Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

khoa học tự nhiên lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.44 KB, 12 trang )

PHỊNG GD - ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC
2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN KHTN –
LỚP 6
Tuần 9
Tiết 35 + 36

Chủ đề
Chủ đề 1: Giới
thiệu về
KHTN…
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 2: Các
phép đo
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 3: Các
thể của chất
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Chủ đề 4:
Oxygen và
khơng khí
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %


Chủ đề 7: Tế
bào
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ %
Tổng

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao Cộng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
- Làm quen với hoạt - Kể tên dụng cụ- Tìm hiểu một số
động nghiên cứu đo thể tích.
thành tựu nghiên
khoa học và quy
cứu khoa học trong
trình nghiên cứu
đời sống
khoa học
1
1
1

3
0,25
0,25
0,25
0,75
2,5
2,5
2,5
7,5
- Xác đinh số
- Biết dụng cụ đo
liệu trong khi đo độ dài. Quy trình
nhiệt độ.
đo độ dài.
1
1
2
0,25
2
2,25
2,5
20
22,5
- Biết được một số
tính chất của chất
1
1
0,25
0,25
2,5

2,5
- Nêu được thành - Nêu được biện
phần của khơng pháp bảo vệ mơi
khí.
trường khơng khí
1
2
20
- Nêu thành phần - Khái niệm mô.
của tế bào thực vật
và tế bào động vật.
- Nắm đc sự phân
bào.
1
1
1
0,25
2
0,25
2,5
20
2,5
4
4
2,75
2,75
27,5%
27,5%

1

0,25
2,5

2
2,25
22,5
- So sánh tế
bào nhân sơ và
tế bào nhân
thực
1
2
20
3
2,5
25%

1
2
20%

4
4,5
45
12
10
100%


Duyệt của Tổ chun mơn


Người ra đề

1. Cao Chí Thắng

Duyệt của BGH

2. Rcom

Chơm


PHỊNG GD- ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN KHTN – LỚP 6
Mã đề: K61
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …………
Điểm

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ A
I/ PHẦN
TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Câu 1: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Luyện tập thể dục.

B. Điều khiển máy gặt lúa.


C. Lấy mẫu nước ô nhiễm.

D. Biểu diễn văn nghệ.

Câu 2: Đơn vị đo khống lượng là?
A. Mét.

B. Ki-lo-gam

C. Giờ.

D. Độ C.

Câu 3: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới gọi là
A. Phát minh khoa học.

B. Tìm hiểu khoa học.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Trải nghiệm sáng tạo.

Câu 4: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ?
A. Cân.

B. Nhiệt kế.

C. Thước thẳng.

D. Lực kế.


Câu 5: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước.

B. Tuyết tan

C. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời

D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 6: Từ 1 tế bào ban đầu phân chia liên tiếp cho ra 32 tế bào con. Số lần phân bào là
A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

Câu 7: Mơ là:
A. các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng.
B. các tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một chức năng.
C. các tế bào có hình dạng giống nhau, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một
chức năng.
D. các tế bào có hình dạng khác nhau, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một
chức năng.
Câu 8: Để bảo vệ mơi trường khơng khí trong lành cần:


A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm

C. Bảo vệ và trồng cây xanh

B. Không xả rác bừa bãi
D. Cả A, B, C

II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Nêu các bước đo chiều dài của lớp học?
Câu 2: Nêu thành phần của khơng khí?
Câu 3: Nêu thành phần của tế bào thực vật và tế bào động vật?
Câu 4: Điểm khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?


PHỊNG GD- ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN KHTN – LỚP 6
Mã đề: K61
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …………
Điểm

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ B
I/ PHẦN
TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Câu 1: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới gọi là
A. Phát minh khoa học.

B. Tìm hiểu khoa học.


C. Nghiên cứu khoa học.

D. Trải nghiệm sáng tạo.

Câu 2: Đơn vị đo khống lượng là?
A. Mét.

B. Ki-lo-gam

C. Giờ.

D. Độ C.

Câu 3: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Luyện tập thể dục.

B. Điều khiển máy gặt lúa.

C. Lấy mẫu nước ô nhiễm.

D. Biểu diễn văn nghệ.

Câu 4: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ?
A. Cân.

B. Nhiệt kế.

C. Thước thẳng.

D. Lực kế.


Câu 5: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất
A. Đường tan vào nước.

C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời

D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 6: Từ 1 tế bào ban đầu phân chia liên tiếp cho ra 32 tế bào con. Số lần phân bào là
A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

Câu 7: Để bảo vệ mơi trường khơng khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Bảo vệ và trồng cây xanh

B. Không xả rác bừa bãi
D. Cả A, B, C

Câu 8: Mơ là:
A. các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng.
B. các tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một chức năng.
C. các tế bào có hình dạng giống nhau, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một

chức năng.


D. các tế bào có hình dạng khác nhau, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một
chức năng.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Nêu các bước đo chiều dài của lớp học?
Câu 2: Nêu thành phần của khơng khí?
Câu 3: Nêu thành phần của tế bào thực vật và tế bào động vật?
Câu 4: Điểm khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?


PHỊNG GD- ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – SINH 9 HỌC KÌ I; MÃ ĐỀ S91
A)TRẮC NGHIỆM : (2điểm)

Mối câu đúng 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

Đề A

C

B

C

B

D

C

A

D

Đê B

C


D

C

B

D

C

D

A

II. Tự luận
Câu

1

2

3

4

Yêu cầu

Điểm

B1: Ước lượng độ dài của lớp học.

B2: Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp
B3: Đặt thước đo đúng cách
B4: Đặt mắt vng góc với thước, đọc giá trị chiều dài cần đo theo giá trị
của vạch chia gần nhất với đầu kia của lớp học
B5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo
Khơng khí gồm 78% khí nitơ, 21% khí oxygen và 1% các khí khác như
hơi nước, khí carbon dioxide, khí khiếm và các khí khác.

2,0

- Thành phần của tế bào động vật gồm: Màng tế bào, chất tế bào và nhân
tế bào.

2,0

2,0

- thành phần của tế bào thực vật gồm: Màng tế bào, chất tế bào, nhân tế
bào, không bào trung tâm, thành tế bào và lục lạp.
- Tế bào nhân thực có nhân được bao bọc bởi lớp màng, tế bào nhân sơ
chỉ có vùng nhân chứa chất di truyền khơng có màng bao bọc.

2,0


PHỊNG GD- ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN KHTN – LỚP 6
Mã đề: K62
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …………
Điểm

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ A
I/ PHẦN
TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
. Câu 1: Đơn vị đo khống lượng là?
A. Giờ.

B. Độ C.

C. Mét.

D. Ki-lo-gam

Câu 2: Mơ là:
A. các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng.
B. các tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một chức năng.
C. các tế bào có hình dạng giống nhau, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một
chức năng.
D. các tế bào có hình dạng khác nhau, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một
chức năng.
Câu 3: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới gọi là
A. Nghiên cứu khoa học.

B. Trải nghiệm sáng tạo

C. Phát minh khoa học.


D. Tìm hiểu khoa học.

Câu 4: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Lấy mẫu nước ô nhiễm.

B. Biểu diễn văn nghệ

C. Luyện tập thể dục.

D. Điều khiển máy gặt lúa.

Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ?
A. Cân.

B. Nhiệt kế.

C. Thước thẳng.

D. Lực kế.

Câu 6: Từ 1 tế bào ban đầu phân chia liên tiếp cho ra 32 tế bào con. Số lần phân bào là
A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần


Câu 7: Để bảo vệ môi trường khơng khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Bảo vệ và trồng cây xanh
Câu 8: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

B. Không xả rác bừa bãi
D. Cả A, B, C


A. Đường tan vào nước.

B. Tuyết tan

C. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời

D. Cơm để lâu bị mốc

II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Nêu các bước đo chiều dài của lớp học?
Câu 2: Nêu thành phần của khơng khí?
Câu 3: Nêu thành phần của tế bào thực vật và tế bào động vật?
Câu 4: Điểm khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?


PHỊNG GD- ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN KHTN – LỚP 6
Mã đề: K62
THỜI GIAN: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …………

Điểm

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ B
I/ PHẦN
TRẮC NGHIỆM. (2 điểm)
Câu 1: Đơn vị đo khống lượng là?
A. Mét.

B. Ki-lo-gam

C. Giờ.

D. Độ C.

Câu 2: Những hoạt động mà con người chủ động tìm tòi, khám phá ra cái mới gọi là
A. Phát minh khoa học.

B. Tìm hiểu khoa học.

C. Nghiên cứu khoa học.

D. Trải nghiệm sáng tạo.

Câu 3: Hoạt động nào dưới đây con người chủ động tìm tịi, khám phá ra cái mới?
A. Luyện tập thể dục.

B. Điều khiển máy gặt lúa.


C. Lấy mẫu nước ô nhiễm.

D. Biểu diễn văn nghệ.

Câu 4: Để bảo vệ mơi trường khơng khí trong lành cần:
A. Sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
C. Bảo vệ và trồng cây xanh

B. Không xả rác bừa bãi
D. Cả A, B, C

Câu 5: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo nhiệt độ?
A. Cân.

B. Nhiệt kế.

C. Thước thẳng.

D. Lực kế.

Câu 6: Từ 1 tế bào ban đầu phân chia liên tiếp cho ra 32 tế bào con. Số lần phân bào là
A. 3 lần

B. 4 lần

C. 5 lần

D. 6 lần

Câu 7: Chỉ ra đâu là tính chất hóa học của chất

A. Đường tan vào nước.

C. Tuyết tan

B. Kem chảy lỏng khi để ngoài trời

D. Cơm để lâu bị mốc

Câu 8: Mơ là:
A. các tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một chức năng.
B. các tế bào có hình dạng, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một chức năng.
C. các tế bào có hình dạng giống nhau, cấu tạo khác nhau và cùng thực hiện một
chức năng.


D. các tế bào có hình dạng khác nhau, cấu tạo giống nhau và cùng thực hiện một
chức năng.
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Nêu các bước đo chiều dài của lớp học?
Câu 2: Nêu thành phần của khơng khí?
Câu 3: Nêu thành phần của tế bào thực vật và tế bào động vật?
Câu 4: Điểm khác nhau của tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực?


PHỊNG GD- ĐT KRƠNG PA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 20212022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ
MÔN SINH HỌC – LỚP 9
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – SINH 9 HỌC KÌ I; MÃ ĐỀ S91
A)TRẮC NGHIỆM : (2điểm)


Mối câu đúng 0,25 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đề A

D

A

A

A


B

C

D

D

Đê B

B

C

C

D

B

C

D

A

II. Tự luận
Câu

1


2

3

4

Yêu cầu

Điểm

B1: Ước lượng độ dài của lớp học.
B2: Chọn thước đo có GHĐ và ĐCNN phù hợp
B3: Đặt thước đo đúng cách
B4: Đặt mắt vng góc với thước, đọc giá trị chiều dài cần đo theo giá trị
của vạch chia gần nhất với đầu kia của lớp học
B5: Ghi kết quả đo theo đơn vị ĐCNN cho mỗi lần đo
Khơng khí gồm 78% khí nitơ, 21% khí oxygen và 1% các khí khác như
hơi nước, khí carbon dioxide, khí khiếm và các khí khác.

2,0

- Thành phần của tế bào động vật gồm: Màng tế bào, chất tế bào và nhân
tế bào.

2,0

2,0

- thành phần của tế bào thực vật gồm: Màng tế bào, chất tế bào, nhân tế

bào, không bào trung tâm, thành tế bào và lục lạp.
- Tế bào nhân thực có nhân được bao bọc bởi lớp màng, tế bào nhân sơ
chỉ có vùng nhân chứa chất di truyền khơng có màng bao bọc.

2,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×