ự đ ệ ử
Ệ Ả
!ễ
Ả
" #"$%&ả
"& '"(("& ả ả
ả
Ệ
ự ướ
) # &"*+' "!(*& $ ậ ả ự ặ ủ ệ
"& ,ượ ả
& $& -./0, &&1"*2 1 ủ ơ ể ạ ổ ệ
,3
4(* &ướ
4(*&&&(*2 ệ ả
5"1 # ị ở ạ &&&(*## 1 ộ ị
+( ỷ &2 + (ộ ả ứ
&"!
) ,("& ậ ả ả
6 7*&(*2 )$# ộ ệ ả ọ
89
:
-$
;
-,
:
&<1 $ )#=1 ,3ị ụ ữ ệ
,4 &. & $' ổ ạ ứ ẻ ủ ậ
6(*&&&(*2 ệ
ả
> Ổ Ệ Ả
:$,$&$0
?$0 ,&0;$,$&0
@.7(*+2 &A@(*+2 &Aượ ượ
ạ ọ ệ ả ứ
! ậ ả ướ
"#$%""&ả
7*, ạ
0B4
7*, ạ
0B4
C Ả
D5 Ẩ
ả
D5,#4
& ứ
&, & ./4&(*, ạ ứ ượ
"*&(*
(*447*&
E
4&(*ễ
7*&# (ừ
54, ạ ặ
$ & )"!2 4&<(""& Fứ ạ ả
(*447*&#" & ứ
&"(.&
? &4 2 "* *ợ ớ ẻ
D$4G4--"7*27!FFF ẫ
2"*#7*, "' "& ạ ẫ ớ ả
"*7*ữ "*-#0- 42 &$FFFờ ẩ ộ
&<."*, &$1 "& Fợ ị ả
' ()*+, /0'(1/2 3 Ẩ Ệ Ị Ộ
0 4,51/' 5 6 Ệ Ả Ở Ợ
7
ệ
6 "ứ
ổ
ễ
ệ
# ệ ứ ủ
Thuốc trị bệnh
Dùng một trong các loại
sau đây
•
+(ệ
# *, &Fợ
•
HIF&,
& 8(ủ
1 +(ệ
# *, &Fợ
? &ợ
0
4 Fẹ
•Giảm bú, tiêu chảy phân trắng,
vàng.
•
Lông xù, da khô
•
Thân nhiệt tăng hoặc bình thường
•
Nếu không điều trị kịp thời chuyển
qua mãn tính dẫn đến lợn còi cọc
và chết.
I#J,K$K0-0J$-
IF&,'"4-$J,#?-
F,
7
ệ
6 "ứ
ổ
ễ
ệ
# ệ ứ ủ
Thuốc trị bệnh
Dùng một trong các loại
sau đây
•
Bệnh phó
thương hàn.
•
Do
Salmonella spp
gây bệnh phó
thương hàn.
ủ
"*
, :ợ
L
Fổ
•
Ở lợn sau cai sữa nhưng phổ biến là
2-4 tháng tuổi xảy ra thể nhiễm trùng
huyết.
•Sốt, tiêu chả
•
Tím da ở bụng, gốc đuôi, 4 chân và
chỏm tai
•
Triệu chứng chung lợn bệnh bỏ ăn, uể
oải, ho khan và sốt cao
•
Lợn lớn hơn thường bị viêm phổi, xảy
ra với thể mãn tính, gầy
•
Bệnh có tính lây lan mạnh
•
Tỷ lệ chết có thể lên đến 25% số đầu
lợn bệnh.
iêm 1 trong các thuốc
sau: Inro %, Icoli:
D"4, $J,K:?-
#,J$
7
ệ
6 "ứ
ổ
ễ
ệ
# ệ ứ ủ
Thuốc trị bệnh
Dùng một trong các
loại sau đây
•D"4# ộ
ạ ử
,#4
+0#J#0
+(
1 D"4ệ
# ộ ạ ử
Lợn
sơ
sinh.
•
D"4# & 4Fộ ả
•
M #$' )ả ớ ể
&(*+ &&(*+Nặ
•
? 1 1 &"*ợ ệ ễ ị
#(*$' , &"*ỷ ệ
&$F" , ỷ ệ
, 1 , .7ợ ệ ạ
&$F
4+&,-
F,-5
+ổ ợ
7
ệ
6 "ứ
ổ
ễ
ệ
# ệ ứ ủ
Thuốc trị bệnh
Dùng một trong các loại
sau đây
D"4# ộ
ạ ử
,#4
+0#J#0
+(
1 D"4ệ
# ộ ạ ử
Lợn sơ
sinh.
D"4# & 4FM #$' ộ ả ả ớ
)&(*+ &&(*+NF? ể ặ ợ
1 1 &"*#(*$' , ệ ễ ị ỷ ệ
&"*&$F" , , 1 ỷ ệ ợ ệ
, .7&$Fạ
4+0+-0$4K
&#,J$#-ặ
4+&,-4+&,-
,-
7
ệ
6 " ứ ổ
ễ
ệ
# ệ ứ ủ
Thuốc trị bệnh
Dùng một trong các loại
sau đây
7!ệ
,ỵ
0#+,$
00#
$0 @$ ,
#0+04$
00#
$0A (
1 7!ệ
, Fỵ
Thường
xảy ra ở
lợn 2-6
tháng tuổi.
Bệnh thường xảy ra vào
vụ rét.
Có tính lây mạnh ở lợn
sau cai sữa và lợn
trưởng thành.
Tiêu chảy phân lẫn
máu và nhầy.
Tỷ lệ nhiễm 90-100%
và có thể chết 20-30%
số lợn bệnh nếu không
được điều trị hợp lý.
0J$-6$#J,K:?-
$4K:?-I&,:
'"4F
C
ệ Coronavirus gây bệnh viêm ruột truyền nhiễm.
OỔ
Bị nhiễm tất cả các lứa tuổi, nặng nhất ở lợn <10 ngày tuổi.
Ệ Ứ
•
Tiêu chảy cấp tính phân lỏng màu vàng xám dẫn đến mất nước nên tai cụp, mắt
trũng sâu, bụng hóp
•
Lợn bệnh nôn, bỏ ăn
•
Có thể chết 100% lợn bệnh < 10 ngày tuổi
•
Nếu sống hơn 5 ngày sẽ hồi phục dần
•
Vào đầu ổ dịch, lợn nái ốm trước, sau mới đến lợn con, sốt 40-40,7
0
C. Lợn nái
thường ốm vào giai đoạn đẻ con
•
Nái bệnh ít sốt nhưng thường, bỏ ăn, tiêu chảy phân xanh
•
Nái nuôi con ít hoặc mất sữa. Lợn >3 tuần tuổi chết 3-4% tổng đàn.
B nh gây ra do Virusệ