Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

ngân hàng câu hỏi môn Vật Liệu Học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.13 KB, 51 trang )

BỘ ĐỀ VẬT LIỆU HỌC
PHẦN 1
1.
Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
B. Thường hóa
D. Ủ đẳng nhiệt
A. Ủ hồn tồn
C. Ủ khơng hồn tồn
2.
Từ ngồi vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
C. Giảm dần
A. Không đổi
B. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
D. Tăng dần
3.
Thép đàn hồi có %C trong khoảng:
B. 0,55-0,65
C. 0,1-0,25
A. 0,3-0,5
D. 0,7-0,9
4.
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người
ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A.5
B.4
C.3
D. 2
5.
Cơng dụng của AlCu4,5 Mg1,5 Mn0,5
C. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp


A. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
D. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
6.
Chọn vật liệu làm bánh răng?
C. 50CrNiMo
B. CD80
D. 65Mn
A. 40Cr
7.
Với thép gió, sau khi tơi người ta nung nóng tới 550-570 C (giữ nhiệt khoảng 1h), đó là
phương pháp nhiệt luyện gì?
A. Ram trung bình
B. Ủ
C. Ram cao
D. Ram thấp
8.
Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A. CD90
B. CD130
C. CD80
D. CD70
9.
Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thơng số nào ít quan trọng hơn cả?
C. Thời gian giữ nhiệt
A. Nhiệt độ nung
D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt
B. Tốc độ nung
1



10. Trong tổ chức của gang xám có:
B. Graphit dạng tấm
D. Graphit dạng cầu
A. Lêđêburit
C. Graphit dạng cụm
11. 20Cr dùng làm các chi tiết:
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
B. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
12. Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
C. Chuyển biến xảy ra khơng hồn tồn
D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục gama với tốc độ V >= VTH
B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
A. Chuyển biến là không khuếch tán
13.
Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600 0C là:
D. F + P
B. P
A. gamma
C. F + XeIII + P
14. Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
B. HB
D. HV
A. HRC
C. HRA
15.
Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fe(gama) là:
A. 4
D. 6

B. 14
C. 2
16. Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
B. 20CrNi
D. 18CrMnTi
A. 20CrNi2Mo
C. 40Cr
17. Thép sôi là thép:
B. Khử oxy bằng fero Mn
C. Khử oxy bằng fero Si và fero Al
D. Không được khử oxy
A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
18. Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 2,5mm
C. 0,7mm
B. 35mm
D. 15mm
19. Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất:
B. Gang xám
D. Gang trắng
C. Gang cầu
2


A. Gang dẻo
20. Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon,
phát biểu nào sau đây là sai?
D. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)
C. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giịn SiC
A. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này

B. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giịn Fe3P
21.
CD80:
A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình
B. Khơng dùng làm dao cắt
D. Dùng làm dao cắt năng suất thấp
C. Dùng làm dao cắt năng suất cao
22. Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?
C. GX28-48
B. GZ50-4
A. GC4-5
D. GC60-2
23. Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là
sai?
A. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
B. Cải thiện được tính cơng nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia cơng hơn).
D. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …
C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
24. 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:
B. Hàm lượng Cr cao
D. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau
C. Tỉ số %Cr/%C nhỏ
A. Trong tổ chức chỉ có một pha
25. 30Cr13 dùng làm:
B. Trục bơm, ốc vít khơng gỉ
D. Thiết bị trong hóa học
A. Các chi tiết trong cơng nghiệp hóa dầu
C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
26. Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:
C. Cu

A. Zn
B. Pb hoặc Sn, hoặc …
D. Cu và Zn
27. Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
C. A3 + 20-30C
D. A1 + 20-30C
B. 200-600C
A. 600-800C
28. Công dụng của mác vật liệu CT38:
A. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao
cắt năng suất thấp, …
B. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công nhiệt
C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
3


29. Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ô tô?
A. 700-850C
C. 300-450C
B. 150-250C
D. 500-650C
30. Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
C. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung mơi thì
tạo thành dung dịch rắn thay thế.
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của ngun tố hịa tan và ngun
tố dung mơi sai khác nhau không quá 15%
D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hịa tan có hạn và hịa tan vô hạn
A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
31. Sau khi tơi thép gió, lượng gama dư khoảng:

D. 40%
B. 10%
A. 30%
C. 20%
32. So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?
C. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố
D. KKL < KC
A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiết
B. KKL > KC
33. Biến dạng nóng là biến dạng:
D. Ở nhiệt độ cao
A. Ở nhiệt độ >500C
C. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại
B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
34. Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hịa tan vơ hạn vào nhau?
D. Ag - Cr
B. Cu - Cr
A. Au - Ag
C. Ag – Cr
35. Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?
D. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giịn
C. Ln ln có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng cơng thức hóa học
B. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
A. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất định
36. Chọn vật liệu thích hợp làm trục khuỷu?
C. GX36-56
D. GC60-2
B. GZ50-4
A. GX32-52
37. CuZn là loại pha gì?

B. Pha điện tử
A. Dung dịch rắn xen kẽ
D. Pha xen kẽ
C. Dung dịch rắn thay thế
38. Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?
A. Chỉ có thành phần ứng suất vng góc với mặt trượt mới gây ra trượt
4


D. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó,
gọi là hệ trượt.
B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻo
C. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn
39. Nhiệt độ tơi cho thép trước cùng tích là:
C. Acm + 30-50C
B. A1 + 30-50C
A. A1 -A3
D. A3 + 30-50C
40. Trong tổ chức của gang cầu có:
B. Graphit dạng cầu
D. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)
C. Lêđêburit
A. Graphit dạng tấm
41. Nhiệt độ ủ khơng hồn tồn là:
A. A3 + 20-30C
D. 600-800C
C. 200-600C
B. A1 + 20-30C
42. Để gia công cắt thép C45 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
C. Ủ hồn tồn

B. Thường hóa
D. Ủ đẳng nhiệt
A. Ủ khơng hoàn toàn
43. Cho mác vật liệu CT31, chữ số 31 là số chỉ:
B. Giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
A. Độ giãn dài tương đối tối thiểu
C. Giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
D. Phần vạn các bon trung bình
44. Thép lặng là thép:
A. Không được khử oxy
D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
B. Khử oxy bằng fero Mn
45. Tổ chức của thép 15Cr25Ti:
D. Bao gồm hai pha (ferit và Xêmentit)
B. Chỉ có một pha (ferit)
A. Chỉ có một pha (austenit)
C. Bao gồm hai pha (Cr và Ti)
46. 100CrWMn dùng làm:
A. Khn dập nóng kích thước trung bình
D. Khn dập nguội kích thước lớn
B. Khn dập nguội kích thước lớn
C. Khn dập nguội kích thước trung bình
47.
20CrNi dùng làm các chi tiết:
B. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
A. Tiết diện nhỏ, hình dạng phức tạp
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
5



D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
48. Với các chi tiết lớn, cần phải chọn thiết bị tơi cao tần như thế nào?
B. Có tần số cao với cơng suất nhỏ
C. Có tần số nhỏ với cơng suất lớn
A. Có tần số nhỏ với cơng suất nhỏ
D. Có tần số cao với cơng suất lớn
49. 130Mn13Đ là:
D. Thép làm nồi hơi
B. Thép chịu mài mòn cao
A. Thép không gỉ một pha
C. Thép làm xupap xả
50. Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố nào làm tăng độ thấm tôi?
A. Cr
D. Cr và Mo
B. Ni
C. Mo
51. Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?
Cả ba dạng bằng nhau
Fe denta
Fe ampha
Fegama
52. Để luyện thép người ta sử dụng loại gang nào:
Gang dẻo
Gang cầu
Gang xám
Gang trắng
53. Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 700 độ C là:
A. P + XeII + Le
D. (gama + Xe) + XeI

B. Le + XeI
C. (P + Xe) + XeI
54. Trong các đặc điểm của Al, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Có kiểu mạng lập phương tâm mặt (lập phương diện tâm)
D. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
C. Chống ăn mịn trong khí quyển
B. Độ bền riêng thấp
55. Mác thép nào sau đây dễ bị hạt lớn khi nung?
C40
40Cr
60Si2
60Mn
56. LCuZn30:
A. Có cơ tính tổng hợp cao, dùng làm các chi tiết chịu mài mòn như bánh vít
B. Có mầu sắc gần giống vàng, dùng làm đồ trang sức, trang trí
D. Đúc tượng đồng, nồi xoong bằng đồng
C. Làm chi tiết dập sâu như vỏ đạn
57. Chọn vật liệu làm lò xo?
50CrNiMo
CD80
6


40Cr
65Mn
58. Chọn vật liệu thấm các bon tốt nhất?
20Cr
18CrMnTi
20CrNi
C20

59. Tính cứng nóng của thép gió là do nguyên tố nào quyết định:
W
V và W
W và Mo
Mo
60. Công dụng của mác vật liệu CCT38:
C. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
D. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
B. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao
cắt năng suất thấp, …
A. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy khơng cần qua gia cơng nhiệt
61. Ơ cơ bản là gì?
D. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thể
C. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đó
A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thể
B. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thể
62. Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?
A. 20
B. C25
C. C35
D. 20Cr
63. Điều kiện xảy ra kết tinh là:
A.Làm nguội lien tục kim loại lỏng
B.Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
C.Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
D.Làm nguội nhanh kim loại lỏng
64. Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ khơng hồn tồn
B. Ủ kết tinh lại
C. Thường hóa

D. Ủ hồn tồn
65. Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?
A.Làm các chi tiết hình dáng phức tạp
B. Có tính đúc tốt
C.Có 12% Si
D. Có thể nhiệt luyện
66. Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:
A. GX là ký hiệu gang xám
B. 2. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối
C. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
67. Trong tổ chức của gang dẻo có:
7


A Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)
B Graphit dạng cầu
C Lêđêburit
D Graphit dạng tấm
68. Thép sử dụng để tôi cảm ứng có %C trong khoảng:
A. 0,25 - 0,75
B. 0,25 - 0,35
C. 0,4 - 0,6
D. 0,55 - 0,75
69. Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A
Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục khơng bị xơ lệch, tính chất được khơi phục lại
như trước khi bị biến dạng
B
Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm

C
Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
D
Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo cơng thức TKTL = a. TS
70. Nhiệt độ tơi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
A
760 - 780C
B
830 - 850C
C
730 - 750C
D
860 - 880C
71.
Độ cứng thấp hơn u cầu thường xẩy ra khi:
A

B
Thường hóa
C
Ram
D
Tơi
72.
Chọn thép tơi cao tần?
A
60Mn
B
40Cr
C

50CrNiMo
D
20CrNi
73.
Cơng dụng của BCuSn10:
A
Bánh vít
B
Đúc tượng, nồi, xoong
C
Đồ trang trí
D
Làm ổ trượt
74.
Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 - 600 0C thì tổ chức nhận được
là:
A
Trôxtit
B
Xoocbit
C
Peclit
D
Bainit
75. Trong mác thép 40CrNi2Mo, nguyên tố Mo có tác dụng chính là:
A
Chống giịn ram loại II
B
Nâng cao tính chống mài mịn
C

Nâng cao nhiệt độ làm việc
D
Tăng độ thấm tôi
76. Sau khi tôi, tổ chức của thép 130Cr13Đ là:
A
Mactenxit
B
Ferit
8


C
Mactenxit và Austenit dư
D
Austenit
77. Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?
A
Dễ tự động hóa, cơ khí hóa
B
Năng suất cao
C
Chất lượng tốt
D
Áp dụng được cho mọi chi tiết (có hình dáng bất kỳ)
78.
Câu 18: Mục đích của ủ thấp là:
A
Giảm độ cứng
B
Làm nhỏ hạt

C
Khử ứng suất
D
Tăng độ dẻo
79. Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A
Mọi loại thép (kể cả gang)
B
Thép trước cùng tích
C
Thép hợp kim trung bình và cao
D
Thép sau cùng tích
80. Thép nửa lặng là thép:
A
Khử oxy bằng fero Mn
B
Khử oxy bằng fero Si và fero Al
C
Không được khử oxy
D
Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
81. Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
A
GZ50-4
B
GC45-5
C
GC60-2
D

GX36-56
82.
Mật độ khối của Fegama là:
A
64%
B
74%
C
78%
D
68%
83.
Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?
A
90CrSi
B
40Cr
C
20CrNi
D
C45A
84. Cho khối lượng riêng của Cu, Fe ampha và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3.
So sánh mật độ khối của chúng?
A
MCu > MFe ampha > MAl
B
MCu = MAl > MFe ampha
C
MCu = MFe ampha = MAl
D

MCu < MFe ampha < MAl
85. Chọn vật liệu làm khn dập nguội kích thước lớn?
A
100CrWMn
B
90CrSi
C
160Cr12Mo
D
CD80
86. Trong các đặc điểm của chuyển biến P -> gama, đặc điểm nào sau đây là sai?
9


A
Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng
ngắn
B
Quy luật lớn lên của hạt gama là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt gama càng
lớn)
C
Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
D
Chuyển biến xảy ra không tức thời
87. 160Cr12Mo dùng làm:
A
Khn dập nguội kích thước lớn
B
Khn dập nóng kích thước trung bình
C

Khn dập nguội kích thước lớn
D
Khn dập nguội kích thước trung bình
88. Trong cơng thức:denta=(L1-Lo)/Lo x100% thì denta là:
A
Độ dai va đập
B
Giới hạn biến dạng
C
Độ giãn dài tương đối
D
Độ thắt tiết diện tương đối
89. Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
A
Nồng độ điện tử
B
Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
C
Nhiệt độ tạo thành
D
Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
90. 12Cr18Ni9 dùng làm:
A
Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
B
Trục bơm, ốc vít khơng gỉ
C
Các chi tiết trong cơng nghiệp hóa dầu
D
Thiết bị trong hóa học

91. LCuZn30
A
Là thép hợp kim với 1%Cu và 30%Zn
B
Là đồng thanh
C
Là hợp kim kẽm
D
Là đồng thau
92. Trong thép gió, V có tác dụng:
A
Tăng độ thấm tơi
B
Tăng tính bền nhiệt
C
Tăng tính chống mài mịn
D
Tăng cứng nóng
93. Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
A
Trong tổ chức ln có cùng tinh
B
Tính đúc tốt, tính gia cơng áp lực kém
C
Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
D
Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các ngun theo quan hệ tuyến tính
94. Cơng dụng của mác vật liệu C45:
A
Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

B
Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia cơng
nhiệt
C
Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn, …
D
Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé, dao
cắt năng suất thấp, …
95. Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?
10


A
B
C
D
96.
A
B
C
D
97.
A
B
C
D
98.
A
B
C

D
99.
A
B
C
D
100.
A
B
C
D
101.

Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
Là số chỉ phần vạn các bon trung bình
Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm
Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
A1 + 20-30C
ACM + 20-30C
A3 + 20-30C
A1 - 50-100C
12CrMo là:
Thép chịu mài mòn cao
Thép không gỉ một pha
Thép làm nồi hơi
Thép làm xupap xả
Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 800C là:
Le + XeI
(gama + Xe)

P + XeII + Le
(P + Xe)
Câu 40: Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?
Ép tạo hình
Luyện kim bột
Phối liệu và nấu chảy
Thiêu kết
Trong các mác thép sau, mác nào không dùng để thấm các bon?
20Cr
C20
C35
C25
Điều kiện xảy ra kết tinh là:
B. Làm nguội lien tục kim loại lỏng
A. Làm nguội nhanh kim loại lỏng
C. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS
D. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS
102. Để gia công cắt thép CD130 phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
B. Ủ hồn tồn
A. Ủ khơng hồn tồn
D. Ủ kết tinh lại
C. Thường hóa
103. Trong các đặc điểm sau của vật liệu AlSi12Đ, hãy chọn ra phương án sai?
Làm các chi tiết hình dáng phức tạp
Có thể nhiệt luyện
Có 12% Si
Có tính đúc tốt
104. Cho mác vật liệu GX12-28, tìm phương án sai trong các phương án sau:
B. 28 là số chỉ độ giãn dài tương đối
C. GX là ký hiệu gang xám

A. 28 là số chỉ giới hạn bền uốn tối thiểu [kG/mm2]
D. 12 là số chỉ giới hạn bền kéo tối thiểu [kG/mm2]
11


105. Trong tổ chức của gang dẻo có:
C. Graphit dạng cầu
B. Lêđêburit
D. Graphit dạng tấm
A. Graphit dạng cụm (như cụm “bơng”)
106. 20Cr2Ni4A dùng làm các chi tiết:
C. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
D. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
107. Thép sử dụng để tơi cảm ứng có %C trong khoảng:
D. 0,55 - 0,75
A. 0,25 - 0,35
C. 0,35 - 0,55
B. 0,25 - 0,75
108. Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?
A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầm
B. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục khơng bị xơ lệch, tính chất được khôi phục lại
như trước khi bị biến dạng.
D. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo cơng thức TKTL = a. TS
C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớn
109. Nhiệt độ tơi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:
C. 860 - 880C
A. 760 - 780C
D. 830 - 850C

B. 730 - 750C
110. Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:
A. Thường hóa
D. Ủ
C. Ram
B. Tơi
111. Chọn thép tôi cao tần?
A. 40Cr
C. 60Mn
B. 20CrNi
D. 50CrNiMo
112. Công dụng của BCuSn10:
C. Bánh vít
D. Đúc tượng, nồi, xoong
B. Đồ trang trí
A. Làm ổ trượt
113. Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 - 600 0C thì tổ chức nhận được
là:
A. Peclit
C. Xoocbit
B. Bainit
D. Trôxtit
114. Trong mác thép 40CrNi2Mo, ngun tố Mo có tác dụng chính là:
B. Nâng cao nhiệt độ làm việc
12


115.

116.


117.

118.

A. Tăng độ thấm tơi
D. Nâng cao tính chống mài mịn
C. Chống giịn ram loại II
Sau khi tơi, tổ chức của thép 130Cr13Đ là:
D. Ferit
C. Mactenxit và Austenit dư
B. Mactenxit
A. Austenit
Trong các ưu điểm sau của phương pháp tôi cao tần, ưu điểm nào không đúng?
C. Áp dụng được cho mọi chi tiết (có hình dáng bất kỳ)
B. Dễ tự động hóa, cơ khí hóa
A. Chất lượng tốt
D. Năng suất cao
Mục đích của ủ thấp là:
D. Tăng độ dẻo
A. Giảm độ cứng
B. Khử ứng suất
C. Làm nhỏ hạt
Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?
A. Mọi loại thép (kể cả gang)
D. Thép sau cùng tích
C. Thép hợp kim trung bình và cao
B. Thép trước cùng tích

119. Thép nửa lặng là thép:

C. Khử oxy bằng fero Mn
D. Khử oxy bằng fero Si và fero Al
A. Không được khử oxy
B. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
120. Chọn vật liệu thích hợp làm chi tiết hình dạng phức tạp, thành mỏng?
B. GX36-56
C. GC45-5
A. GZ50-4
D. GC60-2
121. Mật độ khối của Fegama là:
C. 78%
B. 74%
A. 64%
D. 68%
122. Chọn vật liệu có độ thấm tôi cao nhất?
B. 40Cr
D. 90CrSi
C. C45A
A. 20CrNi
123. Cho khối lượng riêng của Cu, Fe ampha và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3.
So sánh mật độ khối của chúng?
D. MCu = MFe ampha = MAl
C. MCu = MAl > MFe ampha
B. MCu < MFe ampha < MAl
13


A. MCu > MFe ampha > MAl
124. Chọn vật liệu làm khn dập nguội kích thước lớn?
D. CD80

A. 160Cr12Mo
C. 100CrWMn
B. 90CrSi
125. Trong các đặc điểm của chuyển biến P -> gama, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến xảy ra không tức thời
B. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270C
C. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắn
D. Quy luật lớn lên của hạt gama là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt gama càng
lớn)
126. 160Cr12Mo dùng làm:
A. Khn dập nguội kích thước lớn
C. Khn dập nóng kích thước trung bình
B. Khn dập nguội kích thước trung bình
D. Khn dập nguội kích thước lớn
127. Trong cơng thức:denta=(L1-Lo)/Lo x100% thì denta là:
A. Độ thắt tiết diện tương đối
D. Độ giãn dài tương đối
C. Giới hạn biến dạng
B. Độ dai va đập
128. Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:
D. Nhiệt độ tạo thành
A. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phần
C. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phần
B. Nồng độ điện tử
129. 12Cr18Ni9 dùng làm:
A. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
B. Thiết bị trong hóa học
C. Các chi tiết trong cơng nghiệp hóa dầu
D. Trục bơm, ốc vít khơng gỉ
130. LCuZn30

A. Là thép hợp kim với 1%Cu và 30%Zn
D. Là đồng thau
C. Là đồng thanh
B. Là hợp kim kẽm
131. Trong thép gió, V có tác dụng:
C. Tăng tính bền nhiệt
A. Tăng độ thấm tơi
D. Tăng cứng nóng
B. Tăng tính chống mài mịn
132. Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?
C. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắn
A. Trong tổ chức ln có cùng tinh
B. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính
D. Tính đúc tốt, tính gia cơng áp lực kém
133. Cơng dụng của mác vật liệu C45:
B. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
14


C. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé,
dao cắt năng suất thấp, …
A. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia cơng
nhiệt
D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,

134. Cho mác vật liệu BCT38, chữ số 38 có ý nghĩa gì?
A. Là số chỉ phần vạn các bon trung bình
D. Là số chỉ độ giãn dài tương đối tối thiểu
C. Chỉ để phân biệt với các mác vật liệu khác trong nhóm
B. Là số chỉ độ bền kéo tối thiểu [kG/mm2]

135. Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:
D. A1 - 50-100C
A. ACM + 20-30C
C. A1 + 20-30C
B. A3 + 20-30C
136. 12CrMo là:
B. Thép làm nồi hơi
D. Thép chịu mài mòn cao
A. Thép làm xupap xả
C. Thép không gỉ một pha
137. Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 800C là:
D. (gama + Xe)
C. Le + XeI
B. P + XeII + Le
A. (P + Xe)
138. Chế tạo hợp kim cứng bằng phương pháp nào?
A. Ép tạo hình
B. Phối liệu và nấu chảy
D. Thiêu kết
C. Luyện kim bột
139. Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:
C. 200 - 300 0C
B. 200 - 600 0C
A. 600 - 700 0C
D. 450 - 600 0C
140. Tại sao C có thể hịa tan trong Fegama nhiều hơn so với Fe ampha?
C. Vì mật độ khối của Fegama lớn hơn
A. Vì Fegama tồn tại ở nhiệt độ cao
D. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Fegama lớn hơn
B. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Fegama nhiều hơn

141. C20 dùng làm các chi tiết:
A. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
C. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
B. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
D. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
142. Thành phần C trong Mactenxit:
A. Lớn hơn thành phần C trong gama
C. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong gama (tùy từng trường hợp)
15


B. Nhỏ hơn thành phần C trong gama
D. Bằng thành phần C trong gama
143. Hàm lượng các tạp chất thường có trong thép các bon là:
C. Mn <= 0,4%; Si <= 0,8%; P <= 0,05%; S <= 0,05%
B. Mn <= 0,8%; Si <= 0,4%; P <= 0,05%; S <= 0,05%
A. Mn <= 0,8%; Si <= 0,4%; P <= 0,005%; S <= 0,005%
D. Mn <= 0,8%; Si <= 0,4%; P <= 0,5%; S <= 0,5%
144. Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thanh là:
D. Cu
B. Zn
A. Cu và Zn
C. Pb hoặc Sn, hoặc …
145. Công dụng của mác vật liệu CD80:
D. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,

C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt
B. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công
nhiệt
A. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khuôn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé,

dao cắt năng suất thấp, …
146. Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:
D. F -> gama
A. F + Xe -> gama
B. P -> gama
C. F + P -> gama
147. Công dụng của AlSi12Đ:
C. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
A. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
B. Làm chi tiết hình dạng phức tạp
D. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
148. Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung mơi?
A. Ngun tố có tỷ lệ nhiều hơn
D. Ngun tố có bán kính ngun tử lớn hơn
B. Ngun tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn
C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng
149. Khả năng Graphit hóa phụ thuộc vào:
A. Tổng hàm lượng C và Si
C. Hàm lượng C
D. Tổng hàm lượng C và Mn
B. Tổng hàm lượng C và Cr
150. Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào khơng đúng?
A. Làm đồng đều thành phần hóa học.
C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi
B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt
D. Làm nhỏ hạt
151. Trong phương pháp tôi cao tần, để điều chỉnh chiều sâu lớp cần nung nóng phải:
C. Chế tạo vịng cảm ứng thích hợp
A. Chọn thiết bị có tần số phù hợp
B. Chọn thiết bị có cơng suất phù hợp

16


D. Kết hợp chọn thiết bị và chế tạo vòng cảm ứng thích hợp
152. Phương pháp tơi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?
D. Tơi trong một mơi trường
C. Tôi trong hai môi trường
B. Tôi đẳng nhiệt
A. Tôi phân cấp
153. Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?
B. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất xich ma >= xich ma đh
C. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọng
D. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhau
A. Biến dạng dẻo là biến dạng cịn lại sau khi thơi tác dụng tải trọng
154. Trong tổ chức của gang trắng có:
B. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)
D. Graphit dạng cầu
C. Lêđêburit
A. Graphit dạng tấm
155. Trong các phát biểu sau về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu
nào là sai?
B. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính
C. Khơng nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, ln ở trạng thái rắn
D. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang
A. Hình dạng và kích thước khơng thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngồi ý muốn
156. Mọi q trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay
đổi như thế nào?
C. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể
A. Giảm năng lượng dự trữ của hệ
B. Tăng năng lượng dự trữ của hệ

D. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ
157. Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
C. 550-600 0C
A. 500-550 0C
D. 650-700 0C
B. 600-650 0C
158. 12Cr13 chống ăn mòn tốt là do:
A. Tỉ số %Cr/%C nhỏ
B. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau
C. Trong tổ chức chỉ có một pha
D. Hàm lượng Cr cao
159. Để tạo ra cơ tính tổng hợp tốt nhất cho thép 40Cr phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
C. Ủ khơng hồn tồn
D. Ủ hồn tồn
B. Tơi và ram cao
A. Thường hóa
160. Số ngun tử trong ơ cơ bản củaFe ampha là:
D. 4
A. 6
C. 2
B. 9
161. 15Cr18Ni9 là:
17


162.

163.

164.


165.

166.

167.

168.

169.

170.

D. Thép làm nồi hơi
B. Thép làm xupap xả
C. Thép khơng gỉ một pha
A. Thép chịu mài mịn cao
So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?
C. rth (ký sinh) lớn hơn
D. rth (tự sinh) lớn hơn
A. Tùy từng trường hợp
B. Bằng nhau
Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:
B. Cu, Al, Ag, Fe ampha, …
A. Fegama, Cu, Al, Cr, …
D. Cu, Al, Ag, Au, …
C. Cu, Al, Ag, Zn, …
90CrSi:
B. Không dùng làm dao cắt
C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp

A. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình
D. Dùng làm dao cắt năng suất cao
Yêu cầu với thép kết cấu:
A. Độ cứng cao
C. Độ bền cao
D. Cơ tính tổng hợp cao
B. Độ dẻo, độ dai cao
20Cr13 dùng làm:
C. Các chi tiết trong cơng nghiệp hóa dầu
A. Trục bơm, ốc vít khơng gỉ
B. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
D. Thiết bị trong hóa học
Biến dạng nóng là biến dạng:
D. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy
A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại
C. Ở nhiệt độ cao
B. Ở nhiệt độ >= 5000C
Để gia công cắt thép 80W18Cr4VMo phải áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
D. Ủ kết tinh lại
C. Ủ khơng hồn tồn
B. Ủ hồn tồn
A. Ủ đẳng nhiệt
Chọn vật liệu có tốc độ tơi tới hạn nhỏ nhất?
C. 160Cr12Mo
A. 18CrMnTi
D. 90CrSi
B. 100CrWMn
Phun bi có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
A. 2,5mm
B. 0,7mm

C. 35mm
D. 15mm
18


171. Trong các phương án về ảnh hưởng của các bon tới tính chất của thép, phương án nào sau đây
khơng đúng?
B. C càng nhiều thép càng giịn
C. Tăng C thì độ bền tăng
A. Tăng C thì độ dẻo giảm
D. C càng nhiều thì độ cứng càng cao
172. Chọn thép thấm các bon?
B. 40Cr
C. 30CrNi
A. 20Cr
D. 60Si2
173. Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GC60-2
B. GX28-48
C. GX36-56
D. GZ50-4
174. Chọn vật liệu làm dao cắt tốt nhất?
C. WCTiC15Co6
A. 90CrSi
D. 80W18Cr4VMo
B. 90W9Cr4V2Mo
175. Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
B. Ủ khơng hồn tồn
D. Thường hóa
C. Ủ hoàn toàn

A. Ủ đẳng nhiệt
176. Yêu cầu quan trọng nhất của vật liệu làm dao cắt là:
A. Độ bền cao
C. Độ cứng cao
B. Chịu mài mòn cao
D. Độ dai cao để tránh sứt mẻ lưỡi cắt
177. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?
C. Có liên kết kim loại
A. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định
B. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung mơi
D. Có kiểu mạng tinh thể của ngun tố hịa tan
178. Mọi q trình tự phát trong tự nhiên đều xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay
đổi như thế nào?
D. Tăng năng lượng dự trữ của hệ
C. Có lúc tăng, lúc giảm tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể
B. Gần như không thay đổi năng lượng dự trữ của hệ
A. Giảm năng lượng dự trữ của hệ
179. Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
A. CD80
D. CD90
B. CD70
C. CD130
180. Trong các phát biểu về ảnh hưởng của các nguyên tố tạp chất đến tính chất của thép các bon,
phát biểu nào sau đây là sai?
19


D. P làm cho thép bị bở nguội vì tạo thành pha giòn Fe3P
B. Mn hòa tan vào F làm tăng độ cứng, độ bền của pha này
A. S làm thép bị bở nóng do tạo cùng tinh dễ chảy (Fe + FeS)

C. Si làm giảm mạnh độ dẻo dai của thép vì tạo thành pha giịn SiC
181. Trong các loại gang sau, loại nào có độ bền cao nhất:
C. Gang cầu
B. Gang xám
D. Gang trắng
A. Gang dẻo
182. Với thép gió, sau khi tơi người ta nung nóng tới 550-570 0C (giữ nhiệt khoảng 1h), đó là
phương pháp nhiệt luyện gì?
D. Ram trung bình
A. Ram thấp
C. Ram cao
B. Ủ
183. Mác thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
D. 18CrMnTi
C. 40Cr
B. 20CrNi
A. 20CrNi2Mo
184. Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?
A. HB
C. HRC
D. HRA
B. HV
185. Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng bị động tốc độ chậm?
B. GZ50-4
A. GX28-48
D. GC60-2
C. GC4-5
186. Thép sôi là thép:
A. Khử oxy bằng fero Mn và fero Al
B. Khử oxy bằng fero Mn

C. Khử oxy bằng fero Si và fero Al
D. Không được khử oxy
187. Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?
A. Chuyển biến là không khuếch tán
D. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục gama với tốc độ V >= VTH
B. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf
C. Chuyển biến xảy ra khơng hồn tồn
188. Theo vị trí phân bố của ngun tử hịa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người
ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
C. 3
B. 2
D. 4
A. 5
189. Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?
A. Ủ khơng hồn tồn
D. Ủ đẳng nhiệt
20


B. Ủ hồn tồn
C. Thường hóa
190. Chọn vật liệu làm bánh răng?
B. CD80
A. 50CrNiMo
C. 65Mn
D. 40Cr
191. Công dụng của mác vật liệu CT38:
D. Dùng chủ yếu trong xây dựng, một phần nhỏ làm các chi tiết máy không cần qua gia công
nhiệt
C. Làm một số chi tiết cần qua gia công nhiệt

A. Làm dụng cụ cầm tay (đục, búa, rũa, …), khn dập nguội kích thước nhỏ và tải trọng bé,
dao cắt năng suất thấp, …
B. Làm các chi tiết kích thước và tải trọng nhỏ, hình dáng đơn giản như tấm đệm, trục trơn,

192. 40Cr2Si là:
A. Thép làm xupap xả
B. Thép chịu mài mòn cao
D. Thép làm nồi hơi
C. Thép khơng gỉ một pha
193. Trong cơng thức: thì ak=AK/S là
A. Giới hạn biến dạng
D. Độ dai va đập
B. Độ giãn dài tương đối
C. Độ thắt tiết diện tương đối
194.
Câu 17: Thép nào chịu mài mòn tốt nhất?
D. CD130
A. CD70
B. CD90
C. CD80
195. 20Cr dùng làm các chi tiết:
B. Hình dạng phức tạp, kích thước trung bình
D. Hình dạng tương đối phức tạp, kích thước tương đối lớn
A. Kích thước lớn, hình dáng phức tạp
C. Tiết diện nhỏ, hình dạng đơn giản
196. Số nguyên tử trong ô cơ bản của Fegama là:
A. 6
B. 2
C. 14
D. 4

197. Lăn ép có thể tạo ra chiều sâu lớp hóa bền khoảng:
D. 35mm
B. 15mm
C. 0,7mm
A. 2,5mm
198. Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thơng số nào ít quan trọng hơn cả?
B. Nhiệt độ nung
A. Thời gian giữ nhiệt
D. Tốc độ nung
21


C. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.
199. Sau khi tơi thép gió, lượng gama dư khoảng:
A. 40%
D. 20%
C. 10%
B. 30%
200. 30Cr13 dùng làm:
C. Kim phun động cơ, ổ lăn không gỉ, dụng cụ phẫu thuật, dao, kéo, …
B. Trục bơm, ốc vít khơng gỉ
A. Các chi tiết trong cơng nghiệp hóa dầu
D. Thiết bị trong hóa học
201. Từ ngồi vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?
A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội
B. Tăng dần
C. Giảm dần
D. Không đổi
202. Mác thép nào có chất lượng tốt nhất (P, S ít nhất)?
D. 40Cr

B. 160Cr12Mo
A. 20CrNi
C. OL100Cr2
203. Mật độ khối của Fe ampha là:
B. 68%
D. 64%
C. 74%
A. 78%
204. Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là
sai?
A. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ dai
B. Cải thiện được tính cơng nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).
D. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mịn, chịu ăn mịn, có tính đàn hồi, …
C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệt
205. Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:
B. Peclit
C. Trơxtit
A. Xoocbit
D. Bainit
206. CD80:
A. Dùng làm dao cắt năng suất cao
D. Dùng làm dao cắt năng suất trung bình
C. Dùng làm dao cắt năng suất thấp
B. Không dùng làm dao cắt
207. 12Cr17 chống ăn mòn tốt là do:
A. Trong tổ chức chỉ có một pha
C. Tỉ số %Cr/%C nhỏ
B. Hàm lượng Cr cao
D. Trong tổ chức có hai pha với thế điện cực xấp xỉ nhau
208. Nguyên tố hợp kim chủ yếu trong đồng thau là:

C. Zn
22


D. Cu
A. Cu và Zn
B. Pb hoặc Sn, hoặc …
209. Cơng dụng của AlCu4,5Mg1,5Mn0,5
C. Làm chi tiết ít chịu tải (khung cửa, ống dẫn, thùng chứa, …)
B. Làm các chi tiết trong vận tải, làm vỏ máy bay
A. Làm đồ gia dụng (thau, chậu, xoong, nồi, ..)
D. Làm chi tiết hình dạng phức tạp
210. Với các chi tiết nhỏ, cần phải chọn thiết bị tôi cao tần như thế nào?
D. Có tần số nhỏ với cơng suất lớn
B. Có tần số nhỏ với cơng suất lớn
A. Có tần số cao với cơng suất lớn
C. Có tần số cao với cơng suất nhỏ
211. Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:
A. A3 + 20-30 0C
C. 600-800 0C
D. A1 + 20-30 0C
B. 200-600 0C
212. Tổ chức của thép các bon có 0,4%C ở 600 0C là:
B. P
D. F + XeIII + P
C. F + P
A. gama
213. Chọn nhiệt độ ram cho thép 60Si2 làm nhíp ơ tơ?
C. 300-350 0C
D. 500-550 0C

B. 200-250 0C
A. 400-450 0C
214. Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?
A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …
D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hịa tan có hạn và hịa tan vơ hạn
C. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung mơi
thì tạo thành dung dịch rắn thay thế.
B. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của ngun tố hịa tan và
ngun tố dung mơi sai khác nhau khơng q 15%
215. Thép đàn hồi có %C trong khoảng:
B. 0,55-0,65
D. 0,1-0,25
C. 0,7-0,9
A. 0,3-0,5
216. Trong tổ chức của gang xám có:
C. Lêđêburit
A. Graphit dạng cụm (như cụm “bông”)
B. Graphit dạng cầu
D. Graphit dạng tấm
217. Khi tăng lượng Cacbon trong thép trước cùng tích thì độ bền tăng, Yếu tố hổ chức nào có vai
trị quyết định xu thế đó?
a) lượng chứa mactenxit tăng
23


b) lượng chứa xementit tăng
c) lượng chứa ferit tăng
d) kích thước hạt giảm
218. Khi tăng lượng cacbon trong thép quá 1% thì độ bền giảm, Nguyên nhân là do?
a) tạo xementit dạng hạt

b) tạo thành lưới xementit theo tinh giới
c) hạt tinh thể quá thô
d) xementit phân bố thành cụm
219. Với các thành phần các nguyên tố khác như nhau, để làm dây cáp chịu tải có độ bền lớn nhất
phải dùng thép với %C:
a) 0,20%
b) 0,40-0,60%
c) 0,80-1,00%
d) 1,20-1,40%
220. Thép lặng và thép sôi khác nhau như thế nào?
a) khác về thành phần tạp chất
b) khác về phương pháp nấu luyện
c) khác về các nguyên tố cho thêm
d) khác về mức độ khử oxy triệt để hay không triệt để
221. Trong thép cacbon lượng chứa C thơng thường có thể nằm trong phạm vi:
a) 0,02-2,14%
b) 0,01-1,5%
c) 0 – 2,14%
d) 0,2-2,0%
222. Các tạp chất thường có trong thép Cacbon là:
a) P,S,O,N
b) Mn, Si, P,S
c) Mn, Si, Cr, Ni
d) Cr, Ni, P, S
223. Trong điều kiện luyện kim thông thường, thép Cacbon luôn chứa lượng Mn và Si nêu dưới
đây với tư cách là tạp chất:
a) Mn<2,0%; Si<1,2%
b) Mn<1,5%; Si<1,0%
c) Mn<0,8%; Si<0,6%
d) Mn<0,8%; Si<1,2%

224. Photpho, Lưu huỳnh là các nguyên tố có hại cho thép phải hạn chế vì:
a. cả hai nguyên tố làm thép giòn(ở trạng thái) nguội
b. cả hai nguyên tố làm thép giịn( ở trạng thái ) nóng
c. photpho làm thép giịn nóng, lưu huỳnh làm thép giịn nguội
d. photpho làm thép giòn nguội, lưu huỳnh làm thép giòn nóng
225. Trong thép cacbon lượng chứa P và S thường trong giới hạn sau:
a. <0,1%
b. <0,6%
c. <0,01%
d. <0,06%
226. Đối tượng sử dụng chủ yếu của thép cán nóng thơng dụng là:
a. Xây dựng
b. Chế tạo máy
c. Dụng cụ
24


d.
227.
a.
b.
c.
d.
228.
a.
b.
c.
d.
229.
a.

b.
c.
d.
230.
a.
b.
c.
d.
231.
a.
b.
c.
d.
232.
a.
b.
c.
d.
233.
a.
b.
c.
d.
234.
a.
b.
c.
d.
235.
a.

b.
c.
d.
236.
a.
b.

Thiết bị điện
Thép lá để dập sâu ngồi có lượng cacbon rất thấp(<=0,10%) ta phải có
Silic cực thấp (≤0,05%)
Mangan cực thấp(≤0,05%)
Lưu huỳnh cực thấp(≤0,02%)
Photpho cực thấp(≤0,02%)
Thép HLSA là thép
Kết cấu có tính chống ăn mịn cao trong khí quyển
Kết cấu hợp kim thấp độ bền cao dùng trong xây dựng
Kết cấu hợp kim thấp độ bền cao dùng trong chế tạo máy
Dụng cụ
Thép với ký hiệu 18Cr2Ni4MoA được dùng để chế tạo bánh răng vì:
Chịu được va đập cao
Chịu được va đập cao, độ bền cao
Chịu được va đập cao, độ bền cao, chịu mài mòn tốt
Chịu được va đập cao, độ bền cao, chịu mài mòn tốt, dễ gia công cắt gọt
Thép kết cấu là thép được sử dụng chủ yếu trong các mục đích sau:
Các kết cấu cơng trình
Xây dựng nhà cửa
Chế tạo máy móc
Chế tạo các chi tiết chịu lực
Thép thấm cacbon thường chứa lượng cacbon trong khoảng:
≤0,25

0,3-0,4%
0,55-0,7%
0,7-0,9%
Thép hóa tốt thường chứa lượng cacbon trong khoảng:
≤0,25
0,3-0,5%
0,55-0,7%
0,7-0,9%
Yêu cầu quan trọng đối với thép làm lị xo là:
Có cơ tính tổng hợp cao
Chống mài mịn tốt
Ổn định kích thước theo thời gian
Có giới hạn đàn hồi cao
Thép lị xo(đàn hồi) thường chứa lượng cacbon trong khoảng:
0,2-0,3%
0,3-0,5%
0,55-0,7%
0,8-1,0%
Thép dễ cắt có đặc điểm gì về thành phần?
Chứa nhiều Mn
Chứa nhiều O, N, H
Chứa nhiều các nguyên tố tạo cacbit
Chứa P, S cao hơn bình thường
Các ngun tố hợp kim thơng dụng nhất trong thép kết cấu là:
Si, Ni, Al
Cr, Ni, Mn
25



×