Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

bo de on tap hoc ki 1 mon tieng viet lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.73 KB, 6 trang )

Bộ đề thi học kì 1 mơn Tiếng Việt lớp 1 - Số 7
Đề A - Lớp 1
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: uôc, oang, oăng, uyên
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: thắc mắc, tóc xoăn, con hoẵng, thuộc bài, loáng
thoáng
c) Đọc thành tiếng các câu:
Sau cơn mưa, cả nhà cá tùng toẵng dưới mạn thuyền. Cá mẹ, cá con đều bận
rộn.
d) Nối ô chữ cho thích hợp:

e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
ăn hay ăng: lăn t…., ánh tr….
êu hay iêu: cao lêu ngh…, con d..`..
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ay, ong, oăn, iu, anh
b) Từ ngữ: khoảnh khắc, lác đác, thoăn thoắt, khẳng khiu
c) Câu:

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Ngày hôm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điềm/ vần.
– Đọc sai hoặc khơng đọc được (dừng q 5 giây/vần): khơng có điểm.


b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đám bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc khồng đọc được (dừng q 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không dọc được (dừng q 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nôi đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
mặt hồ – phẳng lặng; hương nhài – tùoang thoảng;
áng mây – mềm mại; mùa đông – lạnh buốt.
– Nối sai hoặc khơng nối được: khơng có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điểm)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: lăn tăn, ánh trăng, cao lêu nghêu, con diều
– Điền sai hoặc khơng điền được: khơng có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điểm)
– Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điểm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.
– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điếm/chữ.
– Viết sai hoặc không viết được: khơng có điếm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dịng

thơ).
– Viết sai hoặc khơng viết: khơng có điểm.
Đề B
1. Kiểm tra đọc
a) Đọc thành tiếng các vần: oan, oăn, ăc, anh
b) Đọc thành tiếng các từ ngữ: bé ngoan, tóc xoăn, túp lều, bức tranh
c) Đọc thành tiếng các câu:
Trong dêm liên hoan văn nghệ, chị Lan mặc chiếc áo đầm xinh xắn. Điệu múa
ba lê đã làm chị đẹp hơn lên.
d) Nối ơ chữ cho thích hợp

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:
oăn hay oăng: loằng ng…… , tóc x……
ăc hay et: sâu s..´… , đất s…´…
2. Kiểm tra viết
a) Vần: ươp, ươc, oa, oe, oai
b) Từ ngữ: chích chịe, vịng xoay, đố hoa, dài ngoẵng
c) Câu:
Gà con chiêm chiếp
Theo mẹ tìm mồi
Gặp lão diều hâu
Mon men muốn cướp.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
1. Kiểm tra đọc (10 điểm)
a) Đọc thành tiếng các vần (2 điềm)
– Đoc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ vần.
– Đọc sai hoặc không dọc dược (dừng q 5 giây/vần): khơng có điểm.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


b) Đọc thành tiếng các từ ngữ (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, đảm bảo thời gian quy định: 0,4 điểm/ từ ngữ.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng q 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
c) Đọc thành tiếng các câu văn (2 điểm)
– Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy: 1 điểm/câu.
– Đọc sai hoặc không đọc được (dừng q 5 giây/từ ngữ): khơng có điểm.
d) Nối ô từ ngữ (2 điểm)
– Đọc hiểu và nốì đúng: 0,5 điểm/cặp từ ngữ.
– Các cặp từ ngữ nối đúng:
bé Mai – hí hốy viết bài; cầu thang – hình xoắn ốc;
sấm chớp – ngoằn ngo; cơ Tấm – hóa thành quả thị.
– Nôi sai hoặc không nối được: không có điểm.
e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống (2 điềm)
– Điền đúng: 0,5 điểm/vần.
– Các vần điền đúng: loằng ngoằng, tóc xoăn, sáu sắc, đất sét
– Điền sai hoặc khơng điền được: khơng có điểm.
2. Kiểm tra viết (10 điểm)
a) Vần (2 điếm)
– Viết đúng, thắng dòng, đúng cỡ chữ: 0,4 điểm/vần.
– Viết sai hoặc không viết: không có điếm.
b) Từ ngữ (4 điểm)
– Viết đúng, thẳng dịng, đúng cỡ chữ: 0,5 điểm/chữ.

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



– Viết đúng, không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,25 điểm/chữ.
– Viết sai hoặc khơng viết được: khơng có điểm.
c) Câu (4 điểm)
– Viết đúng các từ ngữ trong câu, thẳng dòng, đúng cỡ chữ: 1 điểm/câu (dòng
thơ).
– Viết sai hoặc khơng viết: khơng có điểm.
Ngồi ra các em học sinh có thể tham khảo thêm:
/>
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×