là gì?
1. Đinh nghia
̣
̃
1 gam nước

3 vạn tỉ tỉ nguyên tử oxi
Các nguyên tử cùng loa ̣i

6 vạn tỉ tỉ nguyên tử hidro
Các nguyên tử cùng loa ̣i

Các nguyên tử cùng loa ̣i

Nguyên tố hóa ho ̣c

 Nguyên tố hoá học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có
cùng số proton trong hạt nhân.

→ Số p là số đặc trưng của một nguyên tố hoá học.


Các ngun tử của cùng một
ngun tố hố học có tính chất
hố học giống nhau hay khơng?

Các ngun tử thuộc cùng một ngun tố hố học có cùng số
p → cùng số e nên có tính chất hố học giống nhau.


Thí du ̣

 Tập hợp tất cả các nguyên tử có số p = 8 đều là nguyên tố oxi.
 Các ngun tử oxi đều có tính oxi hố mạnh.
Trong khoa học để trao đổi với nhau về nguyên tố cần có
những biểu diễn ngắn gọn thống nhất trên tồn thế giới. Vì vậy
người ta đưa ra kí hiệu hố học để biểu diễn nguyên tố.


2. Kí hiệu hố học
Mỗi ngun tố hố học được biểu diễn bằng 1 kí hiệu hố học
Cách viết
 Chữ cái đầu viết in hoa
 Chữ cái sau viết thường và nhỏ hơn chữ đầu.
Thí du ̣

Chú ý

Nguyên tố hiđro là H
Nguyên tố canxi là Ca
Nguyên tố clo là Cl

Nguyên tố nhơm là Al
Ngun tố sắt là Fe

 Kí hiệu hoá học lấy chữ cái đầu của tên nguyên tố theo tiếng
Latinh


Phiế u ho ̣c tâ ̣p số 1

Nguyên tố

Số p

Số n

Ngun tử 1

6

Số e

Tên ngun tố Kí hiệu hố học

6
6

Ngun tử 5

19
29

K

Cacbon

C

19


Nguyên tử 4

6

Kali

6

Nguyên tử 3

19

C

19

Nguyên tử 2

Cacbon

Kali

K

29

Đồ ng

Cu


20
7
21
35


II- Có bao nhiêu ngun tố hố học?
92 ngun tớ tự nhiên
Trên 110 nguyên tố hóa ho ̣c
Trên 18 nguyên tố nhân ta ̣o
Biể u đồ về tỉ lê ̣ thành phầ n khố i lươ ̣ng các nguyên tố trong vỏ trái đấ t.

4 nguyên tố nhiều nhất
trong vỏ trái đất
- Oxi chiếm : 49.4%
- Silic chiếm : 25.8 %
- Nhôm chiếm : 7.5 %
- Sắt chiếm : 4.7 %


Phiế u ho ̣c tâ ̣p số 2
Câu 1 : Hãy cho biết trong các câu sau đây, câu nào đúng,
câu nào sai:
A. Tất cả những nguyên tử có số nơtron bằng nhau thuộc
cùng một nguyên tố hoá học.
B. Tất cả những nguyên tử có số e bằng nhau thuộc cùng
một nguyên tố hoá học.
C. Trong hạt nhân nguyên tử : số proton luôn luôn bằng số
nơtron.
D. Trong nguyên tử, số proton ln ln bằng số electron.

Vì vậy ngun tử trung hoà về điện.

S
Đ
S
Đ


Câu 2 : Hãy điền những thơng tin cịn thiếu vào ơ trống

trong bảng sau:
Tên ngun tố

Kí hiệu hố học

Tổng số hạt
trong nguyên
tử

số p

số e

34

12

15

18


số n

16

6

16

16


Bài tập về nhà


III- Ngun tử khối
Ngun tử có khối lượng vơ cùng nhỏ
⇒1 nguyên tử C nặng 19,9265.10-27kg ≈ 12
Lấ y 1/12 khối lượng nguyên tử C làm đơn vị gọi là đơn vị cacbon.
Qui ước : Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là : C = 12 đ.v.C
 Khối lượng của 1 nguyên tử hiđro là :

H = 1 đ.v.C

 Khối lượng của 1 nguyên tử oxi là :

O =16 đ.v.C.

?


 Trong các nguyên tử trên nguyên tử nào nhẹ nhất.
 Các nguyên tử còn lại nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđro.


Nhâ ̣n xét
• Nguyên tử hiđro nhẹ nhất.
• Nguyên tử C nặng gấp12 lần nguyên tử hiđro.
• Nguyên tử oxi nặng gấp 16 lần nguyên tử hiđro.
Khối lượng tính bằng đvC chỉ là khối lượng tương đối giữa các
nguyên tử.
→Người ta gọi khối lượng này là nguyên tử khối.
Nguyên tử khối là khối lượng nguyên tử tính bằng đvC.
Hay cho biế t nguyên tử
̃
khố i của các nguyên tố Na,
Kết luận : Số p và nguyên tử Cl, N là hai đại lượng đặc trưng cho 1
Al. Fe, khối
nguyên tố hoá học nhất đinh.
̣


Luyện tập
Bài tập 1 : Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp
14 lần nguyên tử hiđro. Hãy cho biết :
- Nguyên tử R là nguyên tố nào?
- Số p, số e trong nguyên tử.
Đáp số :
- R = 14 đ.v.C → R là nguyên tố nitrơ (N).
- Số p là 7→ số e là 7 (vì số p = số e).
Bài tập 2 : Nguyên tử của nguyên tố X có 16 p trong hạt nhân.

Hãy cho biết:
- Tên và kí hiệu của X
- Số e trong nguyên tử của nguyên tố X.
- Nguyên tử X nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử hiđro,
nguyên tử oxi.


Một số câu chuyện về lịch sử tìm
ra các nguyên tố.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×